Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

DE THI HSG TOAN LOP 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.77 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>đề thi chọn học sinh giỏi n¨m häc 2012-2013 M«n To¸n líp 8 Thêi gian lµm bµi 120 phót. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA Đề số 1 đề chính thức. C©u 1. Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö: a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử ( với hệ số là các số nguyên): x2 + 2xy + 7x + 7y + y2 + 10 b). A  a  1  a  3  a  5   a  7   15. C©u 2.  6 x 1 x 3x  1  . 3  2  2 4 x 3  2 2 a) Gi¶i ph¬ng tr×nh sau: b) T×m x; y biÕt: x2 - y2 + 2x - 4y-10 =0 víi x,y nguyªn d¬ng. C©u 3:. Cho abc = 2. Rút gọn biểu thức:. a b 2c A= + + ab+a+2 bc +b+1 ac+2 c+ 2. C©u 4: a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2. 2. M =x + y − xy − x+ y+1. b) Biết xy = 11 và x2y + xy2 + x + y = 2010. Hãy tính x2 + y2 C©u 5: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên BC lấy M bất kì sao cho BM  CM. Từ N vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại E và song song với AB cắt AC tại F. Gọi N là điểm đối xứng của M qua E F. a) Tính chu vi tứ giác AEMF. Biết : AB =7cm b) Chứng minh : AFEN là hình thang cân c) Tính : ANB + ACB = ? d) M ở vị trí nào để tứ giác AEMF là hình thoi và cần thêm điều kiện của  ABC để cho AEMF là hình vuông.. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA Đề số 2 đề chính thức. đề thi chọn học sinh giỏi n¨m häc 2012-2013 M«n To¸n líp 8 Thêi gian lµm bµi 120 phót.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C©u 1. Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö: a) (x + y + z) 3 – x3 – y3 – z3. b) x5 + x +1 c) x4 + 4 d) x √ x - 3x + 4 √ x -2 với x  0 C©u 2. Gi¶i ph¬ng tr×nh sau:. x −17 x −21 x+ 1 + + =4 1990 1986 1004. a) b) 4x – 12.2x + 32 = 0 1 b. 1 1 1 c) a  b  x = a + + x. C©u 3:. (x là ẩn số). a) T×m sè d trong phÐp chia cña biÓu thøc  x  2   x  4   x  6   x  8  2008 2 cho ®a thøc x  10 x  21 . 4 3 b) Tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = x  3x  ax  b chia hết cho đa 2 thøc B( x) x  3 x  4. C©u 4: a b c x y z x2 y 2 z 2   0   1  2  2 1 2 a)Cho a b c và x y z . Chứng minh rằng : a b c .. b) Tìm các giá trị của x để biểu thức : P=(x-1)(x+2)(x+3)(x+6) có giá trị nhỏ nhất . Tìm giá trị nhỏ nhất đó . C©u 5: Cho hình vuông ABCD; Trên tia đối tia BA lấy E, trên tia đối tia CB lấy F sao cho AE = CF a) Chứng minh  EDF vuông cân b) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh O, C, I thẳng hàng.. đề thi chọn học sinh giỏi n¨m häc 2012-2013 M«n To¸n líp 8 Thêi gian lµm bµi 120 phót. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA Đề số 3 đề chính thức. Bµi 1: (3 ®iÓm) 3 x2 1 : + 2 2 3 x − 3 x 27 −3 x x +3. Cho biÓu thøc A= 1 +. (. a) Rót gän A. b) Tìm x để A < -1.. )(. ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Víi gi¸ trÞ nµo cña x th× A nhËn gi¸ trÞ nguyªn. Bµi 2: (4 ®iÓm) a) Gi¶i ph¬ng tr×nh: 1 3y. 2+. 3 2 x −3 x. :. (. x2 27 − 3 x. ). b)Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A=. ( x+ 16)(x+ 9) x. Bµi 3: (3 ®iÓm) Một xe đạp, một xe máy và một ô tô cùng đi từ A đến B. Khởi hành lần lợt lóc 5 giê, 6 giê, 7 giê vµ vËn tèc theo thø tù lµ 15 km/h; 35 km/h vµ 55 km/h. Hái lúc mấy giờ ô tô cách đều xe đạp và xe máy. Bµi 4: (4 ®iÓm) a) Phân tích đa thức thành nhân tử: ab( a −b) −ac (a+ c)+ bc(2 a − b+c) 4 3 b) tìm các số nguyên a và b để đa thức A(x) = x  3x  ax  b chia hết cho đa 2 thức B( x) x  3x  4. Bài 5: (6®iÓm) 1) Cho ®o¹n th¼ng AB, M lµ ®iÓm n»m gi÷a A vµ B. Trªn cïng nöa mÆt ph¼ng bê AB kÎ c¸c h×nh vu«ng ACDM vµ MNPB. Gäi K lµ giao ®iÓm cña CP vµ NB. CMR: a) KC = KP b) A, D, K th¼ng hµng. c) Khi M di chuyển giữa A và B thì khoảng cách từ K đến AB không đổi. 2) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, ba đờng cao AA”, BB’, CC’ đồng quy tại H. CMR: HA ' + HB' + HC ' b»ng mét h»ng sè. AA ' BB ' CC '. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA Đề số 4 đề chính thức. đề thi chọn học sinh giỏi n¨m häc 2012-2013 M«n To¸n líp 8 Thêi gian lµm bµi 120 phót. Bài 1: (4đ) x2 y 2 x y  2  3(  )  5 2 y x a) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc: P = y x (víi x, y kh¸c 0)  b) Tìm giá trị nguyên của x để A B biết. A = 10x2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 . c) Cho x + y = 1 và x y 0 . Chứng minh rằng 2 x  y x y  3  2 2 0 y  1 x  1 x y 3 3. 4 x 2  2 x 1 x2 d) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc: A =.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: (2đ) Giải các phương trình sau: a) (x2 + x)2 + 4(x2 + x) = 12 1 1 1 1 8( x  ) 2  4( x 2  2 ) 2  4( x 2  2 )( x  ) 2 ( x  4) 2 x x x x. b) Bài 3: (2đ) Cho hình vuông ABCD; Trên tia đối tia BA lấy E, trên tia đối tia CB lấy F sao cho AE = CF a) Chứng minh  EDF vuông cân b) Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo AC và BD. Gọi I là trung điểm EF. Chứng minh O, C, I thẳng hàng. Bài 4: (2)Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên AB, AC sao cho BD = AE. Xác địnhvị trí điểm D, E sao cho: a/ DE có độ dài nhỏ nhất b/ Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA Đề số 5 đề chính thức. đề thi chọn học sinh giỏi n¨m häc 2012-2013 M«n To¸n líp 8 Thêi gian lµm bµi 120 phót.  1   4a  2b 2  a2  1 A   3 :   2   3 2a  b a 2a  b  2a  a b a b  ab    Bài 1. Cho biÓu thøc: a. Rót gän A b. TÝnh gi¸ trÞ cña A biÕt 4a2 + b2 = 5ab vµ a > b > 0 Bài 2 a) Cho a + b = 1. TÝnh gi¸ trÞ biÓu thøc: M = 2(a3 + b3) – 3(a2 + b2) b) Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau : 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0. c) Cho a , b , c lµ 3 c¹nh cña mét tam gi¸c . Chøng minh r»ng : A= Bài 3. a b c + + ≥3 b+c − a a+c −b a+b − c.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Cho tam giác ABC, ba đường phân giác AN, BM, CP cắt nhau tại O. Ba cạnh AB, BC, CA tỉ lệ với 4,7,5 a) Tính NC biết BC = 18 cm b) Tính AC biết MC - MA = 3cm AP BN CM. c) Chứng minh PB . NC . MA =1 Câu 4 ( 3,5 điểm): Cho hình vuông ABCD. Qua A kẻ hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt cắt BC tai P và R, cắt CD tại Q và S. 1, Chứng minh Δ AQR và Δ APS là các tam giác cân. 2, QR cắt PS tại H; M, N là trung điểm của QR và PS . Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật. 3, Chứng minh P là trực tâm Δ SQR. 4, MN là trung trực của AC. 5, Chứng minh bốn điểm M, B, N, D thẳng hàng.. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA Đề số 6 đề chính thức. đề thi chọn học sinh giỏi n¨m häc 2012-2013 M«n To¸n líp 8 Thêi gian lµm bµi 120 phót. Bài 1: ( 6 điểm ) a) Chứng minh đẳng thức: x2+y2+1  x.y + x + y b)Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: A =. ( với mọi x ;y). x−2 x − x 2 − x −2 3. Bài 2. (8đ) Cho hình vuông ABCD . Gọi E là 1 điểm trên cạnh BC . Qua E kẻ tia Ax vuông góc với AE . Ax cắt CD tại F . Trung tuyến AI của tam giác AEF cắt CD ở K . Đường thẳng qua E song song với AB cắt AI ở G . Chứng minh : a) AE = AF và tứ giác EGKF là hình thoi . b) Δ AEF ~ Δ CAF và AF2 = FK.FC c) Khi E thay đổi trên BC chứng minh : EK = BE + DK và chu vi tam giác EKC không đổi ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bài 3 (3điểm): Tìm dư của phép chia đa thức x99+ x55+x11+x+ 7 cho x2-1 Bài 4( 3điểm) Trong hai số sau đây số nào lớn hơn: a = √ 1969+ √ 1971 ; b = 2 √ 1970. đề thi chọn học sinh giỏi n¨m häc 2012-2013 M«n To¸n líp 8 Thêi gian lµm bµi 120 phót. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA Đề số 7 đề chính thức. Bài 1: ( 6 điểm ) a, Chứng minh rằng b, Cho. 3. 3. 3. 3. x + y + z = ( x + y ) −3 xy . ( x + y ) + z yz xz xy 1 1 1 A= 2 + 2 + 2 + + =0. Tính x y z x y z. 3. Bài 2 : (8đ). Gọi H là hình chiếu của đỉnh B trên đờng chéo AC của hình ch÷ nhËt ABCD; M, K theo thø tù lµ trung ®iÓm cña AH vµ CD. a) Gäi I vµ O theo thø tù lµ trung ®iÓm cña AB vµ IC. Chøng minh: 1 MO  IC 2 b) TÝnh sè ®o gãc BMK? c) Gọi P và Q lần lợt là 2 điểm thuộc đoạn BM và BC. Hãy xác định vị trí của P và Q để chu vi tam giác PHQ có giá trị nhỏ nhất? Bài 3 (3điểm):.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tìm giá trị lớn nhất của biẻu thức:. M. 2x 1 x2  2. Bài 4( 3điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình sau:. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA Đề số 8 đề chính thức. yx2 +yx +y =1.. đề thi chọn học sinh giỏi n¨m häc 2012-2013 M«n To¸n líp 8 Thêi gian lµm bµi 120 phót. Bài 1: ( 6 điểm ) a)Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A =. 27 −12 x x 2 +9. 1 1 1  2  2 2 2 2 2 2 2 b) Cho B = b  c - a c  a - b a  b - c Rút gọn biểu thức B, biết a + b + c = 0. 2. Bài 2 : (6 điểm). Cho Tam giác ABC vuông cân ở A. Điểm M trên cạnh BC. Từ M kẻ ME vuông góc với AB, kẻ MF vuông góc với AC ( E AB ; F AC ) a. Chứng minh: FC .BA + CA . B E = AB 2 và chu vi tứ giác MEAF không phụ thuộc vào vị trí của M. b. Tìm vị trí của M để diện tích tứ giác MEAF lớn nhất. c. Chứng tỏ đường thẳng đi qua M vuông góc với EF luôn đi qua một điểm cố định Bài 3 (5 điểm): a) Cho a  4; ab  12. Chứng minh rằng C = a + b  7 b) Chứng minh rằng số:.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1 1 1 1    ...  , n  Z+ 1.2 2.3 3.4 n.(n+1) a= không phải là một số nguyên.. Bài 4( 3điểm). Cho hai bất phương trình: 3mx-2m > x+1 (1) m-2x < 0 (2) Tìm m để hai bất phương trình trên có cùng một tập nghiệm. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA Đề số 9 đề chính thức. đề thi chọn học sinh giỏi n¨m häc 2012-2013 M«n To¸n líp 8 Thêi gian lµm bµi 120 phót. Bài 1: ( 5 điểm ) a) Cho a, b > 0 và a+b = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 1 1 M = (1+ a )2 + (1+ b )2 3 b) Cho các số a; b; c thoả mãn : a + b + c = 2 . 3 Chứng minh rằng : a2 + b2 + c2  4 .. Bài 2 : (8đ). Cho hình chữ nhật ABCD . Trên đường chéo BD lấy điểm P , gọi M là điểm đối xứng của C qua P. Gọi O là giao điểm của AC và BD. a) Tứ giác AMDB là hình gi? b). Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AD, AB. Chứng minh: EF // AC và ba điểm E,F,P thẳng hàng. c) Chứng minh rằng tỉ số các cạnh của hình chữ nhật MEAF không phụ thuộc vào vị trí của điểm P. PD 9  d) Gi¶ sö CP  BD vµ CP = 2,4 cm, PB 16 . TÝnh c¸c c¹nh cña h×nh ch÷ nhËt ABCD. Bài 3 (4điểm): Giải phương trình:.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1). (x+1)4 + (x+3)4 = 16 x  1001 x  1003 x  1005 x  1007    4 1006 1004 1002 1000. 2) Bài 4( 3 điểm). a. Phân tích đa thức thành nhân tử: A = x4– 14x3 + 71x2 – 154x +120 b. Chứng tỏ đa thức A chia hết cho 24. PHÒNG GD&ĐT HẠ HÒA Đề số 10 đề chính thức. đề thi chọn học sinh giỏi n¨m häc 2012-2013 M«n To¸n líp 8 Thêi gian lµm bµi 120 phót. Bài 1: ( 4 điểm ). Chứng minh rằng: a) 85 + 211 chia hết cho 17 b) 1919 + 6919 chia hết cho 44 Bài 2 : (6 điểm). Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Gọi E; F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. M là giao điểm của CE và DF. 1.Chứng minh CE vuông góc với DF. 2.Chứng minh  MAD cân. 3.Tính diện tích  MDC theo a Bài 3 (5 điểm): x2  x  6 3 2 a) Rút gọn biểu thức: x  4 x  18 x  9. yz xz xy 1 1 1  2 2   0( x, y, z 0) 2 x y z x y z b) Cho . Tính. Bài 4 (5 điểm). a) Cho hai số x, y thoã mãn điều kiện 3x + y = 1 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 3x2 + y2 b) Cho các số dương a, b, c có tích bằng 1 Chứng minh: (a + 1)(b + 1)(c + 1) 8.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Một số đáp án Ta có: C = a + b = ( 3 a+b ¿+ 1 a ≥2 3 ab + 1 a ≥ 2 3⋅12 + 1 ⋅4=7 4. √. 4. 4. 4. √. 4. 4. (ĐPCM). 19702 – 1 < 19702. Ta có:. 1969.1971. ⇔. <. 2. 1970. ⇔. (*) Cộng 2.1970 vào hai vế của (*) ta có: 2. 1970+2 √1969 . 1971< 4 . 1970 2 2 √ 1970 ¿ ⇔ √ 1969+ √1971 ¿2 <¿. (0.25đ). ⇔. (0.25đ). 2 √1969 .1971<2 . 1970. (0.25đ) (0.25đ). ¿. √ 1969+ √1971<2 √ 1970 Vậy: √ 1969+ √ 1971<2 √ 1970 Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức A. 27  12 x x2  9 2. 2 2 x2  6 27  12 x x  12 x  36  x  9 A 2   2  1  1 x 9 x2  9 x 9. .  . A đạt giá trị nhỏ nhất là -1. .   x  6. 2 4 x 2  36  4 x 2  12 x  9 2 x  3  27  12 x  4  4 x2  9 x2  9 x2  9 .. .  2 x  3. 2. 0  x .  . 2. 0. hay x =. A. đạt. A =. . 3 2. Do a, b, c là các số dương nên ta có;. GTLN. là. 4.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. 2. 0a  0  a 2  1 2 a  a 2  2 a  1  a 2  1 4a. . . (a – 1) (1) …………0,25đ 2  Tương tự (b + 1) 4b (2)………………0,25đ (c + 1)2 4c (3) …………0,25đ Nhân từng vế của (1), (2), (3) ta có: (b + 1)2(a + 1)2(c + 1)2 64abc (vì abc = 1) ((b + 1)(a + 1)(c + 1))2 64 (b + 1)(a + 1)(c + 1) 8…..0,25đ Bài IV: y x2 + y x + y = 1 . (1) Nếu phương trình có nghiệm thì x ,y > 0. (1) y(x2 + x +1) = 1 ⇒ ⇒ y = 1 ,x= 0 y= 1 x2 + x +1 =1 Vậy nghiệm của phương trình trên là (x,y) = (0 ,1). (1đ) Bài 1:(2 điểm) Ta có: a + b + c = 0  b + c = - a. Bình phương hai vế ta có : (b + c)2 = a2  b2 + 2bc + c2 = a2  b2 + c2 - a2 = -2bc Tương tự, ta có: c2 + a2 - b2 = -2ca a2 + b2 - c2 = -2ab 1 1 1 -(a+b+c) = =0  A = 2bc 2ca 2ab 2abc (vì a + b + c = 0) Vậy A= 0. 1). Đặt y = x + 2 ta được phương trình: (y – 1)4 + (y +1)4 = 16  2y4 + 12y2 + 2 = 16  y4 + 6y2 -7 = 0 Đặt z = y2 ta được phương trình: z2 + 6z – 7 = 0 có hai nghiệm là z1 = 1 và z2 = -7.  y2 = 1 có 2 nghiệm y1 = 1 ; y2 = -1 ứng với x1 = -1 ; x2 = -3.  y2 = -7 không có nghiệm. x  1001 x  1003 x  1005 x  1007    4 1006 1004 1002 1000. 2) . x  1001 x  1003 x  1005 x  1007  1  1  1  1 0 1006 1004 1002 1000.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> . x  2007 x  2007 x  2007 x  2007    0 1006 1004 1002 1000. 1 1 1   1  ( x  2007)      0  1006 1004 1002 1000   ( x  2007) = 0 1 1 1   1      0 1006 1004 1002 1000    x 2007 Vì. Bài 3:(1,5 điểm). Ta có:. 1   1  1 1  1 1 1  1            ...      n n+1  a =  2  2 3  3 4 1. 1 n = 1 n+1 n+1 ;. = Mặt khác a > 0. Do đó a không nguyên Bài 1: a. A = x4 – 14x3+ 71x2- 154 x + 120 Kết quả phân tích A = ( x –3) . (x-5). (x-2). (x-4) b. A = (x-3). (x-5). (x-2). (x-4) => A= (x-5). (x-4). (x-3). (x-2) L à tích của 4 số nguyên liên tiêp nên A ⋮ 24 Bài 4: Giải a. chứng minh được F C . BA + CA. BE = AB2 (0,5 điểm ) + Chứng minh được chu vi tứ giác MEAF = 2 AB ( không phụ vào vị trí của M ) ( 0,5 điểm ) b. Chứng tỏ được M là trung điểm BC Thì diện tích tứ giác MEAF lớn nhất (1 điểm ) c. Chứng tỏ được đường thẳng MH EF luôn đi qua một điểm N cố định ( 1 điểm ) a) (1,5đ) Ta có: 85 + 211 = (23)5 + 211 = 215 + 211 =211(24 + 1)=211.17 Rõ ràng kết quả trên chia hết cho 17. b) (1,5đ) áp dụng hằng đẳng thức: an + bn = (a+b)(an-1 - an-2b + an-3b2 - …- abn-2 + bn-1) với mọi n lẽ. Ta có: 1919 + 6919 = (19 + 69)(1918 – 1917.69 +…+ 6918) = 88(1918 – 1917.69 + …+ 6918) chia hết cho 44..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1 1 1 1 1 1   0      x y z z  x y 3. 1 1  1 1 1 1 1 1 1 1   3      3   3  3. 2 .  3 . 2  3  z z x y x y y   x y x . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  3  3  3 . .     3  3  3 3. 3 x y z x y  x y x y z xyz. 1 xyz xyz xyz yz zx xy 1 1     3   2  2 3 3 3 3 3 2 3 3 y x y z x y z x z Do đó : xyz( + + )= 3.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×