Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc ky 2 sinh 6 TPBG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.1 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014 Môn: Sinh học 6 A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.. Câu hỏi Đáp án. 1 B. 2 C. 3 A. 4 B. 5 A. 6 D. B. TỰ LUẬN: (7điểm) HS cần trả lời được các ý chính sau: Câu Nội dung Đặc điểm của quả và hạt phát tán nhờ động vật: 1  Nhỏ, nhẹ (2đ)  Có móc hoặc chất dính để dễ dính bám vào động vật HS lấy được hai ví dụ đúng:. Điểm 0,5đ 0,5đ 1đ. Đặc điểm để phân biệt cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm. 2 ( 3đ). 3 (2 đ). Một lá mầm Hai lá mầm - Gân lá thường có hình cung hoặc - Gân lá thường có hình mạng. song song. - Thân thường thuộc loại thân cỏ -Thân đa dạng hơn - Rễ thường là dạng chùm - Rễ thường là dạng rễ cọc - Phôi có một lá mầm - Phôi có hai lá mầm - Ví dụ minh họa đúng - Ví dụ minh họa đúng (1 đ) (1 đ) Trong các đặc điểm trên thì số lá mầm của phôi là đặc điểm quan trọng nhất (1 điểm) Vai trò của thực vật đối với động vật: a) Có ích: - Cung cấp thức ăn và oxi cho động vật: lá cây là thức ăn của hươu, thỏ, nai.... -Cung cấp nơi ở và nơi sinh sản: chim làm tổ trên cây,... b) Có hại: - Một số tảo ở dưới nước sinh sản quá nhanh gây ô nhiễm nguồn nước, làm ảnh hưởng đến động vật dưới nước. - Một số cây gây độc cho một số động vật (như cây duốc cá). ---------------------------------- Hết -------------------------------------. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014 Môn: Sinh học 7 A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.. Câu hỏi Đáp án. 1 C. 2 B. 3 A. 4 D. 5 B. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Học sinh nêu được các ý chính * Các đặc điểm cấu tạo ngoài của Chim thích nghi với lối sống bay lượn: Câu 1: - Thân có dạng hình thoi, có lớp lông vũ nhẹ bao phủ bên ngoài: giảm 2đ lực cản của gió - Hàm không có răng, có mỏ sừng bao bọc - Có cổ dài khớp với thân, tuyến phao câu có tiết dịch nhờn - Chi trước biến thành cánh * Vai trò của lớp thú: - Thú cung cấp thực phẩm thịt, sữa: lợn, bò,... - Cung cấp dược liệu: gấu, hươu,.... Câu 2 - Cung cấp nguyên liệu thủ công mĩ nghệ: cừu, hổ,... 3đ - Cung cấp sức kéo, phân bón, tiêu diệt gặm nhấm giúp ích cho nông nghiệp: trâu,bò, mèo rừng. - Thú nuôi để nghiên cứu khoa học: thỏ, chuột bạch,... - Thú nuôi làm cảnh, làm xiếc: gấu, khỉ,... * Nguyên nhân suy giảm đa dạng sinh học: - Đốt rừng, làm nương, săn bắn bừa bãi - Khai thác gỗ, lâm sản bừa bãi, lấy đất nuôi thủy sản, du canh, du cư Câu 3 - Ô nhiễm môi trường 2đ * Bảo vệ đa dạng sinh học: - Nghiêm cấm khai thác rừng bừa bãi - Thuần hóa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng sinh học và độ đa dạng về loài -------------------------- Hết -------------------------------. 6 C. 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II Năm học: 2013 – 2014 Môn: Sinh học 8 A.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu hỏi Đáp án. 1 C. 2 D. 3 A. 4 B. 5 A. 6 B. B. TỰ LUẬN: (7 điểm) Học sinh nêu được các ý chính. Câu 1: 2,5đ. Câu 2 2đ. Câu 3 2,5 đ. *Cấu tạo trong của đại não: - Chất xám: làm thành vỏ não: là trung tâm của các phản xạ có điều kiện. - Chất trắng: + là các đường thần kinh, nối các vùng của vỏ não và hai nửa của đại não. + có đường dẫn truyền nối vỏ não với phần dưới của não và tủy sống. + có chứa nhân nền. * Chức năng của hoocmôn tuyến tụy: -Insulin: có tác dụng làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng. - Glucagôn: có tác dụng làm tăng đường huyết khi đường huyết giảm. * Sự rối loạn hoạt động nội tiết của tuyến tụy gây nên những bệnh lý: bệnh tiểu đường hoặc chứng hạ đường huyết * Người già thường phải đeo kính lão vì: do khi tuổi cao, thể thủy tinh bị lão hóa, mất tính đàn hồi, không phồng được. * Một số biện pháp phòng ngừa tật cận thị ở lứa tuổi học sinh: - Ngồi học đúng tư thế. - Học ở nơi có đủ ánh sáng. - Không tiếp xúc, học tập hoặc sử dụng máy vi tính quá lâu.. --------------------------------Hết-------------------------------. 1đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ 1đ 1đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×