Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

KIEM TRA NHANH LTDH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.51 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA KIẾN THỨC NHANH VỀ ESTE Thêi gian: 25 phót Câu 1: Chất hữu cơ đơn chức X có công thức phân tử C 4H8O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được muối của axit hữu cơ. Số công thức thỏa mãn của X là? A. 4. B. 3. C. 6. D. 5. Câu 2: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần của nhiệt độ sôi là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3. B. CH3COOH, HCOOCH3, C2H5OH. C. HCOOCH3, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOCH3, CH3COOH, C2H5OH. Câu 3: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được hai chức hữu cơ có công thức tương ứng C 2H3O2Na và C2H4O. Công thức phân tử của X là: A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2. D. C3H4O2. Câu 4: Cho các phát biểu sau : (1). Cho CH3COOH tác dụng với C6H5OH thu được CH3COOC6H5 (2). (C17H33OCO)3C3H5 có tên gọi là triolein. (3). Este CH3COOC2H5 có tên gọi là etyl axetat. (4). Công thức chung Este no đơn chức mạch hở là. C n H 2n O 2 (n > 1) .. CH COO . 3 (5). Trong este CH3COOC2H5 có chứa ion . (6). Cho CH3COOH tác dụng với C2H3OH thu được CH3COOC2H3 (7). Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ H trong nhóm -COOH của axit và -OH của ancol. Số phát biểu đúng là : A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Cho 13,6 gam CH3COOC6H5 tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M , thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan.(H =1 ; C = 12 ; O =16 ; Na = 23). A. 21,8 gam. B. 19,8 gam. C. 8,2 gam. D. 14,2 gam. Câu 6: Thủy phân 7,2 gam vinyl fomat (HCOOCH=CH2) trong môi trường axit với hiệu suất đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hòa hỗn hợp X, sau đó cho X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được bao nhiêu gam Ag, biết phản ứng tráng gương xảy ra hoàn toàn : (H =1 ; C =12 ; O =16 ; Ag = 108). A. 17,28 gam. B. 21,6 gam. C. 34,56 gam. D. 38,88 gam. Câu 7: Cho các hóa chất sau: dung dịch H2SO4 đặc; dung dịch NaOH; AgNO3/NH3; dung dịch Br2; H2; O2. Số hóa chất tác dụng được với vinyl axetat (ở điều kiện thích hợp) là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 8: Cho các phát biểu sau: (1). Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước. (2). Chất béo là trieste của glixerol và axit béo (3). Chất béo lỏng tác dụng với H2(Ni,to) thu được mỡ rắn (4). thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (5). Axit linoleic có công thức phân tử là C18H34O2. Số phát biểu đúng là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 9: Tên gọi tương ứng với este có công thức CH2=C(CH3)COOCH3 là: A. Metyl acrylat. B. Metyl metacrylat. C. Metyl propionat. D. Vinyl axetat. Câu 10: Cho 4,3 gam một este đơn chức X tác dụng với 60ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa hết lượng KOH trong dung dịch Y cần 100ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 6,245 gam hỗn hợp muối khan. Công thức cấo tạo của este là : A. C2H3COOCH3. B. CH3COOC2H3. C. C2H5COOCH3. D. HCOOC3H5. Câu 11: Cho các hóa chất sau: dung dịch H2SO4 đặc; dung dịch NaOH; AgNO3/NH3; dung dịch Br2; H2; O2. Số hóa chất tác dụng được với vinyl fomat (ở điều kiện thích hợp) là: A. 5. B. 3. C. 4. D. 6. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hơp vinyl fomat, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc,bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam,bình 2 xuất hiên 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 2,34. B. 2,70. C. 3,24. D. 3,60. Câu 13: Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là: A. 9,6 gam B. 23,1 gam C. 11,4 gam D. 21,3 gam Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2 là A. 1:2. B. 4:3. C. 2:3. D. 3:1. Câu 15: Hai este X, Y là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử là C 9H8O2. X và Y đều cộng hợp với Br2 theo tỉ lệ mol là 1:1. X tác dụng với NaOH cho một muối và một anđehit. Y tác dụng với dung dịch NaOH dư cho hai muối và nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. Công thức thu gọn của X, Y lần lượt là. A. HOOCC6H4CH=CH2 và CH2=CHCOO-C6H5 B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5CH=CHCOOH C. HCOOC6H4CH=CH2 và HCOOCH=CHC6H5 D. C6H5COOCH=CH2 và CH2=CHCOO-C6H5.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA KIẾN THỨC NHANH VỀ CACBOHIĐRAT Thêi gian: 20 phót Câu 1: Cho các chất sau: mantozơ, saccarzơ, xenlulozơ, tinh bột, etyl axetat, triolein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 2: Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có nhóm chức gì? A. nhóm chức anđehit. B. nhóm chức ancol. C. nhóm chức xeton. D. nhóm chức axit. Câu 3: Muốn sản xuất 29,7 tấn xenlulozơtrinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì khối lượng dung dịch HNO 3 60% phải dùng là bao nhiêu tấn ( Biết dùng dư 20% so với lượng cần dùng) A. 42 tấn. B. 35 tấn. C. 28 tấn. D. 21 tấn. Câu 4: Cho dãy các dung dịch: mantozơ, glucozơ, saccarozơ, glixerol, axit axetic, fructozơ. Số dung dịch tác dụng được với Cu(OH) 2 là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Cu ( OH ) 2 / NaOH. t0.  dung dịch màu xanh lam   kết Câu 5: Một cacbonhiđrat X có các phản ứng được biểu diễn theo sơ đồ sau: X       tủa đỏ gạch. Vậy X không thể là A. glucozơ. B. glixerol. C. saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 6: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 6,480. B. 8,208. C. 7,776. D. 9,504. Câu 7: Saccarozơ và Glucozơ đều thuộc loại hợp chất gì? A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. Cacbohiđrat. D. monosaccarit. Câu 8: Với thuốc thử là H2O và dung dịch iôt sẽ phân biệt được các chất trong dãy nào sau đây: A. Tinh bột, mantozơ, glucozơ B. Tinh bột, glucozơ, saccarozơ C. Xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. Câu 9: Cho các chất sau: Glucozơ, Fructozơ, Mantozơ, anđehít axetic, axetilen. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 10: Lên men glucozơ để điều chế acol etylic 500. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M thu được m1 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa, phần nước lọc cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 + m2 = 35,52 gam, khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8gam/ml. Thể tích ancol etylic 500 thu được là: A. 23ml. B.46ml. C.92ml. D. 11,5ml. Câu 11: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường? A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic. B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. C. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat. Câu 12: Một phân tử saccarozơ có A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ C. hai gốc -glucozơ D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ Câu 13: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? A. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic. B. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic. C. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen. D. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. Câu 14: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: A. fructozơ, saccarozơ và tinh bột B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl? A. phản ứng tạo este của glucozơ với axit axetic B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 C. phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic D. Thực hiện phản ứng tráng bạc Câu 16: Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, HCOOH, CH3CHO, (CH3)2CO, C12H22O11 (mantozơ). Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng gương là: A. 3. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 17: Có một số nhận xét về cacbonhiđrat như sau: (1). Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể bị thủy phân (2). Glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (3). Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân cấu tạo của nhau (4). Phân tử xenlulozơ được cấu tạo bởi nhiều gốc β-glucozơ (5). Thủy phân tinh bột trong môi trường axit sinh ra fructozơ Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 18: Cho các phát biểu sau: (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro. (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH 2 là đồng đẳng của nhau. (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag. (e) Saccarozơ chỉ có cấu tạo mạch vòng. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 19:Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh. C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Saccarozơ làm mất màu nước brom..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA KIẾN THỨC NHANH VỀ AMIN. Thêi gian: 25 phót. Câu 1: Số đồng phân cấu tạo amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 2: Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là A. C2H5OH. B. C6H5NH2. C. NaCl. D. CH3NH2. Câu 3: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. B. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. Câu 4: Cho 7,3 gam một amin no đơn chức , mạch hở bậc một (X ) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 10,95 gam muối. Số công thức cấu tạo thu gọn thỏa mãn là: A. 2. B. 4. C. 3. D. 8. Câu 5: Tên gốc chức ứng với amin thơm có công thức C6H5NH2 là: A. anilin B. benzyl amin. C. phenyl amin. D. benzen amin Câu 6: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy 21,4 gam hỗn hợp X cho vào dung dịch FeCl3 có dư thu được một kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của hỗn hợp trên. Công thức phân tử của hai amin là: A. C3H7NH2 và C4H9NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2 C. C2H5NH2 và C3H7NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2 Câu 7: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng? A. Glyxin. B. Etylamin. C. Anilin. D. Phenylamoni clorua. Câu 9: Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n-1N (n 2) B. CnH2n-5N (n 6) C. CnH2n+1N (n 2) D. CnH2n+3N (n 1) Câu 10: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là : A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3). Câu 11: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin. Câu 12: Chọn phát biểu sai : A. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím. B. Dung dịch C2H5NH2 tác dụng được với dung dịch FeCl3. C. Ancol etylic không tác dụng với dung dịch NaOH. D. Tất cả các amin đều có lực bazơ mạnh hơn NH3 Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toán bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 8,52 gam và có 19,264 lít khí duy nhất thoát ra khỏi bình. Biết không khí có 20%O2 và 80%N2. Giá trị của m là: A.1,18 gam B.2,36 gam C.1,8 gam D.3,6 gam Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư sinh ra 65 gam kết tủa, đồng thời thấy khối lượng dung dịch giảm 19,3 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Công thức của hai amin là: A.CH5N và C2H7N B.C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N D. C4H11N và C5H13N Câu 15: Trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaOH 0,2M và amin đơn chức A 0,3M bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịchY. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,615 gam muối khan. Công thức của A là: A.CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C6H5NH2 Câu 16: Hỗn hợp X gồm anilin và một amin đơn chức Z được trộn theo tỉ lệ mol 1:1. Trung hòa m gam hỗn hợp X cần 120 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y.Cô cạn dung dịch Y thu được 13,5 gam muối khan. Số đồng phân tối đa củaZ là: A.2 B. 3 C.4 D. 5 Câu 17: Hỗn hợp X gồm phenol và amin thơm đơn chức. Chia 26,2 gam hỗn hợp X thành hai phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch HCl 1M. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M.Cho 26,2 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch Br2 dư. Tính khối lượng kết tủa thu được. A. 26,48gam B.52,96gam C.46,28gam D.92,56gam. Câu 18:Một amin đơn chức có thành phần phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử la 23,73%. Số đồng phân tối đa của A trong trường hợp này là: A. 2 B.3 C.4 D.5 Câu 19:Cho các chất sau: etylamin(X); anilin(Y); điphenylamin(Z); và NH3(T). Lực bazơ các chất xếp theo chiều tăng dần là : A. X>T>Y>Z B. Z<Y<X<T C. Z <T<Y<X D.Z<Y<T<X Câu 20:Cho các chất và dung dịch sau : HCl, CH3COOH, HNO3, O2, Br2, FeCl3, MgCl2, CuCl2, . Có bao nhiếu chất có khả năng phản ứng với etylamin. A. 7 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 21:Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước. B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit. D. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí Câu 22:Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22 . Hỗn hợp khí Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H 2 là 17,833. Để đốt cháy hết V1 lít Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2, các khí đo ở cùng điều kiện). Tỉ lệ V1 : V2 là: A. 3 : 5 B. 5 : 3 C. 2 : 1 D. 1 : 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KIỂM TRA KIẾN THỨC NHANH VỀ AMINO AXIT Thêi gian: 25 phót Câu 1: Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là A. 1 và 1. B. 2 và 2. C. 2 và 1. D. 1 và 2. Câu 2:Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là: A. (3), (1), (2) B. (1), (2), (3) C. (2) , (3) , (1) D. (2), (1), (3) Câu 3:Cho các chất hữu cơ :CH3CH(CH3)NH2 (X) và CH3CH(NH2)COOH (Y). Tên thay thế của X và Y lần lượt là A. propan-2-amin và axit aminoetanoic B. propan-2-amin và axit 2-aminopropanoic C. propan-1-amin và axit 2-aminopropanoic D. propan-1-amin và axit aminoetanoic. Câu 4:Cho 14, 55 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 16,73 gam B. 25,50 gam C. 8,78 gam D. 20,03 gam Câu 5:Trong các dung dịch CH3CH2NH2, H2NCH2COOH, H2NCH2CH(NH2)COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, số dung dịch làm xanh quỳ tím là A.4 B.1 C. 2 D.3 Câu 6:Cho axit cacboxylic X phản ứng với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C 3H9O2N (sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 7:Alanin có công thức là A. C6H5NH2. B. CH3CH(NH2)COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH2CH2COOH. Câu 8:Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50. Câu 9:Cho hỗn hợp gồm 0,03 mol glixin và 0,01 mol metylamin tác dụng với 0,04 mol NaOH thu được dung dịch A.Cho dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chát rắn? A. 6,36gam B.4,68gam C. 5,265gam D.4,02gam Câu 10:Cho 0,04 mol một   aminoaxit A tác dụng với 60 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 8,53 gam muối. Công thức cấu tạo của A là: A.H2NCH2CH2COOH B.H2NCH2COOH C. CH3CH2CH(NH2)COOH D. CH3CH(NH2)COOH Câu 11:Để tác dụng với 100 ml dd aminoaxit A 0,2M cần vừa đúng 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đú với 300ml dung dịch NaOH 0,2M thu được dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 4,99 gam muối. Công thức của A là: A.H2NCH2COOH B.CH3CH(NH2)COOH C.H2NC2H3(COOH)2 D. H2NC3H5(COOH)2 Câu 12:X là một aminoaxit (1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH).Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được muối Y. Biết 30,12 gam muối Y tác dụng vừa đủ với 480 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X là: A.H2NCH2COOH B.CH3CH(NH2)COOH C. C3H7CH(NH2)COOH D.H2NCH2CH2CH2COOH Câu 13:Một este X tạo từ một aminoaxit A (1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) với ancol đơn chức B.Thủy phân hoàn toàn 0,04 mol X bằng 60 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z và 1,28 gam ancol.Trung hòa dung dịch bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y.Cô cạn dung dịch Y thu được 5,05 gam muối.Công thức của X là: A.H2NCH2COOC2H5 B.H2NCH2COOCH3 C. H2NCH2CH2COOCH3 D. H2NCH2CH2COOC2H5 Câu 14:Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức A và một aminoaxit B (1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH).Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 30 ml dung dịch HCl 1M. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 35 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 6,19 gam muối.Công thức của A và B lần lượt là: A.HCOOH và H2NCH2COOH B.CH3COOH và H2NCH2COOH C.C2H3COOH và H2NCH2COOH D. C2H3COOH và H2NCH2CH2COOH Câu 15:Hỗn hợp X gồm phenol và một   aminoaxit A (1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH).Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 8,52 gam muối.Công thức của A là: A H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C.CH3CH2CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2COOH Câu 16:Hỗn hợp X gồm anilin và một aminoaxit A (1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH).Để tác dụng vừa đủ với 0,16 mol hỗn hợp X cần vừa đúng 80 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho dung dịchY tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch Z.Cô cạn dung dịch Z thu được 23,96 gam muối khan.Công thức của A là: A H2NCH2COOH B. CH3CH(NH2)COOH C.CH3CH2CH(NH2)COOH D. H2NCH2CH2COOH Câu 17:Hỗn hợp X gồm amin đơn chức bậc một B và một aminoaxit A (1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH).Để tác dụng vừa đủ với 0,07 mol hỗn hợp X cần vừa đúng 30 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cho dung dịchY tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch Z.Cô cạn dung dịch Z thu được 8,36 gam muối khan.Công thức của A và B là: A. H2NCH2COOH và CH3NH2 B. H2NCH2COOH và C2H5NH2 C. CH3CH(NH2)COOH và CH3NH2 D. CH3CH(NH2)COOH và C2H5NH2 Câu 18:Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5NH3Cl, H2NCH2CH2CH(NH2)COOH, ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH, Số lượng các dung dịch có pH < 7 là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 19:Hợp chất hữu cơ X ( chứ C, H, O, N) với tỉ lệ khối lượng là: nguyên tử nitơ. CTPT của X là: A. CH4ON2 B. C3H8ON2. m C : m H : m O : m N 24:5:16:14 . Một phân tử X chứa hai C. C3H8O2N2. D. C4H10O2N2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×