Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thi thu thpt 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.25 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG. ĐỀ THI THỬ THPT 2015 Môn: TOÁN. (Thời gian làm bài:180 phút, không kể thời gian phát đề ) ----------------------------------------. . Câu 1 (2,0 điểm).. 3. 2. Cho hàm số y  x  3 x  2 (C ) . a) Kháo sát c và vẽ đồ thị ( C) của hàm số b) Tìm m để phương trình x3-3x2+m+1=0 có 3 nghiệm phân biệt. Câu 2 (1,0 điểm). 4x- 4 - 17.22x- 4 + 1 = 0 a) Giải phương trình: 2. z  4i z  11 z  1 Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 . Hãy tính z  2i .. b) Câu 3 (1,0 điểm).. 1  tan x cot 2 x  1  tan x . a) Giải phương trình : b)Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và trong mỗi số đó có đúng 2 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ ? Câu 4 (1,0 điểm). 5 1 I  dx x 3x 1 1 Tính tích phân . Câu 5 (1,0 điểm).  A (2;1;  1), AB (1; 0;3) . Chứng minh ba Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm điểm A, B, O không thẳng hàng. Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng OA sao cho tam giác MAB vuông tại M. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABCD) trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và BD. 5 SA a 2, AC 2a, SM  a 2 , với M là trung điểm cạnh AB. Tính theo a thể tích Biết khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC. Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy,cho tam giác đường cao AA’có phương trình x+2y-2=0 trực tâm H(2;0) kẻ các đường cao BB’và CC’ đường thẳng B’C’ có phương trình x-y+1=0 M3;-2) là trung điểm BC .tìm tọa độ các đỉnh A,B và C. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình. 2 x 2  x  x  2 2 y 2  y  2 y  1    x 2  2 y 2  2 x  y  2 0 . Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 x  3 y 7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P 2 xy  y  5( x 2  y 2 )  24 3 8( x  y)  ( x 2  y 2  3) .. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ------ Hết ------. TRƯỜNG THPT C NGHĨA HƯNG ĐÁP ÁN TOÁN. Nội dung. Câu 1.a 1đ 1.b 1đ. pt x3-3x2+m+1=0 có 3 nghiệm <=> pt x3-3x2+2 = - m+1=0 có 3 nghiệm < => đường thẳng (d) y=-m +1 cắt (C) tại 3 diểm < => -2<-m+1<2 < => -1<m<3 4x- 4 - 17.22x- 4 + 1 = 0 a) Giải phương trình: 2 24x- 4 - 17.22x- 4 + 1 = 0 Û. 2.a 0,50. 16x 4x - 17. + 1 = 0 Û 42x - 17.4x + 16 = 0 16 16. 0,25 0,25 0,25 0,25. (*). 0,25. x  Đặt t = 4 (ĐK: t > 0) phương trình (*) trở thành. é4x = 1 ét = 1 ê t2 - 17t + 16 = 0 Û ê Û ê4x = 16 Û êt = 16 ê ê ë ë. 0,50. Điểm. éx = 0 ê êx = 2 ê ë. Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 0 và x = 2. z  11 z  4i z  1 a) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z  2 . Hãy tính z  2i .  z 2  3i z  11  z 2  3i z  1 2 2 z 2  z  4 z  13 0 ,  '  9 9i   z  4i 2  i 1 z 2  3i  z  2i = 2  i. z 2  3i. 53 z  4i 2  7i  29  z  2i = 2  5i. 0,25. 0,25. 0,25. 1  tan x cot 2 x  1  tan x . Giải phương trình ĐK   sin 2 x 0 3.a 0,50. 3.b 0,50.  cos x 0   tan x  1 . x  2 k    x    k   4.      tan   2 x  tan   x  2  4  Với ĐK pt. 0,25.  x   k , k   4 Kết hợp ĐK, ta có nghiệm:. 0,25. + Đặt số cần tìm là:. n abcde. 2 + Số cách chọn 2 chữ số chẵn (có cả số 0): C4 6 .. C 3 4 + Số cách chọn 3 chữ số lẻ: 4 .. 0,25. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> => Có: 6.4.5! 2880 (số n) ( a có thể bằng 0).. 1.C 3.4! 288 C3 4 + Với a = 0 thì có: (số).. 0,25. * Vậy có: 2880  288 2592 (số n) thỏa yêu cầu bài toán. Tính tích phân. 5 1 I  dx x 3 x  1 1. .. 2. 2 t 1  dx  tdt 3 3 Đặt Đổi cận: x 1  t 2; x 5  t 4. 4 4 1 1 1 I 2  2 dt  I (  )dt t  1 t 1 2 t  1 2 t  3 x  1, t 0  x . 4 1đ. I  ln t  1  ln t  1 . 5 1đ. 6 1đ. 0,25 0,25 0,25. 4 2. I 2 ln 3  ln 5  A (2;1;  1), AB (1; 0;3) . Chứng minh ba điểm A, B, O không thẳng hàng. Cho điểm Xác định tọa độ điểm M thuộc đường thẳng OA sao cho tam giác MAB vuông tại M.    OB OA  AB (3;1; 2)  B (3;1; 2) Ta có   OA  (2;1;  1), AB (1; 0;3) không cùng phương: O, A, B không thẳng hàng. *   OM t OA (2t; t ;  t )  M (2t ; t;  t ) và Ta có   AM (2t  2; t  1;  t  1), BM (2t  3; t  1;  t  2). 0,25. Tam   giác MAB vuông tại M thì AM .BM 0  (2t  2)(2t  3)  (t  1)(t  1)  ( t  1))( t  2) 0 5  6t 2  11t  5 0  t 1, t  6 . 5 5 5 5 t   M ( ; ; ) t  1  M (2;1;  1)  A 6 3 6 6 thỏa bài toán.  (loại) và Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hình chiếu vuông góc của đỉnh S lên mp(ABCD) trùng với giao điểm O của hai đường chéo AC và BD. Biết 5 SA a 2, AC 2a, SM  a 2 , với M là trung điểm cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SM và AC.. 0.25. 0.25 0.25. 0,25. S. jA K M. B. O. H. N. C. 2 2 Từ giả thiết SO  ( ABCD)  SO  AC , OA a , SO  SA  OA a 1 OSM  O : OM  SM 2  SO 2  a 2. 3. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ta có. ABC  B : BC 2MO a, AB  AC 2  BC 2  3a. 1 3 VS . ABCD  AB.BC.SO  a 3 3 3 N trung điểm BC  MN / / AC  d (SM , AC ) d ( AC , ( SMN )) d (O, (SMN )) Gọi OMN  O : OMN  O : OH  MN , SO  MN  MN  ( SOH ). 0,25. 0,25. SOH  O : OK  SH  OK  ( SMN )  OK d (O, ( SMN ). OMN  O :. ON . 3 a 3 a, OM  , OH  MN  OH  a 2 2 4. 57 a 19 OS  OH Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác đường cao AA’có phương trình x+2y-2=0 trực tâm H(2;0) kẻ các đường cao BB’và CC’ đường thẳng B’C’ có phương trình x-y+1=0 M(3;-2)là trung điểm BC .tìm tọa độ các đỉnh A,B và C. Xét đường tròn ngoại tiếp Tam giác ABC kẻ A đường kính AN => M là trung điểm HN = > N(4;-4) B' J J là trung điểm AH = >MJ//AN và MJ  B’C’ Phương trình AN là x+y=0 =>tọa dộ A(-2;2) C' I = > I(1;-1) H  x 3  t C  M BC có Phương trình  y  2  2t SOH  O : d ( SM , AC ) OK . 7 1đ. B. OS .OH 2. A'. . B(3+t;-2+2t) IB=IA = > B (3  13;  2  2 13) C (3  13;  2  2 13). N. 8 1đ. 2. 0,25 0,25. 0,25 0,25. (1  y )( x  3 y  3)  x 2  ( y  1)3 . x (1)  ( x , y  )   x 2  y  2 3 x3  4 2( y  2) (2) Giải hệ phương trình. (I)  x  2   1  x  2 ĐKXĐ: + Điều kiện: 2 2 + Từ phương trình thứ hai của hệ, ta có: x  2 y  2 x  y  2 ; Thay vào phương trình thứ nhất của hệ, ta được: x 2   2 y 2  2 x  y  2  x  x  2 2 y 2  y  2 y  1. . 0,25. 0,25. .  x2  2 x  1  x  1 .   x  1 2  x  1  + Xét hàm số /.  x  1  1 4 y 2  2 y .  x  1  1  2 y  2  2 y  2. f  t  t  t  t  1 1. f  t  2t  1  2 t 1 ; + Ta có: + Bảng biến thiên:. 2 y 1. 2 y 1. (*).. , với t  1.. 1. f //  t  2  4. 4 t.  t  1 3. 1. ; f / /  t  0  t . . 3 4. . 3 4. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> + Từ bảng biến thiên suy ra:. 1 f /  t    0; t    1;   2 f t + Do đó: Hàm số   đồng biến trên  1; . . nửa khoảng  + Suy ra phương trình (*)  f  x  1  f  2 y   x  1 2 y . + Thay. x 2 y  1 vào phương trình thứ hai của hệ, ta được:.  2 y  1 2  2 y 2  2  2 y  1  y . 2 0.  y 1  x 1  6 y  7 y  1 0   1 2  y   x  6 3  2. * Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là:. 0,25. 2 1 ;   3 6..  x; y   1;1 ,  . Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn 2 x  3 y 7 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. P 2 xy  y  5( x 2  y 2 )  24 3 8( x  y )  ( x 2  y 2  3) . 2.  2x  2  3 y  3  6( x  1)( y  1) (2 x  2)(3 y  3)   36  x  y  xy 5 2   Ta có .. 0,25. 2. 5( x 2  y 2 )  2 x  y   5( x 2  y 2 ) 2 x  y Ta có và 2 2 2 ( x  y  3)  x  y  9  2 xy  6 x  6 y 0 9 1đ.  2( x  y  xy  3) 8( x  y )  ( x 2  y 2  3). 0,25. P 2( xy  x  y )  24 3 2( x  y  xy  3). Suy ra t  x  y  xy , t   0;5 P  f (t ) 2t  24 3 2t  6 Đặt , f / (t ) 2  Ta có. 24.2 3 3 (2t  6) 2. 2. 3. (2t  6)2  8 3. (2t  6) 2. Vậy hàm số f(t) nghịch biến trên nữa khoảng 3 Suy ra min f (t )  f (5) 10  48 2 ..  0, t   0;5. 0,25.  0;5 ..  x 2 min P 10  48 3 2, khi   y 1 Vậy. 0,25. Chú ý: Mọi cách giải khác đúng đều cho điểm tối đa. ------ Hết ------. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×