Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De thi Hoa hoc 9 HK II 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.32 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 01/4/2015 Ngày kiểm tra: /5/2015 Tuần 36 . Tiết PPCT: 72 KIỂM TRA: HỌC KÌ II MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Mục tiêu a. Về kiến thức :Củng cố lại kiến thức đã học (học kì II) - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (2 tiết) - Hiđrocacbon (10 tiết) - Dẫn xuất của hiđrocacbon (10 tiết) b. Về kỹ năng - Rèn luyện tính cẩn thận, trình bày khoa học. - Viết PTHH và tính toán c. Về thái độ - Giáo dục học sinh tính tự giác, trung thực khi làm bài. - Tạo hứng thú say mê môn học cho học sinh. 2. Chuẩn bị a. Chuẩn bị của học sinh - Ôn lại kiến thức các chương 3 - 5 b. Chuẩn bị của giáo viên MA TRẬN ĐỀ Mức độ nhận thức Nội dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng. Vận dụng Cộng ở mức cao hơn. Sơ lược về Nêu được ý bảng tuần hoàn nghĩa của bảng các nguyên tố tuần hoàn hóa học (2 tiết) Số câu Số điểm Tỉ lệ:%. Hidrocacbon (10 tiết). Câu 1 a 1 điểm (10%) - Nêu được khái niệm về hợp chất hữu cơ và biết được HCHC có ở đâu. - Biết được hóa trị của : C. H,O và trật tự liên kết giữa. 0,25 câu 1 điểm (10%) - Hiểu được đặc điểm của chất tham gia phản ứng thế, chất tham gia phản ứng cộng.. Giải thích và nêu được cách dập tắt đám cháy do xăng dầu.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> các nguyên tử trong hợp chất hữu cơ. - Viết được CTCT của một số hidrocacbon Câu 1 b,c,d và Câu 2b Câu 5 Số câu 2,75câu câu 2a Số điểm 4,5 điểm 3 điểm 0,5 điểm 1 điểm Tỉ lệ:% (45%) (30%) (5%) (10%) Viết PTHH Bài tập tính Dẫn xuất của hoàn thành theo phương hidrocacbon chuỗi phản trình hóa học. (10 tiết) ứng. Số câu Câu 3 Câu 4 2 câu Số điểm 2 điểm 2,5 điểm 4,5 điểm Tỉ lệ:% (20%) (25%) (45%) Tổng số câu 1,5 câu 1,5 câu 1 câu 1 câu 5 câu Tổng số điểm 4 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm 1 điểm 10 điểm Tổng (%) (40%) (25%) (25%) (10%) 100% ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (3 điểm) a. Em hãy nêu ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học ? b. Hợp chất hữu cơ là gì ? Hợp chất hữu cơ có ở đâu ? c. Trong hợp chất hữu cơ C, H, O luôn có hóa trị bao nhiêu ? d. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ như thế nào ? Câu 2: (1,5 điểm) a. Hãy viết công thức cấu tạo đầy đủ của các chất có công thức phân tử sau: C 2H6, C2H4, C2H2. b. Chất nào (ở câu a) làm mất màu dung dịch brom ? Câu 3: (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) : ⃗ Glucozơ ❑ ⃗ Rượu etylic ❑ ⃗ Etyl axetat ❑ ⃗ Natri axetat. Saccarozơ ❑. Câu 4: (2,5 điểm) Cho 300g dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với dung dịch KHCO3 15%. a. Tính khối lượng dung dịch KHCO3 đã dùng. b. Tính khối lượng muối thu được. Nếu hiệu suất phản ứng là 70%. Câu 5: (1 điểm) Em hãy giải thích: vì sao khi dập tắt đám cháy do xăng dầu người ta không dùng nước. Em hãy đề xuất 2 biện pháp để dập tắt đám cháy đó ? ( Cho : K = 39, O = 16, H = 1, C = 12, S = 32, ) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 1. Đáp án. Biểu điểm a.- Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử 0,5 điểm và tính chất của nguyên tố. - Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí 0,5 điểm và tính chất của nguyên tố đó.. Men rư.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 3. Tiến trình tổ chức kiểm tra a. Ổn định lớp b. Tổ chức kiểm tra - Phát đề. - Thu bài. c. Dặn dò - Về nhà xem lại bài. d. Rút kinh nghiệm hoặc bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân (qua góp ý) ............................................................................................................................................ ... ......................................................................................................................................... ...... ...................................................................................................................................... ......... ................................................................................................................................... CM duyệt. Người ra đề. Đỗ Phương Thảo.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phòng GD&ĐT Hòn Đất Trường THCS Bình Giang Lớp 9/ …. KIỂM TRA HỌC KÌ II – Năm học: 2014 – 2015 Môn: Hóa học Khối: 9 Thời gian 45 phút (không kể giao đề). Họ và tên: ............................................ Điểm. Lời nhận xét. Đề bài Câu 1: (3 điểm) a. Em hãy nêu ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học? b. Hợp chất hữu cơ là gì ? Hợp chất hữu cơ có ở đâu? c. Trong hợp chất hữu cơ C, H, O luôn có hóa trị bao nhiêu? d. Trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ như thế nào? Câu 2: (1,5 điểm) a. Hãy viết công thức cấu tạo đầy đủ của các chất có công thức phân tử sau: C 2H6, C2H4, C2H2. b. Chất nào (ở câu a) làm mất màu dung dịch brom? Câu 3: (2 điểm) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng) : ⃗ Glucozơ ❑ ⃗ Rượu etylic ❑ ⃗ Etyl axetat ❑ ⃗ Natri axetat. Saccarozơ ❑ Câu 4: (2,5 điểm) Cho 300g dung dịch CH3COOH 9% tác dụng vừa đủ với dung dịch KHCO3 15%. a. Tính khối lượng dung dịch KHCO3 đã dùng. b. Tính khối lượng muối thu được. Nếu hiệu suất phản ứng là 70%. Câu 5: (1 điểm) Em hãy giải thích: vì sao khi dập tắt đám cháy do xăng dầu người ta không dùng nước. Em hãy đề xuất 2 biện pháp để dập tắt đám cháy đó? (Cho: K = 39, O = 16, H = 1, C = 12, S = 32 ) Bài làm. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(6)</span> .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. ...............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×