Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Phat sinh giao tu va thu tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.39 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kiểm tra bài cũ: Trình bày diễn biến cơ bản của NST qua các kỳ giảm phân?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân.. Các kì. Những diễn biến cơ bản của NST Lần phân bào I. Lần phân bào II. Kì đầu. NST kép co ngắn, các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp nhau.. NST kép co lại thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội).. Kì giữa. Các NST kép tương đồng xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.. Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.. Kì sau. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào.. Từng NST kép tách rời ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.. Kì cuối. Các NST kép nằm trong Các NST đơn nằm trong nhân mới, tạo nên bộ NST nhân tạo thành bộ NST đơn đơn bội (kép). bội..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Những diễn biến cơ bản của NST ở các kì của giảm phân.. Các kì. Những diễn biến cơ bản của NST Lần phân bào I. Lần phân bào II. Kì đầu. NST kép co ngắn, các NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp nhau.. NST kép co lại thấy rõ số lượng NST kép (đơn bội).. Kì giữa. Các NST kép tương đồng xếp thành 2 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.. Các NST kép xếp thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.. Kì sau. Các cặp NST kép tương đồng phân li độc lập về 2 cực của tế bào.. Từng NST kép tách rời ở tâm động thành 2 NST đơn phân li về 2 cực của tế bào.. Kì cuối. Các NST kép nằm trong Các NST đơn nằm trong nhân mới, tạo nên bộ NST nhân tạo thành bộ NST đơn đơn bội (kép). bội..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 7 -TIẾT 12:. PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH. I/. Sự phát sinh giao tử Quan sát hình qua 11 trang 34 SGK Sau khi tế bào con được tạo thành giảm. phân chúng tiếp tục phát triển như thế nào ?. ? Quá trình phát sinh Tế bào con được tạo giao tử trải qua quagiảm những thành quá trình phân phân bào nào? sẽ phát triển thành giao tử.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 12:. PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH. I/. Sự phát sinh giao tử Sơ đồ phát sinh giao tử ở động vật. Sự tạo tinh 2n. Sự tạo noãn 2n. Nguyên phân Noãn nguyên bào 2n Thể cực thứ 1 n. n. n. 2n. Noãn bào bậc 1. 2n. Thể cực thứ 2 n. Trứng. n n. 2n. Tinh bào bậc 1. Giảm phân 1. Noãn bào bậc 2 Giảm phân 2. n. 2n. Tinh nguyên bào. 2n. n. Tinh bào bậc 2 n. n. n. n Tinh trùng. 1/ Hãy trình bày quá trình phát sinh giao tử ở Động vật? 2/ Kết quả của quá trình phát sinh giao tử?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiết 12:. PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH. I/. Sự phát sinh giao tử Sơ đồ phát sinh giao tử ở động vật Sự tạo noãn 2n. Sự tạo tinh 2n. Nguyên phân Noãn nguyên bào 2n. 2n. 2n. Noãn bào bậc 1. Tinh nguyên bào 2n. 2n. Tinh bào bậc 1. -Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra Noãn bào bậc 1 tinh bào bậc 1. 2n.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 12:. PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH. I/. Sự phát sinh giao tử Sơ đồ phát sinh giao tử ở động vật. Sự tạo tinh 2n. Sự tạo noãn 2n. Nguyên phân Noãn nguyên bào. 2n. Noãn bào bậc 1. 2n Thể cực thứ 1 n. n. n. n n. Thể cực thứ 2. 2n. Trứng. n n. 2n. Tinh bào bậc 1. Giảm phân 1. Noãn bào bậc 2 Giảm phân 2. n. 2n. Tinh nguyên bào. 2n. n. Tinh bào bậc 2 n. n. n. Tinh trùng.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tiết 12:. PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH. I/. Sự phát sinh giao tử Giống nhau: - Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần tạo ra noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 - Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để tạo ra giao tử Khác nhau:. Phát sinh giao tử cái. Phát sinh giao tử đực. -Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho -Tinh bào bậc 1qua giảm phân 1 cho 2 thể cực thứ1 và noãn bào bậc 2 tinh bào bậc 2 - Noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2 - Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho thể cực thứ 2 và 1 tế bào trứng cho 2 trùng -Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân -Mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 3 thể cực và 1 tế bào trứng cho 4 tinh trùng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 12:. PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH. I/. Sự phát sinh giao tử Giống nhau: - Các tế bào mầm đều thực hiện nguyên phân liên tiếp nhiều lần - Noãn bào bậc 1 và tinh bào bậc 1 đều thực hiện giảm phân để tạo ra giao tử Khác nhau: Phát sinh giao tử cái. Phát sinh giao tử đực. -Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể -Tinh bào bậc 1qua giảm phân 1 cho 2 tinh cực thứ1 và noãn bào bậc 2 bào bậc 2 - Noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho thể - Mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 2 cực thứ 2 và 1 tế bào trứng trùng -Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho 3 -Mỗi tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 thể cực và 1 tế bào trứng tinh trùng. II/ Thụ tinh.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> II /. Thụ tinh:. Trøng. n n Tinh trïng. Thô tinh. Hîp tö. 2n 1/ Khái niệm thụ tinh? 2/ Bản chất của quá trình thụ tinh?.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> I/. Sự phát sinh giao tử Sơ đồ phát sinh giao tử ở động vật. Sự tạo tinh 2n. Sự tạo noãn 2n. Nguyên phân Noãn nguyên bào 2n Thể cực thứ 1 n. n. n. 2n. Noãn bào bậc 1. 2n. Thể cực thứ 2 n. n n. Trứng n. 2n. Tinh bào bậc 1. Giảm phân 1. Noãn bào bậc 2 Giảm phân 2. n. 2n. Tinh nguyên bào. 2n. n. Tinh bào bậc 2 n. n. n. Tinh trùng n Trứng. Hợp tử. Tinh trùng Thụ tinh 2n.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUẦN 7 -TIẾT 12:. PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH. I/. Sự phát sinh giao tử II/ Thụ tinh - Thụ tinh: là sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa 1 giao tử đực và 1 giao tử cái tạo thành hợp tử - Thực chất của quá trình thụ tinh: là sự kết hợp giữa 2 bộ nhân đơn bội(n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội( 2nNST) III/ . Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> III/ Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh I/. Sự phát sinh giaoSơ tử đồ phát sinh giao tử ở động vật. Sự tạo tinh 2n. Sự tạo noãn 2n. Nguyên phân Noãn nguyên bào 2n Thể cực thứ 1 n. n. n. 2n. Noãn bào bậc 1. 2n. Thể cực thứ 2 n. Trứng. n. n. Giảm phân và thụ tinh có ý Trứng nghĩa gì đối với các loài sinh sản hữu tính? Hợp tử. 2n. Tinh bào bậc 1. Giảm phân 1. Noãn bào bậc nn 2 Giảm phân 2. n. 2n. Tinh nguyên bào. 2n. n. Tinh bào bậc 2 n. n. n. Tinh trùng Tinh trùng n Tinh trùng Thụ tinh 2n.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUẦN 7 -TIẾT 12:. PHÁT SINH GIAO TỬ VÀ THỤ TINH. I/. Sự phát sinh giao tử II/ Thụ tinh - Thụ tinh: là sự tổ hợp ngẫu nhiên giữa 1 giao tử đực và 1 giao tử cái tạo thành hợp tử - Thực chất của quá trình thụ tinh: là sự kết hợp giữa 2 bộ nhân đơn bội(n NST) tạo ra bộ nhân lưỡng bội( 2nNST) III/ . Ý nghĩa của giảm phân và thụ tinh: + Duy trì bộ NST đặc trưng của loài sinh vật +Tạo nguồn biến dị tổ hợp phong phú cho chọn giống và tiến hoá.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 1 2. T. 3 EM CHỌ N CÂU NÀO?. 4. N 5 6. Đ. M. P. G. I. Ả. H. Â. H. Ụ. T. I. N. H. L. Ư. Ỡ. N. G. B. Ô Ộ. II. G. U. Y. Ê. N. P. H. Â. D. I. C. H. U. Y. Ê. N. Ơ. N. B. Ô. I. N. N. Quá Đây trình giúp ra nhiều tinh nguyên bào vàNST noãn nguyên Nhờ lànày quá có trình quátạo trình tổ Giao Đây hợp Giao này là tửbộ bộ tử đực mà NST có nhân giao có bộ của khả của NST tửgiao mang năng hợp này tửtử này bộ đực và đơn giao bội tử cáibào. CHÌA KHOÁ. B. I. Ế N D. Ị. T Ổ H Ợ P.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kiểm tra đánh giá: * Chọn câu trả lời đúng nhất .Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh: a) S ự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực với một giao tử cái b) Sự kết hợp nhân của 2 giao tử đơn bội. o. c) Sự tổ hợp bộ NST của giao tử đực và giao tử cái d) Sự tạo thành hợp tử.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×