Tải bản đầy đủ (.docx) (111 trang)

May de haytong hop lai thui

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 111 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chuyên cần. Sáng tạo. Ác thành công..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phụ lục Đề luyện số 1:..................................................................... 5. Đề luyện số 2:..................................................................... 10. Đề luyện số 3:..................................................................... 15. Đề luyện số 4:..................................................................... 20. Đề luyện số 5:..................................................................... 25. Đề luyện số 6:..................................................................... 30. Đề luyện số 7:..................................................................... 35. Đề luyện số 8:..................................................................... 40. Đề luyện số 9:..................................................................... 45. Đề luyện số 10:..................................................................... 50. Đề luyện số 11:..................................................................... 55. Đề luyện số 12:..................................................................... 60. Đề luyện số 13:..................................................................... 65. Đề luyện số 14:..................................................................... 70. Đề luyện số 15:..................................................................... 75. Đề luyện số 16:..................................................................... 80. Đề luyện số 17:..................................................................... 85. Đề luyện số 18:..................................................................... 90. Đề luyện số 19:..................................................................... 95. Đề luyện số 20:..................................................................... 100. Đề luyện số 21:..................................................................... 105. Đề luyện số 22:..................................................................... 110. Đề luyện số 23:..................................................................... 115. Đề luyện số 24:..................................................................... 120. Đề luyện số 25:..................................................................... 125.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tình yêu hóa học Nếu tình em là dung dịch axit. Anh xin nguyện làm bazơ trung hòa. Hãy phản ứng và cùng anh liên kết. Tỏa nhiệt nhiều thêm nóng bỏng tình ta. Nếu tim em vẫn còn AO trống. Hãy cho anh cơ hội được một lần. Đặt vào tim em cặp e còn dang dở. Để tình anh mãi mãi ở bên em. Anh sẽ cố nung tình cho cạn nước. Để men yêu nồng độ lên cao. Anh sẽ cố bổ sung nhiều xúc tác. Để đôi mình sớm hòa quyện vào nhau. Đừng xem tình anh là phản ứng hai chiều. Dù vẫn biết hằng số K quá nhỏ. Đừng tăng thêm vào tim anh áp suất. Để tình anh không còn đủ mol yêu. Năng lượng Gips anh sẽ giảm dưới không. Để tình anh luôn tự động phản ứng. Hãy để tim em là phân tử đối xứng. Để tình anh định hướng khỏi phân vân. Trái tim em sẽ không bị ăn mòn. Bởi tình anh sẽ làm màng bảo vệ. Hãy cho anh một lần thôi em nhé! Anh sẽ là nguyên tố của riêng em!... Đề luyện thi số 1 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1 :Cho 82,05 gam hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 (có tỷ lệ mol là 2,3:1) tan hoàn toàn trong dung dịch B chứa H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch C chỉ chứa 3 muối và m gam hỗn hợp khí D (trong D có 0,2 mol khí H2).Cho BaCl2 dư vào C thấy có 838,8 gam kết tủa xuất hi ện.Mặt khác cho 23 gam Na vào dung dịch C sau khi các phản ứng xảy ra thì thấy khối lượng dung dịch giảm 3,1 gam và dung dị ch sau phản ứng không có muối amoni .Giá trị của m gần nhất với : A.16. B.13. C.12. D.15. Câu 2 :Cho dd FeSO4 nồng độ 15% phản ứng vừa đủ với dd KOH nồng độ 20% Đun nóng trong kk để pư sảy ra hoàn toàn Tính nồng độ % của muối trong dd sau pư (coi nước bay hơi ko đáng kể). A.14,16%. B.14,82%. C.16,14%. D.16,28%. Câu 3:Dùng 19,04 lít không khí ở đktc (O2 chiếm 20% và N2 chiếm 80% thể tích) để đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp A gồm hai amoniaxit no,đơn chức kế ti ếp nhau trong dãy đồng đẳng . Hỗn hợp thu được sau.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> phản ứng đem làm khô (hỗn hợp B) rồi dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu 9,50 gam kết tủa. Nếu cho B vào bình dung tích 2 lít, nhiệt độ 1270o thì áp suất trong bình lúc này là P(atm). Biết amoni axit khi cháy sinh khí N2. Giá trị của P gần nhất với : A.13. B.14. C.15. D.16. Câu 4: Cho 22,56 gam hỗn hợp A gồm kim loại M và MO (có hóa trị không đổi) tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 thu được 2,24(lít) hỗn hợp khí B gồm hai khí có tỷ khối với H2 là 7 và dung dịch C.Cô cạn cận thận dung dịch C thu được 69,4 gam chất rắn . Biết rằng quá trình khử HNO3 chỉ tạo ra 1 sản phẩm khử duy nhất.% số mol của chất tan có số mol ít nhất trong C là: A.28%. B.24%. C.32%. C.30%. Câu 5: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A,B (MA < MB) trong 700 ml dung dị ch KOH 1M thu được dung dịch X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên ti ếp.Thực hiện tách nước Y trong H2SO4 đặc 140oCthu được hỗn hợp Z.Trong Z tổng khổi lượng của các ete là 8,04 gam (Hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%).Cô cạn dung dịch X được 54,48 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T (đktc). Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là: A.66,89%. B.48,96. C.49,68. D.68,94. Câu 6:Cho 16,5gam chất A có CTPT là C2H10O3N2 vào 200 gam dung dị ch NaOH 8%.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dị ch B và khí C.Tổng nồng độ % các chất có trong B gần nhất với: A.8%. B.9%. C.10%. D.11%. Câu 7: Hỗn hợp A gồm 0,3 mol hai ancol đồng đẳng liên tiếp.Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,5 mol CO2.Mặt khác oxi hóa A thì thu được hỗn hợp B gồm các axit và andehit tương ứng (Biết 60 % lượng ancol biến thành andehit phần còn lại biến thành axit).Cho B vào dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được m gam Ag.Giá tr ị của m là : A.38,88 gam. B.60,48 gam. C.51,84 gam. D.64,08 gam. Câu 8: Cho 13,25 gam hỗn hợp gồm Al và Fe vào 500 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,75M và Fe(NO3)3 0,4M thu được dung dịch X và m gam rắn Y. Cho dung dị ch NaOH dư vào dung dịch X, lấy kết tủa nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 20,0 gam oxit duy nhất. Giá trị m là. A. 24,0 gam. B. 21,2 gam. C. 26,8 gam. D. 22,6 gam. Câu 9:Cho 26,88 gam bột Fe vào 600ml dung dịch hỗn hợp A gồm Cu(NO3)2 0,4M và NaHSO4 1,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn B và khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).Giá trị của m là : A.17,04. B.15,36. C.15,92. D.13,44. Câu 10:Hỗn hợp X gồm 3 peptit A,B,C đều mạch hở có tổng khối lượng là m và có tỷ lệ số mol là A B C,nA : nB : nC=2 : 3 : 5.Thủy phân hoàn toàn X thu được 60 gam Glyxin ; 80,1gam Alanin và 117 gam Valin.Biết số liên kết peptit trong C,B,A theo thứ tự tạo nên 1 cấp số cộng có tổng là 6. Giá trị của m là : A.226,5. B.262,5. C.256,2. D.252,2. Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl kết thúc phản ứng thu được dung dị ch Y và 0,1395m gam kim loại dư. Chia dung d ịch Y làm hai phần bằng nhau. Sục khí H2S đến dư vào phần I thu được 1,92 gam kết tủa. Giá trị của m gần với giá trị nào dưới đây:.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. 12. B. 13. C. 15. D. 16. Câu 12:X, Y, Z là ba hidrocacbon mạch hở có cùng CTĐGN theo thứ tự tăng dần về số nguyên tử C, trong phân tử C chiếm 92,31% về khối lượng và MX + MZ = 2MY. Đốt cháy 0,01 mol Z thu được không quá 2,75 gam CO2. Mặt khác, cho 3,12 gam hỗn hợp B tác dụng với lượng dư dung dị ch AgNO3/NH3 thu được tối đa m gam kết tủa. Giá trị của m gam là : A. 13,82. B. 11,68. C. 15,96. D. 7,98. Câu 13: Cho 22,2 gam hỗn hợp A gồm kim loại X( hóa trị II không đổi) và muối nitrat của nó vào bình kín không chứa không khí, rồi nung bình ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn, thu được chất rắn Y gồm kim loại và oxit kim lo ại. Chia Y làm 2 phần bằng nhau.Phần 1: Phản ứng vừa đủ với 500ml dung d ịch HNO3 0,6M thu được khí NO(sản phẩm khử duy nhất)Phần 2: Tác dụng vừa đủ với 0,05mol H2SO4 loãng. % khối lượng của X trong A gần nhất với : A.40%. B.50%. C.60%. D.65%. Câu 14:X là một este đơn chức. Thủy phân 0,01 mol este X với 300 ml NaOH 0,1M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dị ch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được một phần hơi (chỉ chứa nước) và 2,38 gam rắn khan. Số công thức cấu tạo có thể có của este X là: A.1. B.4. C.3. D.2. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl acrylat thu được CO2 và H2O trong đó nCO2-nH2O= 0,08 mol. Nếu đun 0,2 mol hỗn hợp X trên với 400 ml dung d ịch KOH 0,75M và cô cạn thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A.26,4. B.26,64. C.20,56. D.26,16. Câu 16: Este X no đơn chức để lâu bị thuỷ phân một phần tạo ra 2 chất hữu cơ Y và Z. Muốn trung hoà lượng axit tạo ra từ 13,92 gam X phải dùng 15 ml dung d ị ch NaOH 0,5 M. Để xà phòng hoá 11lượng este dư phải dùng thêm 225 ml dung d ịch NaOH 0,5 M. Nếu oxi hoá Y sẽ được anđehit phân nhánh. Khi hoá hơi 0,4 gam Z được thể tích bằng thể tích của 0,2133 gam O2. CTCT este X là: A. CH3COOCH2CH2CH2CH3. B. CH3COOCH2CH(CH3)2. C. CH3COOCH(CH3)CH2CH3. D. C2H5COOCH2CH(CH3)2. Câu 17:Hỗn hợp X gồm m gam gồm mantozơ và tinh bột. Chia X làm hai phần bằng nhau.- Phần 1: Hoà tan trong nước dư, lọc lấy dung dị ch rồi cho phản ứng hết với AgNO3/NH3 dư thu được 0,03 mol Ag.- Phần 2: Đun nóng với dung dị ch H2SO4 loãng để thực hiện phản ứng thủy phân. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hoà bởi dung d ịch NaOH sau đó cho toàn bộ sản phẩm thu được tác dụng hết với AgNO3/NH3 dư thu được 0,192 mol Ag. Giá trị của m là. Biết hi ệu suất thủy phân đạt 60%. A. m = 45,9 gam. B.m = 35,553 gam. C. m = 49,14 gam. D. m = 52,38. Câu 18: Nhiên liệu rắn dùng cho tên lửa tăng tốc của tàu vũ trụ con thoi là một hỗn hợp amoni perclorat (NH4ClO4) và bột nhôm. Khi được đốt đến nhiệt độ trên 200 oC, amoni perclorat nổ theo phương trình hóa học: 2NH4ClO4--->N2 + Cl2 + 2O2 + 4H2O .Mỗi lần phóng tàu con thoi tiêu tốn 750 tấn amoni perclorat. Giải sử tất cả lượng oxi sinh ra tác dụng với bột nhôm. Khối lượng bột nhôm oxit sinh ra gần nhất với A. 203 tấn. B. 230 tấn. C. 434 tấn. D. 343 tấn. Câu 19: Hỗn hợp M gồm một axit cacboxylic X no, hai chức và một axit cacboxylic Y đơn chức không no, có chứa một liên kết đôi (C=C) đều mạch hở. Cho m gam hỗn hợp M tác dụng với Na (dư) thu được 4,704 lít khí.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> H2 (đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp M cần dùng vừa đủ 17,472 lít khí O2 (đktc), thu được 20,16 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng axit cacboxylic X trong hỗn hợp M là A. 50,94%.. B. 49,06%.. C. 42,45%.. D. 57,55%.. Câu 20:Một hỗn hợp X gồm 2 muối sunfit và hiđrosunfit của cùng một kim loại kiềmThực hiện ba thí nghiệm sau:Thí nghiệm 1: Cho 21,800 gam X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư.Sau phản ứng thu được V lít khí A.Biết V lít khí A làm mất màu vừa đủ 400 ml dung dị ch KMnO4 0,15M.Thí nghiệm 2: 54,500 gam X cũng tác dụng vừa đủ với 100ml dung d ịch NaOH 1,25M. Thí nghiệm 3: Cho V lít khí A hấp thụ vào 250 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% .Sau phản ứng thu được dung dịch B.Kim lo ại kiềm và nồng độ phần trăm của dung dịch B : A. Na và 4,603%. B.Na và 9,206%. C. K và 6,010%. D.K và 9,206%. Câu 21:Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Fe3O4 và FeS2 người ta cho ftu gam A vào bình kín chứa 1,875 mol khí O2 (dư).Nung nóng bình cho t ới khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa bình về điều kiện ban đầu thấy áp suất gi ảm 10% so với lúc trước khi nung.Mặt khác,cho ftu gam A vào H2SO4 đặc,nóng dư thu được 35,28 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch B chứa 155/69ftu(gam) muối.Biết trong A oxi chiếm 19,324% về khối lượng.Giá trị của ftu gần nhất với : A.81. B.82. C.83. D.84. Câu 22: Cho Fe tác dụng hết với dung dị ch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất) và dung dị ch X chứa 8,28 gam muối. Cho Ba(OH)2 dư vào X thì thu được 18,54 gam kết tủa. Số mol H2SO4 đã phản ứng gần nhất với : A. 0,15. B. 0,10. C. 0,20. D. 0,30. Câu 23: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol P2O5, 0,15 mol K2O, 0,1 mol Na2O vào nước dư thu được dung dịch Y chứa m (gam) muối.Giá trị của m là : A.45,2. B.43,5. C.34,5. D.35,4. Câu 24: Hòa tan 5,64 gam Cu(NO3)2 và 1,7 gam AgNO3 vào nước thu được dung dịch X. Cho 1,57 gam hỗn hợp Y gồm bột Zn và Al vào X rồi khuấy đều. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn E và dung dịch D chỉ chứa 2 muối. Ngâm E trong dung d ịch H2SO4 loãng không có khí giải phóng. % theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp Y là: A. 41,40%. B.82,80%. C.62,10%. D.20,70%.. Câu 25:Thổi hỗn hợp khí CO và H2 qua m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 ,CuO và Fe3O4 có tỉ lệ mol 1:2:3.Sau phản ứng thu được 142,8 gam chất rắn Y . Hòa tan Y trong dd HNO3 loãng dư thu được 0,55 mol khí NO (spkdn) và dung dịch Z.Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan.Giá trị của m với : A.511. B.412. C. 455. ....................Hết ................. D.600.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1: 1.. C. 2.. D. 3.. B. 4.. A. 5.. D. 6.. C. 7.. B. 8.. C. 9.. D. 10. A. 11. B. 12. A. 13. C. 14. B. 15. D. 16. B. 17. C. 18. D. 19. B. 20. C. 21. C. 22. C. 23. A. 24. B. 25. C.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đề luyện thi số 2 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1:Hỗn hợp X gồm một số amino axit (chỉ chứa nhóm chức –COOH và –NH 2 trong phân tử), trong đó tỉ lệ mO: mN = 16:7. Để tác dụng vừa đủ với 10,36 gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác cho 10,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được m gam rắn. Giá trị của m là A. 14,20.. B. 16,36.. C. 14,56.. D. 13,84.. Câu 2: Kết luận nào sau đây đúng? A. Trong công nghiệp, người ta oxi hóa CH3OH có xúc tác để điều chế HCHO. B. Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như không đổi khoảng 0,1%. C. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch anilin, màu quỳ tím chuyển thành xanh. D. Poli (etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp. Câu 3:Cho m gam hỗn hợp X gồm các muối cacbonat của kim loại kiềm và kiềm thổ tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 3,136 lít khí (đktc) thoát ra ở anot và 5,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 14,20.. B. 15,74.. C. 12,84.. D. 17,12.. Câu 4:Có các điều chế sau: (1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2.. (2) Nhiệt phân KMnO4, sản xuất oxi.. (3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2.. (4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3.. (5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P.. (6) Dùng N 2 và H2 sản xuất NH3.. Số điều chế được dùng trong công nghiệp là A. 3.. B. 4.. C. 5.. D. 6.. Câu 5: Đun 7,36 gam ancol A với H2SO4 đặc ở 1700C thu được 2,688 lít olefin (đktc) với hiệu suất 75%. Cho 0,1 mol amin no B phản ứng tối đa với 0,2 mol HCl thu được 11,9 gam muối. Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm A và B bằng một lượng oxi vừa đủ rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 100 gam dung dịch H2SO4 đặc 81,34%, sau khi hơi H2O được hấp thụ hoàn toàn thấy nồng độ H 2SO4 lúc bấy giờ là 70%. Biết CO 2 và N2 không bị nước hấp thụ. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12.. B. 13.. C. 15.. D. 14.. Câu 6:Este mạch hở X (C4H6O2) có x công thức cấu tạo thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và ancol. Ancol Y (C4H10O2) có y công thức cấu tạo hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. A. x – y = 1.. B. x – y = 0.. C. y – x = 1.. D. x – y = 2.. Câu 7:Hòa tan hết 20 gam hỗn hợp X gồm Cu và các oxit sắt (trong hỗn hợp X oxi chiếm 16,8% về khối lượng) cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp A chứa b mol HCl và 0,2 mol HNO3 thu được 1,344 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO 3 vừa đủ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> thu được m gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được 22,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là : A. 70,33.. B. 76,81.. C. 83,29.. D. 78,97.. Câu 8: Có các kết quả so sánh sau : (1) Tính dẫn điện: Cu > Au.. (2) Tính oxi hóa: Cu2+ > Ag+.. (3) Nhiệt độ nóng chảy : Na > K.. (4) Tính axit: H2CO3 > H2SiO3.. 17 Cl 15 P. (5) Độ cứng: Cr > Fe.. (6) Độ âm điện : > .. Số kết quả so sánh đúng là A. 6.. B. 5.. C. 4.. D. 3.. Câu 9: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol anlylic và etylen glicol trong đó oxi chiếm 37,5% về khối lượng được chia thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na dư thu được 1,344 lít H 2 (đktc). Oxi hóa phần hai bằng CuO rồi cho toàn bộ sản phẩm hơi tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 30,24 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp X là A. 12,50%.. B. 37,50%.. C. 18,75%.. D. 31,25%.. Câu 10: Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ : Tristearin, phenol, Ala-Gly và glucozơ : (1) Tất cả 4 chất đều ở trạng thái rắn trong điều kiện thường. phân.. (2) Có 2 chất tham gia được phản ứng thủy. (3) Có 2 chất tham gia được phản ứng tráng gương.. (4) Có 3 chất làm mất màu nước brom.. Số phát biểu đúng là A. 4.. B. 3.. C. 1.. D. 2.. Câu 11: Hòa tan hết m gam tinh thể FeSO 4.7H2O vào nước thu được 500 ml dung dịch A. Chuẩn độ 250 ml dung dịch A cần vừa đúng 16 ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của m là A. 12,16.. B. 6,08.. C. 11,12.. D. 22,24.. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng cộng 11 electron trên phân lớp p. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng cộng 5 electron trên phân lớp s. Kết luận nào sau đây đúng ? A. Hợp chất tạo bởi X và Y là hợp chất ion.. B. X có độ âm điện bé hơn so với Y.. C. X và Y thuộc cùng 1 nhóm A. Y.. D. Bán kính nguyên tử của X lớn hơn so với. Câu 13: Thủy phân hết m gam hỗn hợp X gồm một số este được tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được a gam muối và b gam hỗn hợp ancol. Đốt cháy a gam hỗn hợp muối thu được hỗn hợp khí Y và 7,42 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y sinh ra qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 23 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng 13,18 gam so với ban đầu. Đun b gam hỗn hợp ancol sinh ra với H2SO4 đặc ở 1400C thu được 4,34 gam hỗn hợp các ete. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. 10.. B. 11.. C. 13.. D. 12.. Câu 14: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Gly-Ala-Ala), kết luận nào sau đây không đúng? A. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím.. B. X có chứa 3 liên kết peptit.. C. X có đầu N là alanin và đầu C là glyxin.. D. X tham gia được phản ứng thủy phân.. Câu 15: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO 3)2 và b mol HCl khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X được biểu diễn như hình vẽ dưới đây.. 5. N Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của . Tỉ lệ a:b là A. 1:8.. B. 1:6.. C. 1:10.. D. 1:12. Câu 16: Có các kết luận sau về các kim loại kiềm: (1) Có mạng tinh thể lập phương tâm khối. tốt. (3) Tất cả đều nổ khi tiếp xúc với axit.. (2) Có màu trắng bạc và có ánh kim, dẫn điện (4) Tất cả đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.. Số kết luận đúng là A. 1.. B. 4.. C. 3.. D. 2.. Câu 17: Thực hiện phản ứng đề hiđro hóa (tách một phân tử hiđro) etan thu được hỗn hợp khí A. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí A đi rất chậm qua bình đựng 200 ml dung dịch KMnO 4, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít hỗn hợp khí B (đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 6,6 đồng thời thấy nồng độ dung dịch KMnO 4 còn lại lúc bấy giờ là 0,4M. Nồng độ dung dịch KMnO4 ban đầu là A. 0,60M.. B. 0,55M.. C. 0,85M.. D. 0,10.. Câu 18: Kết luận nào sau đây đúng? A. Tristearin phản ứng được với H2 (Ni, t0).. B. Toluen làm mất màu dung dịch Br2.. C. CH3–COOH tan trong nước kém hơn so với HCOO–CH3.. D. Anlen là đồng phân của propin..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 19: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(OH) 2 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl 20% vừa đủ thu được 2,72 gam hỗn hợp khí và dung dịch Z chứa một chất tan có nồng độ 23,3%. Cô cạn dung dịch Z rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,8 gam kim loại ở catot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Xem như các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 10.. B. 9.. C. 12.. D. 11.. Câu 20: Khi nói về NaOH và Na2CO3, kết luận nào sau đây không đúng? A. Cùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu.. B. Cùng làm quỳ tím hóa xanh.. C. Cùng phản ứng với dung dịch HCl.. D. Cùng phản ứng với dung dịch Ba(HCO3)2.. Câu 21: Trường hợp nào sau đây không thu được kim loại tự do sau khi kết thúc thí nghiệm? A. Cho dung dịch Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch AgNO3.. B. Nhiệt phân hết một lượng AgNO3.. C. Cho Fe3O4 tác dụng với một lượng H2 dư nung nóng.. D. Cho K tác dụng với dung dịch CuSO4 dư.. Câu 22: Cho các chất sau: Glucozơ, metylamin, axit fomic và phenol. Chất ít tan trong nước nhất trong bốn chất này là A. metylamin.. B. glucozơ.. C. axit fomic.. D. phenol.. Câu 23: Nhỏ 220 ml dung dịch NaOH 2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp A chứa AlCl 3 0,6M và FeCl2 0,8M khuấy đều, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 8,44.. B. 8,00.. C. 6,40.. D. 7,42.. Câu 24: Chia 11,52 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và ancol etylic thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với Na dư thu được 1,232 lít H2 (đktc). Đun phần hai với H2SO4 đặc thu được m gam este với hiệu suất 80%. Giá trị của m là A. 3,520.. B. 4,400.. C. 4,224.. D. 5,280.. Câu 25: Thủy phân 12,64 gam hỗn hợp X gồm hai este A và B chỉ chứa một loại nhóm chức (M A < MB) cần vừa đúng 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được muối của một axit hữu cơ D và hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ lượng ancol này tác dụng với 6,9 gam Na thu được 13,94 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau: A. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là 1:3. 3:1. C. D có thành phần phần trăm khối lượng C là 26,67%. 26,08%.. B. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là D. D có thành phần phần trăm khối lượng C là. Câu 26: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Phenol và triolein cùng tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br 2. B. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là tơ thiên nhiên. C. Hiđro hóa hoàn toàn hỗn hợp buta-1,3-đien, but-1-in và vinylaxetilen thu được một hiđrocacbon duy nhất. D. Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường và dung dịch AgNO 3/NH3, chứng minh glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 27: Nhiệt phân một lượng natri đicromat với hiệu suất 80% thu được 1,344 lít khí (đktc) và chất rắn A. Cho toàn bộ chất rắn A tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 loãng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,44.. B. 30,36.. C. 50,60.. D. 31,38.. Câu 28: Hai muối nào sau đây được sử dụng nhiều nhất để làm phân kali? A. KNO3, KCl. K3PO4.. B. KNO3, K2SO4.. C. KCl, K2SO4.. D.. KCl,. Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Cu tác dụng với một lượng nước dư thu được 4,704 lít H 2 (đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Sục khí CO 2 từ từ cho đến dư vào dung dịch Y, lọc thu được 7,8 gam kết tủa. Hòa tan toàn bộ chất rắn Z cần vừa đúng 100 ml dung dịch hỗn hợp FeCl 3 1M và Fe2(SO4)3 0,8M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 19,24.. B. 16,68.. C. 22,44.. D. 19,88.. Câu 30: Khảo sát tinh bột và xenlulozơ qua các tính chất sau: (1) Công thức chung Cn(H2O)m.. (2) Là chất rắn không tan trong nước.. (3) Tan trong nước Svayde.. (4) Gồm nhiều mắt xích -glucozơ liên kết với nhau.. (5) Sản xuất glucozơ.. (6) Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.. (7) Phản ứng màu với iot.. (8) Thủy phân.. Trong các tính chất này A. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất. tính chất.. B. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6. C. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất. tính chất.. D. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6. Câu 31: Chia 42,28 gam tetrapeptit X được cấu tạo bởi các -amino axit no chứa 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2 thành hai phần bằng nhau. Thủy phân phần một bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 31,08 gam hỗn hợp muối. Thủy phần phần hai bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 31,36.. B. 36,40.. C. 35,14.. D. 35,68..  Câu 32: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO (k) N O (k). H < 0. Biết NO có màu nâu và N O 2 2 4 2 2 4 không màu. Màu của hỗn hợp nhạt dần khi: A. Nhúng bình vào nước đá. C. Tăng nồng độ N2O4.. B. Nhúng bình vào nước sôi. D. Giảm áp suất của hệ.. Câu 33: Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo? A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,… B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon. C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 34: Chia một lượng xenlulozơ thành hai phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng dư dung dịch hỗn hợp HNO3/H2SO4, đun nóng, tách thu được 35,64 kg xenlulozơ trinitrat với hiệu suất 75%. Thủy phân phần hai với hiệu suất 80%, trung hòa dung dịch sau thủy phân rồi cho toàn bộ lượng sản phẩm sinh ra tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, t0) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m kg sobitol. Giá trị của m là : A. 21,840.. B. 17,472.. C. 23,296.. D. 29,120.. Câu 35: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về CrO3 ? A. Bốc cháy khi tiếp xúc với C, S, P và C2H5OH.. B. Tan được trong nước.. C. Là oxit bazơ.. D. Là chất rắn màu đỏ thẫm.. Câu 36: Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch Cu(NO 3)2 1M thu được 12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,896 lít H2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 7,60. 8,00.. B. 7,12.. C. 10,80.. D.. Câu 37: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Phenol và alanin không làm đổi màu quỳ tím. polisaccarit.. B. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm. C. Isoamyl axetat có mùi dứa. hóa học.. D. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố. Câu 38: Chia hỗn hợp X gồm phenol và axit axetic thành hai phần bằng nhau. Trung hòa phần một cần vừa đúng 120 ml dung dịch NaOH 1M. Phần hai tác dụng với một lượng dung dịch Br 2 dư thu được 13,24 gam kết tủa. Tỉ lệ mol giữa phenol và axit axetic trong hỗn hợp X là : A. 1:2.. B. 2:1.. C. 1:3.. D. 3:1.. Câu 39: Khi nói về Al và Cr, kết luận nào sau đây đúng? A. Phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng theo cùng tỉ lệ về số mol. B. Cùng phản ứng với dung dịch NaOH đặc, nóng. C. Phản ứng với bột S, nung nóng theo cùng tỉ lệ về số mol. D. Cùng phản ứng với Cl2 ở nhiệt độ thường. Câu 40: Phản ứng nào sau đây chỉ tạo ra muối sắt (II)? A. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư. nóng dư.. B. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc,. C. Cho Fe tác dụng với Cl2, nung nóng.. D. Cho Fe tác dụng với bột S, nung nóng.. Câu 41: Cho hỗn hợp X gồm muối A ( C 5H16O3N2) và B ( C4H12O4N2) tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> muối D và E (MD < ME) và 2,24 lít hỗn hợp Z gồm hai amin no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi đối với H2 là 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là A. 2,12 gam.. B. 3,18 gam.. C. 2,68 gam.. D. 4,02 gam.. Câu 42: Hiđrat hóa propen thu được sản phẩm hữu cơ X. Cho toluen tác dụng với Br 2 trong điều kiện có bột Fe thu được sản phẩm hữu cơ Y. X và Y cùng là phẩm chính, X và Y theo thứ tự là A. Propan-1-ol và 2-bromtoluen.. B. Propan-2-ol và 2-bromtoluen.. C. Propan-1-ol và 3-bromtoluen.. D. Propan-2-ol và 3-bromtoluen.. Câu 43:Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na 2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H 2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H 2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 12.. B. 13.. C. 14.. D. 15.. Câu 44: Cho dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dung dịch X, thấy kết tủa xuất hiện, kết tủa không tan. Cho dung dịch Y từ từ cho đến dư vào dung dịch Ba(AlO 2)2, thấy kết tủa xuất hiện và chỉ tan đi một phần. Dung dịch X và Y theo thứ tự là A. CrCl2 và HCl. H2SO4.. B. CrCl2 và H2SO4.. C. CrCl3 và HCl.. D. CrCl3 và. Câu 45: Có các phát biểu sau: (1) Cả 6 nguyên tử cacbon và 6 nguyên tử hiđro trong phân tử benzen cùng nằm trong một mặt phẳng. (2) Nhúng sợi dây đồng hình lò xo đã được đốt rất nóng vào etanol thấy màu của dây đồng chuyển từ đen sang đỏ. (3) Fructozơ có nhiều trong quả ngọt như dứa, xoài,...Đặc biệt trong mật ong có tới 40% fructozơ. (4) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ xenlulozơ axetat. (5) PE là chất dẻo mềm, nóng chảy trên 110 0C được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu cách điện, bình chứa,... (6) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit được dùng làm ống dẫn nước, vải che mưa,... Số phát biểu đúng là A. 5.. B. 6.. C. 4.. D. 3.. Câu 46: Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (bền có trong sách giáo khoa cơ bản), trong phân tử cùng chứa C, H và O thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X là A. 6,48 gam.. B. 5,58 gam.. D. 5,52 gam.. D. 6,00 gam.. Câu 47: Chia hỗn hợp X gồm Al và Fe thành hai phần. Phần một tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được 25,92 gam chất rắn. Phần hai tan vừa hết trong 352 ml dung dịch HNO 3 2,5M thu được dung dịch Y chứa 53,4 gam hỗn hợp muối và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO, N 2O (đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2 là.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 17,1. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch NH 3 dư, lọc thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5,95. 17,35.. B. 20,00.. C. 20,45.. D.. Câu 48: Có các ứng dụng sau: (1) Corinđon ở dạng tinh thể trong suốt, không màu, rất rắn, được dùng để chế tạo đá mài, giấy nhám,... 235. U (2) Trong công nghiệp hạt nhân, flo được dùng để làm giàu .. (3) Hỗn hợp tecmit (Al, Fe2O3) được dùng để hàn gắn đường ray. (4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (5) Hợp kim ferosilic được dùng để chế tạo thép chịu axit. (6) Hợp kim Li-Al siêu nhẹ, được dùng trong kỹ thuật chân không. (7) Cr2O3 được dùng để tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh. (8) Gang trắng được dùng để luyện thép. Số ứng dụng đúng là A. 6.. B. 5.. C. 7.. D. 8.. Câu 49: Nhỏ rất từ từ dung dịch hỗn hợp X chứa a mol HCl, b mol HNO 3 và 0,05 mol H2SO4 vào dung dịch chứa 0,15 mol hỗn hợp Y chứa Na 2CO3, K2CO3, NaHCO3 và KHCO3, khuấy đều thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng với một lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thu được 29,38 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 1,568.. B. 1,344.. C. 1,792.. D. 1,120.. Câu 50: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được ( m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na 2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là : A. 55,92%.. B. 35,37%.. C. 30,95%.. D. 53,06%..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Phiếu đáp án trắc nghiệm. Đáp án đề số 2:.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Đề luyện thi số 3 Biết 1A 2B 3A 4B nguyên các 11D 12A 13D 14C nguyên = 1; C = 21D 22D 23C 24A = 14; O 31C 32A 33D 34C Na = 23; 24; Al = 41D 42B 43B 44B = 31; S = = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe 137; Pb = 207.. 5D. 6C. 7D. 8B. 9A. 10D. 15C. 16B. 17A. 18D. 19D. 20A. 25C. 26B. 27A. 28C. 35C. 36A. 37C. 38A. 45B. 46B. 47B. 48D. = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80;. tử khối. tố : H 12; N 29A 30A = 16; 39C 40D Mg = 27; P 49B 50D 32; Cl Ag = 108; Sn = 119; Ba =. Câu 1: Hai este X và Y có cùng CTPT là C8H8O2 và chứa vòng benzen. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tácdụng với NaOH dư thấy nNaOH phản ứng = 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Tìm khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z: A. 0,82. B. 0,92. C. 0,93. D. 0,95. Câu 2: Hỗn hợp M gồm axit cacboxylic X, ancol no Y (đều đơn chức, nX=2nY) và este Z được tạo nên từ X và Y. Cho một lượng M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,2 mol NaOH, tạo ra 16,4 gam muối và 8,05 gam ancol. Số chất thỏa mãn tính chất của Z là: A. 4. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 3: Hỗn hợp M gồm axit không no, đơn chức, hở X (có 1 liên đôi ở gốc hiđrocacbon), 1 ancol no, đơn chức,mạch hở Y và este Z tạo bởi X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 7,93 gam hỗn hợp M, thu được 0,335 mol CO2 và 0,235mol H2O. Trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng khi nói về X: a) X có 4 nguyên tử H. b) X có 3 nguyên tử C. c) X tác dụng với brom theo tỉ lệ 1:1. d) X có phản ứng tráng gương. A. 1. D. 3. B. 2. C. 4. Câu 4: Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm –COOH) với xúctác H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8. B. Y không có phản ứng tráng bạc. C. X có đồng phân hình học. D. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2. Câu 5: Cho hỗn hợp X gồm 1 este đơn chức A và 1 ancol bền B, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon (nB=2nA) . Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 10,08 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 0,1 mol ancol. Giá trị m là: A. 9,4. B. 9,7. C. 9,0. D. 8,5.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 29,064 gam hỗn hợp gồm anđehit oxalic, axit acylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng 13,608 gam, bình 2 xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m là : A. 318,549. B. 231,672. C. 220,64. D. 232,46. Câu 7: Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có nhóm –COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH,thu được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml khí(đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2 và 3,96gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là: A. 40,82%. B. 29,25%. C. 34,01%. D. 38,76%. Câu 8: Este A tạo bởi 2 axit cacboxylic X, Y đều mạch hở không phân nhánh và ancol Z. Xà phòng hóa hoàn toàn a gam A bằng 140 ml dung dịch NaOH x M, cần phải dùng 80 ml dung dịch HCl 0,25M để trung hòa vừa đủ lượng NaOH dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được b gam hỗn hợp muối khan N. Nung N trong NaOH khan dư có thêm CaO thu được chất rắn R và hỗn hợp khí K gồm 2 hiđrocacbon có tỉ khối so với oxi là 0,625. Dẫn K lội qua nước brom thấy có 5,376 lít 1 khí thoát ra, cho toàn bộ R tác dụng với axit H2SO4 loãng dư thấy có 8,064 lít khí CO2 sinh ra. Biết rằng để đốt cháy hoàn toàn 2,76 gam Z cần dùng 2,352 lít O2 sinh ra CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng là 11: 6. Giá trị a gần nhất với: A. 26. B. 27. C. 28. D. 29. Câu 9: Hỗn hợp P gồm ancol A, axit cacboxylic B (đều no, đơn chức, mạch hở) và este C tạo ra từ A và B. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2 sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml dd NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình kín (chân không). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với : A. 0,85. B. 1,25. C. 1,45. D. 1,05. Câu 10: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức, no mạch hở (MX < My); T là este hai chức tạo bởi X, Y và một ancol mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 8,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 7,168 lít CO2 và 5,22 gam nước. Mặt khác 8,58 gam E tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 17,28 gam Ag. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dd NaOH 1M là : A. 12,08. B. 11,04. C. 9,06. D. 10,1. Câu 11: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều có nhiều hơn 1 C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện. Đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước Brom dư. Hỏi số mol Brom phản ứng tối đa là: A. 0,4. B. 0,6. C. 0,75. D. 0,7. Câu 12: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức mạch hở (MX <MY); T là este hai chức tạo bởi X, Y là một ancol no, mạch hở Z. Đốt cháy hoàn toàn 6,88 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T bằng một lượng vừa đủ O2, thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 3,24 gam nước. Mặt khác 6,88 gam E tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 12,96 gam Ag. Khối lượng rắn khan thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với 150 ml dd KOH 1M là:.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A. 10,54 gam. B. 14,04 gam. C. 12,78 gam. D. 13,66 gam. Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X, Y và một este đơn chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O. Mặt khác 24,6 gam hỗn hợp M trên tác dụng hết với 160 gam dd NaOH 10%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch N. Cô cạn toàn bộ dung dịch N, thu được m gam chất rắn khan, CH3OH và 146,7 gam H2O. Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng với dung dịch NaOH. Giá trị của m là: A. 31,5. B. 33,1. C. 36,3. D. 29,1. Câu 14: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp hai este đơn chức mạch hở A, B (MA <MB) trong 700 ml dung dịch KOH 1M thu được dd X và hỗn hợp Y gồm 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp. Thực hiện tách nước Y trong H2SO4 đặc 140oC thu được hỗn hợp Z. Trong Z tổng khối lượng của các ete là 8,04 gam (hiệu suất ete hóa của các ancol đều là 60%). Cô cạn dung dịch X được 54,4 gam chất rắn. Nung chất rắn này với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít hỗn hợp khí T đktc. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp ban đầu là x %. Giá trị của x gần nhất với : A. 70%. B. 67%. C. 68%. D. 69%. Câu 15: Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al, Zn trong đó số mol Al bằng số mol Zn tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,16 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 1,9.Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là: A. 13,664%.. B. 14,228%.. C. 15,112%.. D. 16,334%.. Câu 16: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO 2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất 75%) thì số gam este thu được là: A. 16,8.. B. 25,65.. C. 25,2.. D. 17,1.. Câu 17: Oxi hoá 46,08 gam ancol đơn chức (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành ba phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng vừa đủ với 160ml dung dịch KOH 1,0 M. Phần 2 tác dụng với Na dư thu được 7,168 lit H2 (đktc). Phần 3 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng oxi hoá ancol là 75 %. A. 86,4.. B. 77,76.. Giá trị của m là : C. 120,96.. D. 43,20.. Câu 18: Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp CuSO 4 a (M )và NaCl 0,5 (M) bằng dòng điện có cường độ không đổi 4A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y có pH=1 (Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.; V dung dịch thay đổi không đáng kể). Giá trị của t là: A. 2895.. B. 5790.. C. 3377,5.. D. 4825.. Câu 19: Đun nóng x gam hỗn hợp A gồm 2a mol tetrapeptit mạch hở X và a mol tripeptit mạch hở Y với 550 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 45,5 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2 trong phân tử. Mặt khác thủy phân hoàn toàn x gam hỗn hợp A trên bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> A. 53,475.. B. 46,275.. C. 56,175.. D. 56,125.. Câu 20: : Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3 và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. Vậy gần giá trị nào nhất: A. 240. B. 255. C. 132. D. 252. Câu 21: Điện phân 100 ml dung dịch Cu(NO3)2 2M với điện cực trơ trong t giây, cường độ dòng điện không đổi 1,93A (hiệu suất quá trình điện phân là 100%), thu được chất rắn X, dung dịch Y và khí Z. Cho 16,8 gam Fe vào Y, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 15,99 gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử +5 duy nhất của N ). G iá trị của t là A. 5000.. B. 4820.. C. 3610.. D. 6000.. Câu 22: Hỗn hợp X gồm Fe2O3 và Cu. Cho m gam hỗn hơp X tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch chứa 122,76 gam chất tan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch Y chứa 3 chất tan với tỉ lệ số mol 1 : 2 : 3. Dung dịch Y làm mất màu tối đa bao nhiêu gam KMnO4 trong môi trường axit sunfuric? A. 6,162. B. 5,846. C. 5,688. D. 6,004. Câu 23: Cho a gam hỗn hợp X gồm hai α-aminoaxit no, hở chứa một nhóm amino, một nhóm cacboxyl tác dụng 40,15 gam dung dịch HCl 20% thu được dung dịch A. Để tác dụng hết các chất trong dung dịch A cần 140 ml dung dịch KOH 3M. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thu được sản phẩm cháy gồm CO 2, H2O, N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 32,8 gam. Biết tỷ lệ khối lượng phân tử của chúng là 1,56. Aminoaxit có phân tử khối lớn là : A. valin. B. tyrosin. C. lysin. D. alanin. Câu 24: Chia 18,6 gam hỗn hợp chất hữu cơ cùng chức A, B thành 2 phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 cần dùng 11,76 lít O2 và thu được 10,08 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Đun nóng phần 2 với 1 lượng NaOH vừa đủ thu được một muối của axit hữu cơ đơn chức và 3,9 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Công thức cấu tạo của A, B là A. C2H3COOH, C2H3COOC2H5. B. C2H3COOCH3, C2H3COOC2H5. C. CH3COOCH3, CH3COOC2H5. D. HCOOCH3, CH3COOC2H5. Câu 25: Điện phân dd chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với cường độ dòng điện I = 1,34 A trong 2 giờ (điện cực trơ có màng ngăn). Bỏ qua sự hoà tan của khí clo trong H2O, coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là A. 1,12 gam và 0,896 lít C. 5,6 gam và 4,48 lít. B. 0,56 gam và 0,448 lít D. 11,2 gam và 8,96 lít. Câu 26: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ . Cho X phản ứng vừa đủ với 100 ml dd NaOH 5M , sau phản ứng thu được hỗn hợp 2 muối của 2 axit no đơn chức và một ancol no đơn chức Y. Cho toàn bộ Y tác dụng hết với Na được 3,36 lít khí H2. Mặt khác, nếu đốt cháy toàn bộ một lượng khác cũng của X cần dùng hết 6,496 lít O2 và thu được 5,824 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức cấu tạo các chất trong X: A. CH3COOH, C2H5COOH. B. HCOOCH3. C. H-COOC2H5, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5COOCH3. Câu 27: Trong bình kín dung tích 5 lít không đổi chứa 12,8 gam SO2 và 3,2 gam oxi (có một ít xúc tác V2O5 thể tích không đáng kể) nung nóng. Sau khi tiến hành phản ứng oxi hóa SO2 đạt trạng thái cân bằng thì phần trăm thể tích oxi còn lại trong bình chiếm 20%. Hằng số cân bằng của phản ứng: 2SO2 + O2 → 2SO3 tại điều kiện trên là: A. 50.. B. 20.. C. 100.. D. 10. .

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Câu 28; Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ chứa C; H; O mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch B, để trung hoà dung dịch KOH dư trong B cần dùng 80 ml dung dịch HCl 0,5M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hoà một cách cẩn thận, người ta thu được 7,36 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức và 18,34 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của a là A. 14,86 gam. B. 16,64 gam. C. 13,04 gam. D. 13,76 gam. Câu 29: Cho V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm 2 olefin liên tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng hợp nước (xúc tác H+) thu được 12,9 gam hỗn hợp X gồm 3 ancol. Đun nóng X trong H2SO4 đặc ở 1400C thu được 10,65 gam hỗn hợp Y gồm 6 ete khan. Giả sử hiệu suất các phản ứng là 100%. Công thức phân tử của 2 olefin vàgiá trị của V là A. C2H4, C3H6, 5,60 lít. B. C4H8, C5H10, 5,6 lít. C. C2H4, C3H6, 4,48 lít. D. C3H6, C4H8, 4,48 lít  . Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin no, đơn chức, mạch hở G bằng lượng O2 vừa đủ thu được hỗn hợp X. Cho X lội từ từ qua bình đựng nước vôi trong dư nhận thấy khối lượng của bình tăng lên 33 gam. Mặt khác, cho m gam G vào 100 ml HCl 2M thu được dung dịch Y. Để trung hòa axit dư trong dung dịch Y cần vừa đủ 20 ml KOH 4M. Giá trị của m là: A. 7,68g. B. 8,76g. C. 6,78g. D. 8,67g. Đáp án đề số 3 1). A. 2). C. 3). D. 4). C. 5). A. 6). B. 7). C. 8). C. 9). A. 10) B. 11) C. 12) C. 13) B. 14) D. 15) D. 16) D. 17) C. 18) A. 19) A. 20) A. 21) B. 22) C. 23) A. 24) B. 25) A. 26) C. 27) C. 28) D. 29) A. 30) B. Đề luyện thi số 4.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. LƯƠNG NGỌC QUYẾN Câu 1. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là:. A. CnH2n+2 (n ᄃ 1).. B. CnH2n-6 (n ᄃ 6).. C. CnH2n (n ᄃ 2). D.. CnH2n-2 (n ᄃ 2). Câu 2. Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là: A. Ca(H2PO4)2.CaSO4.. B. Ca3(PO4)2.. C. CaSO4.. D. Ca(H2PO4)2.. Câu 3. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc? A. C2H5OH.. B. CH3NH2.. C. HCOOH.. D. CH3COOH.. Câu 4. Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng với điện cực trơ là: A. Ni, Cu, Ag.. B. Cu, Ca, Zn.. C. Li, Ag,Sn.. D. Fe, Cr, Al.. Câu 5. Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, Cu(NO3)2, Cu, KNO3, KI. Số phản ứng xảy ra là: A. 7. 35 17. Cl. B. 4.. C. 6.. D. 5.. Câu 6. Phát biểu nào dưới đây không đúng với ?. A. Số nơtron là 18.. B. Số khối là 35.. C. Số proton và nơtron là 17.. D. Số đơn vị điện tích hạt nhân là 17.. Câu 7. Hỗn hợp X chứa: NaHCO3, NH4NO3 và CaO (các chất có cùng số mol). Hòa tan hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng. Sau phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có môi trường: A. Axit.. B. Lưỡng tính.. C. Bazơ.. D. Trung tính.. Câu 8. Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là : (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là : A. (2)>(1)>(3)>(4).. B. (3) >(4)>(1)>(2).. C. (3)>(4)>(2)>(1).. D. (4)>(3)>(1)>(2).. Câu 9. Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được 2 chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Y tạo ra sản phẩm là Z. Chất X không thể là : A. Isopropyl propionat.. B. Etylen glicol oxalat.. C. Etyl axetat.. D. Vinyl axetat.. Câu 10. Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Dung dịch X. Khí Y Nước. Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ? H SO ,170 o C.  2 4     A. C2H5OH ᄃ C2H4 + H2O. O.  t B. NaCl (rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl. O.  t C. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O. o.  CaO,t   D. CH3COONa (rắn) + NaOH(rắn) CH4 + Na2CO3. Câu 11. Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là : A. 0,02.. B. 0,03.. C. 0,01.. D. 0,04.. Câu 12. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3p 1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là: A. 12.. B. 14. C. 11.. D. 13.. Câu 13. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 19,1 gam và có 25 gam kết tủa. Nếu oxi hóa hết m gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng được x gam Ag. Giá trị của x là ( Coi hiệu suất là 100%): A. 64,8.. B. 75,6.. C. 43,2.. D. 86,4.. 23 18 Câu 14. Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là ᄃ. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây: A. 30.. B. 15.. C. 25.. D. 20.. C. CH3-CH2-NH2.. D. CH3-NH-CH3.. Câu 15. Chất nào sau đây là amin bậc 2 ? A. H2N-CH2-NH2.. B. (CH3)2CH-NH2.. Câu 16. Có các nhận định sau : (a) Protein có phản ứng màu biure. (b) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> (c)  Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit, bazơ hoặc ezim tạo thành các - amino axit. (d) Đipeptit phản ứng với Cu(OH)2/OH- cho phức chất có màu tím đặc trưng. (e) Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lòng trắng trứng, thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Số nhận định đúng là: A. 5.. B. 1. C. 3.. D. 2..  Câu 17. Cho phản ứng : FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là bao nhiêu? A. 1 : 9.. B. 1 : 3.. C. 1 : 2.. D. 1 : 10.. Câu 18. Hỗn hợp E gồm peptit X mạch hở (cấu tạo từ Gly, Ala) và este Y (được tạo ra từ phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic no, đơn chức và metanol). Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 15,68 lít O2 (đktc). Mặt khác, khi thủy phân m gam E trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được 24,2 gam hỗn hợp muối (trong đó số mol muối natri của Gly lớn hơn số mol muối của Ala). Đốt cháy hoàn toàn lượng muối trên cần 20 gam O2, thu được Na2CO3, N2, H2O và 18,7 gam CO2. Tỉ lệ số mol Gly : Ala trong X là: A. 3 : 1.. B. 1 : 2.. C. 1 : 3.. D. 1 : 1.. Câu 19. Các nhận xét sau: (a). Thành phần chính của phân đạm ure là (NH2)2CO.. (b). Phân đạm amoni nên bón cho loại đất chua.. (c). Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.. (d). Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng photpho.. (e). NPK là một loại phân bón hỗn hợp.. (f) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây. Số nhận xét sai là: A. 3.. B. 1.. C. 2.. D. 4.. Câu 20. Cho các chất : Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)2, MgCO3, NH4NO3, Ba(HCO3)2 và NH4HCO3 . Nếu nung các chất trên đến khối lượng không đổi trong các bình kín không có không khí, rồi cho nước vào các bình. Số bình có thể tạo lại chất ban đầu sau các thí nghiệm là : A. 4.. B. 5.. C. 2.. D. 3.. Câu 21. Khi đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít ankan X thu được 5,60 lít khí CO2. Các thể tích khí được đo ở đktc. Công thức phân tử của X là trường hợp nào sau đây ? A. C4H10.. B. C5H12.. C. C3H8.. |. CH3 Câu 22. Cho ancol :. H3C- CH(CH2 - CH2- CH2 - OH. Tên nào dưới đây ứng với ancol trên ?. D. C5H10..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> A. 4-metylpentan-2-ol.. B. 2-metylpentan-1-ol.. C. 3-metylhexan-2-ol.. D. 4-metylpentan-1-ol.. Câu 23. Chất nào sau đây trùng hợp tạo PE ?. A. CHCH.. B. CHCl=CHCl.. C. CH2=CH2.. D. CH2=CHCl.. Câu 24. Trong số các nguồn năng lượng: (1)thủy điện, (2) gió, (3)mặt trời, (4) hóa thạch; Những nguồn năng lượng sạch là: A. (2), (3), (4).. B. (1), (3),(4) .. C. (1), (2),(4).. D. (1), (2),(3) .. Câu 25. Số hợp chất đơn chức, là đồng phân cấu tạo mạch hở của nhau, có cùng công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng với dung dịch NaOH là : A. 2.. B. 6.. C. 8.. D. 4.. Câu 26. Cho dãy chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. (NH4)2CO3, CH3COONH4, NaHCO3. Số chất có tính chất lưỡng tính là: A. 6.. B. 2.. C. 5.. D. 7.. Câu 27. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,09.. B. 10,43.. C. 6,38.. D. 10,45..     Câu 28. Cho sơ đồ phản ứng: NaCl ᄃ (X) ᄃ NaHCO3 ᄃ (Y) ᄃ NaNO3. X và Y có thể là: A. NaOH và NaClO.. B. Na2CO3 và NaClO.. C. NaClO3 và Na2CO3.. D. NaOH và Na2CO3.. Câu 29. Trong bệnh viện, nhiều bệnh nhân thường được truyền dịch đường để bổ sung năng lượng một cách nhanh nhất. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là: A. Mantozơ.. B. Saccarozơ.. C. Fructozơ.. D. Glucozơ.. Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn a gam S rồi cho sản phẩm sục qua 200 ml dung dịch NaOH bM thu được dung dịch X. Chia X làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thấy xuất hiện c gam kết tủa. Phần 2 tác dụng với dung dịch nước vôi trong dư thấy xuất hiện d gam kết tủa. Biết d > c. Có bao nhiêu kết quả không chính xác trong số kết quả sau:. a a b 6, 4 3, 2 A. 1.. (a) ᄃ. (b) 3,2b < a < 6,4b B. 3.. (c) a > 6,4b C. 2.. (d) a < 3,2b D. 4.. Câu 31. Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75ml dung dịch Al2(SO4)3 1M thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 11,7.. B. 52,425.. C. 35.. D. 64,125.. Câu 32. Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (My < Mz). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X, Y, Z cần vừa đủ 8,96 là khí O2 (đktc), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29% .. B. 12%.. C. 25%.. D. 15%.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 33. Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào? A. Cu.. B. Pb.. C. Ag.. D. Zn.. Câu 34. Cho 12,0 gam axit axetic phản ứng với 6,9 gam etanol (xúc tác H2SO4 đặc, to) thu được m gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%. Giá trị của m là : A. 7,8.. B. 7,92.. C. 9,72.. D. 10,56.. Câu 35. Để 2,52 gam bột sắt trong không khí, sau một thời gian thu được 2,84 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Để hòa tan hết X cần 500 ml dung dịch HNO3 a (mol/l), sau phản ứng sinh ra 0,56 lít NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Giá trị của a và khối lượng chất tan trong Y là: A. 0,25M và 6,95 gam.. B. 0,028M và 9,65 gam.. C. 0,28 M và 9,65 gam.. D. 0,025M và 6,95 gam.. Câu 36. Cho các dung dịch: NaOH, HCl, Br2, C2H5OH. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với phenol là: A. 4.. B. 3.. C. 1.. D. 2.. 5. N Câu 37. Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 với cường độ dòng điện 2,68 A, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X . Cho 22,4 gam bột Fe vào dung dịch X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ) và 34,28 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là: A. 1,25.. B. 1,20.. C. 1,00.. D. 1,40.. C. Phenol.. D. Ancol bezylic.. Câu 38. Chất nào sau đây phản ứng được với NaHCO3? A. Axit benzoic.. B. Anđehit axetic..      Câu 39. Cho phản ứng sau: 2SO2(khí) + O2 (khí) ᄃ 2SO3 (khí) ; ᄃ H < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1) tăng tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất, (3) hạ nhiệt độ, (4) dùng xúc tác là V2O5, (5) giảm nồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5.. B. 2, 3, 4, 5.. C. 1, 2, 5.. D. 2, 3, 5.. Câu 40. Cho dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol CrCl3.. Tỉ lệ a : b là : A. 2 : 3.. B. 1 : 2.. C. 2 : 1.. D. 3 : 2.. Câu 41. Cho 2,760 gam chất hữu cơ A (chứa C,H,O và có 100 < MA< 150) tác dụng với NaOH vừa đủ, sau đó làm khô, phần bay hơi chỉ có nước, phần chất rắn khan còn lại chứa hai muối của natri có khối lượng 4,440.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> gam. Nung nóng 2 muối trong oxi dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,180 gam Na 2CO3, 2,464 lít CO2 (ở đktc) và 0,900 gam nước. Công thức phân tử và số đồng phân cấu tạo của A là: A. C7H6O3; 3.. B. C7H6O3; 2.. C. C6H6O3; 2.. D. C6H6O3; 3.. Câu 42. Để nhận biết các dung dịch muối (đựng riêng biệt): Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NaNO3, FeCl2, NH4NO3, MgCl2 có thể dùng: A. AgNO3.. B. BaCl2.. C. NaOH.. D. Ba(OH)2.. Câu 43. Khẳng định nào sau đây là sai? A. CaSO4.2H2O có trong tự nhiên, là thạch cao sống. B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính. C. Nguyên tắc làm mềm nước cứng là giảm nồng độ Ca2+, Mg2+, trong nước. D. Nước cứng làm cho xà phòng ít bọt, giảm khả năng tẩy rửa của xà phòng. Câu 44. Cho 23,06 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,896 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 2,4 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 2,24 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là: A. 17,7 gam.. B. 15,3 gam.. C. 15,5 gam.. D. 17,1 gam.. Câu 45. Cho sơ đồ chuyển hóa 0. dich Br2 3OH     +O  Dung     +NaOH    +CuO,t 2 ,xt   +CH    C3H6 ᄃ X ᄃ Y ᄃ Z ᄃ T ᄃ E (este 2 chức).. Tên gọi của Y là: A. Glixerol.. B. Propan -2-ol.. Na  Al  OH  4    Câu 46. Cho sơ đồ phản ứng:. . C. Propan -1,2 – điol.. D. Propan – 1,3 - điol.. X+ M+Y. Y + AgNO3 AgCl + .... X là:. A. CO2.. B. NH3.. C. SO2.. D. HCl.. Câu 47. Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm halogen? A. Lưu huỳnh.. B. Nitơ.. C. Iot.. D. Oxi.. Câu 48. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO ( sản phẩm khử duy nhất ). Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,015 mol khí H 2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là: A. Fe2O3 và 28,98.. B. Fe3O4 và 19,32.. C. Fe3O4 và 28,98.. D. FeO và 19,32.. Câu 49. Cho các phản ứng:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>  (4) Al + dung dịch NaOH. o.  t (1) C + H2O.  (5) F2 + H2O.  (2) H2S + O2.  (6) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4.  (3) CaOCl2 + HCl đặc. Số phản ứng tạo ra đơn chất là: A. 4.. B. 6.. C. 3.. D. 5.. Câu 50. Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z và este T (Z và T là đồng phân). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625mol O2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước. Cho một lượng Y vừa bằng lượng Y có trong 0,2mol X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị của m là: A. 21,6.. B. 16,2.. C. 32,4.. D. 64,8.. ----------- HẾT ---------1.. C. 2.. D. 3.. C. 4.. A. 5.. A. 6.. C. 7.. D. 8.. B. 9.. A. 10. A. 11. A. 12. D. 13. B. 14. B. 15. D. 16. C. 17. A. 18. A. 19. C. 20. A. 21. B. 22. D. 23. C. 24. D. 25. B. 26. C. 27. B. 28. D. 29. D. 30. C. 31. C. 32. A. 33. D. 34. B. 35. C. 36. D. 37. B. 38. A. 39. D. 40. C. 41. A. 42. D. 43. B. 44. A. 45. D. 46. D. 47. C. 48. B. 49. B. 50. B.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Đề luyện thi số 5 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z, este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O 2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước . Cho Y trong 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là : A. 32,4g. B. 64,8g. C. 16,2g. D . 21,6g. Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch Y chứa m + 109,4 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí X có tổng khối lượng 11,2 gam. Biết rằng khi cho NaOH dư vào Y đun nóng nhẹ thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra . Giá trị lớn nhất của V có thể là: A.5,6. B. 4,48. C.6 ,72. D. 8,4. Câu 3: Cho m gam dung dịch Na 2CO3 21,2% vào 120 gam dung dịch B gồm XCl 2 và YCl3 (tỉ lệ mol 1:2, X và Y là hai kim loại nhóm A) thu được dung dịch D, khí E và 12 gam kết tủa . Tiếp tục cho 200 gam dung dịch AgNO 3 40,5% vào dung dịch D thì thu được dung dịch G chỉ chứa muối nitrat, trong đó nồng độ của NaNO 3 là 9,884%. Biết dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất. Nồng độ % của XCl2 là: A. 3,958%. B. 7,917%. C. 11,125%. D. 5,563%. Câu 4: Hỗn hợp khí X gồm bốn chất hữu cơ: CH2O, C2H6O, C3H4 và C4H8; trong đó số mol C3H4 bằng số mol C2H6O. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X cần vừa đủ 89,6 lít không khí (giả sử không khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích). Đưa hỗn hợp sau phản ứng về 0oC thì được 84,224 lít hỗn hợp khí Y. Các thể tích khí được đo ở đktc . Giá trị của V là: A. 3,36.. B. 4,48.. C. 2,24.. D. 8,96. Câu 5: Cho m gam Fe vào bình chứa dd gồm H2SO4 và HNO3thu được dd X và 2,24 lít khí NO. Thêm tiếp dd H 2SO4 dư vào bình thu được 0,896 lít khí NO và dd Y. Biết trong cả 2 trường hợp NO là sản phẩm khử duy nhất, đo ở điều kiện tiêu chuẩn . Dung dịch Y hòa tan vừa hết 4,16 gam Cu (không tạo thành sản phẩm khử của N +5) . Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A.8,12. B.4,8. C.8,4. D.7,84. Câu 6: Cho hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,2x mol Cu tan hoàn toàn trong dung dịch chứa y mol H2SO4 (tỉ lệ x : y = 1 : 3), thu được một sản phẩm khử duy nhất SO2 và dung dịch B. Số mol khí SO2 thoát ra là : A. x.. B. 1,7x.. C. 0,5y.. D. y.. Câu 7: Hoà tan m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(OH)2, FeCO3, Fe3O4(số mol Fe3O4 bằng ¼ số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư thu được 15,68 lít NO và CO2 có tỷ khối hơi của hỗn hợp so với hiđro là 18. Cô cạn dung dịch thu được (m + 284,4) gam muối khan. Giá trị của m là A. 75,6.. B. 201,6.. C. 151,2. D. 302,4.. Câu 8: Tiến hành đime hóa C2H2 sau một thời gian thu được hỗn hợp X chứa hai chất hữu cơ có tỷ khối so với He là 65/6. Trộn V lít X với 1,5V lít H2 thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với bột Ni sau một thời gian thì thu 17,92 lít (ở đktc) hỗn hợp Z có tỷ khối so với Y là 1,875. Cho Z lội qua dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thấycó 0,3 mol AgNO3 phản ứng và tạo ra m gam kết tủa, hỗn hợp khí T thoát ra có thể tích là 12,32 lít (ở đktc) và làm mất màu tối đa 150 ml dung dịch Br2 2M. Phần trăm khối lượng của C2Ag2 trong m gam kết tủa là : A. 30,12%.. B. 27,27%.. C. 32,12%.. D. 19,94%..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Câu 9 : Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeCO3 tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 1 : 2 , tan hết trong dung dịch H2SO4 (đặc/nóng). Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa hai muối và 2,6544 lít hỗn hợp khí Z gồm CO2 và SO2 (đktc). Biết Y phản ứng được với tối đa 0,2m gam Cu. Hấp thụ hoàn toàn Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m’ gam kết tủa. Giá trị của m’ là : A. 11,82. B. 12,18. C. 18,12. D. 13,82. Câu 10 : Cho hỗn hợp T gồm 2 axit đa chức A,B và 1 axit đơn chức C ( số cacbon trong các chất không vượt quá 4 và chúng đều mạch hở, không phân nhánh ). Chia hỗn hợp thành 3 phần bằng nhau :Phần 1 : Cho tác dụng dung dịch NaOH dư thì thấy có 1,02 mol NaOH phản ứng, Phần 2 : Đem đốt cháy trong Oxi dư thì thu được V lít 2 COvà 14,04 gam nước.Phần 3 : Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 104,76(g) kết tủa.Biết số mol của 2CO lớn hơn 2 lần số mol Nước và số mol của A và B bằng nhau.Giá trị V gần nhất với : A. 51. B. 52. C. 53. D. 54. Câu 11: Cho 1 luồng khí O2 qua 8,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu sau một thời gian thu được 10,08 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (dư 20% so với lượng phản ứng). Sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 43,101 gam chất tan và 1,792 lít hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 (đktc) có tỷ khối so với H2 là 18. Số mol HNO3 bị khử gần nhất với : A. 0,092. B. 0,087. C. 0,084. D. 0,081. Câu 12: Khối lượng oleum chứa 71% SO3 về khối lượng cần lấy để hòa tan vào 100 gam dung dịch H2SO4 60% thì thu được oleum chứa 30% SO3 về khối lượng là A. 496,68 gam.. B. 506,78 gam.. C.539,68 gam.. D. 312,56 gam.. Câu 13: X là hỗn hợp gồm một axit no, một andehit no và một ancol (không no, có một nối đôi và số C < 5 trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X thu được 0,18 mol CO2 và 2,7 gam nước. Mặt khác, cho Na dư vào lượng X trên thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Nếu cho NaOH dư vào lượng X trên thì số molNaOH phản ứng là 0,04 mol.Biết các phản ứng hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của andehit trong X là : A. 12,36%. B. 13,25%. C. 11,55%. D. 14,25%. Câu 14 : Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, FeCO3 vào dung dịch hỗn hợp chứa H2SO4 và KNO3. Sau phản ứng thu được 4,48 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm (CO2, NO, NO2, H2) có tỷ khối hơi so với H2 là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho BaCl2dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH dư vào Z thì thấy có 1,085 mol NaOH phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho các nhận định sau : (a). Giá trị của m là 82,285 gam. (b). Số mol của KNO3 trong dung dịch ban đầu là 0,225 mol. (c). Phần trăm khối lượng FeCO3 trong X là 18,638%. (d). Số mol của Fe3O4trong X là 0,05 mol. (e). Số mol Mg có trong X là 0,15 mol. Tổng số nhận định đúng là : A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào 49 gam dung dịch H2SO4 80% chỉ thu được dung dịch X và khí. Cho X tác dụng hoàn toàn với 700 ml dung dịch KOH 1M, sau đó lọc bỏ kết tủa được dung dịch Y. Cô cạn Y được chất rắn Z nặng 58,575 gam . Tính C% của MgSO4 trong X. A. 48,66. B. 44,61. C. 49,79. D. 46,24.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Câu 16: Hỗn hợp X gồm anđehit Y, axit cacboxylic Z, este T. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần 0,625 mol O 2, thu được 0,525 mol CO2 và 0,525 mol nước . Cho Y trong 0,2 mol X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3, đun nóng sau phản ứng được m gam Ag (hiệu suất phản ứng 100%). Giá trị lớn nhất của m là A. 32,4g. B. 64,8g. C. 16,2g. D. 21,6g. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch Y chứa m + 109,4 gam muối và V lít (đktc) hỗn hợp khí X có tổng khối lượng 11,2 gam. Biết rằng khi cho NaOH dư vào Y đun nóng nhẹ thấy có 1,12 lít khí (đktc) thoát ra . Giá trị lớn nhất của V có thể là A.5,6. B. 4,48. C.6,72. D. 8,4. Câu 18: Cho m gam dung dịch Na 2CO3 21,2% vào 120 gam dung dịch B gồm XCl 2 và YCl3 (tỉ lệ mol 1:2, X và Y là hai kim loại nhóm A) thu được dung dịch D, khí E và 12 gam kết tủa . Tiếp tục cho 200 gam dung dịch AgNO 3 40,5% vào dung dịch D thì thu được dung dịch G chỉ chứa muối nitrat, trong đó nồng độ của NaNO 3 là 9,884%. Biết dung dịch D chỉ chứa một chất tan duy nhất. Nồng độ % của XCl2 là A. 3,958%. B. 7,917%. C. 11,125%. D. 5,563%. Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm bốn chất hữu cơ: CH2O, C2H6O, C3H4 và C4H8; trong đó số mol C3H4 bằng số mol C2H6O. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp X cần vừa đủ 89,6 lít không khí (giả sử không khí gồm 20% O2 và 80% N2 về thể tích). Đưa hỗn hợp sau phản ứng về 0oC thì được 84,224 lít hỗn hợp khí Y. Các thể tích khí được đo ở đktc . Giá trị của V là A. 3,36.. B. 4,48.. C. 2,24.. D. 8,96. Câu 20 : Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO 3 0,38M khuấy kĩ hỗn hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 21,44. B. 21,80. C. 22,20. D. 22,50. Câu 21: Hỗn hợp X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, phân tử khối trung bình của X là 31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc tác thích hợp) thu được dung dịch Y và thấy thoát ra V lít khí khô Z (ở đktc), phân tử khối trung bình của hỗn hợp Z là 33. Biết rằng dung dịch Y chứa anđêhit với nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là: A. 2,688. B. 2,24.. C. 3,36.. D. 3,136.. Câu 22: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H 2 dư (Ni, t0) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỷ lệ mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là A. 60%.. B. 80%.. C. 50%.. D. 40%.. Câu 23: Hỗn hợp X gồm Ala-Ala, Ala-Gly-Ala, Ala-Gly-Ala-Gly và Ala-Gly-Ala-Gly-Gly. Đốt 26,26 gam hỗn hợp X cần vừa đủ 25,872 lít O2(đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 25,08.. B. 99,15.. C. 54,62.. D. 114,35.. Câu 24: Hỗn hợp X gồm 4 chất hữu cõ A, B, C, D có khối lýợng phân tử tãng dần. Ðốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chỉ thu ðýợc 2,7 gam H 2O và 2,24 lít khí CO2 (ðktc). Cho 0,1 mol X thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn toàn thì thu ðýợc tối ða 12,96 gam Ag. % số mol của D trong X là A.20%.. B. 50%.. C. 40%.. D. 60%..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> Câu 25: Cho 7,2 gam Mg phản ứng hoàn toàn với 150 gam dung dịch HNO 3 37,8 % thu ðýợc dung dịch A và thoát ra các khí NO, N2, N2O. Biết rằng nếu thêm 900ml dung dịch NaOH 1M vào A, (không thấy khí thoát ra), loại bỏ kết tủa thu ðýợc rồi cô cạn và nung sản phẩm thu ðýợc tới khối lýợng không ðổi thì ðýợc 57,75 gam chất rắn. Nồng ðộ % của HNO3 trong dung dịch A là A. 8,24%.. B. 6,14%.. C. 6,01%.. D. 6,72%.. Câu 26: Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở A và 2 mol amino axit no, mạch hở B tác dụng vừa ðủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Ðốt a gam hỗn hợp X cần 22,848 lít khí O 2 (ở ðktc) thu ðýợc 5,376 lít N 2 (ðktc). Nếu cho a gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dý thì thu ðýợc bao nhiêu gam muối? A. 89,68.. B. 55,24.. C. Câu 27 : Nung m gam hỗn hợp A gồm FeS và FeS2 trong bình kín chứa 1 mol không khí (trong không khí có 20% O2 và 80% N2 theo thể tích), ðến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu ðýợc chất rắn B và hỗn hợp khí C (84,74% N2, 10,6% SO2 và 4,66% O2 theo thể tích). Giá trị m gần giá trị nào dýới ðây nhất ? A. 8,0.. B. 7,5.. C. 9,0.. D. 8,5.. Câu 28: Ðốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức, mạch hở thì số mol O 2 cần dùng bằng 5/4 số mol CO 2. Cho m gam este X tác dụng hết với 0,3 mol NaOH, sau phản ứng thu ðýợc cô cạn dung dịch thu ðýợc 26 gam chất rắn. Giá trị m là A. 17,6.. B. 22,0.. C. 26,4.. D. 13,2.. Câu 29: Hỗn hợp gồm hai anđêhit đơn chức X và Y được chia thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: đun nóng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì tạo ra 10,8 gam Ag. - Phần 2: oxi hóa tạo thành hai axit tương ứng, sau đó cho hai axit này phản ứng với 250 ml dung dịch NaOH 0,26M được dung dịch Z. Để trung hòa lượng NaOH dư trong dung dịch Z cần dùng đúng 100 ml dung dịch HCl 0,25M. Cô cạn dung dịch Z rồi đem đốt cháy chất rắn thu được sau khi cô cạn, được 3,52 gam CO 2 và 0,9 gam H2O. Công thức phân tử của hai anđêhit X và Y là: A. HCHO và C2H5CHO.. B. HCHO và C2H3CHO.. C. HCHO và CH3CHO.. D. CH3CHO và C2H5CHO.. Câu 30: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành hai phần. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọc và cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịch AgNO 3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượng glucozơ và tinh bột lần lượt là: A. 64,71 và 35,29. B. 35,29 và 64,71. C. 64,29 và 35,71. D. 35,71 và 64,29.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ĐÁP ÁN. 1). A. 2). D. 3). A. 4). B. 5). A. 6). C. 7). C. 8). B. 9). D. 10) B. 11) B. 12) B. 13) C. 14) D. 15) A. 16) A. 17) D. 18) A. 19) B. 20) C. 21) A. 22) D. 23) D. 24) C. 25) B. 26) D. 27) B. 28) B. 29) B. 30) B. Đề luyện thi số 6 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó lưu huỳnh là chất bị khử?. S + F2 ⃗ t 0 SF6. S +O2 t⃗0 SO2. A.. S +6 HNO 3 ⃗ t 0 H 2 SO 4 +6 NO2+ 2 H 2 O. S +Hg ⃗ t 0 HgS. B. C.. D.. Câu 2: Cho 23,5 gam hỗn hợp X gồm bột các kim loại Mg, Zn, Fe, Cu, Ba phản ứng với dung dịch HCl sinh ra 2,24 lít khí H2. Khối lượng muối thu được sau phản ứng là: A. 30,6 gam. HCl. NaOH. B. 28,9 gam. C. 31,5 gam. D. 33,8 gam. Na [ Al ( OH )4 ] Câu 3: Cho 200ml dung dịch chứa 0,25M và 0,1M tác dụng với V (ml) dung. dịch thu được 2,34 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: A. 1650ml. B. 1050 ml. C. 1550 ml. Câu 4: Khi so sánh tính chất của Ca và Mg, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Số electron hóa trị bằng nhau. D. 1200ml.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> B. Đề tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường C. Đều được điều chế bằng phương pháp điện phân muối nóng chảy D. Oxit đều có tính chất oxit bazơ Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no mạch hở đơn chức X thu được 6,72 lít CO2. Công thức phân tử của X là: A. C2H5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C3H7N. Câu 6: Than hoạt tính có rất nhiều ứng dụng trong y học, chẳng hạn như làm dược liệu trong điều trị ngộ độc thực phẩm hay ngộ độc khi uống nhầm hóa chất. Than hoạt tính được chế tạo thành viên uống sử dụng tiện lợi cho những trường hợp ngộ độc. Ứng dụng này là nhờ vào đặc tính nào của than hoạt tính? A. tính trơ của than hoạt tính. B. khả năng hấp thụ của than hoạt tính. C. khả năng hấp phụ của than hoạt tính. D. khả năng thăng hoa của than hoạt tính. Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về chất béo? A. B. C. D.. bất kì este nào của glixerol và axit béo đều được gọi là chất béo đốt cháy dầu thực vật thì thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O dehidro hóa chất béo chứa no sẽ thu được chất béo no chất béo và lipit là hai tên gọi khác nhau của cùng một loại chất hữu cơ. Câu 8: Cho m gam dung dịch rượu etylic 460 phản ứng với Na dư thấy có 8,96 lít khí H2 thoát ra ở đktc. Giá trị của m là: A. 20,0. B. 80,0. C. 40,0. D. 60,0. 2+¿/Zn Câu 9: Cho pin điện hóa như hình dưới. Điện kế cho biết dòng điện đi từ điện cực hiđro chuẩn sang điện Zn¿ cực kẽm chuẩn và suất điện động của pin bằng 0,76V Phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Điện cực platin là điện cực dương, điện cực kẽm là điện cực âm B. Trên bề mặt lá kẽm diễn ra quá trình khử tạo thành ion kẽm C.. 2+¿/Zn T Zn¿ hế điện cực chuẩn của cặp là  0,76V D. Giá trị pH của dung dịch chứa tấm platin càng lúc càng giảm Câu 10: Cho 2,75 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X và Y qua CuO, đốt nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Z gồm 2 andehit đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Lấy toàn bộ lượng Z thu được ở trên thực hiện phản ứng tráng bạc thu được 27 gam Ag. Khẳng định không đúng là: A. Từ X và Y đều có thể dùng một phản ứng hóa học để tạo axit axetic B. X chiếm 50% số mol trong hỗn hợp M.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> C. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M thì số mol O2 cần dùng gấp 1,5 lần số mol CO2 sinh ra D. X và Y có thể tác dụng được với nhau Câu 11: Cho các chất Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Al(OH)3, NaHCO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH là: A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 12: Hidro hóa hoàn toàn andehit X và một ancol Y. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ 2 : 3. Mặt khác cho a mol X tác dụng với AgNO3 trong NH3 dư thu được 4a mol Ag. Tổng số nguyên tử có trong phân tử X là: A. 6. B. 4. C. 8. D. 7. Câu 13: X là hợp chất hữu cơ mạch hở chứa một loại nhóm chức, có công thức C xHyO2, trong X có 1 liên kết bội giữa cacbon và cacbon. Giá trị nhỏ nhất của y theo x là: A. y = 2x. B. y = 2x – 6. C. y = 2x – 4. D. y = 2x – 2. Câu 14: Số đồng phân cấu tạo C5H10O có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2.. NaHCO 3. B. 3.. C. 4.. D. 5.. Ca ( HCO3 )2 Câu 15: Nung 49,2 gam hỗn hợp và đến khối lượng không đổi thì thu được 5,4 gam. nước. Khối lượng chất rắn thu được là: A. 43,8 gam. B. 30,6 gam. C. 21,8 gam. D. 17,4 gam. Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp X gồm Na, Ca, Na2O và CaO vào nước thu được 5,6 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch Y, trong đó có 28 gam NaOH. Hấp thụ 17,92 lít SO 2 (đktc) vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 60. B. 54. C. 72. D. 48. Câu 17: Cho các kim loại Cu , Fe, Ag lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: HCl, CuSO 4, FeCl2, FeCl3. Số cặp chất có phản ứng với nhau là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18: Kim loại nào sau đây có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc? A. Cr. B. Fe. C. Zn. D. Mg. Câu 19: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl format. Thủy phân hoàn toàn a gam hỗn hợp X cần dùng 200m dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác cũng a gam chất X khi đốt cháy hoàn toàn cho V lít khí CO2 và 12,6 gam nước. Giá trị của V là: A. 17,92. B. 14,56. C. 16,8. D. 22,4 +. Câu 20: Phân kali một loại phân cung cấp cho cây trồng nguyên tố kali dưới dạng ion K . Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là các tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit, có độ dinh dưỡng 42%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là A. 26,50%.. B. 66,57%.. C. 80,23%.. D. 33,29%.. Câu 21: Điện phân dung dịch chứa 5,4 gam muối RCl n sau khi quá trình điện phân kết thúc thu được 8,96 lít khí Cl 2 (đktc). Phát biểu nào sau đây có nội dung không đúng? A. Kim loại R có tính khử yếu hơn so với Fe B. Kim loại R thuộc chu kì 4 nhóm IB C. Kim loại R có thể tan được với HCl loãng D. Kim loại R là một kim loại dẫn điện, dẫn nhiệt tốt Câu 22: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,6 mol HCl và 0,2 mol Na 2SO4 sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 3,36 lít (đktc) khí không màu, mùi hắc thoát ra. Biết rằng dung dịch X có thể hòa tan tối đa 19,2 gam bột Cu. Giá trị của m là : A. 6,72 gam. B. 5,60 gam. C. 7,84 gam. D. 7,28 gam.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. B. C. D.. các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam metyl amin, etyl amin, trimetyl amin là các chất khí ở điều kiện thường benzen làm mất màu nước brom ở điều kiện nhiệt độ thường amin, amino axit đều không tan tốt trong nước. Câu 24: Cho 18,9 gam bột nhôm vào dung dịch X chứa hai muối Cu(NO3)2 và AgNO3 sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 69,3 gam hỗn hợp chất rắn Y và dung dịch Z. Biết rằng dung dịch Z không thể hòa tan được sắt kim loại. Lọc chất rắn rồi cho lượng dư dung dịch NH3 vào dung dịch X thì thu được 31,2 gam gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam rắn T. Giá trị của m là: A. 63,4. B. 61,2. C. 98,4. D. 105,6. Câu 25: Cho các phản ứng :. 2Y⃗ H 2 SO4 đ ,140 0 C Z + H 2 O. X⃗ men 2Y + 2CO 2. ⃗ NaOH X. Tinh bột. ;;. Khối lượng mol phân tử của chất hữu cơ Z là : A. 58. B. 74. C. 60. D. 88. Câu 26: Cho 30,8 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe 3O4 vào dung dịch chứa a mol HNO 3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất ở đktc), dung dịch Y chứa 64,6 gam muối nitrat và 6,4 gam kim loại dư. Giá trị của a là: A. 0,2. B. 0,7. C. 0,8. D. 1,0. Hỗn hợp gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu Câu 27: được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24 gam alanin, và 8,19 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit nhỏ hơn 13. Giá trị của m là: A. 18,83. B. 18,29. C. 19,19. D. 18,47. Câu 28: Có các phát biểu sau : (1) Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử (2) Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối (3) Liên kết ion có bản chất tĩnh điện, là lực hút giữa hai ion trái dấu (4) Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 2 C. 4. D. 1. Câu 29: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biurê? A. Ala-Gly-Gly. B. Ala-Gly. C. Ala-Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly. Câu 30: Metan hầu như không tan trong nước vì lí do nào sau đây ? A. B. C. D.. Vì metan có khối lượng riêng nhỏ Vì phân tử metan không phân cực, còn phân tử nước phân cực mạnh Vì tạo ra liên kết hidro yếu Vì phân tử có liên kết cộng hóa trị bền. Câu 31: Cho 6,9 gam một ankylbenzen X phản ứng với brom (xúc tác Fe) thu được 10,26 gam hỗn hợp hai dẫn xuất monobrom. Biết mỗi dẫn xuất monobrom đều chứa 46,784% brom trong phân tử. Hiệu suất chung của quá trình brom hoá là: A. 60%. B.70%. C. 80%. D. 85%. Câu 32: Hợp chất CH2=CHCOOCH3 có đồng phần mang tên gọi là: A. metyl acrylat. B. metyl metacrylat. C. axit metacrylic. D. vinyl fomat. C. andehit axetic. D. axit axetic. Câu 33: Không thể điểu chế được etanol từ: A. glucozơ. B. etyl axetat. Câu 34: Phương trình phản ứng nào sau đây không đúng ?.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> OH ¿2 ↓+ 2 NaCl ⃗ Cu ¿ CuCl2 +NaOH ❑ NO3 ¿2 +BaSO 4 ↓ ⃗ Cu ¿ CuSO4 + Ba ( NO3 ) 2❑. A.. B.. ⃗ CuCl2+ FeS↓ CuS+ FeCl2 ❑ CaCO3 +CO2 + H 2 O ⃗ ❑Ca ( HCO3 ). C. D.. 2. Câu 35: Cho 12,4 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C 3H12O3N2 đun nóng với 2 (l) dung dịch NaOH 0,15M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 10,6. B. 14,6. C. 17,4. D. 16,2. Câu 36: Nhà máy Hóa chất Biên Hòa (VICACO) được thành lập năm 1976, tiền thân là nhà máy sản xuất xút (NaOH) đầu tiên tại Việt Nam được xây dựng năm 1962. Trong dây chuyền sản xuất của nhà máy, bên cạnh sản xuất xút luôn luôn có sản phẩm phụ là : A. Cl2. B. N2. C. O2. D. CO2. Câu 37: Cho các polime sau: tơ nilon-6,6; poli(vinyl clorua); thủy tinh plexiglas; teflon; nhựa novolac; tơ visco, tơ nitron, cao su buna. Trong đó, số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là: A.7. B.4. C.6. D.5. Câu 38: Chất nào sau đây có nhiều đồng phân nhất so với các chất còn lại? A. C4H10. B. C4H13N. C. C4H10O 0. D. C4H9Cl. 0. Câu 39: Làm lạnh 141,44 gam dung dịch bão hòa NaCl ở 100 C xuống 20 C thấy có 18,45 gam NaCl.xH2O. Biết rằng độ tan của NaCl ở 100 0C là 39,1 gam trong 100 gam nước và độ tan của NaCl ở 20 0C là 35,9 gam trong 100 gam nước. Giá trị của x là : A. 10 B. 8 C. 7 D. 5 Câu 40: Cho các phản ứng :. ⃗ XCl2 + H 2 X +2 HCl ❑. ⃗ XCl 3 XCl2 +Cl 2 ❑. ;. OH ¿3 ↓+3 KCl ⃗ X¿ XCl +3 KOH ❑ 3. Trong đó kết tủa X(OH)3 có màu vàng nâu. Bằng tối thiểu bao nhiêu phản ứng có thể điều chế được X từ X(OH)3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 41: Cho hợp chất thơm : ClC6H4CH2Cl + dung dịch KOH (loãng, dư, to) ta thu được chất nào? A. HOC6H4CH2OH.. B. ClC6H4CH2OH.. C. HOC6H4CH2Cl.. D. KOC6H4CH2OH.. Câu 42: Cho tất cả các đồng phân mạch hở có công thức C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3, AgNO3/NH3, dung dịch Br2. Số thí nghiệm có phản ứng xảy ra là? A. 9. B. 6. C. 11. D. 10. ⃗ K 2 CrO 4 + KIO4 + KCl+ H 2 O Câu 43: Cho phương trình hóa học . Số electron mà CrI3 cho CrI3 +Cl 2 +KOH ❑ trong quá trình phản ứng trên là: A. 3. B. 27. C. 54. D. 36. Câu 44: Khi trộn những thể tích bằng nhau của dung dịch A có giá trị pH = 13 và dung dịch B có giá trị pH = 2 thì dung dịch thu được có giá trị pH bằng : A. 1,35 B. 12,65 C. 1,05 D. 12,95 Câu 45: Cho 28,0 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và một oxit kim loại M (hóa trị II). Dẫn hỗn hợp khí CO và H 2 đi qua hỗn hợp X nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 23,2 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí và hơi Z. Kim loại M là : A. Zn. B. Ca. C. Cu. D. Mg.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Câu 46: Cho 4,08 gam một chất hữu cơ X có chứa một chức andehit phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 25,44 gam hỗn hợp chất rắn Z. Để hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol X cần số mol H2 là: A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Câu 47: Để điều chế 78 gam crom từ Cr2O3 bằng phương pháp nhiệt nhôm (hiệu suất phản ứng đạt 90%) thì lượng bột Al cần ít nhất là: A. 40,5. B. 54,0. C. 81,0. D. 45,0. Câu 48: Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho 37,2 gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2 và CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với H2 gần với giá trị nào sau đây nhất? A. 7,5. B. 8,5. C. 2,5. D. 9,5. Câu 49: Để loại bỏ hiệu quả tạp chất Fe2(SO4)3 trong dung dịch FeSO4 người ta dùng kim loại: A. Fe    . B. Ag. N 2 +3 H 2. C. Cu. D. Pb. 2 NH3 Câu 50: Cho phản ứng tổng hợp điều chế amoniac trong công nghiệp : .. Có thể làm. tăng tốc độ phản ứng tổng hợp NH3 lên gấp 4 lần bằng cách : A. tăng nồng độ NH3 lên gấp 2 lần B. tăng nồng độ H2 gấp 2 lần, giảm nồng độ N2 xuống 2 lần C. giảm nồng độ NH3 xuống 4 lần D. tăng nồng độ H2 lên gấp 4 lần, giảm nồng độ NH3 xuống 2 lần. 1C. 2B. 3C. 4B. 5C. 6C. 7B. 8A. 9B. 10B. 11A. 12A. 13C. 14C. 15C. 16C. 17D. 18C. 19C. 20B. 21C. 22A. 23B. 24A. 25B. 26C. 27C. 28C. 29B. 30B. 31C. 32C. 33D. 34C. 35B. 36A. 37D. 38B. 39D. 40B.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> Đề luyện thi số 7 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207..

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Đề luyện thi số 8 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1:Cho các nhận xét sau: 1.SiO2 là oxit axit,dễ tan trong kiềm nóng chảy và không tan trong axit. 2.Hợp kim nhẹ cứng và bền là: W-Co và Fe-Cr-Mn 3.Vải hoặc gỗ tẩm thủy tinh lõng sẽ khó bị cháy 4.Kim loại Ca được dùng làm chất phụ gia để chế tạo những hợp kim có tính đàn hồi cao,bền chắc,không bị ăn mòn 5.Có 4 chất hữu cơ mạch hở có công thức là C2H2On tác dụng với AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa. 6.Để điều chế etanol từ butan cần tối thiểu 2 phản ứng. 7.ZnO,Al2O3,Cr2O3 là các chất lưỡng tính nên đều dễ tan trong dung dịch kiềm loãng. 8.Trong mạng tinh thể kim loại chỉ có các nguyên tử kim loại ở các nút mạng tinh thể 9.Có 3 công thức cấu tạo của hợp chất là đồng phân của Toluen tham gia phản ứng với AgNO3/NH3 . Số nhận xét đúng là: A.3. B.4. C.5. D.6. Câu 2: Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4,Fe(NO3)3,Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0.414 mol H2SO4 (loãng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối.Cô cạn B thu được bao nhiêu gam muối khan? A.64,400 hoặc 61,520 Câu 3:. B.65,976 hoặc 61,520 C.73,122 hoặc 64,400. D.65,976 hoặc 75,922. Cho phương trình hóa học sau:. K2Cr2O7+CuFeS2+HBr+H2SO4(K2SO4+Br2+CuSO4+Fe2(SO4)3+H2O+Cr2(SO4)3 Tổng hệ số cân bằng trong phương trình ion rút gọn của phương trình trên là: A.180. B.360. C.88. D.78. Câu 4: Trong một bình kín dung tích không đổi chứa 50gam hỗn hợp A gồm a1 gam FeCO3 chứa a% tạp chất trơ và a2 gam FeS2 cũng chứa a% tạp chất trơ và một lượng gấp 1.5 lần lượng cần thiết không khí giàu oxi (70% N2 và 30% oxi về thể tích).Nung nóng bình để các phản ứng xảy ra hoàng toàn thu được một oxit (B) và hỗn hợp khí C,sau đó đưa nhiệt độ bình về trạng thái ban đầu thấy áp suất trong bình vẫn như trước khi nung.Lấy chất rắn cho vào ống sứ,đốt nóng rồi cho một luồng CO đi qua.Sau khi kết thúc thí nghiệm,từ chất rắn còn lại trong ống sứ lấy ra được 17.92 gam sắt,biết rằng chỉ có 80% sắt oxi bị khử thành sắt.Cho hỗn hợp khí C vào một bình kín dung tích không đổi 5 lít có mặt xúc tác V2O5 nung nóng bình ở 546 độ C cho tới khi phản ứng oxi hóa SO2 đạt tới trạng thái cân bằng,thấy áp suất trong bình lúc đó là 38.304 atm.Phần trăm tạp chất trơ a là: A.2,36%. B.4,12%. C.3,05%. D.2,14%.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Câu 5: Cho 9.6 gam kim loại R tác dụng với 500ml dung dịch HNO3 c mol/lit vừa đủ,thu được 2.24 lít khí A(là khí duy nhất,đktc) và dung dịch B.Cô cạn dung dịch B thu được 59.2 gam muối khan.A không thể là khí nào sau đây? A.N2O. B.N2. C.NO. D.NO2. Câu 6: Hiện tượng gì xảy ra khi cho H2S lội qua dung dịch FeCl3 (màu vàng)? A.Không hiện tượng gì. B.Màu vàng mất dần và có kết tủa đen xuất hiện. C.Màu vàng mất dần và có kết tủa màu vàng xuất hiện D.Màu vàng mất dần và có kết tủa màu nâu đỏ xuất hiện. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn 1.6 gam este đơn chức E thu được 3.52 g khí cacbonic và 1.152g hơi nước.Mặt khác,khi cho 10g E tác dụng với lượng NaOH vừa đủ thu được 14 g G.G tác dụng axit loãng thu được G1 không phân nhánh.Phát biểu nào sau đây sai: A.E được tạo thành từ axit tạp chức B.Thủy phân E cho một sản phẩm duy nhất C.Nung G với vôi tôi xút thu được pentan D.Đốt G thu số mol CO2 bằng số mol H2O Câu 8: Axit axetylsalixylic dùng làm thuốc cảm (aspirin) có công thức phân tử là A.C8H8O4. B.C9H10O4. C.C8H8O3. D.C9H8O4. Câu 9:Tiến hành nung x1 gam Cu với x2 gam oxi thì thu được sản phẩm A1.Đun nóng A1 trong x3 gam dung dịch H2SO4 98%.Sau khi tan thu được dung dịch A2 và khí A3.Khí A3 không tạo kết tủa với dung dịch Pb(NO3)2 nhưng làm nhạt màu dung dịch brom,được hấp thụ hoàn toàn bởi 200ml dung dịch NaOH 0,15M tạo ra 2,3 gam muối.Khi cô cạn dung dịch A2 thì thu được 30 gam tinh thể CuSO4.5H2O.Cho dung dịch A2 tác dụng với dung dịch NaOH,để thu được lượng kết tủa nhiều nhất phải dùng ít nhất 300ml dung dịch NaOH 1M.Cho lượng kết tủa đó tan trong HCl vừa đủ,sau đó nhúng một thanh sắt vào dung dịch.Sau thời gian phản ứng khối lượng thanh sắt tăng 0,8gam.Vậy khối lượng muối có trong dung dịch sau khi nhúng thanh sắt vào là: A.15.4. B.18,4. C.22,4. D.56. Câu 10:Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau: C2H5ONa(1);CH3COONa(2);C6H5ONa(3);C2H5COOK(4);Na2CO3(5).Thứ tự tăng dần PH từ trái sang phải là: A.2;4;5;3;1. B.2;3;5;4;1. C.3;4;5;1;2. D.2;5;1;4;3. Câu 11: Chỉ ra phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất dưới đây: A.F2. B.HF. C.F2O. D.NaF. Câu 12: Cho m1 gam hỗn hợp gồm Mg,Al vào m2 gam dung dịch HNO3 24% vừa đủ.Sau khi các kim loại tan hết có 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm NO,N2,N2O bay ra ở(đktc) và dung dịch A.Thêm 1 lượng oxi vừa đủ vào X,sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y.Dẫn Y từ từ qua dung dịch NaOH dư có 2,24 lít hỗn hợp khí Z đi ra ở.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> (đktc).Tỉ khối của Z đối với hidro bằng 20.Nếu cho dung dịch NaOH vào A để được kết tủa lớn nhất thu được 31,1g kết tủa.Vậy giá trị của m1 là: A.11,55g. B.5,1g. C.25,5g. D.10,2g. Câu 13: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N tác dụng được với cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl .Số lượng công thức cấu tạo phù hợp với tính chất X là: A.7. B.8. C.9. D.10. Câu 14: Hỗn hợp A gồm amoni nitrat,canxi cabonat và một ít tạp chất trơ.Người ta đem trộn 1 gam hỗn hợp A với một lượng kim loại bao gồm 50% Cu,45% Al và 5% Zn rồi đem đun nóng với NaOH dư.Lượng khí thoát ra đem cho đi qua bình đựng 62ml dung dịch H2SO4 0,1M.Sau phản ứng,để trung hòa lượng axit dư này cần phải dung 14ml dung dịch NaOH 0,1M.Mặt khác khi ta thêm vào 22,31 gam dung dịch H2SO4 (dư) vào cốc đựng 8.3 gam hỗn hợp A,sau phản ứng khối lượng các chất trong cốc là 28.784 gam.Vậy phần trăm tạp chất trơ có trong A bằng: A.3%. B.4%. C.5%. D.6%. Câu 15:Hỗn hợp A gồm Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng là 3/5.Hỗn hợp B gồm FeO,Fe2O3,Fe3O4 trong đó số mol FeO bằng Fe2O3.Hòa tan B bằng dung dịch HCl dư,sau đó thêm tiếp A và chờ cho phản ứng xong ta thu được dung dịch C không màu và V lít khí H2(đktc).Cho dung dịch C tác dụng với dung dịch NaOH dư rồi lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến lượng không đổi thu được chất rắn D.Biết rằng V lít H2 nói trên vừa đủ khử hoàn toàn rắn D khi đem nung nóng.Khi người ta trộn A với B thì sẽ thu được hỗn hợp X.Vậy phần trăm khối lượng Mg và Fe trong X lần lượt là: A.%Mg=30% và %Fe=70%. B.%Mg=32,876% và %Fe=54.794%. C.%Mg=40% và %Fe=60%. D.%Mg=33,33% và %Fe=66,67%. Câu 16:Chỉ số este của chất béo là số mg KOH cần dùng để xà phòng hóa vừa đủ 1 gam chất béo.Một loại chất béo chứa 89% là tristearin có chỉ số este bằng A.89. B.120. C.56. D.168. Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn a gam kim loại B(trong dãy điện hóa)trong bình kín đựng khí clo(dư),thu được 32,5 gam muối và nhận thấy thể tích khí clo giảm 6.72 lít (đktc).Sau đó người ta tiến hành thêm a gam lượng kim loại B nói trên một lượng kim loại A tạo thành hỗn hợp X.Cho X phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3 đặc,nóng thu được khí màu nâu duy nhất có thể tích 20.16 lít(đktc) và dung dịch Y.Cô cạn dung dịch Y thu được 69.7 gam muối.Nếu cho 100ml dung dịch NaOH 9M vào dung dịch Y thì thu được kết tủa cực đại.Nung kết tủa này thu được chất rắn C.Mặt khác nếu cho dung dịch NaOH 1M vào hỗn hợp X thì có khí H2 thoát ra,đến khi phản ứng kết thúc thì thể tích dung dịch NaOH cần dùng là 100ml và khối lượng X chỉ còn 11,2 gam.Khối lượng hỗn hợp X là: A.13,9 gam Câu 18:. B.21.6. C.5,67. D.22,24. Cho các mệnh đề sau:. 1.Amin bậc 1 tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ thường luôn cho ancol và giải phóng khí N2 2.Anilin tác dụng với HNO2 ở nhiệt độ cao cho muối điazoni 3.Do nguyên tử nito còn hai electron độc thân có thể tạo liên kết cho nhận với ion H+ nên amin thể hiện tính chất bazo. 4.Chất nhiệt rắn khác chất nhiệt dẻo ở chỗ khó nóng chảy..

<span class='text_page_counter'>(47)</span> 5.Hầu hết các polime không tan trong dung môi thông thường mà chỉ tan trong một số dung môi thích hợp 6.Để rửa lọ đựng anilin,người ta chỉ cần dùng nước 7.PE không phản ứng với dung dịch Brom do monome của nó không có liên kết đôi 8.Theo cách tổng hợp,người ta chia polime thành 3 loại:thiên nhiên,nhân tạo và tổng hợp Số mệnh đề đúng là: A.2. B.3. C.6. D.5. Câu 19: Hợp chất hữu cơ A gồm ba nguyên tố C,H,O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%.Sau phản ứng thu được dung dịch X,cô cạn dung dịch X thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng là 86.6gam,còn lại là chất rắn Y có khối lượng 23 gam.Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 13.8 gam K2CO3 và 38 gam hỗn hợp CO2 và H2O.Toàn bộ lượng CO2 này cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 70 gam kết tủa.Xác định công thức cấu tạo của A,biết A đơn chức? A.CH3COOC6H5. B.HCOOC6H5. C.CH3CH2COOC2H3. D.C2H3COOCH3CH2. Câu 20:Cho m gam muối halogenua của một kim loại kiềm phản ứng với 50ml dung dịch H2SO4 đặc,nóng,dư.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí A có mùi đặc biệt và hỗn hợp sản phẩm B.Trung hòa bằng 200ml dung dịch NaOH (2M) rồi làm bay hơi nước cẩn thận hỗn hợp sản phẩm B,thu được 199.6(g) hỗn hợp D(khối lượng khô).Nung D đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp muối E có khối lượng 98(g).Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào B thì thu được kết tủa F có khối lượng gấp 1.4265 lần khối lượng muối E.Dẫn khí A qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thu được 23.8(g) kết tủa màu đen.Vậy giá trị của m là: A.132.8. B.58.5. C.103. D.74.5. Câu 21: Hỗn hợp A gồm 3 ankin X,Y,Z có tổng số mol là 0.05 mol.Số nguyên tử cacbon trong phân tử mỗi chất đều lớn hơn 2.Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol A,thu được 0,13 mol H2O.Cho 0,05 mol A vào dung dịch AgNO3 0,12M trong NH3 thì thấy dùng hết 250 ml dung dịch AgNO3 và thu được 4,55 gam kết tủa.Công thức phân tử của Y là?Cho biết ankin có khối lượng phân tử nhỏ nhất chiếm 40% số mol của A. A.C3H4. B.C4H6. C.C5H8. D.C6H10. Câu 22: Khi cháy hidrocacbon A và B đều cho CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ 1,75:1 về thể tích.Cho bay hơi hoàn toàn 5.06 gam A hoặc B đều thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1.76 gam oxi trong cùng điều kiện.Cho 13,8 gam A phản ứng hoàn toàn với AgNO3(lấy dư) trong dung dịch NH3 thu được 45,9 kết tủa,B không có phản ứng vừa nêu.Hidrocacbon A phản ứng với HCl cho chất C,hidrocacbon B không phản ứng với HCl.Chất C chứa 59.66% clo trong phân tử.Cho C phản ứng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 có chiếu sáng chỉ thu được 2 dẫn xuất chứa halogen.Chất B làm mất màu dung dịch KmnO4 khi đun nóng.Công thức của B là: A.Stiren. B.Toluen. C.viny axetilen. D.propen. Câu 23: Lấy 161.6 gam muối A chia thành 2 phần bằng nhau rồi thực hiện 2 thí nghiệm: Thí nghiệm 1:Nung A ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B và 64,8g khí Z.Toàn bộ Z dẫn qua 0.5(l) dd KOH 2,4M(d=1,12g/ml) thu được dung dịch C trong đó chỉ có một muối và một bazo có cùng nồng độ mol;trong đó C% muối là 9,11552%.Cho từ từ cho tới dư Zn vào dung dịch C thu được V(l) khí T. Thí nghiệm 2:Hòa tan phần còn lại vào 90g H2O thu được dung dịch E.Cho 24.9g KI vào một nửa dung dịch E thu được dung dịch F và kết tủa K.Cho 100ml dung dịch Br2 0,5M vào F thu được dung dịch G và kết tủa K.Cho NaOH dư vào dung dịch G thì thu được kết tủa H.Tổng khối lượng của H và K là m(g).Giá trị của V và m là:.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> A.1,92 và 28,9. B.1,92 và 29,75. C.6,72 và 29,75. D.6,72 và 28,9. Câu 24: Cho các chất sau: (1)B-fructozo;(2)B-glucozo;(3) metyl a-glucozit;(4) saccarozo.Các chất không thể chuyển sang mạch hở được là: A.(1) và (3). B.(3) và (4). C.(1) và (2). D.(3) và (2). Câu 25: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 0.7396:1 và hiệu số mol của chúng là cực đại.Xà phòng hóa hoàn toàn 86,96 X bằng dung dịch KOH dư thu được một muối duy nhất(không có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag) có khối lượng m1(g) và 2 rượu đơn chức.Lấy toàn bộ rượu qua CuO nung nóng rồi dẫn sản phẩm qua dung dịch Br2 dư thì thấy có a(mol) Br2 phản ứng.Giá trị của a là A.0,5mol. B.0,6 mol. C.1,36 mol. D.2,24mol. Câu 26: X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học .Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X2Y;ZY2;X2Z là 200 .R là phân tử hợp chất chứa X,Y,Z gồm 6 nguyên tử có số hạt mang điện là: A.104. B.52. C.62. D.124. Câu 27:Hai dung dịch CH3COONa và NaOH có cùng PH,nồng độ mol/l của các dung dịch tương ứng là x và y.Quan hệ của x và y là: A.x=y. B.x<y. C.x>y. D.x=0,1. Câu 28: Cho các trường hợp sau: (1).O3 tác dụng với dung dịch KI (2).Axit HF tác dụng với SiO2 (3).Nhiệt phân Cu(NO3)2 (4).Khí SO2 tác dụng với nước Cl2 (5).MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc,đun nóng…. (6).Đun nóng dung dịch bão hòa gồm NH4Cl và NaNO2 (7).Cho khí NH3 vào bình chứa khí Cl2 (8).Sục khí F2 vào nước (9).Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 (10).Nhiệt phân muối NH4HCO3 Số trường hợp tạo ra một chất đơn chất là: A.7. B.4. C.6. D.5. Câu 29: Cách nào sau đây sai khi dùng để chống ăn mòn vỏ tàu biển bằng sắt? A.Ghép kim loại Zn vào phía ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển. B.Ghép kim loại Cu vào phía ngoài vỏ tàu ở phần chìm trong nước biển.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> C.Sơn lớp sơn chống gỉ lên bề mặt vỏ tàu D.Mạ đồng lên bề mặt vỏ tàu Câu 30: Nhận xét nào sau đây không đúng? A.Nước ép chuối chín (kĩ) cho phản ứng tráng gương B.Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào mặt mới cắt của quả chuối chín(kĩ) thấy có màu xanh C.Miến cơm cháy vàng ở đáy nồi hơi ngọt hơn cơm ở phía trên. D.Khi ăn cơm nếu nhai kĩ sẽ thấy có vị ngọt Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng về chất giặt rửa tổng hợp? A.Chất giặt rửa tổng hợp cũng có cấu tạo ‘’đầu phân cực,đuôi không phân cực’’ B.Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là dùng được với nước cứng vì chúng ít bị kết tủa bởi ion canxi và magie C.Chất giặt rửa tổng hợp được điều chế từ sản phẩm của dầu mỏ D.Chất giặt rửa có chứa gốc hidrocacbon phân nhánh không gây ô nhiễm mỗi trường vì chúng bị các vi sinh vật phân hủy Câu 32:Axit photphoric và axit nitric cùng phản ứng được với nhóm chất nào sau đây: A.MgO,KOH,CuSO4,NH3. C.CuCl2,KOH,Na2CO3,NH3. B.KOH,Na2CO3,NH3,MgCl2. D.KOH,K2O,NH3,Na2CO3. Câu 33:Cho các chất Ca3(PO4)2,P2O5,P,PH3,Ca3P2.Nếu thiết lập mối quan hệ giữa các chất thì sơ đồ chuyển hóa đúng là? A.Ca3(PO4)2(P2O5(P(PH3(Ca3P2 B.P2O5(Ca3(PO4)2(PH3(P(Ca3P2 C.Ca3(PO4)2(P(P2O5(PH3(Ca3P2 D.Ca3(PO4)2(P(Ca3P2(PH3(P2O5 Câu 34:Cho các dung dịch:Cl2,KBr,Br2,H2SO3,Ni,H2SO4,HCl,H2S.Chất nào tác dụng được nhiều nhất với chất khác A.Cl2. B.Br2. C.H2SO4. D.H2SO3. Câu 35:Có các chất rắn riêng biệt:Ba,Mg,Fe,ZnO,MgO,Al2O3,Ag,Zn,CuO.Chỉ dùng thêm hóa chất H2SO4 loãng có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong số chất trên? A.8. B.6. C.7. D.9. Câu 36. Cho các khẳng định 1.Na2CO3 dễ bị phân hủy bởi nhiệt 2.Hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 có cùng số mol tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> 3.Khi nung KClO3 thu được sản phẩm là KClO4;KCl;O2 4.Cu tan trong dung dịch HCl loãng có mặt oxi 5.Cl2 và O2 phản ứng với nhau khi có nhiệt độ. 6.Không tồn tại dung dịch chứa cation Ag+;Fe2+ và anion NO37.F2 hầu như phản ứng với các phi kim như S,Si,Br2,I2,O2,P 8.Cu không tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3 9.Khi đun C2H5OH với HI có xúc tác thích hợp thu được ankan tương ứng 10.Điều chế Cr2O3 bằng cách nung hỗn hợp K2Cr2O7+C Số khẳng định đúng là: A.5. B.6. C.7. D.8. Câu 37: Để a gam hỗn hợp bột Fe và Zn ngoài không khí một thời gian thu được 18.75 gam hỗn hợp X.Hòa tan hoàn toàn X trong lượng vừa đủ H2SO4 đặc nóng,thu được dung dịch Y và 3.024 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất).Thể tích dung dịch HNO3 2M ít nhất cần đề hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp bột kim loại ban đầu là 520ml đồng thời thu được V lít khí NO2(sản phẩm khử duy nhất).Thêm từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào Y,lọc tách kết tủa,đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được tối đa b gam chất rắn.Giá trị của b là(các thể tích khí đo ở đktc) A.110,90. B.81.491. C.90,055. D.98,965. Câu 38: Oxi hóa hoàn toàn m gam p-xilen bằng dung dịch KmnO4 đun nóng,vừa đủ thu được dung dịch X và chất rắn Y.Cho chất rắn Y phản ứng hết với dung dịch HCl đặc, dư thấy thoát ra x mol Cl2.Số mol HCl phản ứng vừa đủ với các chát có trong dung dịch X là: A.0,25x mol. B.2x mol. C.0,5x mol. D.x mol. Câu 39: Cho anilin tác dụng với HNO2 ở (0 độ-5 độ) sau đó đun nóng nhẹ thấy bay ra N2.Tách lấy sản phẩm hữu cơ ròi cho vào bình axit CH3COOH có một lượng nhỏ H2SO4 làm xúc tác và đun nóng nhẹ.Sau một thời gian thì tỏng hỗn hợp có những chất hữu cơ là: A.CH3COOC6H5 và CH3COOH B.CH3COOH3NC6H5 và CH3COOH Câu 40:. C.CH3COOH và C6H5OH D.CH3COOH và C6H5NH2. Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm:. A.Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm B.Cho etilen hợp nước (xúc tác axit) C.Khử andehit(CH3CHO) bằng H2 D.Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit). ĐÁP ÁN.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 1). A. 2). A. 3). B. 4). A. 5). B. 6). C. 7). C. 8). D. 9). A. 10) A. 11) D. 12) A. 13) B. 14) D. 15) B. 16) D. 17) A. 18) D. 19) A. 20) A. 21) B. 22) B. 23) A. 24) B. 25) C. 26) D. 27) C. 28) C. 29) B. 30) B. 31) D. 32) D. 33) D. 34) D. 35) D. 36) B. 37) D. 38) B. 39) C. 40) A.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Đề luyện thi số 9 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các loại cao su ? A. B. C. D.. cao sun Buna có độ bền kém xa so với cao su thiên nhiên cao su là vật liệu không tan trong nước nhưng tan trong xăng và benzen cao su isopren có bản chất là cao su thiên nhiên cao su là vật liệu không dẫn điện và không dẫn nhiên. Câu 2 : Cho các chất : axit acrylic, axit glutamic, propan-1,3-diol và 2-hidroxy-benzen 1-cacboxylic, axit oxalic, etylen glycol. Số chất tác dụng với Na thu được số mol khí sinh ra bằng số mol hidro phản ứng là :. A. 2. 2+¿ Ca¿. B. 5. 2+¿ Mg ¿. −. HCO 3. Cl. −. C. 4. D. 6. − NO3 Câu 3 : Một loại nước cứng có chứa các ion , , , và . Biện pháp nào sau. đây không chắc chắn làm mềm được loại nước cứng trên ?. A. cho dung dịch Ca(OH)2 dư vào. B. cho dung dịch Na2CO3 dư vào. C. cho dung dịch K2SO4 dư vào. D. cho dung dịch Na3PO4 vào. Câu 4: Trong các khí : N2, O2, Cl2, SO2 thì có bao nhiêu khí có thể được điều chế bằng mô hình thí nghiệm ở hình vẽ dưới đây, giả thiết rằng chất rắn trong ống nghiệm không phải là một hỗn hợp?. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 5: Khí X dễ gặp ở. những vùng có xác động vật bị thối rửa, thường có mùi rất hôi. Chất X là:. A. SO2. B. Cl2. C. NH3. D. H2S. Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, một học viên lấy a (ml) dung dịch K2SO4 1M cho vào b (ml) dung dịch BaCl2 2M (biết rằng a < 2b) thu được dung dịch X. Học viên này chia dung dịch X thành 2 phần bằng nhau Phần 1 cho tác dụng với dung dịch K2CO3 1M thì thấy kết tủa cực đại với vừa đủ a mol K2CO3 Phần 2 cho tác dụng với dung dịch AgNO3 1M thì thu được x mol kết tủa Giá trị x bằng:. A. 4a. B. 2a. C. 3b. Câu 7: Các sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ đều có thể phản ứng với: A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch Cu(OH)2. C. dung dịch NaOH loãng. D. dung dịch HCl loãng. D. 3a.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Câu 8: Cho các phản ứng sau: (a) (b) (c) (d). ⃗ CaCl2+ Ca ( ClO )2+ 2 H 2 O 2 Cl2 +2 Ca ( OH )2 ❑ ⃗ BaSO 4 +2 NaOH Ba ( OH )2+ Na 2 SO 4 ❑ 2 Cu+4 HCl+O 2 ⃗ ❑2 CuCl2 +2 H 2 O ⃗ NH4 Cl +HCl NH 3+ Cl2 ❑. Phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử?. A. (a). B. (c). C. (b). D. (d). Câu 9: Cho 0,06 mol một amino axit X tác dụng với dung dịch chứa 0,15 mol NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl từ từ đến dư vào dung dịch Y thì thu được 19,785 gam muối trong dung dịch Z. Muối của amino axit X trong dung dịch Y đã cho là:. HCOO − ( CH2 )2 −CH ( NH3 Cl ) − COOH HCOO − CH2 −CH ( NH3 Cl ) − COOH. NaCOO − CH2 −CH ( NH3 HCl ) −COOH. A.. B.. NaCOO − ( CH2 )2 −CH ( NH3 HCl ) − COOH. C.. D.. C2 n H 3 n O2 Câu 10: Một hợp chất hữu cơ có công thức dạng . Số đồng phân (không kể đồng phân hình học và các chất tạp chức) của andehit này ứng với giá trị n nhỏ nhất là:. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 11: Hỗn hợp T gồm một peptit X và một peptit Y trong đó peptit X, Y đều cấu thành bởi amino axit có phân tử khối nhỏ nhất, Y có nhiều hơn X 1 liên kết peptit. Cho 0,06 mol hỗn hợp T vào nước, sau khi phản ứng hoàn toàn thì thu được 2,52 gam nước. Nếu cho riêng lượng peptit X trong hỗn hợp T nói trên tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch KOH thì khối lượng muối tạo thành là:. A. 11,32 gam. B. 13,56 gam. C. 10,60 gam. D. 12,12gam. Câu 12: Cho các phản ứng:. ⃗ M ( NO ) +RCl MCl 2+ RNO3 ❑ 3 2. (1). ⃗ M ( NO3 ) + R2 O M ( OH )2+ RNO3 ❑ 2. (2). Phát biểu nào sau đây đúng ?. A. RCl và R2O đều là các kết tủa trắng. B. RCl và R2O đều là các kết tủa đen. C. RCl và R2O đều nhiệt phân thu được R. D. RCl và R2O đều tan được trong dung dịch NH3. Câu 13 : Cho các chất: glucozơ, axit fomic, natri cacbonat, bari clorua và phenol. Số chất có khả năng phân li thành ion trong dung dịch là :. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14 : Đun nóng 37,0 gam hỗn hợp X gồm Al, Al2O3 và Fe2O3 cho đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng với a mol dung dịch HCl dư thu được dung dịch Z. Sau đó cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Z đến khi đạt b mol thì lượng kết tủa thu được nhỏ nhất, đồng thời phần dung dịch còn lại không làm quỳ tím đổi màu. Biết rằng hàm lượng ba chất trong hỗn hợp Y bằng nhau và bằng 5% lượng HCl cho vào Y. Tỉ lệ a : b gần với giá trị nào sau đây nhất :. A. 1,3. B. 1,7. C. 1,5. D. 1,1. Câu 15 : Cho hỗn hợp X gồm 2 axit HNO3 và H3PO4 tác dụng với 0,35 mol dung dịch NaOH thì thu được 0,1 mol muối có chứa photpho và 0,1 mol muối không chứa photpho. Nếu muốn trung hòa hoàn toàn hỗn hợp axit trong X thì cần lượng Ca(OH)2 là:. A. 0,4 mol. B. 0,3mol. C. 0,1mol. D. 0,2 mol. Câu 16 : Hợp chất hữu cơ X gồm các nguyên tố C, H,O có khối lượng phân tử là 74. Tổng hàm lượng cacbon và oxi trong hợp chất hữu cơ X không thể là. A. 86,4% B. 89,1% C. 91,8% D. 97,2% Câu 17: Cho a mol Cu phản ứng với dung dịch chứa a mol AlCl 3 và 3a mol FeCl3 thu được dung dịch X. Khi cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu chất kết tủa khác nhau?.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> A. 1 B. 2 Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về amin? A. B. C. D.. C. 3. D. 4. các amin no đầu dãy là những chất khí có mùi khai tính bazơ của metyl amin, etyl amin và anilin mạnh hơn so với amoniac anilin không tan trong nước, rất độc amin là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hidro của amoniac bằng gốc hidrocacbon. Câu 19: Thể tích khí hidro ở điều kiện chuẩn cần để hidro hóa hoàn toàn 0,1 mol triolein thành tristearin là: A. 6,72 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 8,96 lít Câu 20: Đốt cháy m gam hoàn toàn hỗn hợp A gồm vinyl format, ancol metylic và propanal-1,2-diol trong đó số mol của vinyl format và ancol metylic bằng nhau thì thu được 52,8 gam CO2. Giá trị của m là:. A. 83,2 B. 41,6 C. 62,4 D. 93,6 Câu 21: Cho 0,1 mol glyxrol và 0,15 mol một axit hữu cơ đơn chức phản ứng với nhau trong môi trường có H 2SO4 đặc, biết hiệu suất phản ứng là 60%, thu được 7,92 gam este B. Axit hữu cơ nói trên là:. A. CH3COOH B. C2H3COOH C. C2H5COOH D. HCOOH Câu 22: Đốt cháy 18,4 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O 2 dư thu được m gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn chất rắn X vào dung dịch HCl dư thì thu được dung dịch Y. Tiến hành điện phân dung dịch Y với điện cực trơ, màng ngăn xốp và cường độ dòng điện không đổ cho đến khi dung dịch Y không còn khả năng tạo kết tủa với dung dịch AgNO 3 thì dừng lại, khi đó người ta thấy rằng tổng lượng khí thoát ra là 20,16 lít (ở đktc). Khối lượng chất rắn xuất hiện sau quá trình điện phân là:. A. 11,2 gam B. 16,8 gam C. 28,6 gam D. 34,2 gam Câu 23: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, 2 chức mạch hở A và 1 ancol no đơn chức mạch hở B (các nhóm chức đều bậc 1) có tỉ lệ mol nA : nB = 3: 1. Cho m g hỗn hợp X tác dụng với natri dư, thu được 7,84 lit H 2 (đktc). Mặt khác, cho m g hỗn hợp X tác dụng với CuO dư đun nóng, sau khi phản ứng kết thúc thu được 35,8g hỗn hợp anđehit và hơi nước. Để đốt cháy hết m g hỗn hợp X thì cần thể tích O2 (lít) ở điều kiện tiêu chuẩn gần với giá trị nào sau đây nhất?. A. 24,5. B. 29,0 lit. C. 27,0 lit. D. 22,0 lit. Câu 24: Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH loãng nóng ? A. Al B. Ag C. Fe D. Mg Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 12,05 gam hỗn hợp X gồm CuO, ZnO, Fe2O3 bằng 171,5 gam dung dịch H2SO4 20% thì phản ứng vừa đủ. Khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là:. A. 183,55 gam B. 40,05 gam C. 46,35 gam Câu 26: Đặc điểm chung của axit axetic, phenol và axit benzoic là:. D. 45,65 gam. A. B. C. D.. đều có vòng thơm bền vững đều có phản ứng với NaOH loãng nóng đều không phản ứng với H2 trên ngọn lửa đèn cồn đều có phản ứng với F2 trong bình kín Câu 27: Hỗn hợp X gồm hidro, propen, propanal và ancol anlylic. Đốt 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với X là 1,25. Nếu lấy x mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với 0,25 lít dung dịch Br2 0,2M. Giá trị của X là: A. 0,05 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,15. Câu 28: Cho V lít khí axetilen C 2H2 (đktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thu được 36 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 4,48. B. 2,24. C. 2,80. D. 3,36. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (1) Trong các kim loại Cr, Fe, Ag thì Cr có độ cứng lớn nhất (2) CrO, Cr2O3 đều là các oxit lưỡng tính (3) Cr bị oxi hóa bởi HCl lên mức oxi hóa +3 (4) Fe và Cr đều xảy ra phản ứng nhiệt nhôm với Al2O3 ở nhiệt độ cao Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3. Câu 30: Hợp chất CH3-CH2(OH)-CH=CH-CH3 có tên gọi là :. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> A. 2-hidroxihex-3-en B. 3-hidroxihex-2-en C. 2-hidroxihex-4-en D. 4-hidroxihex-2-en Câu 31: Phát biểu nào sau đây không đúng về bản chất của quá trình hóa học ở điện cực trong quá trình điện phân ? A. xảy ra sự nhường electron ở anot B. xảy ra sự nhận electron ở catot C. sự oxi hóa xảy ra ở catot D. sự oxi hóa xảy ra ở anot Câu 32: Một người lấy đầu ngón tay khô ấn vào một tờ giấy trắng rồi lấy ra, không thấy dấu vết gì trên tờ giấy này. Sau đó bạn cho lên tờ giấy một vài giọt tinh thể X rồi đem hơ nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn thì một lúc sau sau đó bạn thấy rằng trên tơ giấy in rất rõ dấu vân tay của bạn. Chất X đã dùng là: A. nước đá khô B. iot C. silicagel D. lưu huỳnh. Câu 33: Loại phân bón nào sau đây không nên bón cho đất chua? A. K2CO3 B. NaNO3 C. KCl D. NH4NO3 Câu 34: Cho từ từ vào dung dịch NaOH vào dung dịch X gồm HCl và Al(NO3)3, quá trình phản ứng được nhà khảo sát thể hiện trên đồ thị dưới đây. Biểu thức nào sau đây đúng?. A. 2b = 2c + a B. 3b = 2c + a C. 2b = c + 2a D. b = 2a + 2c. Kh ối lượ ngm (ga m)m kết / tủa. 2. 0. a. b. c 3 a. Câu 35: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình sau đây làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận ?. A. giảm áp suất. B. giảm nhiệt độ. Thể tích (ml) dung kín:dịch C (rắn) NaOH 1M đã dùng. + H 2O (hơi) CO (khí) + H2 (khí). Biến đổi nào. C. thêm cacbon vào. D. thêm khí H2 vào. MO⃗ + H 2 O M ( OH )2 ⃗ + X M ( HCO3 )2 ⃗ + Y Z Câu 36: Cho chuỗi phản ứng: . Biết rằng Z là hỗn hợp chứa hai loại kết tủa khác nhau. Dung dịch Y có thể là :. A. H2S hoặc H2SO4. B. HCl hoặc H2SO4. C. HNO3 hoặc H2S. D. H2SO4 hoặc HNO3. Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về protein? A. B. C. D.. tất cả các protein đều có phản ứng màu biurê tất cả các protein đều là các hợp chất cao phân tử gồm các nguyên tử C, H, O, N, P tất cả các protein đều có thể bị thủy phân trong môi trước axit, kiềm hoặc trung tính tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Câu 38: Nguyên tử X có cấu hình electron ngoài cùng là 4s2, nguyên tử Y có cấu hình electron ngoài cùng là 3p5. Liên kết hóa học giữa X và Y là:. A. liên kết hidro. B. liên kết cộng hóa trị không phân cực. C. liên kết cộng hóa trị có cực D. liên kết ion Câu 39: Cơ quan cung cấp nước xử lý nước bằng nhiều cách khác nhau, trong đó có thể thêm clo và phèn kép nhôm kali [K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O] nhằm mục đích:. A. làm cho nước trong. B. khử trùng nước. C. loại bỏ lượng dư ion florua D. loại bỏ các rong và tảo Câu 40: Cho các chất : HCl, Ba(NO3)2, Na2SO4, Ca(OH)2, K2CO3. Số cặp chất có phản ứng với nhau trong dung dịch là: A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 41: Cho m gam hỗn hợp X có 2 chất gồm một axit no đơn chức A, một este tạo bởi axit no đơn chức B là đồng đẳng kế tiếp của A và một rượu no đơn chức. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaHCO 3, thu được 1,92 gam muối. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 4,38 gam hỗn hợp hai muối của axit A, B và 0,03 mol rượu có tỉ khối hơi so với hidro là 23. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này bằng một lượng oxi thì thu được sản phẩm gồm toàn các chất vô cơ, trong đó có 2,128 lít CO 2 (đktc), giả thiết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần bằng giá trị nào sau đây nhất ?. A. 3,9. B. 4,1. C. 3,6. D. 2,1.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> Câu 42: Trong 4 ống nghiệm sau, ống nghiệm nào có phản ứng với kim loại diễn ra nhanh nhất ? (1) (2) (3) (4). Ống thứ nhất chứa 1 mol Zn, cho dung dịch HCl từ từ vào Ống thứ hai chứa 1 mol Cu, cho dung dịch HNO3 từ từ vào Ống thứ ba chứa 1 mol Zn, cho hỗn hợp dung dịch HCl và CuCl2 từ từ vào Ống thứ tư chứa 1 mol Cu, cho dung dịch hỗn hợp HCl và FeCl2 từ từ vào. A. (1). B. (3). C. (4). D. (2). Câu 43: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố nào sau đây thuộc chu kì 4 nhóm IA ? A. canxi (Z = 20). B. natri (Z = 11). C. kali (Z = 19). D. clo (Z = 17). Câu 44 : Ancol metylic và ancol etylic phản ứng với nhau tạo ete trong điều kiện có : A. H2SO4 loãng ở 1400C. B. H2SO4 đặc ở 1400C. C. H2SO4 loãng ở 1700C. D. H2SO4 đặc ở 1700C. Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai hidrocacbon thu được 0,8 mol CO 2 và 1,0 mol H2O. Hai hidrocacbon này có thể là:. A. một ankan và một ankin với số mol bằng nhau. B. hai ankan với số mol bằng nhau. C. một ankan và một anken với số mol bằng nhau. D. hai anken với số mol bằng nhau. Câu 46: Trong các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp? (1) (2) (3) (4) (5) (6). Xà phòng có thể được sản xuất từ các sản phẩm của dầu mỏ Chất giặt rửa tổng hợp có chi phí sản xuất thấp hơn so với xà phòng Chất giặt rửa tổng hợp không bị nước cứng làm mất tác dụng Thành phần chính của xà phòng là muối natri, kali của axit hữu cơ Phần ưa nước trong cấu trúc hóa học của xà phòng là các gốc hidrocacbon Khi hòa vào nước, xà phòng có một phần tan được và phân li thành các ion. A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 47: Cho m gam Na, K vào nước dư thu được dung dịch X và 2,8 lít khí H2 thoát ra. Cho (m – 0,6) gam bột Al vào dung dịch X thì phản ứng hòa tan Al xảy ra vừa đủ. Số mol của Na và K trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là :. A. 0,2 và 0,1. B. 0,3 và 0,1. C. 0,1 và 0,2. D. 0,2 và 0,2. Câu 48 : Trộn 5,4 gam bột Al với 17,4 gam bột Fe3O4 rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm(giả sử chỉ xảy ra phản ứng khử Fe3O4 thành Fe) sau một thời gian thì dừng lại. Hòa tan hoàn toàn lượng chất rắn thu được sau thí nghiệm vào dung dịch H2SO4 20% (khối lượng riêng D = 1,14 g/ml) thì thu được 5,376 lít H 2 (đktc). Thể tích (ml) dung dịch H 2SO4 đã dùng gần bằng giá trị nào sau đây nhất ?. A. 345. B. 285. C. 235. D. 140. Câu 49 : Trung hòa 18,0 gam một axit cacboxylic đơn chức mạch hở trong dung dịch KOH dư thu được 27,5 gam muối. Axit cacboxylic này có số liên kết  (pi) trong phân tử là :. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 50 : Một oleum có công thức phân tử H2SO4.nSO3. Biết rằng trong thành phần của oleum này lưu huỳnh chiếm hàm lượng 37,87%. Khi hòa tan 1 mol oleum này vào nước thì số mol axit sunfuric thu được là :. A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. ĐÁP ÁN. 1C. 2B. 3A. 4B. 5D. 6D. 7B. 8C. 9A. 10B. 11A. 12D. 13B. 14C. 15D. 16B. 17C. 18B. 19A. 20A. 21C. 22A. 23C. 24A. 25B. 26D. 27C. 28D. 29A. 30A. 31C. 32B. 33D. 34A. 35D. 36A. 37C. 38D. 39A. 40D.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 41B. 42D. 43C. 44B. 45B. 46C. 47A. 48C. 49D. 50C. Đề luyện thi số 10 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Cho hình vẽ sau:. Phản ứng xảy ra trong bình hứng (eclen) có thể là: A. HCl + Br2 → 2HBr + Cl2. B. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr. C. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 D . 5Cl2 + Br2 + 6H2O → 10HCl + 2HBrO3 Câu 2: Cho 0,1 mol CH3COOH vào cốc chứa 30 ml dung dịch ROH 20% (d=1,2g/ml, R là một kim loại nhóm IA). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, rồi đốt cháy hoàn toàn chất rắn khan còn lại. Sau khi đốt cháy thì còn lại 9,54g chất rắn và có m gam hỗn hợp gồm CO2, hơi nước. m có giá trị gần nhất với: A. 8,5. B. 9,5. C. 7,5. D. 10,0. Câu 3: Phương trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ là A. CuSO4  Cu + S + 2O2.. B. 2CuSO4 + 2H2O  2Cu + 2H2SO4 + O2.. C. CuSO4  Cu + SO2 + 2O2.. D. CuSO4 + H2O  Cu(OH)2 + SO3.. Câu 4: Cho các phát biểu sau: (a) Đun nóng phenyl clorua bằng dung dịch NaOH loãng dư thu được phenol. (b) Điều chế cumen bằng cách cho benzen phản ứng cộng với propilen..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> (c) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (d) Có thể phân biệt axit fomic và axit acrylic bằng dung dịch nước brom. (e) Ala - Gly khi cho tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra sản phẩm có màu tím đặc trưng. (g) Anilin tác dụng với axit HNO3 ở nhiệt độ thường cho phenol. Số phát biểu đúng là: A. 5.. B. 2.. C. 3.. D. 4.. Câu 5: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH? A. Phenol.. B. Alanin.. C. Axit axetic.. D. Anilin.. + NaOH(dö)   +X     t0 Câu 6: Cho dãy chuyển hóa sau: PhenolPhenyl axetat Y (hợp chất thơm). Hai chất X, Y trong. sơ đồ trên lần lượt là: A. axit axetic, phenol.. B. anhiđrit axetic, phenol.. C. anhiđrit axetic, natri phenolat.. D. axit axetic, natri phenolat.. Câu 7: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Thả một viên Fe vào dung dịch HCl. (2) Thả một viên Fe vào dung dịch Cu(NO3)2. (3) Thả một viên Fe vào dung dịch FeCl3. (4) Nối một dây Ni với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm. (5) Đốt một dây Fe trong bình kín chứa đầy khí O2. (6) Thả một viên Fe vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và H2SO4 loãng. Các thí nghiệm mà Fe không bị ăn mòn điện hóa học là A. (2), (3), (4), (6).. B. (1), (3), (5).. C. (2), (4), (6).. D. (1), (3), (4), (5).. Câu 8: X là một axit cacboxylic, Y là một este hai chức, mạch hở (được tạo ra khi cho X phản ứng với ancol đơn chức Z). Cho 0,2 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch KHCO 3 lấy dư, thu được 0,11 mol CO 2. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư thấy khối lượng dung dịch giảm m gam đồng thời thu được 69 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 26,28.. B. 27,63.. C. 29,82.. D. 21,34.. C. Etyl axetat.. D. Propyl axetat.. Câu 9: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? A. Phenyl axetat.. B. Vinyl axetat.. Câu 10: Cho 1,97 gam dung dịch fomalin tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic trong fomalin là: A. 38,07%.. B. 40%.. C. 49%.. D. 50%.. Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm hai este X 1, X2 là đồng phân của nhau cần dùng 19,6 gam O 2, thu được 11,76 lit CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Mặt khác, nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng hết với 200ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì còn lại 13,95 gam chất rắn khan. Tỷ lệ mol của X1, X2 là: A. 4:3.. B. 1:2.. C. 2:3.. D. 3:1..

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Câu 12: Công nghiệp silicat là ngành công nghiệp chế biến các hợp chất của silic. Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat? A. Sản xuất đồ gốm (gạch, ngói, sành, sứ).. B. Sản xuất thuỷ tinh hữu cơ.. C. Sản xuất thuỷ tinh.. D. Sản xuất xi măng.. Câu 13: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H 2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H 2 bằng a. Cho Y tác dụng với AgNO 3 trong NH3 dư thu được kết tủa và 15,68 lit hỗn hợp khí Z ở đktc. Sục khí Z qua dung dịch brom dư thấy có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của a gần nhất với: A. 9,9. B. 9,7. C. 10,0. D. 9,8. Câu 14: Dãy chất nào sau đây có thể dùng để tách riêng các chất từ hỗn hợp lỏng gồm benzen và anilin? A. Dung dịch NaOH, dung dịch brom.. B. Dung dịch HCl, dung dịch NaOH.. C. H2O, dung dịch brom.. D. Dung dịch NaCl, dung dịch NaOH.. Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron:1s 22s22p63s23p4. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hidro của X là: A. X2O5 và XH3. B. X2O7 và XH. C. XO2 và XH4. D. XO3 và XH2.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> Câu 16: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol, glixerol có khối lượng m gam. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 4,368 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Cũng m gam hỗn hợp X trên cho tác dụng vừa đủ với kali thu được x gam chất rắn. Giá trị của x là: A. 13,43.. B. 13,24.. C. 7,49.. D. 13,63.. Câu 17: Điện phân dung dịch gồm 28,08 gam NaCl và m gam Cu(NO 3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến khi khối lượng dung dịch giảm 51,60 gam thì ngừng điện phân thu được dung dịch X. Cho thanh sắt vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thấy khối lượng thanh sắt giảm 6,24 gam và thu được khí NO (sản phẩm khử). Giá trị của m gần nhất với: A. 160.. B. 180.. C. 170.. D. 190.. Câu 18: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. B. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH. C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-NH-CH2COOH. Câu 19: Hỗn hợp X gồm Al, Fe 2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m là gần nhất với: A. 37. B. 38. C. 40. D. 39. Câu 20: Cho phương trình ion rút gọn của pư sau: 2M + 4H + + SO42-  2Mn+ + SO2 + 2H2O. M có thể là kim loại nào sau đây: A. Ag. B. Cu. C. Zn. D. Fe. Câu 21: Một loại phân lân có thành phần chính là Ca(H 2PO4)2 (còn lại là các tạp chất không chứa photpho) được sản xuất từ quặng photphorit có độ dinh dưỡng 47%. Phần trăm khối lượng của Ca(H2PO4)2 trong loại phân lân đó là: A. 77,45%.. B. 65,75%.. C. 95,51%.. D. 87,18%.. C. 0,12.. D. 0,10.. Câu 22: Sục CO2 vào dung dịch hỗn hợp gồm Ca(OH) 2 và KOH ta quan sát hiện tượng theo đồ thị hình bên (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là:. A. 0,13.. B. 0,11.. Câu 23: Cho phản ứng: KMnO4 + CH3CH=CH2 + H2O CH3CH(OH)-CH2OH +. KOH + MnO2.. Tỉ lệ mol của chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phương trình phản ứng trên là: A. 4 : 3.. B. 3 : 2.. C. 2 : 3.. D. 3 : 4.. Câu 24: Peptit X được cấu tạo bởi một amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm NH 2. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (được lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng nhiều hơn X là 75 g. Số liên kết peptit trong phân tử X là:.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> A. 17.. B. 16.. C. 15.. D. 14.. Câu 25: Dãy nào sau đây gồm các ion tồn tại đồng thời trong một dung dịch: A. Ag+, Fe3+, H+, Br−, NO3−, CO32−.. B. Na+, Mg2+, NH4+, SO42−, Cl−, NO3−.. C. Ca2+, K+, Cu2+, OH−, Cl−.. D. Na+, NH4+, Al3+, SO42−, OH−, Cl−.. Câu 26: Cho các nhận xét sau: (a) Khi điện phân dung dịch NaCl, ở catot xảy ra sự oxi hoá nước. (b) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá. (c) Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng (d) Khi cho một lượng CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần. (e) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa. (g) Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dung dịch KMnO4 trong H2SO4 loãng. Số nhận xét đúng là: A. 3.. B. 6.. C. 5.. D. 4.. Câu 27: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. B. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước. C. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng. D. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2. Câu 28: Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M; HCl 0,2 M; HNO3 0,3M với thể tích bằng nhau được dung dịch X. Cho 300 ml dung dịch X tác dụng với V lít dung dịch Y chứa NaOH 0,2 M và Ba(OH) 2 0,1M được dung dịch Z có pH=1. Giá trị của V là: A. 0,32 lít.. B. 0,24 lít.. C. 0,16 lít.. D. 0,08 lít.. Câu 29: Hòa tan hết 0,03 mol một oxit sắt có công thức Fe xOy vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,01 mol một oxit nitơ có công thức NzOt (sản phẩm khử duy nhất). Mối quan hệ giữa x, y, z, t là: A. 27x -18y = 5z – 2t.. B. 9x -8y = 5z – 2t.. C. 3x -2y = 5z – 2t.. D. 9x -6y = 5z – 2t.. Câu 30: Cho 3,36 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch chứa hai muối AgNO 3 0,15M và Cu(NO3)2 0,1M, sau một thời gian thu được 5,76 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch X. Cho 1,8 gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại và dung dịch Y. Giá trị của m là: A. 2,24.. B. 1,45.. C. 2,80.. D. 4,92.. Câu 31: Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa C, H, O. X phản ứng với Na thu được H 2 có số mol bằng số mol của X và X phản ứng với CuO nung nóng tạo ra anđehit. Lấy 13,5g X phản ứng vừa đủ với Na 2CO3 thu được 16,8 gam muối Y và có khí CO2 bay ra. Công thức cấu tạo của X là:.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> A. HOOC-CH2-CH2-COOH.. B. HO-CH2-CH2-CH2-COOH.. C. HO-CH2-CH2-COOH.. D. HO-CH2-COOH.. Câu 32: Cho hỗn hợp gồm Zn, Al phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm HCl và 0,015 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa 8,11 gam muối và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Biết rằng tỉ khối của Y so với H 2 là 4,50. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là: A. 0,540 gam.. B. 0,675 gam.. C. 0,945 gam.. D. 0,810 gam.. Câu 33: Cho 13,8 gam hỗn hợp gồm but-1-in và anđehit fomic vào lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thấy có 0,6 mol AgNO3 phản ứng. Thành phần % theo khối lượng của anđehit fomic có trong hỗn hợp là: A. 65,22%.. B. 32,60%.. C. 26,40%.. D. 21,74%.. Câu 34: X là dung dịch Al2(SO4)3 a mol/lít, Y là dung dịch Ba(OH) 2 b mol/lít. Nếu trộn 200 ml dung dịch X với 300 ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Mặt khác, nếu trộn 200 ml dung dịch X với 500 ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Giá trị của a và b lần lượt là: A. 0,075 và 0,10.. B. 0,10 và 0,05.. C. 0,10 và 0,20.. D. 0,05 và 0,075.. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 3,79 gam hỗn hợp X gồm Al và Zn (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 5) vào dung dịch chứa 0,394 mol HNO3 thu được dung dịch Y và V ml (đktc) khí N 2 duy nhất. Để phản ứng hết với các chất trong Y thu được dung dịch trong suốt cần 3,88 lít dung dịch NaOH 0,125M. Giá trị của V gần nhất với: A. 290.. B. 270.. C. 300.. D. 280.. C. 28Ni.. D. 29Cu.. Câu 36: X2+ có cấu hình electron: [Ar]3d4. X là nguyên tố: A. 24Cr.. B. 26Fe.. Câu 37: Trong các phát biểu sau: (1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần. (2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện. (3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao. (5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al2O3 nóng chảy. (6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội. (7) Al vừa tan được trong dung dịch HCl, vừa tan được trong dung dịch NaOH nên Al lưỡng tính Có bao nhiêu phát biểu chưa đúng? A. 3. B. 2. C. 5.. D. 4. Câu 38: Nung 9,04 gam hỗn hợp X gồm MgCO 3 và CaCO3 sau một thời gian thu được 5,96 gam chất rắn Y và khí Z. Hấp thụ hoàn toàn khí Z bằng 0,5 lít dung dịch Ca(OH) 2 x mol/lít và NaOH y mol/lít, sau khi phản ứng xong thu được dung dịch T và 5,50 gam kết tủa. Nếu đun nóng kĩ dung dịch T thì thu được thêm m gam kết tủa nữa. Nếu tỉ lệ x : y = 12 thì giá trị của m là: A. 0,50.. B. 1,50.. C. 0,75.. D. 1,00.. Câu 39: Để khử hết V lít xeton X mạch hở cần vừa đủ 3V lít H2 (Ni, to) thu được chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư Na thu được V lít khí H2. Các khí đều được đo ở cùng điều kiện. Công thức thu gọn của X là (với n  3):.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> A. CnH2n – 2O2.. B. CnH2n – 4O.. C. CnH2n – 4O2.. D. CnH2n – 2O.. Câu 40: Để phân biệt SO2 và CO2, ta có thể dẫn hỗn hợp qua: A. dung dịch brom. B. Dung dịch Ca(OH)2. C. Dung dịch thuốc tím. D. A hoặc C.. Câu 41: Thủy phân một lượng mantozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng bằng phương pháp thích hợp, tách thu được 71, 28 gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng với H2 dư thu được 29,12 gam sobitol. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 38,88 g.. B. 34,56 g.. C. 69,12 g.. D. 43,20 g.. Câu 42: Số đồng phân amin là dẫn xuất của benzen ứng với công thức phân tử C 7H9N, khi tác dụng với NaNO2/HCl (0 – 50C) tạo thành muối điazoni là: A. 5.. B. 6.. C. 4.. D. 3.. Câu 43: Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là: A. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.. B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.. C. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.. Câu 44: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư.. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư. (d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4. (f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là: A. 3.. B. 5.. C. 4.. D. 2.. C. 8. D. 10. Câu 45: Axit terephtalic có bao nhiêu nguyên tử H? A. 4. B. 6. Câu 46: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C 7H6Cl2. Thủy phân X trong NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C7H7O2Na. Số công thức cấu tạo của X là: A. 6.. B. 4.. C. 3.. D. 5.. Câu 47: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol không tham gia phản ứng thế (c) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. (d) Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím (e) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen Có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 4 .. B. 5.. C. 3.. D. 2.. Câu 48: Cho 54,04 gam hỗn hợp gồm Cu, Fe 3O4 vào dung dịch HCl thu được dung dịch X và còn 2,24 gam chất rắn không tan. Cho dung dịch AgNO 3 dư vào dung dịch X thu được 0,98 lít khí Y không màu hoá nâungoài không khí (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> A. 226,01.. B. 268,54.. C. 277,99.. D. 282,71.. Câu 49: Cho các kim loại: Al, Mg, Zn, Fe, Cu, Ca, Ni. Số kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là: : 5. B. 3. C. 4. D. 2.. A.. Câu 50: Một bình kín dung tích 5,6 lit có chứa hỗn hợp hơi của hai ancol đơn chức và 3,2g O 2. Nhiệt độ trong bình là 109,20C, áp suất trong bình là 0,728 atm. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hai ancol, sau phản ứng nhiệt độ trong bình là 136,50C và áp suất là p atm. Dẫn các chất trong bình sau phản ứng qua bình (1) đựng H 2SO4 đặc (dư), sau đó qua bình (2) đựng dd NaOH (dư), thấy khối lượng bình (1) tăng 1,26g, khốil ượng bình (2) tăng 2,2g. Biết rằng thể tích bình không đổi, p có giá trị là: A. 0,724.. B. 0,9.. C. 0,924.. D. 0,8. ----------- HẾT ---------1. C. 11. A. 21. A. 31. C. 41. A. 2. A. 12. B. 22. D. 32. D. 42. D. 3. B. 13. A. 23. B. 33. D. 43. C. 4. B. 14. B. 24. C. 34. A. 44. A. 5. D. 15. D. 25. B. 35. B. 45. B. 6. C. 16. A. 26. A. 36. A. 46. C. 7. B. 17. B. 27. A. 37. C. 47. C. 8. C. 18. B. 28. D. 38. A. 48. B. 9. C. 19. B. 29. D. 39. C. 49. C. 10. A. 20. A. 30. D. 40. D. 50. B. Đề luyện thi số 11 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng công thức đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H 2O, phần chất rắn khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam Na 2CO3; 2,464 lít CO2(đktc) và 0,9 gam H2O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H2O thu được là. A. 1,2g. B. 0,36g. C. 0,9g. Câu 2: Cho các nhận xét sau: (a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa. (b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một. (c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2. (d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. (e) Anđehit fomic và phenol được dùng để tổng hợp nhựa novolac. Số nhận xét đúng là:. A. 2.. B. 3. .C. 4.. D. 5.. D. 1,08g.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> Câu 3: Trong một bình kín chứa hỗn hợp X gồm hidrocacbon A mạch hở( là chất khí ở điều kiện thường) và 0,06 mol O2, bật tia lửa điện để đốt cháy toàn bộ hỗn hợp X. Toàn bộ sản phẩm cháy sau phản ứng cho qua 3,5 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 3 gam kết tủa và có 0,224 lít khí duy nhất thoát ra khỏi bình(đktc). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, nước bị ngưng tụ khi cho qua dung dịch. Chất A có số CTPT thoả mãn là. A. 4.. B. 6.. C. 7.. D. 5.. Câu 4: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a (mol) hỗn hợp X thu được 3a (mol) CO2 và 1,8a (mol) H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol AgNO 3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là. A. 0,03.. B. 0,04.. C. 0,02.. D. 0,01.. Câu 5: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4 thu được chất rắn Y (KCl, K2MnO4, MnO2, KMnO4) và O2. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893% theo khối lượng. Trộn lượng O 2 ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:4 thu được hỗn hợp khí Z. Đốt cháy hết 0,528 gam cacbon bằng hỗn hợp Z thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O2, N2, CO2, trong đó CO2 chiếm 22% về thể tích. Biết trong không khí có 80% N 2 và 20% O2 theo thể tích. Giá trị của m là. A. 8,70.. B. 8,77.. C. 8,91.. D. 8,53.. Câu 6: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S; 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu đỏ và dung dịch chỉ chứa muối của Cu2+, Fe3+ với một anion. Giá trị của V là. A. 51,072.. B. 46,592.. C. 47,488.. D. 50,176.. Câu 7: Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO 3)2 0,2M và AgNO3 0,1M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện không đổi 3,86A. Thời gian điện phân đến khi thu được 1,72 gam kim loại ở catot là t giây. Giá trị của t là. A. 250.. B. 750.. C. 1000.. D. 500.. Câu 8: Cho 5,04 gam hỗn hợp Mg và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 3:2 tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi so với H 2 bằng 18. Số mol HNO3 bị khử trong quá trình trên là. A. 0,095 mol.. B. 0,11mol.. C. 0,1 mol.. D. 0,08 mol.. Câu 9: Este X có công thức phân tử là C 9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hóa bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử Br trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là:. A. 21 gam. B. 20,6 gam. C. 33,1 gam. D. 28. Câu 10: Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no, đơn chức, mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 51,24 gam X, thu được 101,64 gam CO 2. Đun nóng 51,24 gam X với xúc tác H2SO4 đặc, thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?. A. 25,5.. B. 28,5.. C. 41,8.. D. 47,6.. Câu 11: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly?. A. 4.. B. 3.. C. 1.. D. 2.. Câu 12: Cho a gam hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và valin phản ứng với 200 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 100 ml dung dịch KOH 0,55M. Đốt cháy hoàn toàn a gam.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> hỗn hợp X, thu được hỗn hỗn hợp Z gồm CO 2, H2O và N2. Cho Z vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thấy khối lượng bình tăng 7,445 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là. A. 3,255.. B. 2,135.. C. 2,695.. D. 2,765.. Câu 13: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H6O4, không có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Cho a mol X phản ứng với dung dịch KOH dư, thu được ancol Y và m gam một muối. Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol Y, thu được 0,2 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Giá trị của a và m lần lượt là. A. 0,1 và 16,6.. B. 0,12 và 24,4.. C. 0,1 và 13,4.. D. 0,2 và 12,8.. Câu 14: Oxi hóa 25,6 gam CH3OH, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm HCHO, HCOOH, H 2O và CH3OH dư, biết rằng có 75% lượng CH3OH ban đầu đã bị oxi hoá. Chia X thành hai phần bằng nhau: - Phần một phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, thu được m gam Ag. - Phần hai phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của m là. A. 64,8.. B. 108,0.. C. 129,6.. D. 32,4.. Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức X trong 31,36 lít O2 (dư) (đktc), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Ancol X có số đồng phân cấu tạo là. A. 4.. B. 2.. C. 6.. D. 8.. ĐÁP ÁN. 1( ) C. 2( ) D. 3( ) C. 4( ) ?. 5( ) B. 6( ) A. 7( ) B. 8( ) A. 9( ) A. 10( ) A. 11( ) D. 12( ) A. 13( ) A. 14( ) B. 15( ) A. -----------------------------------------------. Đề luyện thi số 12 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Thực hiện các thí nghiệm sau: 1. Sục khí Cl2 vào dung dịch KBr. 3. Sục khí SO2 vào dung dịch nước brom. 5. Cho Na2S2O3 vào dung dịch HCl đặc, nóng. 7. Sục khí O2 vào dung dịch HI.. 2. Sục khí H2S vào dung dịch KMnO4/H2SO4. 4. Nhiệt phân hoàn toàn muối Sr(NO3)2. 6. Cho FeI2 vào dung dịch KMnO4/H2SO4. 8. Nhiệt phân KMnO4..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Số thí nghiệm mà sản phẩm cuối cùng luôn có đơn chất là: A. 4.. B. 3.. C. 5.. D. 6.. Câu 2: Cho dung dịch chứa m gam Ca(OH)2 vào 200 ml dung dịch H3PO4 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị nào dưới đây gần nhất với m: A. 20.. B. 30.. C. 40.. D. 10 .. Câu 3: Đốt 0,15 mol một hợp chất hữu cơ thu được 6,72 lít CO 2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác đốt 1 thể tích hơi chất đó cần 2,5 thể tích O2. Các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. CTPT của hợp chất đó là: A. C2H6O.. B. C2H6O2.. C. C2H4O2.. D. C2H4O.. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm ancol X và axit Y (đều no, đơn chức, mạch hở; số mol của X lớn hơn Y) cần dùng vừa đủ 0,7 mol O2, sau phản ứng thu được 0,6 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp trên xấp xỉ với: A. 41,82%.. B. 58,18%.. C. 29,09%.. D. 70,91%.. Câu 5: Nung m gam isobutan với xúc tác thích hợp để thực hiện phản ứng crackinh ankan (hiệu suất 100%) thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X qua 0,5 lít dung dịch brom 0,2M thấy dung dịch mất màu. Khí thoát ra khỏi bình có tỉ khối so với hiđro là 11,25. Giá trị của m là: A. 5,8.. B. 8,7.. C. 6,96.. D. 11,6.. Câu 6: Đun 20,64 gam hợp chất thuần chức, mạch hở X có công thức phân tử C 8H12O4 với 200 ml dung dịch NaOH 2M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được hỗn hợp rắn Z và hỗn hợp hơi T trong đó có 2 ancol là đồng đẳng kế tiếp. Thêm CaO vào Z và nung đến phản ứng hoàn toàn thu được p gam hiđrocacbon E. Giá trị nào sau đây không phù hợp với p: A. 3.. B. 2,5.. C. 3,5.. D. 2.. Câu 7: Cho các chất sau : propen; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm là đồng phân của nhau: A. 3.. B. 5.. C. 6.. D. 4.. Câu 8: Cho 84 g hỗn hợp phenol và cumen tác dung với dung dịch NaOH 16% vừa đủ, sau phản ứng thấy tách ra hai lớp chất lỏng phân cách, chiết thấy lớp phía dưới có thể tích là 96 ml và có khối lượng riêng 1,075 g/cm 3. % theo khối lượng của cumen trong hỗn hợp xấp xỉ với: A. 66,43%.. B. 73,14%.. C. 26,86%.. D. 56,8%.. Câu 9: Cho các khẳng định sau đây: 1) Trừ các polime tự nhiên, các polime khác đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. 2) Các loại tơ, protein đều có chứa ít nhất 4 nguyên tố C, H, O và N. 3) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure. 4) Các polime tổng hợp đều tan được trong các dung môi hữu cơ. 5) Các polime thiên nhiên đều có chứa ít nhất 3 nguyên tố C, H và O. 6) Có thể chuyển hóa polime này thành polime khác. 7) Nhựa novolac được điều chế bằng cách cho phenol tác dụng với HCHO dư, xúc tác axit, t0. Số khẳng định đúng là: A. 2. Câu 10: Cho các phát biểu sau:. B. 4.. C. 1.. D. 3..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> 1. Các hợp chất tạo thành từ các gốc α-aminoaxit có từ 1 đến 50 liên kết -CO-NH- gọi là peptit. 2. Dung dịch các đipeptit đều không có khả năng hòa tan Cu(OH)2. 3. Các aminoaxit đều có vị ngọt. 4. Benzylamin là 1 amin thơm. 5. Tính bazơ giảm dần theo dãy: C2H5ONa > NaOH > CH3NH2 > NH3 > C6H5NHCH3 > C6H5NH2. Số phát biểu đúng là: A. 3.. B. 4.. C. 2.. D. 1.. Câu 11: Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen. (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một. (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ. (f) Trong phòng thí nghiệm, axit axetic được điều chế bằng cách lên men giấm ancol etylic. Số phát biểu đúng là: A. 3.. B. 2.. C. 4 .. D. 1.. Câu 12: Cho m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe vào 200,0 ml dung dịch HNO 3 2,0M và H2SO4 1,0M thấy có khí NO duy nhất thoát ra và còn lại 0,2m gam chất rắn chưa tan. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 50 gam hỗn hợp muối khan. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Vậy giá trị của m tương ứng là: A. 20 gam.. B. 28 gam.. C. 23 gam.. D. 24 gam.. Câu 13: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 13,44 lit khí NO 2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là A. 24,58.. B. 24,9.. C. 26,5.. D. 23,3.. Câu 14: Số liên kết cộng hóa trị trong hiđrocacbon có công thức phân tử CxHy mạch hở là: A. 2x + y/2.. B. x + y.. C. 2x + y/2 - 1.. D. x + y - 1.. Câu 15: Cho các dung dịch: Fe(NO3)3 + AgNO3, NiCl2, CuCl2, HCl, CuCl2 + HCl, ZnCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh kim loại Ni, số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 4. B. 3.. C. 2.. D. 5.. Câu 16: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,45 mol AgNO 3 bằng cường độ dòng điện 2,68 ampe, trong thời gian t (giờ) thu được dung dịch X. Cho 33,6 gam bột Fe vào dung dịch X thấy thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thu được 51,42 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của t là A. 1,50.. B. 2,40.. C. 1,8.. D. 1,20.. Câu 17: Đốt cháy hỗn hợp X gồm glixerol, metan, ancol etylic và axit no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol metan gấp 2 lần số mol glixerol) cần vừa đủ 1,525 mol O2 thu được 1,55 mol CO2. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 76. B. 80. C. 64. D. 70. Câu 18: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa duy nhất trong các hợp chất). Cho 59,8 gam X tác dụng hết với dung dịch HNO 3 đặc, nóng vừa đủ thu được 69,44 lít NO 2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch sau phản ứng trên tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thấy tách ra m gam kết tủa. m gần nhất với: A. 50 gam.. B. 100 gam.. -------------------------------------------- ----------- HẾT ----------. C. 150 gam.. D. 200 gam..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> Đáp án: 1). D. 10) C. 2). D. 11) A. 3). D. 4). 12) C. A. 13) A. 5). B. 14) A. 6). C. 15) B. 7). A. 16) C. 8). A. 17) C. 9). C. 18) A. Đề luyện thi số 13 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. 1. Cho các phát biểu sau: (a) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử (b) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen (c) Anđehit tác dụng với H2 (dư) có xúc tác Ni đun nóng, thu được ancol bậc một (d) Dung dịch axit axetic tác dụng được với Cu(OH)2 (e) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ (f) Trong công nghiệp, axeton được sản xuất từ cumen Số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5. 2. Cho hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức, mạch hở A và B trong đó A no, B không no và số mol của B lớn hơn A. Lấy m gam X cho tác dụng vừa đủ với 5,6 lít H2 (đktc) thu được hỗn hợp 2 ancol no ( hỗn hợp Y). Chia Y làm 2 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với K dư thu được 0,84 lít H2 (đktc). Phần 2 đốt cháy hoàn toàn thu được 8,8 gam CO2. Phần trăm khối lượng B trong X gần nhất với giá trị A. 75,20. B. 70,25. C. 68,54. D. 80,24. 3. Cho các polime:polietilen, poli(vinyl axetat), tơ olon, tơ enang, tơ nilon 6,6 , polistiren,cao su buna-S. Có bao nhiêu polime trong số trên được tạo thành do phản ứng trùng hợp? A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. 4. Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4 , đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối của B so với H2 là 11,5. Giá trị của m là A. 27,96.. B. 36,04.. C. 29,34.. D. 31,08.. 5. Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích là N2 = 84,77%; SO2 = 10,6% còn lại là O2. Thành phần % theo khối lượng của FeS trong X là A. 26,83%. B. 59,46%. C. 68,75%. D. 42,3%. 6. Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp X gồm: glucozơ, saccarozơ, metanal và axit etanoic toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết trong bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư sau thí nghiệm khối lượng bình tăng (m+86,4) gam và trong bình có (m+190,8) gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị A. 78,5.. B. 80,5.. C. 78,0.. D. 80..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 7. Hỗn hợp X gồm Fe3O4, CuO và Al, trong đó khối lượng oxi bằng ¼ khối lượng hỗn hợp. Cho 0,06 mol khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có số mol bằng nhau. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng dư, thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,04 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m xấp xỉ bằng : A. 9,48. B. 9,51. C. 9,77. D. 9,02. 8. Cho các chất: metyl amin; anilin; fomanđehit; etyl amin; trimetyl amin; metanol; đimetyl amin; alanin. Có bao nhiêu chất ở thể khí điều kiện thường? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6. 9. Cho 17,9 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu và Al vào bình đựng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lít khí (đktc) thoát ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối trong dung dịch là A. 2,688 lít và 67,7 gam. B. 2,24 lít và 56,3 gam.. C. 2,24 lít và 59,18 gam D. 2,688 lít và 64,94 gam. 10. Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:. ⃗ H=35 %. ⃗ H=80 %. ⃗ H=60 %. XenlulozơglucozơC2H5OHButa-1,3-đien Cao su Buna. ⃗ H=100 %. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là A. 17,857 tấn.. B. 25,625 tấn. C. 5,806 tấn.. D. 37,875 tấn.. 11. Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau: Ống nghiệm. Na2S2O3. H2O. H2SO4. Thể tích chung. Thời gian kết tủa. 1. 4 giọt. 8 giọt. 1 giọt. 13 giọt. t1. 2. 12 giọt. 0 giọt. 1 giọt. 13 giọt. t2. 3. 8 giọt. 4 giọt. 1 giọt. 13 giọt. t3. Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng?. A. t1 < t3 < t2 B. t1 > t3 > t2. C. t1 < t2 < t3. D. t1 > t2 > t3. 12. Hỗn hợp khí X gồm etilen, metan, propin và vinylaxetilen có tỉ khối so với H2 là 17. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)2 (dư) thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là A. 5,85 B. 3,39. C. 7,30. D. 6,60. ĐÁP ÁN 1.. A. 2.. B. 3.. B. 4.. 7.. A. 8.. B. 9.. A. 10. A. Đề luyện thi số 14. D. 5.. B. 11. B. 6.. A. 12. C.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.Câu 1: Có các phát biểu sau: (1) Một trong những nguyên liệu sản xuất gang là quặng pirit sắt. (2) Dung dịch H2S tiếp xúc với không khí dần trở nên vẩn đục màu vàng. (3) Quặng apatit có thành phần chính là 3Ca3(PO4)2.CaF2. (4) Khoáng vật florit có thành phần chính là CaF2.  3 2  3 4 4. (5) Các ion NO ᄃ , PO ᄃ , SO ᄃ nồng độ cao gây ô nhiễm môi trường nước. (6) Các chất: Amphetamin, nicotin, moocphin, cafein là những chất gây nghiện. Số phát biểu đúng là A. 5.. B. 6.. C. 4.. D. 3.. Câu 2: Cho 4,32 gam Mg vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và H2SO4, đun nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X; 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có khối lượng 0,92 gam gồm 2 khí không màu có một khí hóa nâu trong không khí và còn lại 2,04 gam chất rắn không tan. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 18,27.. B. 14,90.. C. 14,86.. D. 15,75.. Câu 3: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe vào 200 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 4,16 gam chất rắn X và dung dịch Y. Cho 5,2 gam Zn vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82 gam chất rắn Z và dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất. Giá trị m gần nhất với A. 1,75.. B. 2,25.. C. 2,00.. D. 1,50.. Câu 4: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Nếu lấy 0,1 mol X đem thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 21,6 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì chỉ thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Kết luận nào sau đây không đúng về m và X? A. m có giá trị là 3,6.. B. X tác dụng được với Na.. C. X tác dụng được với dung dịch NaOH.. D. X làm hóa đỏ quì tím tẩm nước cất.. Câu 5: Hòa tan hết 4,667 gam hỗn hợp Na, K, Ba và ZnO (trong đó oxi chiếm 5,14% khối lượng) vào nước, thu được dung dịch X và 0,032 mol khí H2. Cho 88 ml dung dịch HCl 1M vào X đến khi các phản ứng kết thúc, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 0,990.. B. 0,198.. C. 0,297.. D. 0,495.. Câu 6: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là A. 13,85.. B. 30,40.. C. 41,80.. D. 27,70.. Câu 7: Cho 3,76 gam hỗn hợp các kim loại Mg, Fe, Cu hòa tan hết vào dung dịch HNO3 loãng, dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,06 mol NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Đem dung.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> dịch X tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 6,64.. B. 5,68.. C. 4,72.. D. 5,2.. Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, điều kiện thường ở thể khí, trong phân tử hơn kém nhau một liên kết π. Lấy 0,56 lít X (đktc) tác dụng với brom dư (trong CCl4) thì có 14,4 gam brom phản ứng. Nếu lấ y 2,54 gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được khối lượng kết tủa là A. 7,14 gam.. B. 5,55 gam.. C. 7,665 gam.. D. 11,1 gam.. Câu 9: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho dung dịch axit fomic vào dung dịch đimetylamin. (2) Cho dung dịch axit axetic vào dung dịch natri phenolat. (3) Cho phenol vào nước brom. (4) Cho anđehit axetic vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng. (5) Sục axetilen vào dung dịch HgSO4 trong H2SO4 đun nóng. Số thí nghiệm trong đó có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là A. 4.. B. 3.. C. 5.. D. 2.. 1 3. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 0,02 mol Fe và 0,01 mol Cu vào 200 ml dung dịch gồm HNO3 0,1M và HCl 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X thì xuất hiện a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử của NO ᄃ là khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 11,48.. B. 13,64.. C. 2,16.. D. 12,02.. Câu 11: Hợp chất X có công thức phân tử C3H2O3 và hợp chất Y có công thức phân tử C3H4O2. Biết khi đun nóng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì 1 mol X hoặc 1 mol Y đều tạo ra 4 mol Ag. Tổng số công thức cấu tạo của X và Y thỏa mãn điều kiện bài toán là A. 3.. B. 4.. C. 2.. D. 5.. Câu 12: Chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức đơn giản nhất của glucozơ và phân tử khối bằng ½ phân tử khối của glucozơ. Lấy 9 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y chỉ có 2 chất tan đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Tổng khối lượng chất tan có trong Y là A. 11,2 gam.. B. 6,8 gam.. C. 9,9 gam.. D. 13,0 gam.. ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 1). A. 2). B. 3). A. 4). D. 7). D. 8). D. 9). B. 10) D. 5). C. 11) A. 6). D. 12) A. Đề luyện thi số 15 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.Câu 1: Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic đơn chức Y, một ancol đơn chức Z, một este.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> tạo ra từ Y và Z. Khi đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam X thì thu được 0,31 mol CO2 và 0,28 mol H2O. Còn khi cho 6,2 gam X phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được 0,04 mol Z. % số mol của axit Y trong hỗn hợp X là A. 57,14%.. B. 36,72%.. C. 42,86%.. D. 32,15%.. Câu 2: Cho m gam hỗn hợp M gồm 2 axit X, Y (Y nhiều hơn X 1 nhóm COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được (m + 8,8)g muối. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, sau phản ứng thu được 43,2 g Ag và 13,8 g muối amoni của axit hữu cơ. Công thức của Y và giá trị m lần lượt là: A. HOOCCH2COOH và 19,6.. B. HOOC-COOH và 27,2.. C. HOOC-COOH và 18,2.. D. HOOC-CH2-COOH và 30.. Câu 3: Cho các thí nghiệm sau: (1) Sục khí O3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột; (2) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột; (3) Cho dung dịch iot vào dung dịch hồ tinh bột; (4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch KI + hồ tinh bột. Số thí nghiệm làm dung dịch xuất hiện màu xanh là A. 2.. B. 1.. C. 3.. D. 4.. Câu 4: Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và x mol Cu(NO3)2 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu được dung dịch X, khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thành sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của x là A. 0,5.. B. 0,3.. C. 0,4.. D. 0,2.. C. 2.. D. 3.. Câu 5: Cho sơ đồ phản ứng: X. Y Z. +NaOH, to. HCOONa + CH3CHO + Y. + H2SO4 loãng H2SO4 ñaëc, to. Z + Na2SO4 CH2=CH-COOH + H2O. Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là A. 4.. B. 1.. Câu 6: Trộn 58,75 gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2 và kim loại M với 46,4 gam FeCO3 được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y vào lượng vừa đủ dung dịch KHSO4 thu được dung dịch Z chỉ chứa 4 ion (không kể H+ và OH− của H2O) và 16,8 lít hỗn hợp T (đktc) gồm 3 khí trong đó có 2 khí có cùng phân tử khối và 1 khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của T so với H2 là 19,2. Cô cạn 1/10 dung dịch Z thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là A. 37,950.. B. 39,705.. C. 39,835.. D. 39,385.. Câu 7: Cho m gam Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0,25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44 gam kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4 gam bột sắt vào dung dịch X, sau khi các phản ứng hoàn toàn thu được 9,36 gam kết tủa. Giá trị của m là.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> A. 4,8 gam.. B. 4,32 gam.. C. 5,28 gam.. D. 4,64gam.. Câu 8: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoá (H = 80%) thì số gam este thu được là A. 22,8.. B. 27,36.. C. 17,92.. D. 18,24.. Câu 9: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit propionic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaHCO3 thu được 1,68 lít CO2 (đktc) và 5,63 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X , rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thì thấy khối lượng phần dung dịch giảm bớt 15,795 gam. % Khối lượng của axit oxalic có trong X là: A. 39,575%.. B. 33,92%.. C. 45,23%.. D. 22,61%.. Câu 10: Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn thấy đã dùng 580ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thoát ra 0,448 lít khí (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây ? A. 86.. B. 84.. C. 80.. D. 82.. ĐÁP ÁN. 1.. C. 2.. A. 3.. C. 4.. C. 5.. C. 6.. D. 7.. D. 8.. D. 9.. B. 10. D. Đề luyện thi số 16 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Có các nhận xét sau: 1; Khi sục khí O2 vào dung dịch FeSO4 thì dung dịch này bị đổi màu. 2; MnO phản ứng với dung dịch HCl đặc tạo được khí Cl2. 3; Cl2 có khả năng tẩy màu và sát khuẩn. 4; Đơn chất S được tạo ra khi cho SO2 phản ứng với H2S. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 2: Hỗn hợp X gồm một anken và hai ankađien kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 0,3 mol hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 64,0 gam brom đã phản ứng và khối lượng dung dịch brom tăng 11,56 gam. Vậy công thức của các chất trong hỗn hợp X là: A. C2H4, C3H4 và C4H6 C4H6. B. C3H6, C4H6 và C5H8. C. C2H4, C4H6 và C5H8. D. C4H8, C3H4 và. Câu 3: Cho hỗn hợp 2 axit hữu cơ A, B tác dụng vừa đủ NaHCO3 thì thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên và cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 20 gam kết tủa và dung dịch X. Đun dung dịch X lại thu được kết tủa, nung kết tủa đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn. Công thức của A, B là:.

<span class='text_page_counter'>(75)</span> A. C2H5COOH, CH3COOH. B. HCOOH, HOOC-COOH. C. CH3COOH, HCOOH. D. HCOOH, HO-COOH. Câu 4: Cho sơ đồ các phản ứng sau: A. + B. →. C + D. A. + O2 →. F + D. →. X + H2O. F + G. + H2O → B + H2SO4.. D. +. O2 →. Fe2O3 + F. F. + H2O. Biết rằng G là đơn chất, điều kiện thường ở trạng thái lỏng, X là đơn chất, điều kiện thường ở trạng thái rắn, màu vàng. Trong các chất A,C, B, F và X, số chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Este X mạch hở, có phân tử khối nhỏ hơn 170. Thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 16,4 gam một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn lượng Z trên cần x lít O2 (đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị của m và x tương ứng là A.17,8 và 11,2 B. 19 và 10,08. C. 16 và 8,96. D. 18,4 và 15,68. Câu 6: Dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,4 mol KCl. Điện phân dung dịch X (màng ngăn, điện cực trơ) đến khi có 17,4 gam chất được giải phóng ở anot thì cũng thoát ra 2,24 lít khí ở catot(đktc). Giá trị của a là A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4. Câu 7 : Có các nhận xét sau: 1; Hỗn hợp gồm Ba và Al có số mol bằng nhau, có thể tan hoàn toàn được vào H2O dư. 2; Cả hai kim loại Al và Cr đều tan được vào dung dịch KOH dư. 3; Khối lượng riêng của Na nhỏ hơn của nước nhưng lớn hơn của dầu hỏa. 4; Trong công nghiệp Fe được điều chế chủ yếu bằng cách điện phân dung dịch FeCl3. 5; Các kim loại Al, Li đều nhẹ hơn H2O. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 8: Trieste A mạch hở, tạo bởi glixerol và 3 axit cacboxylic đơn chức X,Y,Z. Đốt cháy hoàn toàn a mol A thu được b mol CO2 và d mol H2O. Biết b = d + 5a và a mol A phản ứng vừa đủ với 72 gam Br2(trong dung dịch), thu được 110,1 gam sản phẩm hữu cơ. Cho a mol A phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được x gam muối. Giá trị của x là: A. 48,5. B. 49,5. C. 47,5. D. 50,5. Câu 9: Đốt cháy một ancol A thu được CO2 và H2O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 11: 6. Số ancol thỏa mãn điều kiện trên là: A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> Câu 10: Khi crackinh nhiệt đối với 1 mol Octan, người ta thu được hỗn hợp X gồm CH4 15%; C2H4 50%; C3H6 25%, còn lại là C2H6, C3H8, C4H10 (theo thể tích). Thể tích dung dịch Br2 1 M cần phản ứng vừa đủ hỗn hợp X là: A. 4,0 mol. B. 1,0 mol. C. 2,0 mol. D. 3,0 mol. Câu 11: Có các nhận xét sau: 1; Hàm lượng cacbon trong gang lớn hơn trong thép. 2; Cho gang (hợp kim của Fe và C) vào dung dịch HCl xuất hiện sự ăn mòn điện hóa 3; Trong môi trường kiềm Cr+3 bị Cl2 oxihóa đến Cr +6. 4; Kim loại Cu được tạo ra khi cho CuO phản ứng với khí NH3 hoặc H2 ở nhiệt độ cao. Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12: Hỗn hợp X gồm Al, Fe. Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, thu được V1 lít H2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X vào dung dịch KOH dư, thu được V2 lít H2 (đktc). Biết rằng V2 = ¾ V1. Cho 1,1 gam hỗn hợp X vào dung dịch chứa 0,15 mol AgNO3, 0,1 mol Cu(NO3)2 thu được x gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là A. 22,6 B. 18,3 C. 9,72 D. 12,5 Câu 13: Điện phân Al2O3 nóng chảy trong bể điện phân với anot là C(grafit), thu được x gam Al ở catot và 26,88 lít hỗn hợp khí Q (đktc). Tỉ khối của Q so với H2 bằng 16. Lấy 4,032 lít khí Q (đktc) sục vào dung dịch Ba(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là: A. 54. B. 32,4.. C. 48,1.. D. 54,5.. Câu 14: X là một hiđrocacbon mạch phân nhánh, có phân tử khối nhỏ hơn của toluen. Đốt cháy m gam X cần 16,8 lít O2 ở đktc. Sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào 0,8 lít dung dịch Ba(OH)2 1M(dư) (D=1,1g/cm3), thu được x gam kết tủa và 793,6 gam dung dịch Y. Khi cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3, sau một thời gian phản ứng thu được 28 gam kết tủa. Giá trị của x và công thức cấu tạo của X là A. 59,1 và CH≡C-CCH3=CH-CH3. B. 98,5 và CH≡C-CH=CH2. C. upload.123doc.net,2 và CH≡C-CHCH3-C≡CH. D. 78,8 và CH≡CCCH3=C=CH2. Câu 15: Chất hữu cơ X mạch hở, có thành phân gồm (C,H,O), chỉ chứa một loại nhóm chức không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được hai chất hữu cơ là Y và Z. Chất Y phản ứng với NaOH(CaO,to) thu được hiđrocacbon D. Cho D phản ứng với H2O thu được chất Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần x lít O2(đktc). Sản phẩm sau cháy được sục vào dung dịch chứa 0,28 mol Ba(OH)2, đến phản ứng hoàn toàn, thu được y gam kết tủa. Giá trị tương ứng của x và y là A. 15,68 và 17,91.. B. 13,44 và 11,82.. C. 11,2 và 15,55.. D. 11,2 và 17,91.. Câu 16: Trong các chất: sacarozơ; axetilen; toluen, axit fomic, etyl fomat, và fructozơ, số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo đươc kết tủa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 17: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X và Y lần lượt là A. 0,075 M và 0,1 M. B. 0,15 M và 0,05M. C. 0,02M và 0,12 M. D. 0,05M và 0,2M. Câu 18: Hòa tan a gam CuSO4.5H2O vào nước được dung dịch X. Cho 4,44 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A có khối lượng 6,48 gam và dung dịch B..

<span class='text_page_counter'>(77)</span> Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp oxit có khối lượng 4,2 gam. Giá trị của a là A. 17,5. B. 11,25. C. 18,75. D. 12. Câu 19: Hòa tan hoàn toàn 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam HNO3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe, Cu trong A và giá trị của V lần lượt là A. 72,41%; 27,59% và 5,6. B. 48,28%; 51,72% và 6,72. C. 67,59%; 32,41% và 4,48. D. 57,93%; 42,07% và 8,96. ĐÁP ÁN 1). C. 2). 11) D. C. 12) C. 3). B. 4). 13) B. D. 5). 14) C. C. 15) B. 6). C. 7). 16) C. A. 17) A. 8). B. 18) C. 9). C. 10) D. 19) A. Đề luyện thi số 17 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Cho m(g) Mg vào dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 và 0.25 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian thu được 19,44g kết tủa và dung dịch X chứa 2 muối. Tách lấy kết tủa, thêm tiếp 8,4g bột sắt vào dd X, sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được 9,36g kết tủa. Giá trị của m là: A. 4,8g. B. 4,32g. C. 4,64g. D. 5,28g. Câu 2: Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do : A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ. C. Phản ứng màu của protein.. B. Phản ứng thủy phân của protein. C. Sự đông tụ của lipit.. Câu 3: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là A. 27,96.. B. 29,72. C. 31,08.. D. 36,04.. Câu 4: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y bằng dung dịch NaOH thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác, để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam H2O. Giá trị của m là A. 102,4.. B. 97,0.. C. 92,5.. D. 107,8.. Câu 5: Nung nóng hỗn hợp chất rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3)2, sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2. X tan hoàn toàn trong dung dịch chứa vừa đủ 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chứa m gam hỗn hợp muối clorua, và thoát ra 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N 2 và H2, tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị m gần nhất là A.82.. B. 74.. C. 72.. D. 80..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> Câu 6: Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic chiếm 27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO 2 (đktc) và 11,88 gam H2O. Hấp thụ V lít CO 2 (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH x mol/l thu được dung dịch Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là A. 2,4. B. 1,6. C. 2,0. D. 1,8.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> Câu 7 : Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là : A. 43,5. B. 64,8. C. 53,9. D. 81,9. Câu 8 : Khi sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch có chứa 0,1 mol NaOH, x mol KOH và y mol Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm thu được biểu diễn trên đồ thị sau : Số mol BaCO3. 0,6 0,2. Số mol CO2 0. z. 1,6. Giá trị của x, y, z lần lượt là : A. 0,6 ; 0,4 và 1,5. B. 0,3 ; 0,3 và 1,2. C. 0,2 ; 0,6 và 1,25. D. 0,3 ; 0,6 và. 1,4 Câu 9 : Cho các chất sau : CO2, NO2, CO, CrO3, P2O5, Al2O3. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ở nhiệt độ thường? A. 3 B. 6 C. 4 D. 5 Câu 10: Cho 61,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, đun nóng và khuấy đều. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), dung dịch Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 151,5.. B. 137,1.. C. 97,5.. D. 108,9.. Câu 11: Điện phân dung dịch m gam muối AgNO3 với cường độ dòng điện I (ampe), sau thời gian t (giây) thì AgNO3 điện phân hết, ngắt dòng điện, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn ta thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm NO2 và O2, dung dịch Y và kim loại Ag. Giá trị lớn nhất của m là: A. 34,0.. B. 68,0.. C. 42,5.. D. 51,0.. Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat và metyl metacrylat rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình 1 đựng dung dịch H 2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thấy khối lượng bình 1 tăng m gam, bình 2 xuất hiện 35,46 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 2,70.. B. 2,34.. C. 3,24.. D. 3,65.. Câu 13: Cho các chất: Glixerol, etylen glicol, gly-ala-gly, glucozơ, axit axetic, saccarozơ, anđehit fomic, anilin. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 (ở điều kiện thích hợp) là A. 7.. B. 8.. C. 6 .. D. 5. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNPT 2015 1.. C. 2.. A. 3.. C. 8.. A. 9.. D. 10. A. 4.. A. 11. B. 5.. C. 12. B. 6.. D. 7.. D. 13. A. Đề luyện thi số 18 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119;.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> Ba = 137; Pb = 207. u 1: Cho đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lượng ion H+ và lượng kết tủa Al(OH)3 trong phản ứng của dung dịch chứa ion H+ với dung dịch chứa ion AlO2− như sau: . 0,4 a. n. H+. 0,25x. 0,85x. Dựa vào đồ thị, cho biết giá trị của a là A. 0,25.. B. 0,23.. C. 0,35. D. 0,2.. Câu 2: Cho saccarozơ và fructozơ lần lượt tác dụng với: Cu(OH) 2, nước brom, dung dịch H 2SO4 loãng đun nóng, dung dịch AgNO3 trong NH3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 4.. B. 6.. C. 3.. D. 5.. Câu 3: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol một este X (chứa C, H, O) bằng dung dịch chứa 20 gam NaOH, thu được một ancol và 28,4 gam chất rắn khan sau khi cô cạn dung dịch. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 thì thu 10 gam kết tủa, thêm tiếp NaOH tới dư vào bình thì thu thêm 10 gam kết tủa. Tên gọi của este X là A. Vinyl fomat.. B. Metyl fomat.. C. Metyl axetat.. D. Etyl fomat. Câu 4: Cho x mol hỗn hợp hai kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứa y mol HNO 3, tỉ lệ x : y = 8 : 25. Kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch chỉ chứa các ion M2+, N3+, NO3-, trong đó số mol ion NO3gấp 2,5 lần tổng số mol 2 ion kim loại. Khí Z là A. NO2. B. NO.. C. N2.. D. N2O.. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS 2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO 3 a% (vừa đủ) thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 có khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối ( không có muối amoni). Giá trị của a gần nhất với ? A. 57. B. 43. C. 46. D. 63. Câu 6: Thực hiện tổng hợp tetrapeptit từ 3,0 mol glyxin; 4,0 mol alanin và 6,0 mol valin. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng tetrapeptit thu được là A. 1107,5 gam. B. 1049,5 gam. C. 1120,5 gam. D. 1510,5 gam. Câu 7: Cho 10,9 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H 2 (đktc). Nếu cho 10,9 gam X vào dung dịch CuSO 4 (dư), sau phản ứng hoàn thu được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y thay đổi như thế nào so với dung dịch CuSO4 đã dùng? A. Tăng 10,9 gam.. B. Giảm 12,4 gam.. C. Giảm 25,6 gam.. D. Giảm 14,7 gam.. Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z (đều là chất khí ở điều kiện thường) có tỉ khối so với H 2 là 14. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chỉ thu được CO2 và H2O. Khi cho 4,48 lít hỗn hợp X (ở đktc) tác dụng vừa đủ.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> 600 ml dung dịch AgNO3 1M trong NH3 dư thì thu được hỗn hợp kết tủa. Phần trăm thể tích của Y trong hỗn hợp X là A. 40%.. B. 20%.. C. 60%.. D. 50%.. Câu 9: Hòa tan Fe vào dung dịch HCl dư , sau phản ứng thu được dung dịch X có 2 chất tan với nồng độ mol bằng nhau và 0,2 mol H2. Nhỏ AgNO3 dư vào dung dịch X , sau khi phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Giá trị m là A. 91,5.. B. 57,4.. C. 107,7.. D. 86,1.. Câu 10: Cho m gam hỗn hợp X gồm CH 2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO 2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là : A. 6,68. B. 7,64. C. 7,32. D. 6,36. Câu 11: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ba hòa tan hết trong nước dư tạo dung dịch Y và 5,6 lít khí (ở đktc). Tính V ml dung dịch HCl 2M tối thiểu để trung hòa Y. A. 125 ml. B. 250 ml. C. 150 ml. D. 100 ml. Câu 12: Cho các phản ứng: o. t  X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O 0. ,t  CaO   Y + 2NaOH. T + 2Na2CO3;. o. t  CH3CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH Z + …. 0. ,t  CaO   Z + NaOH. A. C12H20O6. T + Na2CO3 . Công thức phân tử của X là: B. C11H12O4. C. C12H14O4. D. C11H10O4. Câu 13: Kim loại M tác dụng với các dung dịch: HCl; Cu(NO3)2; HNO3 đặc nguội. M là kim loại nào? A. Fe.. B. Al.. C. Ag.. D. Zn.. Câu 14: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit. C. anilin, aminiac, natri hidroxit. D. metyl amin , amoniac, natri axetat.. Câu 15: Hổn hợp X gồm CH4, C2H4 ,C3H6 và C4H6 trong đó CH4 và C4H6 có cùng số mol. Đốt cháy m gam hổn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng dung dịch giảm 7,6 gam. Giá trị của m là A. 3,6 gam. B. 4,2 gam. C. 3,2 gam ----------- HẾT ----------. ĐÁP ÁN. D. 2,8 gam.

<span class='text_page_counter'>(82)</span> 1). A. 2). A. 3). D. 4). D. 5). 6). A. 7). D. 8). D. 9). A. 10) D. 14) D. 15) D. 11) B. 12) D. 13) D. A. Đề luyện thi số 19 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.Câu 1: Cho các cách phát biểu sau: (1) Trong quá trình sản xuất axit H2SO4 để hấp thụ SO3 người ta dùng H2SO4 đặc. (2) Trong công nghiệp người ta sản xuất oxi bằng cách cho MnO2 tác dụng với dung dịch axit HCl. (3) Kim cương, than chì, fuleren và cacbon vô định hình là các dạng thù hình của cacbon. (4) Để loại bỏ khí Cl2 trong phòng thí nghiệm dùng dung dịch NH3 loãng. (5) SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu. (6) Muốn pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, cần rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. (7) Để loại bỏ H2S ra khỏi hỗn hợp khí với H2 bằng cách cho hỗn hợp lội qua dung dịch NaOH hoặc Pb(NO3)2. (8) Axit H3PO4 là axit mạnh vì nguyên tố P ở trạng thái oxi hóa cao nhất (+5). (9) Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là KI có tẩm hồ tinh bột. Trong các cách phát biểu trên, số phát biểu đúng là: A. 4.. B. 7.. C. 3.. D. 8.. Câu 2: Có 2 bình điện phân đặt nối tiếp nhau. Bình (1) chứa V lít dung dịch CuCl 2 2x(M), bình (2) chứa 2V lít dung dịch AgNO3 xM. Thực hiện điện phân với điện cực trơ trong thời gian 50 phút, cường độ dòng điện 1,93A. Trộn 2 dung dịch còn lại trong hai bình điện phân xuất hiện kết tủa và trong dung dịch sau khi trộn có 0,08 mol ion Cl-. Nồng độ mol/l của mỗi dung dịch ban đầu lần lượt là:. 0,08 0,02 0,02 0,04 0,05 0,04 0,08 0,04 ; ; ; ; V V V V V V V V A. B. .. C.. D.. Câu 3: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol FeO và 0,02 mol Fe 2O3 tác dụng với dung dịch chứa 0,14 mol HCl thu được dung dịch X. Cho X vào dung dịch KMnO4 và H2SO4 loãng thu được khí B. Số mol khí B thu được là: A. 0,035 mol.. B. 1,4 mol.. C. 0,14 mol.. D. 0,07 mol.. Câu 4: Cho dãy các chất: metan, etilen, phenol, anlylclorua, etylen glicol, ancol anlylic, glucozơ, caosu buna, caosu isopren, poli(vinylclorua). Số chất tác dụng với dung dịch Br2 ở điều kiện thường là: A. 2.. B. 7.. C. 5.. D. 6.. Câu 5: Cho X là hexapeptit Ala- Gly- Ala- Val-Gly- Val và Y là tetrapeptit Gly- Ala- Gly- Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là: A. 73,4.. B. 87,4.. C. 77,6.. D. 83,2..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> Câu 6: C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO 3/NH3 thì số phương trình hóa học xảy ra là : A. 3.. B. 5.. C. 6.. D. 4.. Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 8,96 lít H 2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H 2SO4 đặc xúc tác) thì các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 34,88 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá xảy ra như nhau và đạt hiệu suất 80%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là: A. HCOOH và CH3COOH.. B. CH3COOH và C2H5COOH.. C. C2H5COOH và C3H7COOH.. D. C3H7COOH và C4H9COOH. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? Trong ăn mòn điện hóa học, xảy ra A. sự khử ở cực âm.. B. sự oxi hóa ở cực âm, sự khử ở cực dương.. C. sự oxi hóa ở cực dương, sự khử ở cực âm.. D. sự oxi hóa ở cực dương.. Câu 9: Cho hỗn hợp X gồm H2, isopren, axetilen, anđehit acrylic, anđehit oxalic, trong đó H 2 chiếm 50% về thể tích. Cho 1 mol hỗn hợp X qua bột Ni, nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y. Biết tỉ khối của Y so với X bằng 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch Br2 0,25M. Giá trị V là: A. 0,050.. B. 0,125.. C. 0,080.. D. 0,100.. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 50,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và một oxit sắt trong dung dịch HNO 3 dư thu được dung dịch A và 4,704 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) (đktc). Cô cạn dung dịch A thu được 154,02 gam hỗn hợp chất rắn khan. Cho 50,16 gam hỗn hợp X vào 600 ml dung dịch HCl 2M, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và chất rắn D. Lọc tách chất rắn D sau đó cho dung dịch B tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được kết tủa E. Công thức của oxit sắt và khối lượng kết tủa E là: A. Fe3O4; 220,8 gam.. B. Fe3O4; 172,2 gam.. C. Fe2O3; 172,2 gam. D. Fe2O3; 48,6 gam.. Câu 11: Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức Y và Z (biết phân tử khối của Y nhỏ hơn của Z). Cho 2,835 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 27,54 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 1,176 lít (đktc) khí T không màu. Tên của Z là: A. anđehit acrylic.. B. anđehit axetic.. C. anđehit butiric.. D. anđehit propionic.. Câu 12: Hỗn hợp M gồm anken X và 2 amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (M Y< MZ). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng 21 lít O2 sinh ra 11,2 lít CO2 (các thể tích đo ở đktc). Công thức của Y là: A. CH3NH2.. B. CH3CH2CH2NH2.. C. C2H5NH2.. D. CH3CH2NHCH3.. Câu 13: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren ; (3) poli(etylen – terephtalat); (4) nilon – 6,6 ; (5) poli(vinyl axetat); (6) tơ olon (tơ nitron); (7) nilon- 6. Các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng gồm: A. (2), (3), (5).. B. (3), (4), (6).. C. (3), (4), (7).. D. (1), (4), (7).. Câu 14: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử C8H6O2 . Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là: A. 2.. B. 3.. C. 4.. D. 5.. Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO 3, thu được 7,84 lít NO (đktc) và 800 ml dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl vào X đến khi không còn khí thoát ra, thì thu được thêm 1,12 lít NO (đktc). Thành phần % khối lượng của mỗi kim loại trong A lần lượt là: A. 63,64%; 36,36%.. B. 25%, 75%.. C. 40%, 60%.. D. 66,67%, 33,33% ..

<span class='text_page_counter'>(84)</span> Câu 16: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit rắn trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 1,008 lít khí H 2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 7,02 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H 2SO4 , thu được dung dịch chứa 15,6 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là: A. 6,96.. B. 6,29.. C. 6,48.. D. 5,04.. Câu 17: Cho hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3, Fe3O4 tác dụng vừa đủ với 600 ml dung dịch HNO 3 1M thu được 5,376 lít ( đktc) hỗn hợp khí Y gồm NO và NO 2. Nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được là (coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể): A. 0,2M.. B. 0,15M.. C. 0,3M.. D. 0,05M.. Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol etylic (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) bằng O 2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH)2 , thu được 27 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 10,33 gam hỗn hợp X tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là: A. 12,77 gam.. B. 10,12 gam.. C. 13,76 gam.. D. 12,21 gam.. ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN. 1.. B. 10. A. 2.. D. 11. A. 3.. D. 12. A. 4.. D. 13. C. 5.. D. 14. B. 6.. C. 15. A. 7.. B. 16. C. 8.. B. 17. A. 9.. C. 18. A. Đề luyện thi số 20 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: X là hỗn hợp khí chứa 2 hiđrôcacbon mạch hở A và B, trong đó A không làm mất màu dung dịch nước brom, B tác dụng với Br 2 theo tỉ lệ 1:1. Cho 5,6 lit khí H 2 ở đktc vào X rồi dẫn hỗn hợp qua ống sứ đựng Ni đun nóng thu được hỗn hợp Y chứa 2 khí. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y này rồi cho sản phẩm hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 16,92 gam và có 18 gam kết tủa tạo thành (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho một số phát biểu sau: (a) Trong hỗn hợp X, A chiếm 50% thể tích hỗn hợp. (b) Khi clo hóa A trong đk chiếu sáng theo tỉ lệ mol (1:1) chỉ thu được một dẫn xuất monoclo duy nhất. (c) Từ B có thể điều chế trực tiếp A chỉ bằng một phản ứng. (d) Chất B có 3 đồng phân cấu tạo và một trong các đồng phân đó có tên thay thế là 2-metylpropen. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 2: X là một hexapeptit được tạo từ một α-aminoaxit Y chứa 1 nhóm - NH 2 và một nhóm -COOH . Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch KOH 2M, thu được 76,2 gam muối. Phân tử khối của X, Y lần lượt có giá trị là A. 444 và 89.. B. 432 và 103.. C. 534 và 89.. D. 444 và 75.. Câu 3: Cho các chất sau: Cl 2, CO, N2, NO2, K2Cr2O7, KHS, CrO3, SiO2, Pb(NO3)2, NaNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch KOH loãng là A. 5.. B. 6.. C. 7.. D. 8.. Câu 4: Nung 17,22 gam Natri axetat với NaOH (dư) với CaO làm xúc tác đến phản ứng hoàn toàn thu được V lít khí Y (đktc). Giá trị của V là.

<span class='text_page_counter'>(85)</span> A. 2,352 lít.. B. 4,704 lít.. C. 7,056 lít.. D. 10,080 lít.. Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm Sn và một kim loại R (có hóa trị không đổi) trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 5,04 lít khí H 2 (đktc) và dung dịch chứa 36,27 gam muối. Mặt khác, để đốt cháy cũng m gam hỗn hợp E cần vừa đủ 3,696 lít O2 (đktc). Kim loại R là A. Al.. B. Zn.. C. Ca.. D. Mg.. Câu 6: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thuỷ phân không hoàn toàn A thì trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipetit Ala-Gly; Gly-Ala và tripeptit Gly-Gly-Val. Amino axit đầu N, amino axit đầu C ở pentapeptit X lần lượt là A. Ala, Gly.. B. Gly, Val.. C. Ala, Val.. D. Gly, Gly.. Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm hai kim loại Al, Fe (trộn đều theo tỉ lệ mol 2:1). Nếu cho 7,15 gam X vào 100 ml dung dịch AgNO3 3,9M rồi khuấy kỹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị m là A. 42,12 gam.. B. 32,4 gam.. C. 45,76 gam.. D. 47,56 gam.. Câu 8: Khi đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai axit cacboxylic không no, đơn chức, mạch hở có 2 liên kết C=C trong phân tử, thu được V lít CO2 (đktc) và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m, a và V là. m= A.. 45V- 28a 28V- 45a 165V-140a 140V-165a m= m= m= 36 36 84 84 .. B. .. C. .. D. .. Câu 9: Cho các chất sau: etilen glicol, hexametylenđiamin, axit ađipic, phenol, axit ε-amino caproic, axit ω-amino enantoic. Hãy cho biết có bao nhiêu chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. 6.. B. 4.. C. 5.. D. 3.. Câu 10: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan trong đó số mol hexan bằng số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,4032 lít H 2 (đktc). Mặt khác, đốt m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,682.. B. 1,788.. C. 2,235.. D. 2,384.. Câu 11: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là một phản ứng) Na2Cr2O7→Cr2O3→Cr→CrCl2→Cr(OH)2→Cr(OH)3→KCrO2→K2CrO4→K2Cr2O7→Cr2(SO4)3. Tổng số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử trong dãy biến hóa trên là: A. 3.. B. 4.. C. 5.. D. 6.. Câu 12: Cho 27,6 gam hợp chất thơm X có công thức C7H6O3 tác dụng với 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hòa toàn bộ Y cần 100 ml dung dịch H 2SO4 1M thu được dung dịch Z. Khối lượng chất rắn khan thu được khi cô cạn dung dịch Z là A. 62,2 gam.. B. 31,1 gam.. C. 58,6 gam.. D. 56,9 gam.. Câu 13: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO 3 và H2SO4, đun nhẹ khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là A. 31,36.. B. 24,12.. C. 31,08.. Câu 14: Phát biểu không đúng là: A. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit. B. Etylamin tác dụng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường tạo ra etanol.. D. 29,34..

<span class='text_page_counter'>(86)</span> C. Metylamin tan trong nước cho dung dịch có môi trường bazơ. D. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu. Câu 15: Khi phân tích một chất hữu cơ X thu được 45,0%C; 7,5%H; 17,5%N; còn lại là oxi. Đốt cháy a mol X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình Y chứa 2 lít dung dịch gồm KOH 0,004M và Ca(OH) 2 0,025M, sau phản ứng lấy phần dung dịch đem cô đến cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Biết X có CTPT trùng với CTĐG nhất và khi cho sản phẩm cháy qua bình Y trên thì có 224 ml (đktc) khí trơ thoát ra khỏi bình. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,1.. B. 0,8.. C. 1,6.. D. 2,2.. Câu 16: Cho các dung dịch riêng lẽ mỗi chất sau: KCl, CuSO 4, Al(NO3)3, Pb(NO3)2, HCl, Fe(NO3)3, HNO3 loãng, (NH4)2SO4, H2SO4 đặc nóng. Nếu cho một ít bột Fe lần lượt vào mỗi dung dịch thì tổng trường hợp có phản ứng tạo ra muối Fe2+ là A. 5.. B. 6.. C. 7.. D. 4.. Câu 17: Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 aminoaxit A và B (M A<MB) có tổng số mol là 0,05 mol, chỉ chứa tối đa 2 nhóm – COOH (cho mỗi axit). Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với 56 ml dung dịch H 2SO4 0,5M. Sau phản ứng phải dùng 6 ml dung dịch NaOH 1M để trung hòa hết với H2SO4 dư. Nếu lấy ½ hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 25 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 4,26 gam muối. Thành phần % khối lượng của aminoaxit B trong m gam hỗn hợp X là A. 78,91%.. B. 67,11%.. C. 21,09%.. D. 32,89%.. Câu 18: Cho phản ứng sau: aP + bNH4ClO4 → cH3PO4 + dN2 + eCl2 +gH2O. Trong đó: a, b, c, d, e, g là các số nguyên tối giản. Sau khi cân bằng phương trình, tổng (a + b) là A. 18.. B. 19.. C. 22.. D. 20.. Câu 19: Polime: (–CF2–CF2–)n có tên thông thường là: A. Freon.. B.Teflon.. C. Capron.. D. Nilon.. Câu 20: Este X có chứa vòng benzen có công thức phân tử là C8H8O2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4.. B. 6.. C. 7.. D. 5.. Câu 21: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt thu được hỗn hợp chất rắn B. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch C, phần không tan D và 0,672 lít khí H 2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch C đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất rồi lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất rắn. Phần không tan D cho tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc nóng. Sau phản ứng chỉ thu được dung dịch E chứa một muối sắt duy nhất và 2,688 lít khí SO 2 duy nhất (đktc). (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Trong hỗn hợp A, thành phần % khối lượng của Al gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 24%.. B. 20%.. C. 14%.. D. 10%.. Câu 22: Hai hợp chất thơm (X) và (Y) đều có công thức phân tử C nH2n-8O2. Hơi (Y) có khối lượng riêng 5,447 gam/lít (đktc). (X) có khả năng phản ứng với kim loại Na giải phóng H 2 và có phản ứng tráng gương. (Y) phản ứng được với Na2CO3 giải phóng khí CO2. Nhận xét nào sau đây đúng ? A. Chất (X) có 3 đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện này. B. (Y) là hợp chất hữu cơ đơn chức còn (X) là hợp chất hữu cơ đa chức. C. (Y) có tên là phenyl fomat. D. Có thể phân biệt (Y) với axit terephtalic bằng quì tím..

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Câu 23: Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử. (2) Các ankylbenzen đều làm mất màu nước brom và dung dịch thuốc tím. (3) Vinylbenzen, vinylaxetilen, vinyl axetat, vinyl clorua đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp. (4) Các dung dịch: etylen glicol, glixerol, glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. (5) Toluen, axeton, axit axetic, phenol đều làm đổi màu quỳ tím ẩm. Những phát biểu đúng là: A. (2), (4).. B. (3), (4), (5).. C. (1), (2), (4), (5).. D. (1), (3), (4).. Câu 24: Cho các phát biểu sau: (a) Este là những hợp chất hữu cơ đơn chức có chứa nhóm cacboxylat. (b) Chất béo là trieste của glixerol với axit monocacboxylic no hoặc không no. (c) Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit ađipic. (d) Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no. Số phát biểu không đúng là A. 0.. B. 3.. C. 2.. D. 1.. Câu 25: H3PO3 là axit hai lần axit, vậy hợp chất Na2HPO3 là: A. Muối axit.. B. Muối trung hòa.. C. Muối bazơ.. D. Không thể xác định được.. Câu 26: Để điều chế H2 bằng phản ứng giữa Zn với H2SO4 loãng, người ta cho thêm vài giọt CuSO4 vào dung dịch, khi đó Cu tạo thành bám vào thanh Zn, một pin điện được hình thành với cực âm là Zn, còn cực dương là Cu. Hãy cho biết trong pin điện đó, tại cực dương xảy ra quá trình gì? A. oxi hóa H+.. B. oxi hóa Zn.. C. khử Zn.. D. khử H+.. Câu 27: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H11Cl. Từ X có thể điều chế chất hữu cơ F theo sơ đồ sau: X → Y(ancol bậc 1) → Z → T(ancol bậc 2) → E → F(ancol bậc 3). Tên thay thế của X là A. 1-clopentan.. B. 2-clo-3-metylbutan.. Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Ba kim loại vào dung dịch Cu(NO3)2; (2) Sục khí Cl2 vào dung dịch KOH, đun nóng. (3) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3; (4) Sục khí axetilen vào dung dịch KMnO4. (5) Cho dung dịch Na2S2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng; (6) Cho nhôm cacbua (Al4C3) vào nước. Số thí nghiệm tạo ra kết tủa sau phản ứng là. C. 1-clo-2-metylbutan.. D. 1-clo-3-metylbutan..

<span class='text_page_counter'>(88)</span> A. 3.. B. 5.. C. 4.. D. 6.. C. CH3CH2NHCH3.. D. (CH3)3N.. Câu 29: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất: A. CH3CH2CH2NH2.. B. CH3CH2CH2OH.. Câu 30: Khi thủy phân hoàn toàn 0,02 mol peptit A mạch hở (được tạo bởi các amino axit chỉ có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) bằng dung dịch NaOH (dư 40% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn có khối lượng tăng so với khối lượng A ban đầu là 8,60 gam. Số liên kết peptit có trong A là A. 7.. B. 8.. C. 9.. D. 10.. Câu 31: Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên. Nếu hiệu suất của toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế 1 tấn PVC phải cần một thể tích khí thiên nhiên (xem khí thiên nhiên chứa 85% metan) là: A. 3584,00m3.. B. 4321,7m3.. C. 3543,88m3.. D. 4216,47m3.. C. N- Etylanilin.. D. Etylbenzyl amin.. Câu 32: Hợp chất C6H5NHC2H5 có tên thay thế là A. N- Etylbenzenamin.. B. Etyl phenyl amin.. Câu 33: Cho các phát biểu: (a) Glucozơ và mantozơ đều có cả tính oxi hoá và tính khử. (b) Tất cả các este đều không tham gia phản ứng tráng bạc. (c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Triolein và trilinolein là 2 chất đồng phân. Số phát biểu đúng là A. 4.. B. 2.. C. 1.. D. 3.. Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 26 gam hỗn hợp rắn gồm Fe 2O3, Fe3O4, FeO, Fe trong 910 ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch X và giải phóng 4,368 lít H 2 (đkc). Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa và nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là: A. 37,44 gam.. B. 31,20 gam.. C. 28,08 gam.. D. 24,96 gam.. Câu 35: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Oxi hóa glucozơ cũng như fructozơ bằng hiđro (Ni, toC) đều thu được sobitol. B. Trong công nghiệp điều chế glucozơ bằng cách thủy phân tinh bột trong môi trường kiềm. C. Thủy phân đến cùng sacarozơ, tinh bột, xenlulozơ chỉ thu được glucozơ. D. Nhiệt độ nóng chảy của α-glucozơ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của β-glucozơ. Câu 36: Cho m gam hỗn hợp X gồm vinylaxetilen (amol) và anđehit acrilic (b mol) tác dụng vừa đủ với 170 ml dung dịch Br2 2M. Mặt khác, m gam hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng thu được 26,82 gam kết tủa. Trong m gam hỗn hợp X có tỉ lệ a so với b là A. (3 : 4).. B. (2 : 3).. C. (2 : 1).. D. (3 : 2).. Câu 37: Chất hữu cơ Y là loại chất nhiệt dẻo, rất bền, cứng, trong suốt. Y không bị vỡ vụn khi va chạm và bền với nhiệt. Với những tính chất ưu việt như vậy nên Y được dùng làm kính máy bay, ô tô và trong y học dùng để làm răng giả, xương giả… Chất Y là A. Plexiglas (thủy tinh hữu cơ).. B. Poli (phenol - fomanđehit)..

<span class='text_page_counter'>(89)</span> C. Teflon.. D. Polistiren.. Câu 38: Hòa tan hết 8,56 gam hỗn hợp X gồm Fe 3O4 và CuO (tỉ lệ mol tương ứng là 3:2) trong lượng vừa đủ dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (điện cực trơ, có màng ngăn, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện không đổi 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 11,18 gam thì dừng điện phân và thu được dung dịch Z. Dung dịch Z tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,1M trong H2SO4 loãng. Giá trị của V là A. 240 ml.. B. 80 ml.. C. 160 ml.. D. 400 ml.. Câu 39: X là một anđehit mạch hở có số nguyên tử cacbon trong phân tử nhỏ hơn 4. Cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 2 mol Ag. Mặt khác, 1 mol X phản ứng tối đa với 2 mol H 2 (Ni, toC). Phân tử khối của X là A. 54.. B. 44.. C. 72.. D. 56.. Câu 40: Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 100 ml dung dịch FeSO4 0,7M thu được kết tủa Y để trong không khí đến khối lượng không đổi được kết tủa F. Khối lượng kết tủa F có giá trị là A. 21,66 gam.. B. 30,79 gam.. C. 28,65 gam.. D. 20,31 gam.. Câu 41: Trong các phát biểu sau về nước cứng, phát biểu nào không đúng ? A. Nước chứa ít Ca2+, Mg2+ hay không có chứa 2 loại ion này là nước mềm. B. Nước có chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ là nước cứng. C. Nước cứng có chứa đồng thời các ion HCO3-, SO42-, Cl- là nước cứng toàn phần. D. Nước có chứa Cl- hay SO42- hoặc cả 2 loại ion này là nước cứng tạm thời. Câu 42: Cho một thể tích không khí (chứa 20% oxi và 80% nitơ về thể tích) cần thiết đi qua bột than đốt nóng, thu được khí A chỉ chứa cacbon oxit và nitơ. Trộn khí A với một lượng không khí gấp 2 lần lượng cần thiết để đốt cháy cacbon oxit, ta được hỗn hợp khí B. Đốt cháy khí B, thu được hỗn hợp C có chứa 79,21% nitơ về thể tích (các thể tích khí và hơi đo ở cùng đk nhiệt độ và áp suất). Hiệu suất phản ứng đốt cháy cacbon oxit là A. 32,52%.. B. 65,04%.. C. 85,04%.. D. 42,52%.. Câu 43: Cho các cân bằng sau: o. o. o. o.  xt,t     xt,t       xt,t     xt,t     . (1) 2SO2 (k) + O2 (k) 2SO3 (k). (2) N2 (k) + 3H2 (k) 2NH3 (k). (3) CO2 (k) + H2 (k) CO (k) + H2O (k) (4) 2HI (k) H2 (k) + I2 (k). o.  xt,t    . (5) CH3COOH (l) + C2H5OH (l) CH3COOC2H5 (l) + H2O (l). Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là A. (1) và (2).. B. (3) và (4).. C. (3), (4) và (5).. D. (2), (4) và (5).. Câu 44: Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2SO4, NH4NO3. Chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử để phân biệt thì có thể chọn chất nào trong các chất sau đây? A. Dung dịch NaOH.. B. Dung dịch H2SO4.. C. Dung dịch Ba(OH)2.. D. Dung dịch AgNO3.. Câu 45: Hợp chất A có công thức phân tử C 4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là: A. 9,6 gam.. B. 23,1 gam.. C. 11,4 gam.. D. 21,3 gam..

<span class='text_page_counter'>(90)</span> Câu 46: Khi điều chế Na trong công nghiệp người ta dùng hỗn hợp gồm 2 phần NaCl và 3 phần CaCl 2 về khối lượng với mục đích chính là A. Tạo ra nhiều chất điện li hơn làm tăng tính dẫn điện của hỗn hợp chất điện li. B. Tăng nồng độ ion Cl- làm quá trình khử Na+ đạt hiệu suất cao hơn. C. Giảm nhiệt độ nóng chảy. D. Tạo ra hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ nổi lên trên Na nóng chảy. Câu 47: Cho 17,08 gam một axit cacboxylic X đơn chức mạch hở tác dụng với 140 ml dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 26,128 gam chất rắn khan. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về X A. Các dung dịch: AgNO3/NH3, Br2, KHCO3, C2H5OH đều phản ứng được với X. B. Công thức tổng quát của X là CnH2n-3COOH với n≥2. C. Trong phân tử chất X có tổng liên kết σ là 6 và có tổng liên kết π là 2. D. Đốt cháy 1 thể tích chất X cần vừa đủ 2,5 thể tích oxi đo ở cùng điều kiện. Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, khí amoniac được điều chế bằng cách cho muối amoni tác dụng với kiềm (ví dụ Ca(OH)2) và đun nóng nhẹ. Hình vẽ nào sau đây biểu diễn phương pháp thu khí NH3 tốt nhất?. Hỗn hợp. Hỗn hợp. NH4Cl. NH4Cl. Ca(OH)2. Ca(OH)2. Hỗn hợp. Hình 1. Hình 2 Hỗn hợp. NH4Cl. NH4Cl H2O. Ca(OH)2. H2O. Ca(OH)2. Hình 3 A. Hình 1.. Hình 4. B. Hình 3.. C. Hình 4.. D. Hình 2.. Câu 49: Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt mang điện trong cả 2 nguyên tử X và Y là 66 (biết ZX< ZY). Hai nguyên tố X và Y lần lượt là A. S và Cl.. B. P và S.. C. Cl và Ar.. D. Si và P.. Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 9,44 gam hỗn hợp E gồm một axit cacboxylic X không no đơn chức có 1 liên kết đôi (C=C) và một ancol đơn chức Y đã thu được 8,96 lít CO 2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Mặt khác, tiến hành este hóa hỗn hợp E trong điều kiện thích hợp với hiệu suất bằng 60% thì thu được m gam este F. Giá trị của m là A. 6,0 gam.. B. 4,8 gam.. C. 8,0 gam. Đáp án:8. D. 13,33 gam..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> 1.B,. 2.A,. 3.B,. 4.B,. 5.B,. 6.B,. 11.D,. 12.C,. 13.C,. 14.A,. 15.B,. 16.D,. 21.A,. 22.A,. 23.D, 24.B,. 25.B,. 26.D,. 35.D,. 36.A,. 31.D,. 32.A,. 33.B,. 41.D,. 42.C,. 43.C,. 34.B, 44.C,. 45.D,. 7.C,. 46.C,. 8.A,. 9.A,. 10.D. 18.A,. 19.B,. 20.B. 27.D,. 28.B,. 29.D,. 30.A. 37.A,. 38.A.. 39.D,. 17.D,. 47.C,. 48.A,. 49.A,. 40.A 50.B. Đề luyện thi số 21 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Xét cân bằng trong bình kín có dung tích không đổi: X(khí) <=> 2Y(khí) Ban đầu cho 1 mol khí X vào bình, khi đạt đến trạng thái cân bằng thì thấy: Tại thời điểm ở 35 0C trong bình có 0,730 mol X; Tại thời điểm ở 450C trong bình có 0,623 mol X. Có các phát biểu sau về cân bằng trên : 1 Phản ứng thuận là phản ứng thu nhiệt. 2 Khi tăng áp suất, cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. 3 Thêm tiếp Y vào hỗn hợp cân bằng thì làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. 4 Thêm xúc tác thích hợp vào hỗn hợp cân bằng thì cân bằng vẫn không chuyển dịch. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 2: Cho 6,44 gam một ancol đơn chức phản ứng với CuO đun nóng, thu được 8,68 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, kết thúc các phản ứng thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 30,24 B. 60,48 C. 86,94 D. 43,47 Câu 3: X và Y lần lượt là tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một aminoaxit no mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O 2 vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2 có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được khối lượng chất rắn khan là A. 98,9 gam. B. 87,3 gam. C. 94,5 gam. D. 107,1 gam. Câu 4: Cao su buna-N được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa buta-1,3-đien với acrilonitrin. Đốt cháy hoàn toàn một lượng cao su buna-N với không khí vừa đủ (chứa 80% N 2 và 20% O2 về thể tích), sau đó đưa hỗn hợp sau phản ứng về 136,5oC thu được hỗn hợp khí và hơi Y (chứa 14,41% CO 2 về thể tích). Tỷ lệ số mắt xích giữa buta-1,3-đien và acrilonitrin là A. 2:1. B. 3:2. C. 1:2. D. 2:3. Câu 5: Cho m gam bột kim loại R hóa trị 2 vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được giảm 0,24 gam so với khối lượng chất rắn ban đầu. Cũng cho m gam bột kim loại trên vào dung dịch AgNO 3 dư, đến khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được tăng 0,52 gam so với khối lượng chất rắn ban đầu. Kim loại R là A. Sn. B. Cd. C. Zn. D. Pb. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được hỗn hợp gồm 2 khí CO 2 và NO2 (NO2 là sản phẩm khử duy nhất của HNO 3) có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 22,909. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp ban đầu là A. 43,14%. B. 44,47%. C. 56,86%. D. 83,66%..

<span class='text_page_counter'>(92)</span> Câu 7: Cho các chất: phenylamoni clorua, phenyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, phenol, anilin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 8: Hỗn hợp X gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3 mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp X một thời gian, có mặt chất xúc tác Ni thu được hỗn hợp hơi Y có tỉ khối hơi so với He bằng 95/12. Dẫn toàn bộ hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư thì thấy hết a mol Br2. Giá trị của a là A. 0,08. B. 0,04. C. 0,02. D. 0,20. Câu 9: Đốt m gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu, Mg, Zn trong oxi thu được 29,7 gam hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan hết Y bằng dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 17,92 lit khí NO2 (đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng, dư thu được dung dịch Z chứa 84,1 gam muối và khí SO 2. Biết rằng NO2 và SO2 là các sản phẩm khử duy nhất của HNO3 và H2SO4. Giá trị của m là A. 23,3. B. 20,1. C. 26,5. D. 20,9. Câu 10: Hoà tan hoàn toàn 8,4 gam Fe cần V ml dung dịch HNO 3 0,5M thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị nhỏ nhất của V là A. 800. B. 1200. C. 600. D. 400. Câu 11: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C 8H10O2. X tác dụng NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Mặt khác, khi cho X tác dụng với Na dư thì số mol H 2 thu được đúng bằng số mol X đã phản ứng. Nếu tách một phân tử nước từ X thì thu được sản phẩm có khả năng trùng hợp tạo thành polime. Số công thức cấu tạo của X là A. 6. B. 7. C. 3. D. 4. Câu 12: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4, sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 1,344 lít SO2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là A. 39,13%. B. 52,17%. C. 46,15%. D. 28,15%. Câu 13: . Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C 2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24 gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn hợp khí T. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là A. 1,00. B. 0,80. C. 1,50. D. 1,25. Câu 14: So sánh tính chất của glucozơ, tinh bột, saccarozơ, xenlulozơ. 1 Cả 4 chất đều dễ tan trong nước và đều có các nhóm -OH. 2 Trừ xenlulozơ, còn lại glucozơ, tinh bột, saccarozơ đều có thể tham gia phản ứng tráng bạc. 3 Cả 4 chất đều bị thủy phân trong môi trường axit. 4 Khi đốt cháy hoàn toàn 4 chất trên đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau. 5 Cả 4 chất đều là các chất rắn, màu trắng. Trong các so sánh trên, số so sánh không đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 15: Hỗn hợp khí X gồm SO 2 và không khí có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:5. Đun nóng hỗn hợp X với xúc tác V 2O5 trong một bình kín có dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hơi của X so với Y là 0,93. Không khí có 20% thể tích là O2 và 80% thể tích là N2. Hiệu suất của phản ứng oxi hóa SO2 là A. 84%. B. 75%. C. 80%. D. 42%. Câu 16: Cho các phát biểu sau: 1 Các chất phenol, axit photphoric đều chất là chất rắn ở điều kiện thường. 2 H2SO4 là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm, D=1,53 g/cm3, sôi ở 860C. 3 Chất dùng làm nguyên liệu chế tạo thuốc súng không khói là xenlulozơ. 4 Poliacrilonitrin là chất không chứa liên kết pi (π). Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 17: Cho các kết luận sau: 1 Đốt cháy hiđrocacbon thu được nH2O > nCO2 thì hiđrocacbon đó là ankan. 2 Đốt cháy hiđrocacbon thu được nH2O = nCO2 thì hiđrocacbon đó là anken. 3 Đốt cháy ankin thì được nH2O < nCO2 và nankin = nCO2 -nH2O 4 Tất cả các ankin đều có thể tham gia phản ứng thế bởi AgNO3/NH3. 5 Tất cả các anken đối xứng đều có đồng phân hình học. 6 Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước, nặng hơn nước. Để lâu trong không khí, anilin có nhuốm màu đen vì bị oxi hoá..

<span class='text_page_counter'>(93)</span> 7. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền tốt hơn cao su thiên nhiên. Toluen và stiren đều làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Trong các kết luận trên, số kết luận đúng là: A. 5. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 18: Thực hiện phản ứng crackinh m gam isobutan thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát ra. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 117/7. Giá trị của m là A. 10,44. B. 8,70. C. 9,28. D. 8,12. Câu 19: Hỗn hợp A gồm muối sunfit, hidrosunfit và sunfat của cùng một kim loại kiềm M. Cho 17,775 gam hỗn hợp A vào dung dịch Ba(OH)2 dư, tạo thành 24,5275 gam hỗn hợp kết tủa. Lọc kết tủa, rửa sạch và cho kết tủa tác dụng với dung dịch HCl dư, thấy còn 2,33 g chất rắn. Kim loại kiềm M là A. Li B. Na C.Rb D. K Câu 20: Trong một bình kín dung tích 10 lít nung một hỗn hợp gồm 1 mol N 2 và 4 mol H2 ở nhiệt độ t0C và áp suất P. Khi phản ứng đạt đến trong thái cân bằng thu được một hỗn hợp trong đó NH 3 chiếm 25% thể tích. Xác định hằng số cân bằng KC của phản ứng: N2 + 3H2 <=> 2NH3. A. 25,6 B. 6,4 C. 12,8 D. 1,6 Câu 21: Cracking một ankan thu được hỗn hợp khí có tỷ khối hơi so với H 2 bằng 19,565. Biết hiệu suất của phản ứng Cracking là 84% .CTPT của ankan là : A. C3H8 B. C5H12 C. C6H14 D. C4H10 Câu 22: C8H10O có bao nhiêu đồng phân thơm tác dụng được với cả NaOH và Na? A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 23: Hỗn hợp M gồm CuO và Fe 2O3 có khối lượng 9,6 gam được chia thành hai phần bằng nhau (đựng trong hai cốc).Cho phần 1 tác dụng với 100ml dung dịch HCl a(M),khuấy đều sau khi phản ứng kết thúc,làm bay hơi một cách cẩn thận thu được 8,1 gam chất rắn khan.Cho phần 2 tác dụng với 200 ml HCl a(M),khuấy đều,sau khi kết thúc phản ứng lại làm bay hơi thu được 9,2 gam chất rắn khan.Giá trị của a là : A. 1 B. 0,75 C. 0,5 D. 1,2 Câu 24: Hỗn hợp X gồm hiđro, propen, propanal, ancol alylic (CH 2=CH-CH2OH). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 40,32 lít CO2 (đktc). Đun X với bột Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y, có dY/X =1,25 . Dẫn 0,1 mol hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, thấy hết m gam brom. Giá trị của m là A. 12,0. B. 16,0. C. 4,0. D. 8,0. 8. Hết. Đáp án 1. D 9. C 17. C. 2. B 10. A 18. B. 3. C 11. A 19. D. 4. D 12. A 20. C. 5. B 13. D 21. B. 6. A 14. C 22. D. 7. A 15. A 23. D. 8. B 16. B 24. D. Đề luyện thi số 22 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO 2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi như N 2 không bị nước hấp thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là A. 25,73%.. B. 24,00%.. C. 25,30%.. Câu 2: Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X (C5H8O2) có các tính chất sau: (1) Tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na.. D. 22,97%..

<span class='text_page_counter'>(94)</span> (2) Không tham gia được phản ứng tráng gương. Số công thức cấu tạo của X trong trường hợp này là A. 6.. B. 7.. C. 5.. D. 8.. Câu 3: Chia m gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ thành ba phần bằng nhau. Thực hiện phản ứng tráng gương thu được 10,8 gam Ag. Phần hai hòa tan vừa đúng 5,88 gam Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. Thủy phân phần ba, trung hòa dung dịch sau thủy phân, tách và cho toàn bộ sản phẩm tạo tác dụng với H 2 dư (Ni, t0), thu được m gam sobitol. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 21,84.. B. 34,58.. C. 25,48.. D. 30,94.. Câu 4: Có các kết luận về 5 kim loại: Al, Fe, Cu, Ag và K. (1) Cu dẫn điện tốt nhất trong 5 kim loại. (2) Al là kim loại có phần trăm khối lượng nhiều nhất trong vỏ trái đất so với các kim loại. (3) K có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong 5 kim loại. (4) Có 2 kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. (5) Có 2 kim loại không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng. (6) Có 2 kim loại bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội. Số kết luận đúng là A. 6.. B. 5.. C. 4.. D. 3.. Câu 5: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe 2O3 trong điều kiện không có không khí thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan. Phần hai tác dụng vừa đủ với 608 ml dung dịch HNO 3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa m gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 101.. B. 102.. C. 99.. D. 100.. Câu 6: Khảo sát tinh bột và xenlulozơ qua các tính chất sau : (1) Công thức chung Cn(H2O)m.. (2) Có dạng sợi, tan được trong nước Svayde.. (3) Được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.. (4) Tráng gương.. (5) Phản ứng với màu với iot.. (6) Thủy phân.. Trong các tính chất này thì A. tinh bột có 4 tính chất và xenlulozơ có 3 tính chất. chất. C. tinh bột có 3 tính chất và xenlulozơ có 3 tính chất.. B. tinh bột có 4 tính chất và xenlulozơ có 4 tính. D. tinh bột có 3 tính chất và xenlulozơ có 4 tính chất.. Câu 7: Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp X gồm Cr, CrO và Cr 2O3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 1,568 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, khuấy đều, lọc thu được 8,6 gam kết tủa và dung dịch Z trong suốt, sục khí Cl 2 dư vào dung dịch Z, rồi lại thêm một lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,12.. B. 5,06.. C. 42,34.. D. 47,40..

<span class='text_page_counter'>(95)</span> Câu 8: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, CuCl2, Ca(OH)2, K3PO4, CuSO4, AgNO3, MgCl2, NaCl. Trong các dung dịch này người ta thấy có x dung dịch làm mềm được nước cứng tạm thời với lượng dùng vừa đủ và y dung dịch điều chế kim loại bằng phương pháp điện phân dung dịch. Giá trị của x và y theo thứ tự là A. 3 và 2.. B. 4 và 2.. C. 3 và 3.. D. 4 và 3.. Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 4,84 gam este A bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi cô cạn chỉ thu được hơi H 2O và hỗn hợp X gồm hai muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối trên cần vừa đúng 6,496 lít O 2 (đktc), thu được 4,24 gam Na2CO3; 5,376 lít CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ hơn trong hỗn hợp X là A. 27,46%.. B. 54,92%.. C. 36,61%.. D. 63,39%.. Câu 10: Dung dịch nước của chất nào sau đây được làm chất tẩy uế, ngâm mẫu động vật làm tiêu bản, dùng trong kĩ nghệ da giày do có tính sát trùng? A. CH3COOH.. B. C2H5OH.. C. HCHO.. D. HCOOCH3.. Câu 11: Cho m gam hỗn hợp X gồm Ba, Al và Fe tác dụng với một lượng nước dư thu được 4,48 lít H 2 (đktc), dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ chất rắn Z tác dụng với 100 ml dung dịch CuSO 4 1M, khuấy đều thu được 9,76 gam hỗn hợp kim loại và dung dịch T chứa hai muối. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 3,2 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 13,45.. B. 15,15.. C. 16,23.. D. 15,96.. Câu 12: Cho các phản ứng sau: 0. 0.  t  t. (1) KBr + H2SO4 đặc, dư. (2) CuO + NH3. (3) KClO3. (4) Ag + O3 . (5) KI + O3 + H2O . (6) F2 + H2O . MnO ,t0.   2 . Số phản ứng tạo ra đơn chất là A. 6.. B. 5.. C. 4.. D. 3.. Câu 13: Oxi hóa 3,2 gam ancol metylic thu được 5,28 gam hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ sản phẩm tạo thành tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 36,72.. B. 43,20.. C. 34,56.. D. 32,40.. Câu 14: Có các phát biểu sau về 4 chất hữu cơ: Alanin, phenol, triolein và saccarozơ: (1) Có 3 chất ở trạng thái kết tinh trong điều kiện thường. (3) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch Br2. (5) Có 1 chất lưỡng tính.. (2) Có 3 chất tham gia được phản ứng thủy phân. (4) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch NaOH. (6) Có 1 chất thuộc nhóm cacbohiđrat.. Số phát biểu đúng là A. 5.. B. 4.. C. 3.. D. 6.. Câu 15: Sục khí CO2 từ từ cho đến dư vào 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,6M và Ba(OH) 2 0,5M thu được dung dịch A. Cô cạn dung dịch A rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 10,83.. B. 14,01.. Câu 16: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?. C. 9,51.. D. 13,03..

<span class='text_page_counter'>(96)</span> A. Hòa tan FeCO3 vào dung dịch HCl đặc.. B. Hòa tan CrO3 vào nước.. C. Nhiệt phân KMnO4.. D. Nhiệt phân NaHCO3.. Câu 17: Hỗn hợp X gồm một số hợp chất hữu cơ bền, mỗi chất chỉ chứa 2 nhóm chức trong 3 nhóm chức ancol, anđehit, axit, ngoài ra không có nhóm chức nào khác và khi đốt cháy V lít mỗi chất đều thu được 2V lít CO 2. Chia 31,44 gam hỗn hợp X thành ba phần bằng nhau. Cho phần một tác dụng với một lượng dung dịch NaHCO 3 vừa đủ thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Cho phần hai tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 2,128 lít H 2 (đktc). Cho phần ba tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được m gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 25,92.. B. 21,60.. C. 23,76.. D. 24,84.. Câu 18: Kết luận nào sau đây không đúng? A. Cao su buna được dùng làm lốp xe, nhựa trám thuyền. B. Ancol bậc III không phản ứng với CuO, nung nóng. C. 1 mol tirozin phản ứng với tối đa 1 mol NaOH. D. Etyl fomat được dùng làm chất tạo hương liệu trong công nghiệp thực phẩm. Câu 19: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp X gồm Na 2CO3 0,8M và NaHCO3 1M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Y gồm BaCl2 1M và Ba(OH)2 aM, thu được 27,58 gam kết tủa và dung dịch Z. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,5.. B. 0,4.. C. 0,3.. D. 0,6.. Câu 20: Kết luận nào sau đây không đúng khi nói về chất xúc tác? A. Làm tăng tốc độ phản ứng.. B. Vẫn còn nguyên vẹn sau phản ứng kết thúc.. C. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch.. D. Làm chuyển dịch cân bằng.. Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metylamin và etylamin cần vừa đúng 36,96 lít không khí (đktc). Mặt khác để tác dụng vừa đủ với m gam hỗn hợp X cần vừa đúng 120 ml dung dịch HCl 1M. Biết trong không khí O 2 chiếm 20% về thể tích, N2 chiếm 80% về thể tích, N 2 không bị nước hấp thụ. Tỉ lệ mol giữa metylamin và etylamin trong hỗn hợp X theo thứ tự là A. 2:1.. B. 1:2.. C. 3:1.. D. 1:3.. Câu 22: Chất hữu cơ X trong công nghiệp được dùng để điều chế HCHO. Chất hữu cơ Y khi thủy phân trong môi trường axit vô cơ thu được axit Y1 làm mất màu nước brom và ancol Y2 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh lam trong suốt. Công thức cấu tạo của X và Y theo thứ tự là A. CH3OH và CH2=CH–COO–CH2–CH2–CH2OH.. B. CH4 và HCOO–CH2–CH(OH)–CH3.. C. CH3OH và HCOO–CH2–CH(OH)–CH3.. D. CH4 và CH2=CH–COO–CH2–CH2–CH2OH.. Câu 23: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N 2O có tỉ khối hơi đối với H2 là 19,2 và dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là A. 23160 giây.. B. 24125 giây.. C. 22195 giây.. D. 28950 giây.. Câu 24: Để khai thác chất X trong mỏ X, người ta dùng thiết bị đặc biệt để nén nước siêu nóng (170 0C) vào mỏ làm X nóng chảy và đẩy lên mặt đất. Sau đó, X được tách ra khỏi các tạp chất. Dung dịch Y với lượng dư tác dụng với dung dịch Ba(AlO2)2 tạo ra kết tủa. Chất X và dung dịch Y theo thứ tự là A. C và H2SO4.. B. S và HCl.. C. C và HCl.. D. S và H2SO4..

<span class='text_page_counter'>(97)</span> Câu 25: Thủy phân 17,2 gam este đơn chức A trong 50 gam dung dịch NaOH 28% thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Y và 42,4 gam chất lỏng Z. Cho toàn bộ chất lỏng Z tác dụng với một lượng Na dư thu được 24,64 lít H2 (đktc). Đun toàn bộ chất rắn Y với CaO thu được m gam chất khí B. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 5,60.. B. 4,20.. C. 6,00.. D. 4,50.. Câu 26: Có các hiện tượng được mô tả như sau: (1) Cho benzen vào ống nghiệm chứa tristearin, khuấy đều thấy tristearin tan ra, (2) Cho etanol vào ống nghiệm chứa phenol, khuấy đều thấy phenol tan ra, (3) Cho nước Svayde vào ống nghiệm chứa xenlulozơ, khuấy đều thấy xenlulozơ tan ra. (4) Cho lòng tắng trứng vào nước, sau đó đun sôi, lòng trắng trứng sẽ đông tụ lại. (5) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm chứa benzen thấy dung dịch Br2 bị mất màu nâu đỏ. (6) Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm đựng nước, khuấy đều thấy anilin tan ra. Số hiện tượng được mô tả đúng là A. 5.. B. 2.. C. 3.. D. 4.. Câu 27: Hòa tan 17,32 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 cần vừa đúng dung dịch hỗn hợp gồm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO3, đun nhẹ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch AgNO3 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 150,32.. B. 151,40.. C. 152,48.. D. 153,56.. Câu 28: Trong 4 kim loại sau: Fe, Na, Al, Cr. Kim loại nổ khi tiếp xúc với axit và kim loại khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng trong 4 kim loại theo thứ tự là A. Na và Fe.. B. Cr và Al.. C. Na và Al.. D. Cr và Fe.. Câu 29: Thực hiện phản ứng phản ứng đime hóa 4,16 gam axetilen thu được hỗn hợp A có tỉ khối hơi đối với H 2 là 20,8. Cho toàn bộ hỗn hợp A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa vàng nhạt. Giá trị của m là A. 9,54.. B. 33,54.. C. 19,14.. D. 20,76.. Câu 30: Khi nói về axit fomic và glixerol, kết luận nào sau đây đúng? A. Cùng phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.. B. Cùng phản ứng với dung dịch NaOH.. C. Cùng phản ứng với dung dịch NaHCO3.. D. Cùng phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.. Câu 31: Hòa tan 21,5 gam hỗn hợp X gồm Ba, Mg, BaO, MgO, BaCO 3 và MgCO3 bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối hơi đối với H 2 là 11,5. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với một lượng dung dịch Na 2SO4 vừa đủ thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T rồi tiến hành điện phân nóng chảy thu được 4,928 lít khí (đktc) ở anot. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là A. 27,96.. B. 23,30.. C. 20,97.. D. 25,63.. Câu 32: Cho bảng giá trị độ âm điện của các nguyên tố: Nguyên tố. Na. Ca. Al. Cl. H. N. Độ âm điện. 0,93. 1,00. 1,61. 3,16. 2,20. 3,04.

<span class='text_page_counter'>(98)</span> Có các kết luận sau: (1) NaCl, CaCl2, AlCl3 là hợp chất ion.. (2) HCl, NH3 là hợp chất cộng hóa trị có phân cực.. (3) Cl2, H2, N2 có chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực. (4) NaCl và CaCl2 có nhiệt độ nóng chảy cao hơn HCl. Số kết luận đúng là A. 1.. B. 2.. C. 3.. D. 4.. Câu 33: Hỗn hợp X gồm các ancol bền, có mạch cacbon không phân nhánh, cùng hòa tan được Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch xanh lam trong suốt, có khối lượng mol phân tử nhỏ hơn 100 đvC và khi đốt cháy riêng từng ancol đều thu được số mol H 2O gấp 1,25 lần số mol CO 2. Khối lượng hỗn hợp X hòa tan vừa đúng 8,82 gam Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường là A. 13,68 gam.. B. 16,38 gam.. C. 16,20 gam.. D. 13,96 gam.. Câu 34: Có các kết luận sau về polime: (1) Hầu hết các polime ở thể rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định. (2) Bông, len, tơ tằm là tơ thiên niên. (3) Polime nóng chảy tạo ra chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn gọi là chất nhiệt dẻo. (4) Polibutađien tan được trong benzen tạo ra dung dịch nhớt. (5) Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt được dùng để dệt vải, may quần áo ấm hoặc bện thành sợi « len » đan áo rét. (6) PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở trên 1100C, có tính trơ tương đối của ankan mạch không nhánh, được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa,... Số kết luận đúng là A. 3.. B. 4.. C. 5.. D. 6.. Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được 15,2 gam chất rắn. Giá trị của m là A. 9,95.. B. 9,79.. C. 9,72.. D. 9,63.. Câu 36: Chất X trong công nghiệp thực phẩm là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát, đồ hộp. Trong công nghiệp dược phẩm được dùng để pha chế thuốc. Dung dịch chất Y làm đổi màu quỳ tím, trong đời sống muối mononatri của Y được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chín hay bột ngọt). Tên của X và Y theo thứ tự là A. Saccarozơ và axit glutamic.. B. Saccarozơ và lysin.. C. Glucozơ và axit glutamic.. D. Glucozơ và lysin.. Câu 37: Đun hỗn hợp CH3OH và C2H5OH với H2SO4 đặc ở khoảng nhiệt độ từ 100 đến 1800C sẽ thu được số sản phẩm hữu cơ tối đa là A. 3.. B. 4.. C. 2.. D. 5.. Câu 38: Hòa tan a gam Fe hạt vào một cốc đựng 100 ml dung dịch H2SO4 bM (0,5 < b < 1) loãng dư ở nhiệt độ thường. Có các yếu tố sau: (1) Thay a gam Fe hạt thành a gam Fe bột.. (2) Thay a gam Fe hạt thành a gam Fe ở dạng lá..

<span class='text_page_counter'>(99)</span> (3) Thay dung dịch H2SO4 bM thành 0,5bM. ml.. (4) Thay 100 ml dung dịch H2SO4 bM thành 200. (6) Thực hiện ở nhiệt độ cao hơn khoảng 500C.. (5) Thay 100 ml dung dịch H2SO4 bM thành 2bM. Số yếu tố làm tốc độ phản ứng tăng lên là A. 6.. B. 5.. C. 4.. D. 3.. Câu 39: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm Cu(NO 3)2 và AgNO3 thu được m gam hỗn hợp khí A và ( m + 15,04) gam chất rắn B. Hấp thụ toàn bộ hỗn hợp khí A vào bình chứa nước đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 600 ml dung dịch D có pH = 1 và có 0,112 lít (đktc) một khí duy nhất thoát ra khỏi bình. Mặt khác cũng lượng hỗn hợp X ở trên được hòa tan hết vào nước thu được dung dịch Y, nhúng một thanh Fe vào dung dịch Y đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Fe ra cân lại thấy khối lượng thanh Fe tăng thêm 3,84 gam so với ban đầu. Hiệu suất phản ứng nhiệt phân Cu(NO 3)2 và AgNO3 theo thứ tự là A. 25% và 50%.. B. 50% và 25%.. C. 40% và 60%.. D. 60% và 40%.. Câu 40: Thực hiện các thí nghiệm sau: (1) Cho Mg tác dụng với N2 ở nhiệt độ cao.. (2) Cho CrO3 tác dụng với S ở nhiệt độ thường.. (3) Cho Al tác dụng với Cl2 ở nhiệt độ thường.. (4) Phân hủy H2O2 với xúc tác MnO2.. (5) Cho P tác dụng với Cl2 đốt nóng.. (6) Cho Al tác dụng với C ở nhiệt độ cao.. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là A. 6.. B. 4.. C. 3.. D. 5.. Câu 41: Cho 8,64 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và phenol tác dụng với một lượng dung dịch Br 2 vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa và dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y cần vừa đúng V ml dung dịch NaOH 0,5M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là A. 100.. B. 220.. C. 340.. D. 460.. Câu 42: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm este đơn chức A (C 5H8O2) và este nhị chức B (C6H10O4) cần vừa đúng 150 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thu được hỗn hợp Y gồm hai muối và hỗn hợp Z gồm hai ancol no đơn chức đồng đẳng kế tiếp. Cho toàn bộ hỗn hợp Z tác dụng với một lượng CuO (dư) nung nóng thu được hỗn hợp hơi T ( có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ hỗn hợp T tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3/NH3 thu được 32,4 gam Ag. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp Y là A. 38,84%.. B. 48,61%.. C. 42,19%.. Câu 43: Khi nói về amin, kết luận nào sau đây không đúng? A. Các amin có nhiệt độ sôi giảm dần và độ tan trong nước tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối. B. Khi để trong không khí các amin thơm bị chuyển từ không màu thành màu đen vì bị oxi hóa. C. Dung dịch metylamin làm quỳ tím hóa xanh và phenolphtalein hóa hồng. D. Anilin có tính bazơ yếu hơn so với amoniac. Câu 44: Kết luận nào sau đây không đúng? A. N2, P, C và Cl2 vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa khi tương tác với các chất khác. B. Có 4 kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối trong các kim loại: Al, Ba, Mg, Ca, Na, K và Li. C. Các dung dịch CH3COONa, K2CO3, Na3PO4 và Ba(OH)2 cùng cho pH > 7.. D. 41,23%..

<span class='text_page_counter'>(100)</span> D. Al2O3, Cr(OH)3, Al(OH)3 và Al là những chất lưỡng tính. Câu 45: Cho m gam hỗn hợp X gồm một peptit A và một amino axit B ( M A > 4MB) được trộn theo tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (m + 12,24) gam hỗn hợp muối natri của glyxin và alanin. Dung dịch Y phản ứng tối đa với 360 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch Z chứa 63,72 gam hỗn hợp muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào sau đây đúng? A. A có 6 liên kết peptit.. B. A có thành phần trăm khối lượng N là 20,29%.. C. B có thành phần phần trăm khối lượng nitơ là 15,73%.. D. A có 5 liên kết peptit.. Câu 46: Khi cho Fe và Cr tác dụng với chất nào sau đây thì xảy ra phản ứng không cùng tỉ lệ về số mol? A. Với khí Cl2, nung nóng.. B. Với bột S, nung nóng.. C. Với dung dịch HCl đặc.. D. Với dung dịch H2SO4 loãng.. Câu 47: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm bốn muối trung hòa vào nước thu được dung dung dịch X, chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau. Nhỏ dung dịch NaOH từ từ vào phần một thu được kết tủa lớn nhất là hai hiđroxit kim loại, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 24 gam một oxit kim loại. Phần hai tác dụng với một lượng dung dịch Ba(NO3)2 vừa đủ thu được kết tủa màu trắng không tan trong axit mạnh và dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 tạo ra 20,09 gam kết tủa màu trắng không tan trong các axit mạnh. Mặt khác dung dịch Y làm mất màu vừa đúng 0,04 mol KMnO 4 trong môi trường H2SO4. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 97.. B. 111.. C. 55.. D. 49.. Câu 48: Chia dung dịch hỗn hợp X gồm Al 2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 thành hai phần bằng nhau. Phần một hòa tan vừa đúng 2,56 gam bột Cu. Phần hai tác dụng với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 1M, khuấy đều thu được 50,5 gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ mol giữa Al2(SO4)3 và Fe2(SO4)3 trong dung dịch hỗn hợp X là A. 1:1.. B. 1:2.. C. 1:3.. D. 1:4.. Câu 49: Cho propilen tác dụng với HBr thu được sản phẩm X. Cho toluen tác dụng với Br 2 bột Fe, t0 thu được sản phẩm Y. Thực hiện phản ứng tách nước 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm Z. Biết X, Y và Z là sản phẩm chính. Tên của X, Y và Z theo thứ tự là A. 1-brompropan, 2-bromtoluen và 2-metylbut-2-en.. B. 2-brompropan, 4-bromtoluen và 2-metylbut-1-en.. C. 2-brompropan, 4-bromtoluen và 3-metylbut-2-en.. D. 2-brompropan, 4-bromtoluen và 2-metylbut-2-en.. Câu 50: Nhiệt phân hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3 một thời gian thu được O2 và 28,33 gam chất rắn Y gồm 5 chất. Toàn bộ hỗn hợp rắn Y tác dụng tối đa với 1,2 mol HCl đặc thu được khí Cl2 và dung dịch Z. Cho toàn bộ dung dịch Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 vừa đủ thu được 66,01 gam kết tủa. Thành phần phần trăm khối lượng KMnO 4 trong hỗn hợp X gần giá trị nào nhất sau đây? A. 40%.. B. 70%.. C. 50%.. D. 60%.. ...................................HẾT.................................. ĐÁP ÁN 4 1D. 2D. 3B. 4B. 5D. 6A. 7D. 8C. 9D. 10C. 11C. 12A. 13A. 14B. 15A. 16C. 17C. 18C. 19B. 20D.

<span class='text_page_counter'>(101)</span> 21A. 22B. 23A. 24D. 25B. 26D. 27A. 28C. 29C. 30A. 31B. 32C. 33C. 34D. 35A. 36A. 37B. 38C. 39A. 40A. 41D. 42B. 43B. 44D. 45C. 46A. 47B. 48B. 49D. 50D. Đề luyện thi số 23 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn một mẫu cao su buna-S thì thu được nước và khí cacbonic với tỷ lệ khối lượng tương ứng là 117:440. Tỉ lệ số mắt xích buta-1,3-đien: stiren trong loại cao su này là A. 2:3.. B. 3:1.. C. 1:3.. D. 2:5.. Câu 2: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H 2 dư (Ni, t0) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỷ lệ mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là A. 60%.. B. 80%.. C. 50%.. D. 40%.. Câu 3: Cho 14,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Zn tác dụng với oxi thu được 18,0 gam chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thấy thoát ra V lít khí SO 2 (đktc). SO2 là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 53,2 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là (cho S = 32, O =16, Fe = 56, Al =27, Zn = 65) A. 8,96.. B. 3,36.. C. 4,48.. D. 3,92.. Câu 4: Hỗn hợp X gồm axit axetic, etyl axetat và metyl axetat. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần V lít O 2 (đktc), sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng dung dịch tăng 40,3 gam. Giá trị của V là A. 17,36.. B. 19,60.. C. 19,04.. D. 15,12.. Câu 5: Cho buta-1,3-đien tác dụng với HBr (phản ứng theo tỉ lệ 1:1 về số mol), thì số đồng phân cấu tạo tối đa có thể thu được là A. 2. B. 4. C. 5.. D. 3.. Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 17,44 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, CuO, Cu, Mg, MgO (trong đó oxi chiếm 18,35% về khối lượng) trong dung dịch chứa 0,804 mol HNO3 loãng (dư 20% so với lượng cần cho phản ứng), kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y và V lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2 và N2O (tỷ lệ số mol tương ứng là 2:3). Cho dung dịch NaOH tới dư vàoY rồi đun nóng, không có khí thoát ra. Giá trị của V là A. 0,56.. B. 0,448 .. C. 1,39.. D. 1,12 .. Câu 7: Chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau: A. Phản ứng C2H5OH + CH3COOH  CH3COOC2H5 + H2O là phản ứng thế trong hóa học hữu cơ. B. Khi thủy phân xenlulozơ thì mạch polime được giữ nguyên. C. Tơ lapsan, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6 là tơ nhân tạo. D. Cho axetilen hợp nước (ở 800C với xúc tác HgSO4/H2SO4) là phương pháp hiện đại điều chế anđehit axetic. Câu 8: Cho các chất sau đây: Na2CO3, CO2, NaF, Ba(HCO3)2, KMnO4. Số chất tác dụng được với axit clohiđric là.

<span class='text_page_counter'>(102)</span> A. 5.. B. 2.. C. 3.. D. 4.. Câu 9: Cho các nhận định sau: (1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất. (2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no. (3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom. (4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. Số nhận định đúng là: A. 4.. B. 3.. C. 2.. D. 1.. Câu 10: Sục từ từ CO2 vào V lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M, kết quả thí nghiệm biểu diễn trên đồ thị sau :. Giá trị của V là A. 0,1.. B. 0,05.. C. 0,2.. D. 0,8.. C. 2.. D. 5.. Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá sắt vào dung dịch HCl có thêm vài giọt CuSO4. (2) Cho lá sắt vào dung dịch FeCl3. (3) Cho lá thép vào dung dịch CuSO4. (4) Cho lá sắt vào dung dịch CuSO4. (5) Cho lá kẽm vào dung dịch HCl. Số trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là A. 4.. B. 3.. Câu 12: Cho 23,4 gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 36,75 gam chất rắn. Nếu cho 20,8 gam X tách nước tạo ete (với hiệu suất 100%) thì khối lượng ete thu được là A. 17,2 gam.. B. 12,90 gam.. C. 19,35 gam.. D. 13,6 gam.. Câu 13: Dung dịch X gồm 0,25 mol Ba2+; 1,3 mol Na+; a mol OH– và b mol Cl–. Cho 400 ml dung dịch Y (gồm H 2SO4 0,25M; HCl 0,25M và ZnSO4 1M) vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được kết tủa G. Nung toàn bộ G đến khối lượng không đổi thu được 69,59 gam chất rắn H. Giá trị của b là A. 0,58 hoặc 1,62.. B. 0,18 hoặc 0,58.. C. 1,52 hoặc 0,48.. D. 0,18 hoặc 1,22..

<span class='text_page_counter'>(103)</span> Câu 14: Ứng với công thức phân tử C 2H7O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl? A. 3.. B. 1.. C. 2.. D. 4.. Câu 15: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch Y. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn có 10,304 lít khí thoát ra (đktc). Dung dịch Y có pH bằng A. 11.. B. 3.. C. 10.. D. 12.. 35 17. Cl 1737Cl 1735Cl. Câu 16: Nguyên tố clo có hai đồng vị bền với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử tương ứng là: chiếm 75,77% và chiếm 24,23%. Trong phân tử CaCl2, % khối lượng của là (biết nguyên tử khối trung bình của canxi là 40) A.  23,89.. B.  47,79.. C.  16,15.. D.  75,77.. Câu 17: Hòa tan hỗn hợp X gồm x mol NaCl và y mol CuSO 4 vào nước được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y với điện cực trơ màng ngăn xốp đến khi nước bắt đầu điện phân ở 2 điện cực thì dừng lại, thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí sinh ra ở catot (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Quan hệ giữa x và y là A. x = 1,5y.. B. x = 6y.. C. y = 1,5x.. D. y = 6x.. Câu 18: Nung nóng AgNO3 được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước thu được dung dịch Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là A. 30%.. B. 40%.. C. 20%.. D. 25%.. Câu 19: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y một nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với 0,24 lít dung dịch AgNO 3 xM trong NH3 dư. Giá trị của x là A. 0,75.. B. 2.. C. 1,5.. D. 1.. Câu 20: Hiđro hóa hoàn toàn anđehit acrylic bằng lượng dư H 2 (xúc tác Ni, nhiệt độ) thu được ancol X. Hòa tan hết lượng X vào 13,5 gam nước thu được dung dịch Y. Cho natri dư vào dung dịch Y thu được 11,2 lít khí H 2 (đktc). Nồng độ phần trăm chất X trong dung dịch Y là (cho Na =23, H =1, O =16, C =12) A. 52,63%.. B. 51,79.%.. C. 81,63%.. D. 81,12%.. Hết. ĐÁP ÁN 1.. B. 11. B. 2.. D. 12. A. 3.. C. 13. C. 4.. A. 14. C. 5.. D. 15. D. 6.. A. 16. B. 7.. A. 17. B. 8.. D. 18. D. 9.. C. 10. C. 19. D. 20. D.

<span class='text_page_counter'>(104)</span> Đề luyện thi số 24 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Al, Mg (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2:2). Hoà tan 22,2g hỗn hợp A cần vừa đủ 950ml dung dịch HNO3 2M sau các phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm 4 khí N2, NO, N2O, NO2 trong đó 2 khí N2 và NO2 có số mol bằng nhau. Cô cạn rất cẩn thận dung dịch X thu được 117,2 gam muối. Giá trị V là:. A. 6,72. B. 7,84. C. 5,04. D. 8,86. Câu 2: Hòa tan 1,632 gam Al2O3 trong 100 ml dung dịch HCl 0,1M, H2SO4 0,5M thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH 0,1M; Ba(OH)2 0,2M vào X đến khi đạt lượng kết tủa lớn nhất (m gam) thì hết V ml. Giá trị V và m lần lượt là:. A. 220 – 2,496. B. 250 – 12,976. C. 250 – 14,146. D. 220 – 12,748. Câu 3: E là một este 3 chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH dư, đến khi phản ứng hoàn toàn thu được ancol X và 8,6 gam hỗn hợp muối Y. Tách nước từ X có thể thu được propenal. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4thu được 3 axit hữu no, mạch hở, đơn chức (trong đó 2 axit có khối lượng phân tử nhỏ là đồng phân của nhau). Công thức phân tử của axit có khối lượng phân tử lớn hơn là:. A. C5H12O2. B. C7H14O2. C. C6H12O2. D. C5H10O2. Câu 4: Hấp thụ hoàn toàn V1 lít khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thu được dung dịch X. Hấp thụ hoàn toàn V2 lít khí Cl2 vào dung dịch NaOH (đun nóng) thu được dung dịch Y (Biết các thể tích khí được đo ở cùng nhiệt độ, áp suất). Nếu khối lượng muối clorua ở 2 dung dịch X, Y bằng nhau thì tỉ lệ V1/V2 là. A. 1/3.. B. 5/3. C. 3/5.. D. 3/2. Câu 5: Hỗn hợp X có 2 hidrocacbon là đồng đẳng liên tiếp, phân tử khối trung bình của X là 31,6. Lấy 6,32 gam X lội vào 200 gam dung dịch (gồm nước và chất xúc tác thích hợp) thu được dung dịch Y và thấy thoát ra V lít khí khô Z (ở đktc), phân tử khối trung bình của hỗn hợp Z là 33. Biết rằng dung dịch Y chứa anđêhit với nồng độ 1,3046%. Giá trị của V là: A. 2,688. B. 2,24.. C. 3,36.. D. 3,136.. Câu 6: Hoàn tan hết m gam gồm Fe và một oxit sắt (Fe xOy) trong 800ml dung dịch HCl 1M (vừa đủ) thu được dung dịch X và 1,792 lít khí H2 (ở đktc). Cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO 3 dư thu được 132,08 gam kết tủa. Giá trị của m là:. A. 25,6 gam. B. 21,5472 gam. C. 23,04 gam. D. 27,52 gam. Câu 7: Có các dung dịch sau: Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4 và H3PO4. Hãy cho biết khi trộn các chất trên với nhau theo từng đôi một thì có bao nhiêu cặp xảy ra phản ứng.. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 8: Trong các khẳng định sau, có mấy khẳng định đúng? (1) Nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các halogen tăng dần theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2. (2) Muối iot là muối ăn có trộn lượng nhỏ KI hoặc I2. (3) Cho khí clo đi qua dung dịch KOH đun nóng, lấy dung dịch thu được trộn với kali clorua và làm lạnh, ta sẽ thu được kali peclorat kết tinh. (4) Khi cho F2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng lạnh, xảy ra phản ứng tự oxi hóa, tự khử..

<span class='text_page_counter'>(105)</span> (5) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.. A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 9: Hóa hơi 8,64 gam hỗn hợp gồm một axit no, đơn chức, mạch hở X và một axit no, đa chức Y (có mạch cacbon hở, không phân nhánh) thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 2,8 gam N 2 (đo trong cùng điều kiện). Đốt cháy 8,64 gam hỗn hợp axit trên thu được 11,44 gam CO2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là :. A. 65,15%. B. 72,22%. C. 35,25%. D. 27,78%. Câu 10 Phát biểu nào sau đây là sai ? A. SO2 và CO2 là nguyên nhân chính gây ra mưa acid. B. Hidrazin (N2H4) là nguyên liệu dùng để chế tạo nhiên liệu cho tên lửa. C. Ozon là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu. D. Clo có thể dùng để khử trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. Câu 11: Cho các oxit: SO2, NO2, CrO3, CO2, CO, P2O5, NO, N2O5, SO3. Số oxit trong dãy tác dụng được với nước ở điều kiện thường là:. A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 12: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 22,74% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (điều kiện tiêu chuẩn) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉkhối so với hiđro là 20. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO 3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,416 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,186m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:. A. 40. B. 48. C. 47. D. 46. Câu 13: Cho các phát biểu sau: (1). Hồ tinh bột là hỗn hợp của tinh bột và nước khi đun nóng (2). Thành phần chính của tinh bột là amilozơ (3). Các gốc -glucozơ trong mạch amilopectin liên kết với nhau bới liên kết 1,4-glicozit và 1,6-glicozit (4). Tinh bột và xenlulozơ đều là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh (5). Tinh bột và xenlulozơ đều hòa tan trong dung dịch H2SO4 khi đun nóng và tan trong nước svayde (6). Xenlulozơ được dùng để điều chế thuốc súng không khói, sản xuất tơ visco và tơ axetat (7). Trong bột mì chứa nhiều tinh bột nhất và trong bông nõn chứa nhiều xenlulozơ nhất (8). Nhỏ vài giọt dung dịch iôt vào nhúm bông sẽ thấy nhúm bông chuyển thành màu xanh (9). Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh là nhờ CO2, H2O và ánh sáng mặt trời (10). Các hợp chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, xenlulozơ đều chứa chức ete và ancol trong phân tử Số phát biểu không đúng là. A. 6. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 14: Hidrocacbon A có công thức phân tử C 6H12 khi tác dụng với dung dịch HBr chỉ tạo ra 1 sản phẩm monobrom duy nhất. Số đồng phân của A thỏa mãn điều kiện trên là:.

<span class='text_page_counter'>(106)</span> A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 15: Có 1 loại oleum X trong đó SO3 chiếm 70% theo khối lượng.Tính khối lượng nước cần thêm vào 100 gam oleum trên để thu được dung dịch mới trong đó H2SO4 chiếm 80% theo khối lượng:. A. 21,6. B. 10,8. C. 8,8. D. 16,2. Câu 16: Cho 33,2 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,48mol H 2SO4 (loãng) thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối sunfat. Cô cạn B thu được m gam muối khan. m có giá trị gần nhất là:. A. 64,4. B. 75,9. C. 67,8.. D. 65, 6. Câu 17: Ứng với công thức phân tử C4H10On có bao nhiêu đồng phân ancol mạch cacbon không nhánh? A. 13. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 18: Cho các chất sau: natri phenolat;1,2-đicloetan; benzyl bromua; phenyl clorua; alanylglixin; phenyl amoni clorua, axit axetic, ancol benzylic; vinyl axetat, secbutyl fomat. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng là:. A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. M X Câu 19: Hỗn hợp khí X gồm CH4, C2H2 có = 23,5. Trộn V(lít) X với V1(lít) hiđrocacbon Y được 107,5 gam hỗn hợp khí Z. Trộn V1(lít) X với V(lít) hiđrocacbon Y được 91,25 gam hỗn hợp khí F. Biết V1 – V = 11,2 (lit) (các khí đều đo ở đktc). Công thức của Y là:. A. C3H8. B. C2H6. C. C3H6. D. C4H8. Câu 20: Cho các chất sau: eten, xiclopropan, etilen oxit, caprolactam, vinyl xianua, stiren, toluen, propenol,axit propenoic, propenal, vinyl amin, phenol, anilin, glyxin, metyl metacrylat, vinyl axetat, vinyl clorua, axetilen, butađien, isopren. Số chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:. A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 21: Từ chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH; ngược lại, từ C2H5OH chỉ bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COO C2H5, CH3CHO, CH3COOCH3, C2H5COONa và C2H5Cl; số chất phù hợp với X là. A. 3.. B. 5.. C. 4.. D. 6.. Câu 22: Cho m gam hỗn hợp axit axetic, axit benzoic, axit adipic, axit oxalic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được a gam muối. Nếu cũng cho m gam hỗn hợp X nói trên tác dụng với Ca(OH) 2 vừa đủ thì thu được b gam muối. Biểu thức liên hệ m, a, b là:. A. 9m = 20 a – 11b. B. 3m = 22b – 19a. C. 8m = 19 a- 11b. D. m = 11b – 10a. Câu 23: Để chuẩn độ 100ml dung dịch Fe2+ đã axit hoá người ta cho vào 80 ml dung dịch K 2Cr2O7 0,02M. Để chuẩn độ K2Cr2O7dư phải dùng hết 120ml dung dịch KI 0,03M. Để chuẩn độ 150ml dung dịch Fe2+ trên bằng dung dịch KMnO4 thì thể tích dung dịch KMnO4 0,02M cần dùng là:. A. 60 ml. B. 120 ml. C. 90 ml. D. 30 ml. Câu 24: Điện phân với 2 điện cực trơ một dung dịch chứa a gam CuSO 4 cho tới khi có 0,448 lít khí (đo ở đktc) xuất hiện ở anot thì ngừng điện phân và thu được dung dịch X. Ngâm 1 lá sắt sạch trong X, kết thúc phản ứng lấy lá sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân lại thấy khối lượng lá sắt không thay đổi. Giá trị của a là. A. 32,2.. B. 51,2. C. 44,8.. D. 12.. Câu 25: Cho anđehit X tác dụng với AgNO3/dung dịch NH3 thu được muối của axit cacboxylic Y. Hiđro hóa hoàn toàn X thu được ancol Z. Cho axit Y tác dụng với ancol Z thu được este G có công thức phân tử là C6H10O2. Vậy anđehit X là:.

<span class='text_page_counter'>(107)</span> A. O=CH-CH=0. B. CH3CH=0. C. CH3CH2CH=0. D. CH2=CH-CH=O. ----------- HẾT --------ĐÁP ÁN. 1). C. 2). B. 3). D. 4). B. 5). A. 11) C. 12) C. 13) C. 14) B. 15) B. 21) B. 22) B. 23) C. 24) B. 25) D. 6). C. 16) C. 7). B. 17) D. 8). A. 18) A. 9). D. 10) B. 19) D. 20) D. Đề luyện thi số 25 Biết nguyên tử khối các nguyên tố : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207. Câu 1: Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Khi có 10 phân tử KMnO4 phản ứng thì số nguyên tử cacbon bị oxi hóa là A. 4.. B. 3.. C. 6.. D.10.. Câu 2: Trong các thí nghiệm sau: (1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.. (2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.. (3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng. (4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc. (5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.. (6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.. (7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng. (9) Nhiệt phân Cu(NO3)2.. (8) Cho khí F2 vào nước nóng.. (10) Sục khí Clo vào dung dịch NaOH.. Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là A. 7.. B. 6.. C. 9.. D. 8.. Câu 3: Cho 7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu ở dạng bột vào 500ml dung dịch AgNO 3 0,38M khuấy kĩ hỗn hợp. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lọc, rửa kết tủa thu được dung dịch X và m gam chất rắn B. Thêm lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X, lọc rửa kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn C có khối lượng 7,6 gam. Giá trị lớn nhất của m là: A. 21,44. C. 22,20. B. 21,80. D. 22,50. Câu 4: X là dung dịch Al2(SO4)3, Y là dung dịch Ba(OH)2. Trộn 200ml dung dịch X với 300ml dung dịch Y thu được 8,55 gam kết tủa. Trộn 200ml dung dịch X với 500ml dung dịch Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dung dịch X là A. 0,075M. B. 0,100M. C. 0.150M. D. 0.050M. Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam bột nhôm trong dung dịch chứa HCl và HNO 3 thu được 3,36 lít hỗn hợp Y gồm hai khí không màu, dung dịch còn lại chỉ chứa muối của cation Al 3+. Đem toàn bộ lượng hỗn hợp khí Y.

<span class='text_page_counter'>(108)</span> trộn với 1 lít oxi thu được 3,688 lít hỗn hợp gồm 3 khí. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí Y nhỏ hơn 2 gam. Tìm m. A. 9,72 gam.. B. 8,10 gam.. C. 3,24 gam.. D. 4,05 gam.. Câu 6: Cho các phát biểu sau: 1. Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH. 2. Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr. 3. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3. 4. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42- . 5. CrO3 là một oxit axit. 6. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành muối Cr3+. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 7: Cho 11,2 gam Fe vào 300 ml dung dịch chứa (HNO 3 0,5M và HCl 2M) thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính khối lượng KMnO4 đã bị khử. A. 4,71 gam.. B. 23,70 gam.. C. 18,96 gam.. D. 20,14 gam.. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn 25,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn bằng dung dịch HNO 3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 4,48 lít (đktc) khí Z (gồm hai hợp chất khí không màu) có khối lượng 7,4 gam. Cô cạn dung dịch Y thu được 122,3 gam hỗn hợp muối. Tính số mol HNO3 đã tham gia phản ứng. A. 0,4 mol. B. 1,4 mol. C. 1,9 mol. D. 1,5 mol. Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 4,92 gam hỗn hợp A gồm (Al, Fe) trong 390ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch B. Thêm 800 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch B thu được kết tủa C, lọc kết tủa C, rửa sạch sấy khô nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 7,5 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp A có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 85,6 %.. B. 65,8%. C. 20,8%. D. 16,5%. Câu 10: Hòa tan 11,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu vào 87,5 gam dung dịch HNO 3 50,4%, sau khi kim loại tan hết thu được dung dịch X và V lit (đktc) hỗn hợp khí B (gồm hai chất khí có tỉ lệ số mol 3:2). Cho 500 ml dung dịch KOH 1M vào dung dịch X thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Lọc lấy Y rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 16,0 gam chất rắn. Cô cạn dung dịch Z được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được 41,05 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ % của Fe(NO 3)3 trong X là A. 13,56%. B. 20,20%. C. 40,69%. D. 12,20%. Câu 11: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO 3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N +5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là A. 24,64 gam và 6,272 lít.. B. 20,16 gam và 4,48 lít.. C. 24,64 gam và 4,48 lít.. D. 20,16 gam và 6,272 lít.

<span class='text_page_counter'>(109)</span> Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol Y. Đun nóng Y với H 2SO4 đặc ở 1700C (H = 100%) thu được 0,015 mol anken Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy qua b ình đựng CaO dư thấy khối lượng bình tăng 7,75 gam. Công thức phân tử của chất có phân tử khối lớn hơn trong hỗn hợp X là A. C4H8O2.. B. C5H10O2.. C. C3H6O3.. D. C4H10O2.. Câu 13: Khi thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các -amino axit có một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH) bằng dung dịch KOH (dư 15% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 253,1 gam. Số liên kết peptit trong X là A. 10.. B. 15.. C. 16.. D. 9.. Câu 14: Khi thủy phân không hoàn toàn một peptit X (M X = 293) thu được hai peptit Y và Z. Biết 0,472 gam Y phản ứng vừa đủ với 18 ml dung dịch HCl 0,222 M đun nóng và 0,666 gam Z phản ứng vừa đủ với 14,7 ml dung dịch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng. Biết rằng khi thủy phân hoàn toàn X thu được hỗn hợp 3 amino axit là glyxin, alanin và phenyl alanin. Công thức cấu tạo của X là A. Ala-Phe-Gly.. B. Gly-Phe-Ala-Gly.. C. Ala-Phe-Gly-Ala.. D. Gly- Ala-Phe. Câu 15: Cho các phát biểu sau: * Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử. * Phenol không tham gia phản ứng thế. * Nitro benzen phản ứng với HNO3 bốc khói (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen. * Dung dịch lòng trắng trứng tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch phức có màu xanh tím. * Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen. * Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin đều là các chất khí ở điều kiện thường. * Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinylclorua). Số phát biểu đúng là A. 3.. B. 6.. C. 5.. D. 4 .. Câu 16: Hòa tan 6,85 gam một kim loại kiềm thổ M vào 100 gam nước thu được 100 ml dung dịch A (d = 1,0675 gam/ml). Đốt cháy 0,92 gam chất hữu cơ X thu được CO 2 và 0,72 gam nước. Cho toàn bộ lượng CO 2 thu được vào 100 ml dung dịch A trên, thu được 5,91 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, công thức phân tử của X là : A. C3H8O2. B. C7H8. C. C4H8O3. D. C6H6 Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 5,52 gam chất X thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2. Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH) 2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO 3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Phân tử khối X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 172,0. B. 188,0. C. 182,0. D. 175,5. ĐÁP ÁN 1 1.. C. 2.. D. 3.. C. 4.. A. 5.. C. 6.. B. 7.. B. 8.. C. 9.. B. 10. A.

<span class='text_page_counter'>(110)</span> 11. A. 12. B. 13. B. THÁI NGUYÊN ĐẤY. 14. A. 15. C. 16. B. 17. C. 18.. 19.. 20..

<span class='text_page_counter'>(111)</span>

<span class='text_page_counter'>(112)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×