Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Toan hoc 1314

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.73 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN LONG PHÚ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học 2013-2014 Khóa ngày 20/01/2014. MÔN THI: TOÁN LỚP 9 (Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề). Đề: Bài 1: (4 điểm). a) Chứng minh rằng: Với mọi n  Z thì n3 + 11n luôn chia hết cho 6. b) Chứng minh rằng: Hiệu các bình phương của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp luôn chia hết cho 8. Bài 2: (4 điểm). a) Rút gọn biểu thức 3( ab  b) ( a  b)3  2a a  b b  a  b a a b b A= với a > 0, b > 0 và a  b. x2  x 1 2 b) Tìm giá trị của x để biểu thức y = x  2x  1 có giá trị nhỏ nhất, tìm giá trị đó. Bài 3: (4 điểm). a) Giải phương trình:. x  2  2x  5  x  2  3 2x  5 7 2. 6  3   2x  y x  y  1   1  1 0  b) Giải hệ phương trình:  2x  y x  y Bài 4: (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông ở A, có đường cao AH. Tiếp tuyến tại A với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt các tiếp tuyến tại B và tại C theo thứ tự tại D và E. Gọi I là giao điểm của CD và BE. Chứng minh rằng: a) A, I, H thẳng hàng. b) AI = IH. c) DE.AI = DB.EC. Bài 5: (4,5 điểm). Cho đường tròn (O;R) nội tiếp tam giác ABC, tiếp xúc với BC tại D. Vẽ đường kính DE; AE cắt BC tại M. Chứng minh rằng: BD = CM. -------Hết-------.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> UBND HUYỆN LONG PHÚ PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN Năm học 2013-2014 Khóa ngày 20/01/2014. HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Toán lớp 9 Bài 1: (4 điểm) a) (2 điểm) Ta có: n3 + 11n = n3 – n + 12n (0,5 điểm) = (n – 1)n(n + 1) + 12n (0,5 điểm) Do (n – 1)n(n + 1) là tích 3 số liên tiếp nên (n – 1)n(n + 1) chia hết cho 6 (0,5 điểm) Mặt khác: 12n chia hết cho 6 (0,25 điểm) 3 Do đó: n + 11n chia hết cho 6. (0,25 điểm) b) (2 điểm) Gọi hai số tự nhiên lẻ liên tiếp là 2n + 1 và 2n + 3 (n  N) (0,25 điểm) Ta có: (2n + 3)2 – (2n + 1)2 = 4n2 + 12n + 9 – (4n2 – 4n + 1) (0,5 điểm) = 8n + 8 (0,25 điểm) = 8(n + 1) (0,25 điểm)  Mà 8(n + 1) chia hết cho 8 (với mọi n N) (0,25 điểm) 2 2 Do đó (2n + 3) – (2n + 1) luôn chia hết cho 8. (0,25 điểm) Vậy: Hiệu các bình phương của hai số tự nhiên lẻ liên tiếp luôn chia hết cho (0,25 điểm). 8.. Bài 2: (4 điểm) a) (2 điểm) Với với a > 0, b > 0 và a  b, ta có: 3( ab  b) ( a  b)3  2a a  b b  a  b a a b b A= 3( ab  b) a a  3a b  3b a  b b  2a a  b b  a 3  b3 = ( a  b)( a  b) (0,5 điểm) 3 b( a  b) 3a a  3a b  3b a  a 3  b3 = ( a  b)( a  b) (0,25 điểm) 3 b(a  ab  b) 3a a  3a b  3b a  3 3 a  b a 3  b3 = (0,5 điểm). 3a b  3b a  3 b3  3 a 3  3a b  3b a =. a 3  b3. (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3( b3  a 3 ) a 3  b3 = =3 b) (2 điểm) Điều kiện: x  -1. 2 2 x 2  x  1 (x  2x  1)  (x  1)  1 (x  1)  (x  1)  1 2 (x  1) 2 (x  1) 2 y = x  2x  1 = Đặt t = x + 1, ta có: t2  t 1 1 1 1   2 2 t t t y=. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). 2.  1 1  1 1        t 2  4  =. (0,25 điểm). 2. 3 1 1 3     4  t 2 4 =. (0,25 điểm). 3 Suy ra y nhỏ nhất bằng 4 khi t = 2, tức là x = 1. Bài 3: a) (2 điểm) 5  Điều kiện: x 2. (0,25 điểm). (0,25 điểm). x  2  2x  5  x  2  3 2x  5 7 2 . 2x  4  2 2x  5  2x  4  6 2x  5 7 2. 2. . . . 2x  5  1  2x  5  3 14. . 2x  5  1  2x  5  3 14. . 2. 2x  5  1 . . 2x  5  3. . 2. 14.  2x  5 5  2x  5 25  x 15 Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm là x = 15 b) (2 điểm) 6  3   2x  y x  y  1   1  1 0  2x  y x  y. (*). (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1  X   2x  y  Y  1  xy Đặt  3X  6Y  1  X  Y 0 Hệ (*) trở thành:  (**) 3X  6Y  1  6X  6Y 0 (**) 1  X   3   Y 1  3 1  1   2x  y 3  2x  y 3  1 1    x  y 3 Hay  x  y 3  x 2   y 1. (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm). (0,25 điểm). (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm). Vậy hệ phương trình (*) có nghiệm duy nhất là (2;1) Bài 4:. E. A D I B. H. O. C. a) (1,25 điểm) Ta có BC là đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Suy ra: BD // CE (0,25 điểm) Áp dụng định lý Talet cho các tam giác IDB, ICE ta được: ID DB DA   IC CE AE (DA =DB, CE = AE theo tính chất của các tiếp tuyến cắt nhau). (0,25 điểm).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Do đó AI // CE (theo định lý Talet đảo) (0,25 điểm) Suy ra AI  BC. (0,25 điểm) Vì AI  BC, AH  BC nên A, I, H thẳng hàng. (0,25 điểm) b) (1,5 điểm) Áp dụng định lý Talet cho các tam giác EAI, EDB, IDB, ICE, CIH, CDB, ta được: AI EI  DB EB (1) (0,25 điểm) HI CI  BD CD (2) (0,25 điểm) EI CI EI CI EI CI     EB CD BI DI  EI  BI CI  DI (3) (0,5 điểm) Từ (1), (2) và (3), ta được: AI IH  BD BD (0,25 điểm) Suy ra AI = IH. (0,25 điểm) EDB , do đó: c) (0,75 điểm) Ta có: EAI (0,25 điểm) EA AI  ED DB (0,25 điểm)  ED.AI = EA.DB = DB.EC (vì EA = EC). (0,25 điểm) Bài 5: (4,5 điểm) A H. E. K N. O. B. D. M. Vẽ tiếp tuyến HEK của đường tròn (O) (H AB, K AC), ta có: ED  HK, ED  BC  HK // BC. (0,5 điểm) Gọi N là tiếp điểm của đường tròn (O) tiếp xúc với AC, OK, OC là hai tia phân giác của hai góc kề bù EON, NOD (tính chất tiếp tuyến).  900  KOC (0,25 điểm)  OEK  CDO Xét và có:   OEK CDO 900 , (0,25 điểm)    OKE COD (cùng phụ với EOK ) (0,25 điểm)  OEK  CDO Do đó (0,25 điểm). C.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> EK OE  OD CD EK R  Vậy R CD . (0,25 điểm) (0,25 điểm). HE R  Chứng minh tương tự ta cũng có: R BD (0,5 điểm) EK BD EK BD    EK  HE BD  CD Do vậy: HE CD (0,5 điểm) EK BD  hay HK BC (1) (0,25 điểm) Tam giác ABM có HE // BM, áp dụng hệ quả của định lý Talet trong tam giác, có: HE AE  BM AM (0,25 điểm) EK AE  CM AM Tương tự ta cũng có: (0,25 điểm) HE EK EK EK  HE    CM CM  BM Do đó: BM CM (0,25 điểm) EK HK EK CM    HK BC Hay CM BC (2) (0,25 điểm) Từ (1) và (2) cho ta: BD = CM. (0,25 điểm) * Chú ý: Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho đủ điểm. ng vẫn cho đủ điểm..

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×