Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

bai 9 cong dan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.57 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>40.0%. 35.0%. 30.0%. viên Đường hô hấp trên hội chứng dạ dày - ruột thần kinh, cơ , xương khớp sốt sieu vi, cúm viêm phế quản- phổi hội chứng lỏng- lỵ tai nạn giao thông lao động tiết niệu sinh dục các bệnh ngoài da các bệnh về mắt răng lợi giun sán xoang mũi dị ứng, nội tiết sốt rét khác. 25.0%. 20.0%. 15.0%. 10.0%. 5.0%. 0.0% tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6 tháng 7 tháng 8 tháng 9 tháng 10 tháng 11 tháng 12. BiỂU ĐỒ BiỂU THỊ 10 NHÓM BÊNH PHỔ BIẾN NHẤT TRONG CỘNG ĐỒNG.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 0.4. 0.35. viên Đường hô hấp trên. 0.3. hội chứng dạ dày - ruột. 0.25. 0.2. thần kinh, cơ , xương khớp. 0.15. sốt sieu vi, cúm. 0.1 viêm phế quản- phổi. 0.05. 0 tháng 1 tháng 2 tháng 3 tháng 4 tháng 5 tháng 6 tháng 7 tháng 8 tháng 9 tháng 10 tháng 11 tháng 12. BiỂU ĐỒ BiỂU THỊ 5 NHÓM BỆNH CAO NHẤT.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bảng 4 tiêu chí Nhóm bệnh đường hô hấp. Nhóm bệnh đường tiêu hoá. Tai nạn lao đông/ giao thông. Tiêm chủng mở rộng. Nhóm tiết niệu, sinh duc. Nhóm bệnh ngoài da. Vấn đề về môi trường. 1. Các chỉ số vượt quá mức bình thường. 3. 2,4. 2. 2,1. 1,9. 1,7. 1,3. 2. Cộng đồng đã biết vấn đè đó và có phản ứng rõ ràng. 3. 3. 2,2. 2,1. 1,9. 1,8. 1,5. 3. Đã có dự kiến hành động cua nhiều ban ngành đoàn thể. 2,4. 2,4. 2,3. 2,3. 1,6. 1,6. 1,4. 4. Ngoài CBYT đã có 1 nhóm người khá thông thạo vấn đề đó.. 2,7. 2,6. 2,5. 2,1. 1,6. 1,7. 2,1. Cộng. 11,1. 10,4. 9. 8,6. 7. 6,8. 6,3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bảng 6 tiêu chí Nhóm bệnh đường hô hấp. Nhóm bệnh đường tiêu hoá. Tai nạn lao động/ giao thông. Tiêm chủng mở rộng. Nhóm tiết niệu, sinh dục. Nhóm bệnh ngoài da. Vấn đề VSMT. 1. Mức độ phổ biến của VĐSK. 3. 2,9. 2,4. 1,9. 1,6. 1,8. 2. 2. Gây tác hại lơn. 2,6. 2,6. 2,8. 2,5. 1,5. 1,6. 2. 3. ảnh hưởng đến lớp người có khó khăn trong xã hội. 3. 3. 1,7. 2,6. 1,9. 2,1. 2,1. 4. Đã có kĩ thuật, phượng tiện giải quyết. 2,9. 2,6. 1,9. 2,9. 2. 1,7. 1,8. 5. Kinh phí chấp nhận được. 2,9. 2,9. 1,9. 2,9. 2. 2. 1,9. 6. Cộng đồng sẵn sàng tham gia. 2,9. 2,7. 1,7. 2,6. 2,3. 2. 1,6. Cộng. 17,3. 16,7. 12,4. 15,4. 11,3. 11,2. 11,4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Ô NHIỄM MT. VI KHUẨN. THUỐC LÁ. HÔ HẤP. Ý THỨC KÉM. LÂY TRUYỀN. VỆ SINH CÁ NHÂN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GIẢI PHÁP -Giữ gìn vệ sinh môi trường -Giữ gìn vệ sinh cá nhân -Tuyên truyền vận động và nâng cao ý thức người dân -Không hút thuốc lá.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thức ăn k hợp vệ sinh. Phun thuốc Tăng trưởng. Bảo quản kém. Tiêu hó. Dị ứng. Nguồn nước. Chế độ ăn Không hợp lý. Môi trường.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GiẢI PHÁP • • • •. Tăng cường vệ sinh môi trường Tăng cường VSATTP Cải thiện nguồn nước Tuyên truyền giáo dục sức khoẻ.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Rác thải SH, CN. Cây vấn đề Hô hấp. MT ô nhiễm. MT ô nhiễm. Vi khuẩn. Lây truyền. ỳ thức cá nhân kém. Thiếu kiến thức. Cải tạo MT kếm Ý thức cá nhân. Vệ sinh kém. Thiếu kiến thức phòng. Hút thuốc. Thiếu kiến thức về bệnh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Rác thải SH, CN. Cây vấn đề Hô hấp. MT ô nhiễm. MT ô nhiễm. Vi khuẩn. Lây truyền. ỳ thức cá nhân kém. Thiếu kiến thức. Cải tạo MT kếm Ý thức cá nhân. Vệ sinh kém. Thiếu kiến thức phòng. Hút thuốc. Thiếu kiến thức về bệnh.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×