Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DE THI THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.21 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 1: a. Thực hiện phép tính: A =. 4 . 9  16 . 25. b. Tìm x dương , biết: 1  x  3  x  1  y 4   x  1  2 y 1 c. Giải hệ phương trình: . Bài 2: Cho hàm số y = x2 có đồ thị là Parabol ( P ) a) Vẽ đồ thị hàm số b) Xác định a, b sao cho đt: y = ax +b song song với đt: y = – x +5 và cắt Parabol (P) tại điểm có hoành độ bằng 1 . Bài 3: Cho phương trình: x2 – (2m +1) x + m2 + m = 0 (*) a) Khi m = 0 giải phương trình (*) b) Tìm m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1; x2 và cả hai nghiệm này đều là nghiệm của phương trình x3 +x2 = 0 Bài 4: Cho đường tròn tâm O đường kính AB ; C là một điểm trên đường tròn sao cho số đo cung AC gấp đôi số đo cung CB. Tiếp tuyến tại B với đường tròn (O) cắt AC tại E. Gọi I là trung điểm của dây AC. a) Chứng minh rằng tứ giác IOBE nội tiếp. b) Chứng minh rằng EB2 = EC.EA c) Biết bán kính đường tròn (O) bằng 2 cm, tính diện tích  ABE .. Bài 1: Rút gọn các biểu thức: a) P = b) Q =. 8  18  2 32 1  x 4  1    x  4 x  x 4. Bài 2: Giải hệ phương trình. với x >0 , x 16 .. 3x  2y 7  2x  y 4. Bài 3: Cho phương trình bậc hai: x2 – 4x + m + 2 = 0 (m là tham số ). a) Giải phương trình khi m = 2. b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x 1, x2 x12  x 22 3(x1  x 2 ). thỏa mãn Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng y = (m2 +2)x + m và đường.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> thẳng y = 6x + 2. Tìm m để hai đường thẳng đó song song với nhau. Bài 5: Cho đường tròn (O) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến AM, AN với các đường tròn (O) (M, N (O)). Qua A vẽ một đường thẳng cắt đường tròn (O) tại hai điểm B, C phân biệt (B nằm giữa A, C). Gọi H là trung điểm của đoạn thẳng BC. a) Chứng minh tứ giác ANHM nội tiếp được trong đường tròn. b) Chứng minh AN2 = AB.AC c) Đường thẳng qua B song song với AN cắt đoạn thẳng MN tại E. Chứng minh EH // NC. Bài 1: 2 2 a) Giải phương trình: 2x  3x x  2 3x b) Xác định a và b để đồ thị hàm số y = ax + b đi qua A(2; 8) và B(3; 2).. Bài 2: a) Rút gọn biểu thức:. A 2. .  . 2 2 . . 2 1. 2. 2 x  2   1 B   x  :   1 x 1 x 1 x     b) Cho biểu thức: với x 0,x 1. a) Rút gon biểu thức B. b) Tìm giá trị của x để biểu thức B = 5. Bài 3: 1 0 2 Cho phương trình: (m là tham số) (1) a) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt? b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 sao cho biểu thức M  x1  1 . x 2  1 đạt giá trị nhỏ nhất? x 2   2m  1 x  m 2 . Bài 4: Cho nửa đường tròn có tâm O và đường kính AB. Gọi M là điểm chính giữa của cung AB, P là điểm thuộc cung MB (P M và B); đường thẳng AP cắt đường thẳng OM tại C, đường thẳng OM cắt đường thẳng BP tại D a) Chứng minh OBPC nội tiếp được. b) Chứng minh  BDO và  CAO đồng dạng. c) Tiếp tuyến của nửa đường tròn ở P cắt CD tại I. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng CD..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×