Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

DE THI LOP 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.45 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ KHỐI 2. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013 Môn: Tiếng Việt (Phần đọc). * Kiểm tra đọc: (40’) I. Đọc thầm và làm bài tập: (10 phút) Đọc thầm bài “Bác hồ rèn luyện thân thể” Tiếng Việt 2- tập 2 trang144 Dựa theo nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng. 1. Câu chuyện này kể về việc gì? a.. Bác Hồ tập leo núi với bàn chân không.. b.. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.. c.. Bác Hồ rèn luyện thân thể.. 2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng cách nào? a.. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh.. b.. Dậy sớm, luyện tập.. c.. Chạy, leo núi, tập thể dục.. 3. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau ? a.. Leo - chạy.. b.. Luyện tập - rèn luyện.. c.. Chịu đựng - rèn luyện.. 4. Bộ phận in đậm trong câu “Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét” trả lời cho câu hỏi nào? a. Để làm gì? b.. Khi nào?. c.. Vì sao?. II. Đọc thành tiếng: (30 phút). Học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn của một trong các bài tập đọc sau; - Sơn Tinh Thủy Tinh ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 60 ) - Ai ngoan sẽ được thưởng ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 100) - Chiếc rễ đa tròn ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 107) - Chuyện quả bầu ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 116) ==========***========== BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN A. Đọc thầm: (10 điểm) I. Đọc thầm. (4 điểm) 1. Ý c: 1 điểm 2. Ý a: 1 điểm 3. Ý b: 1 điểm.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 4. Ý a: 1 điểm II. Đọc thành tiếng: (6 điểm) - Yêu cầu học sinh đoạn văn trong các bài tập đọc đã học ở mục II phần A. - Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm (đọc sai dưới 3 tiếng: 2,5 điểm; đọc sai từ 3 đến 5 tiếng: 2 điểm; đọc sai từ 6 đến 10 tiếng: 1,5 điểm; đọc sai từ 11 đến 15 tiêng: 1 điểm; đọc sai từ 16 đến 20 tiêng: 0,5 điểm; đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm) - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dâu câu (có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ hơi ở 1 hoặc 2 dấu câu): 1 điểm (không ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 4 dâu câu: 0,5 điểm; không ngắt nghỉ hơi đúng ở 5 dấu câu trở lên: 0 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm ( HS kinh đọc 35– 40 tiếng/phút); (học sinh dân tộc từ 25 – 30 tiếng/phút). - Trả lời đúng ý câu hỏi do GV nêu: 1 điểm (Trả lời chưa đủ ý hoặc hiểu câu hỏi nhưng diễn đạt còn lúng túng, chưa rõ ràng: 0,5 điểm; không trả lời được hoặc trả lời saiys: 0 điểm) Lưu ý: - HS dân tộc GV có thể linh động về thời gian, điều chỉnh tốc độ đọc phù hợp với đối tượng HS, tình hình thực tế của lớp. - Điểm dọc thầm + Điểm đọc thành tiếng = Điểm đọc. Đakpơ, ngày 12 tháng 4 năm 2013 Duyệt của chuyên môn TT. Đoàn Thị Hồng Điệp. TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Năm học: 2012 - 2013 Môn: Tiếng Việt (Phần viết). TỔ KHỐI 2. * Kiểm tra viết: (40 Phút). I. Chính tả: Nghe – viết Bài: Qua suối Trên đường đi công tác, Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ phải qua một con suối. Một chiến sĩ đi sau bỗng sẩy chân ngã vì giẫm phải hòn đá kênh. Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn đá cho chắc chắn để người sau khỏi bị ngã. II. Tập làm văn: (25 phút). Quan sát ảnh Bác Hồ được treo trên tường trong lớp học, viết một văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) về ảnh Bác Hồ theo gợi ý: - Ảnh Bác được treo ở đâu? - Trông Bác như thế nào (râu, tóc, vầng trán, đôi mắt,…)? - Em muốn hứa gì với Bác? ==========***========== BIỂU ĐIỂM, ĐÁP ÁN * Viết: (10 điểm) I. Chính tả: (5 điểm) - Bài viết đúng chỉnh tả, trình bày sạch, đẹp, chữ viết đúng mẫu: (5 điểm). - Mỗi lỗi chính tả sai về âm đầu, vần, thanh, viết hoa: (trừ 0,5 điểm). - Viết chữ sai về độ cao, khoảng cách giữa các chữ ghi tiếng, trình bày bài bẩn: (trừ 0,5 điểm) * Lưu ý: Lỗi sai giống nhau trừ một lần. II. Tập làm văn: (5 điểm). - Viết được các câu trả lời trọn ý, đúng nội dung yêu cầu (5 điểm) - Tuỳ theo mức độ sai sót về từ ngữ, chữ viết. Giáo viên có thể cho các mức điểm phù hợp: (4,5-4; 3,5-3; 2,5-2; 1,5-1) * Lưu ý: Điểm viết chính là điểm Chính tả + Điểm Tập làm văn. Điểm Tiếng Việt = Điểm đọc + Điểm viết 2 Đakpơ, ngày 12 tháng 4 năm 2013 Duyệt của chuyên môn TT. Đoàn Thị Hồng Điệp. TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG Họ và tên:………………………………. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Môn: Tiếng Việt (Phần đọc ) Thời gian: 40 phút. Lớp: 2A…. Điểm. Lời phê của cô giáo. * Kiểm tra đọc: (40’) I. Đọc thầm và làm bài tập: (10 phút) Đọc thầm bài “Bác hồ rèn luyện thân thể” Tiếng Việt 2- tập 2 trang144 Dựa theo nội dung bài đọc, đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng. 1. Câu chuyện này kể về việc gì? a.. Bác Hồ tập leo núi với bàn chân không.. b.. Bác Hồ ở chiến khu Việt Bắc.. c.. Bác Hồ rèn luyện thân thể.. 2. Bác Hồ rèn luyện thân thể bằng cách nào? a.. Chạy, leo núi, tắm nước lạnh.. b.. Dậy sớm, luyện tập.. c.. Chạy, leo núi, tập thể dục.. 3. Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau ? a.. Leo - chạy.. b.. Luyện tập - rèn luyện.. c.. Chịu đựng - rèn luyện.. 4. Bộ phận in đậm trong câu “Bác tắm nước lạnh để luyện chịu đựng với giá rét” trả lời cho câu hỏi nào? a. Để làm gì? b.. Khi nào?. c.. Vì sao?. II. Đọc thành tiếng: (30 phút). Học sinh bốc thăm đọc 1 đoạn của một trong các bài tập đọc sau; - Sơn Tinh Thủy Tinh ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 60 ) - Ai ngoan sẽ được thưởng ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 100) - Chiếc rễ đa tròn ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 107) - Chuyện quả bầu ( Sách Tiếng Việt 2, tập 2, trang 116). TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ KHỐI 2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013 Môn: Toán - Thời gian: 40’ Bài 1. Đặt tính rồi tính: 342 + 115 548 - 312 ………… ………… ………… ………… ……….... ………… Bài 2. 543 …… 724 > ? 937 …… 739 < 633 …… 600 + 33 = 210 …… 120. 535 + 223 …………... …………… ……………. 972 - 430 ………… ………… …………. Bài 3 : Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị . 342 = ……………………………. 509 = ……………………………. Bài 4: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A , B ,C , D Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Kết quả của phép cộng 832 + 152 là: A. 894 C. 794 B. 984 D. 849 b. Kết quả của phép trừ 484 - 241 là: A . 433 C. 243 B . 343 D. 343 c. Trong các số 875, 1000, 299 , 420 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 299, 420, 875, 1000 C. 420, 299, 875,1000 B.1000, 420, 299, 875 D. 875, 420, 299,1000 d. Số lớn nhất trong các số 873, 637, 979, 797 là: A. 873 C. 797 B. 637 D. 979 Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau: . ................................................................................ . ................................................................................ 8 cm . ................................................................................. 6 cm 10 cm. Bài 6 : Bài toán: Đàn gà có 235 con, đàn vịt ít hơn đàn gà 121 con . Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con ? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 1: Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm (HSDT: 4 điểm: mỗi phép tính đúng 1 điểm) 342 115 +❑❑ 457. 548 312 −❑❑ 136. 972 430 −❑❑ 542. 535 223 +❑❑ 758. Bài 2: Điền dấu ( 1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,25 điểm 543 < 724 > 937 > 739 < ? 633 = 600 + 33 = 210 > 120 Bài 3 : Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị . :(1 điểm) mỗi phép tính đúng 0,5 điểm 342 = 300 + 40 + 2 509 = 500 + 9 Bài 4: (3 điểm) - HSDT: 1,5 điểm Câu a : Khoanh vào B (1 điểm-0,5 điểm) Câu b : Khoanh vào C (1 điểm-0,5 điểm) Câu c : Khoanh vào A (0,5 điểm-0,25 điểm) Câu d : Khoanh vào D (0,5điểm-0,25 điểm) Bài 5:. ( 1,5 điểm)- HSDT: 1 điểm Bài giải Chu vi hình tam giác ABC là: ( 0,25 điểm ) 8 + 6 + 10 = 24(cm ) ( 1 điểm-0,5 điểm ) Đáp số: 24 cm ( 0,25 điểm ). Bài 6:. ( 1,5 điểm) Bài giải Đàn vịt có số con là : ( 0,25 điểm ) 235 - 121 = 114( con ) ( 1 điểm ) Đáp số: 114con vịt ( 0,25 điểm ) Đakpơ, ngày 12 tháng 4 năm 2013 TT. DUYỆT CỦA CHUYÊN MÔN. Đoàn Thị Hồng Điệp. TRƯỜNG TH ĐINH TIÊN HOÀNG Họ và tên:…………………………… Lớp: 2A…. Điểm. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II Năm học: 2012 - 2013. Môn: Toán - Thời gian: 40 phút. Lời phê của cô giáo.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 1. Đặt tính rồi tính: 342 + 115 548 - 312 ………… ………… ………… ………… ……….... ………… Bài 2. 543 …… 724 > ? 937 …… 739 < 633 …… 600 + 33 = 210 …… 120. 535 + 223 …………... …………… ……………. 972 - 430 ………… ………… …………. Bài 3 : Viết số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị . 342 = ……………………………. 509 = ……………………………. Bài 4: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A , B ,C , D Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. a. Kết quả của phép cộng 832 + 152 là: C. 894 C. 794 D. 984 D. 849 b. Kết quả của phép trừ 484 - 241 là: A . 433 C. 243 B . 343 D. 343 c. Trong các số 875, 1000, 299 , 420 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 299, 420, 875, 1000 C. 420, 299, 875,1000 B.1000, 420, 299, 875 D. 875, 420, 299,1000 d. Số lớn nhất trong các số 873, 637, 979, 797 là: A. 873 C. 797 B. 637 D. 979 Bài 5: Tính chu vi hình tam giác ABC có độ dài các cạnh như sau: . ................................................................................ . ................................................................................ . ................................................................................ Bài 6 : Bài toán: Đàn gà có 235con, đàn vịt ít hơn đàn gà 121 con . Hỏi đàn vịt có bao nhiêu con ? ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×