Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ON TAP HKI TOAN 7 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.22 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 HKI Naêm hoïc 2014- 2015 Phần 1: Đại Số Dạng 1: Thực hiện phép tính sau: Bài 1: Thực hiện phép tính sau: 3  2  5        a) 5  3   2 .  4   15     .   b)  5   2 . c).   0,25 :. 52.53 4 d) 5. 3 4. Bài 2: Thực hiện các phép tính sau: 2 3 1   a) 3 4 2. 2. 2  5 3 .   3 b)  2 4 .  3 7 2    d)  2  2. c) 3  2,5 : 0,5. Bài 3: Tính hợp lý nếu có thể :  5 1  5 b) 7,5 :     2 :    2  3  3 1 3 1 3 d)24 :  33 : 7 5 7 5. 3 5 4 18    7 13 7 13 25 7 2 1 4 c)     23 11 23 2 11. a). Bài 4 : Tính hợp lý nếu có thể : a).  2 1 1  2  1  :  25 b)  3 3  4 103  2.53  53 55 d). 1, 7.   2,3    7,7  .1, 7. c) 16  25 Bài 5: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý (nếu có thể) :. a). 2 5 2 5  11  2 3 7 3 7. 1  3 1   3 b) 14 .   10 . 2  4  2  4 . Dạng 2: Tìm x Baøi 1: Tìm x bieát a). 2 4 5  x 3 3 7. b). 2 x  1,5 3. c). . 2 5 : x  3 6. 3  d) 4. 1 4  x   2 5 . Bài 2 : Tìm x bieát 1 x 5 : x3  16 a). b). x . 5 1 4 2 2. c) x  1,2 2,8. d). 5 2 4 x  1 2 3 5. Dạng 3: Tỉ lệ thức Baøi 1: Tìm caùc soá a, b, c bieát a : b : c = 3 : 5:7 vaø a + b – c = 10. a b c   5 7 vaø a – b + c = 8 Bài 2: Tìm a, b, c bieát 2 Bài 3: Tìm x , y bieát 7x = 4y vaø x - y = –21 Baøi 4: Tìm x, y bieát : y – x = 240 vaø y : x = 5. Baøi 5: Tìm caùc soá x, y, z bieát x : y : z = 5 : 7 : 8 vaø x + y – z = 2,4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Dạng 4: Toán Tỉ Lệ Thuận- Tỉ Lệ Nghịch. Bài 1: Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ nghịch và khi x = 2 thì y = 3. a/ Tìm heä soá tæ leä a b/ Biểu diễn y theo x Bài 2: Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận và khi x = 2 thì y = 6. a/ Tìm heä soá tæ leä k. b/ Biểu diễn y theo x Bài 3: Một đội công nhân làm đường lúc đầu gồm 50 người và định làm xong công trình trong 30 ngày. Nhưng sau đó đội được tăng cường thêm 25 người. Hỏi rằng để làm xong công trình đó đội phải làm trong bao nhiêu ngày? (giả sử năng suất làm việc của mỗi người là như nhau) Bài 4: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng 77m. Người ta định trồng 4 loại cây ăn trái nên chia khu vườn thành 4 phần có diện tích tỉ lệ với 24; 20; 18; 15 Hoûi dieän tích cuûa moãi phaàn? Baøi 5. Cho biết 56 người hoàn thành một công việc trong 21 ngày. Hỏi phải cần bao nhiêu công nhân để hoàn thành công việc đó trong 14 ngày ? (Năng suất của các coâng nhaân nhö nhau) Bài 6: Nhà trường khen thưởng HS giỏi HKI: Cứ 3 HS giỏi thì thưởng 36 quyển vở, Hỏi để thưởng 84 HS giỏi nhà trường cần bao nhiêu quyển vở cùng loại? Bài 7: Số học sinh của ba lớp 7A, 7B, 7C tỉ lệ với các số 10;11;12. Biết rằng số học sinh lớp 7C nhiều hơn số học sinh 7A là 6 học sinh. Tính số học sinh mỗi lớp Bài 8: Ba cạnh của một tam giác tỉ lệ với 4 :3 : 2. Chu vi của tam giác là 27dm. Tính độ dài ba cạnh của tam giác? Dạng 5: Hàm số. 1 f   2  , f   , f  3 , f  1 2 Bài 1: Cho hàm số y = f(x) = 2x  1 . Tính : . Bài 2: Cho haøm soá y = f(x) = 2x + 3. 2. a) Tính f(1) , f(-1) , f(2), f(3), f(0) b) Tìm giá trị của x để f(x) = 5. Bài 3: a) Vẽ trong mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị hàm số y = –4x. b) Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số: A(–2; 4), B(1; –4).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy vẽ tam giác ABC với A(2; 1) , B(–1; 3) , C(0; –2). Phần 2: Hình Học. c. Bài 1: Cho hình vẽ bên: a/ Giải thích vì sao a //b ? b/ Tính số đo góc D1 ?. a. A. d C 130. b. 1 2. B. D. Bài 2: Cho tam giác ABC. M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh: a) AMB = DMC b) CD // AB Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác của góc B cắt AC tại D. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = AB. Chứng minh: a) AD = DE b) Tính goùc BED? Bài 4 Cho tam giác ABC, kẻ AH vuông góc BC. Trên tia đối của tia HA, lấy điểm K sao cho HK = HA. Chứng minh : a) ∆AHB = ∆KHB. b) AC = CK. c) CB là tia phân giác của góc C. Baøi 5: Cho ABC vuoâng taïi A, veõ tia phaân giaùc cuûa goùc B caét caïnh AC taïi D (D AC) . Treân caïnh BC laáy ñieåm E sao cho BE = BA. a) CMR: ABD EBD . b) Tính soá ño cuûa BED c) Veõ AH vuoâng goùc BC (H  BC). CMR: AH // DE. Bài 6: Cho góc nhọn xOy và tia phân giác Ot. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Gọi H là giao điểm của AB với Ot a/ Chứng minh rằng OAH OBH b/ Chứng minh OH  AB Bài 7: Cho góc xOy khác góc bẹt và tia phân giác Ot. Lấy điểm A thuộc tia Ot. Qua A kẻ đường thẳng vuông góc với Ot cắt Ox và Oy theo thứ tự ở B và C a/ Chứng minh OAB OAC b/ Chứng minh OB =OA c/ Lấy điểm I thuộc tia Ot ( I và O khác phía đối với BC). Chứng minh IC = IB. ……Hết…….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×