Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

de thi thu dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (387.41 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV: PHẠM CHÍ DŨNG “Chấp nhận quá khứ, sống tốt ở hiện tại để tương lai bạn có một quá khứ tốt”. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1, B, D LẦN 1 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  x4  2 x2 (C) . a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C). b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x 4  2 x 2  log 2 m . Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình: cos x  cos3x  1  2 sin  2x    . . 4. 3   x  y  2  2 Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình   y  2  x  2 x  2   7  4 e. Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I   1. x. 3.  1 ln x  2 x 2  1 dx . 2  x ln x. Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, BAD  1200 , M là trung điểm cạnh BC và SMA  450 . Tính theo a thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC)..  sin x  cos x   2sin 2 x  Câu 6 (1,0 điểm) Giải phương trình 2 2. 1  cot x. 2      sin   x   sin   3x    2  4  4 . Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;2) và các đường thẳng: d1: x + y – 2 = 0, d2: x + y – 8 = 0. Tìm toạ độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao cho tam giaùc ABC vuoâng caân taïi A. Câu 8 (1,0 điểm)Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình: x2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  16  0 , mặt phẳng (Q) có phương trình: 2 x  2 y  z  3  0 .Viết phương trình mặt phẳng (P) song song mp(Q) sao cho mp(P) giao với mặt cầu (S) tạo thành đường tròn có diện tích 16 (đvdt). Câu 9b (1.0 điểm) Giải phương trình log3  x3  1  log9  2 x  1  log 3  x  1 2. Email: 1 2. Số điện thoại: 01672900167.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV: PHẠM CHÍ DŨNG “Chấp nhận quá khứ, sống tốt ở hiện tại để tương lai bạn có một quá khứ tốt”. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1, B, D LẦN 2 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  3x 2  mx  2 (1) với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. b) Định m để hàm số (1) có cực trị, đồng thời đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một tam giác cân. 3.cosx  3.sinx  sin2 x  3. cos 2 x  1. Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình : Câu 3 (1,0 điểm) Tính tích phân: I . 3 ln 2.  0. e2 x dx 1  3e x  1. 2 2   x  y  x  y  12 Câu 4 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình :  2 2   y x  y  12. Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB=a, SA vuông góc với đáy. Mặt phẳng (SBC) tạo với mặt đáy một góc 60o. Gọi M là hình chiếu vuông góc của A lên SC. Tính thể tích khối chóp S.ABM và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAB). ln(5  x)  x3 . 5  x dx . x2 1 4. Câu 6 (1,0 điểm) Tính tích phân I = . Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai điểm A(1; 1), B(4; -3). Tìm điểm C thuộc đường thằng x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến AB bằng 6. Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A(5;4;3) ; B(6;7;2) và đường thẳng(d) :. x 1 y  2 z  3 . Tìm tọa độ điểm C trên đường thẳng (d) sao cho ABC có diện   2 3 1. tích nhỏ nhất . Tính giá trị nhỏ nhất đó. Câu 8 (1,0 điểm) Gọi A là tập hợp số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Hãy tính xác suất để lập được số tự nhiên có 5 chữ số chia hết cho 5.. Email: Số điện thoại: 01672900167.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV: PHẠM CHÍ DŨNG “Chấp nhận quá khứ, sống tốt ở hiện tại để tương lai bạn có một quá khứ tốt”. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1, B, D LẦN 3 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y  x3  3x 2  m2 x  m (1) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 0. b. Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có hai điểm cực đại, cực tiểu A , B và trung điểm I của đoạn AB nằm trên trục hoành Câu 2(1,0 điểm) Giải phương trình:. . . 5sin 2 x  4 sin 4 x  cos 4 x  6 2cos 2 x  3. 0. Câu 3(1,0 điểm) Giải phương trình: 2log 2 ( x  3)  12log8 (4 x)  log 4 ( x 1)8 (x  2) ln x  x dx x(1  ln x) 1 e. Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân: I = . Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA  (ABCD) và SA = a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AD, SC. Tính thể tích tứ diện BDMN và khoảng cách từ D đến mp (BMN). Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d và hai mặt phẳng (P) và (Q) lần lượt có phương trình:. d:. x y 1 z 1 , (P): x + y - 2z + 5 = 0, (Q): 2x - y + z + 2 =   4 2 4. 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm nằm trên đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q). Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho điểm A(2;2) và các đường thẳng: d1: x + y – 2 = 0,. d2: x + y – 8 = 0. Tìm toạ độ các điểm B và C lần lượt thuộc d1 và d2 sao. cho tam giaùc ABC vuoâng caân taïi A. Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho P : x  2 y  z  5  0 và (d ) :. x3  y  1  z  3 , điểm A( -2; 3; 4). Gọi  là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của 2. ( d) và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên  điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất. Câu 9 (1,0 điểm) Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z  z  3  4i .. Email: Số điện thoại: 01672900167.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV: PHẠM CHÍ DŨNG “Chấp nhận quá khứ, sống tốt ở hiện tại để tương lai bạn có một quá khứ tốt”. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1, B, D LẦN 4 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số: y . x 1 2( x  1). a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Tìm những điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến với (C) tại M tạo với hai trục tọa độ một tam giác có trọng tâm nằm trên đường thẳng 4x + y = 0.. Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình:.  sin 3x  4 cos( x  )  3 6 0 sin 3x  1. Câu 3 (1,0 điểm). Giải phương trình: x2  ( x  2) x  1  x  2  4. Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I   0. 1  1  x  dx 2 2 cos x  tan x  4 . Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, hai đường chéo AC = 2 3a , BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng. a 3 .Tính thể tích khối 4. chóp S.ABCD theo a. Câu 6 (1,0 điểm). Cho hàm số y = –x3 + 3x2 + mx – 2 (1), m là tham số thực. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; 2). Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đêcac vuông góc Oxyz cho tam giác ABC 2 3.  . coù AB = AC , BAC  900. Bieát M(1; -1) laø trung ñieåm caïnh BC vaø G  ;0  laø troïng taâm tam giác ABC. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C. Câu 8 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) : x + y – z + 1 = 0 ,đường thẳng d:. x  2 y 1 z 1 . Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường   1 1 3. thẳng  nằm trong (P), vuông góc với d và cách I một khoảng bằng 3 2 . Câu 8 (1,0 điểm). Tìm số phức z thỏa mãn z  5 và. Email: z  7i là số thực. z 1 Số điện thoại: 01672900167.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV: PHẠM CHÍ DŨNG “Chấp nhận quá khứ, sống tốt ở hiện tại để tương lai bạn có một quá khứ tốt”. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1, B, D LẦN 5 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y . 2x  1 (C) x 1. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. b. Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OAB vuông tại O. . . 3. 3. Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình : cos 4 x  2cos 2 x  sin(3x  )  sin( x  )  1 . 2  (1  y )  x( x  2 y )  5 x Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:  2  (1  y )( x  2 y  2)  2 x e. Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân: I . x. 3  2 ln x. 1. 1  2 ln x. (x, y . ). dx. Câu 5 (1,0 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông có CA  CB  a , góc giữa đường thẳng BA’và mặt phẳng (ACC’A’) bằng 300. Gọi M là trung điểm của cạnh A’B’ . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' và khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (A’BC). 2 Câu 6 (1,0 điểm) Giải phương trình : log9 ( x  1)  log 3 2  log. 3. 4  x  log27 ( x  4)3. Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;1) và B(3;3), đường thẳng (D): 3x – 4y + 8 = 0. Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng(D). Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x-2y+2z-1=0 và hai đường thẳng  d1  :. x 1 y  3 z   , 2 3 2.  d2  :. x 5 y z 5   . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa 6 4 5. (d1) và vuông góc (P). Tìm các điểm M thuộc (d1) và N thuộc (d2) sao cho MN song song mặt phẳng (P) và đường thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2. 3 2 Câu 9 (1,0 điểm) Cho hàm số y  f ( x)  mx  3mx   m  1 x  1 . Xác định các giá trị của m để. hàm số y  f ( x) không có cực trị.. Email: Số điện thoại: 01672900167.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV: PHẠM CHÍ DŨNG “Chấp nhận quá khứ, sống tốt ở hiện tại để tương lai bạn có một quá khứ tốt”. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1, B, D LẦN 6 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1(2,0 điểm) Cho hàm số y  x 4  2m2 x 2  1 (C) (với m là tham số) a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m  1 . b. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (C) có ba điểm cực trị : A, B, C và diện tích tam giác ABC bằng 32 (đvdt) tan 2 x  tan x 2    sin  x   . Câu 2(1,0 điểm) Giải phương trình: 2 tan x  1 2  4. 8xy  2 2 x  y   16  x  y Câu 3 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình  với x ; y  . x3  x x  y  3  0  (x  2) ln x  x dx x(1  ln x) 1 e. Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân: I = . Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2 . Gọi I là trung điểm của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: IA  2IH , góc giữa SC và mặt đáy (ABC) bằng 60 0 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và. khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH). Câu 6 (1,0 điểm) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình x  y  z  2  0 . Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S). Câu 7 (1,0 điểm) Giải phương trình: cos2x + (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0 Câu 8 (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A(0; 0; 2) và đường thẳng :. x2 y 2 z 3 . Viết phương trình mặt cầu tâm A, cắt  tại hai điểm B và C sao cho ABC   2 3 2. có diện tích bằng 4.. . 2. Câu 9 (1,0 điểm) Tìm môđun số phức z thỏa mãn: z 2  z  6 và z  1  i  z  2i Email: Số điện thoại: 01672900167.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV: PHẠM CHÍ DŨNG “Chấp nhận quá khứ, sống tốt ở hiện tại để tương lai bạn có một quá khứ tốt”. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1, B, D LẦN 7 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1(2,0 điểm) Cho hàm số: y . 2x  3 x2. a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C). b. Tìm m để đường thẳng (d): y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt sao cho tiếp tuyến của (C ) tại hai điểm đó song song với nhau.  2017    Câu 2(1,0 điểm) Giải phương trình: 2.sin 2  x    sin  2 x    1  tan x 4 2 . Câu 3(1,0 điểm) Giải hệ phương trình:. . . . 2   x  6y  y  3    x y  x y  4. x 1 dx 2 3 x2  x2. 7. Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân I  . Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ xiªn ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với đáy một góc 600. Hình chiếu của A trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của BC. Tính thể tích của khối lăng trụ đã cho. . Câu 6 (1,0 điểm) Tìm hệ số của số hạng chứa x2 trong khai triển nhị thức Niutơn của  x +  2 2 2 6560 , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn: 2C0n + C1n + C2n +.......... + Cnn = 2 3 n +1 n +1 2. 3. 1   24 x . n. n+1. Câu 7 (1,0 điểm) Cho  ABC biết B(2; -1), đường cao qua A có phương trình d1:3x - 4y + 27 = 0, phân giác trong góc C có phương trình d2: x + 2y - 5 = 0. Tìm toạ độ điểm A. Câu 8 (1,0 điểm) đường thẳng  d  :. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A  0;1;0  , B  2;2;2  , C  2;3;4  và x 1 y  2 z  3 . Tìm điểm M thuộc (d) sao cho thể tích khối tứ diện MABC   2 1 2. bằng 3. Câu 9 (1,0 điểm) Tìm m để phương trình x4  4 x 2  3  log 2 m có đúng 4 nghiệm.. Email: Số điện thoại: 01672900167.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV: PHẠM CHÍ DŨNG “Chấp nhận quá khứ, sống tốt ở hiện tại để tương lai bạn có một quá khứ tốt” ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1, B, D LẦN 8 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề) Câu 1 (2,0 điểm) Cho hàm số y . 2x  1 x2. (C). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). b) Gọi I là giao điểm hai tiệm cận của (C). Tìm tọa độ các điểm M trên (C) sao cho tiếp tuyến của (C) tai M vuông góc với đường thẳng IM Câu 2 (1,0 điểm) Giải phương trình: 2sin 6 x  2sin 4 x  3cos2 x  3  sin 2 x  2x  Câu 3 (1,0 điểm) Giải bất phương trình : log 21  4  5 . 4  x   2. 3  x) 2 dx Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân : J   7  5sin x  cos 2 x 0 . 2. sin(. Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân, cạnh bên AB = CD = a, SA = a 3 , BC= a, góc BAD = 600. Biết mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa mặt phẳng (SAB) với mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD. Câu 6 (1,0 điểm) Tính tích phân I . 2 3. . 3. x  ( x  sin x)sin x dx (1  sin x)sin 2 x. Câu 7a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, với A(2;1) , B(1; 2) , trọng tâm G của tam giác nằm trên đường thẳng x  y  2  0 . Tìm tọa độ đỉnh C biết SABC =13,5. Câu 8a (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho A(-1;0;2) , mặt phẳng (P): 2x – y – z + 3 = 0 và đường x3 y 2 z 6 thẳng (d) có phương trình . Viết phương trình đường thẳng  qua A cắt (d) tại B,   2 4 1 cắt (P) tại C sao cho AB = AC. (1  i)2012 2 z  2i  0 trên tập số phức. Câu 9a (1,0 điểm) Giải phương trình: z  2. (1  i)2011 Câu 7b (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng các cạnh AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0 ; x – y – 1 = 0. Phân giác trong của góc A nằm trên đường thẳng x + 2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.. x  t  Câu 8b (1,0 điểm) Trong không gian Oxyz cho đường thảng (  ):  y  1  2t ( t  R ) và mặt phẳng z  2  t  (P): 2x – y – 2z – 2 = 0 Viết phương trình mặt cầu(S) có tâm I   và khoảng cách từ I đến mặt phẳng (P) là 2 và mặt cầu(S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn (C) có bán kính r = 3. Email: Số điện thoại: 01672900167.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV: PHẠM CHÍ DŨNG “Chấp nhận quá khứ, sống tốt ở hiện tại để tương lai bạn có một quá khứ tốt” Câu 9b (1,0 điểm) Tìm số phức: z  (1  i)n , trong đó nN và: log 4  n  3  log5  n  6   4 .. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1, B, D LẦN 9 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề). Câu 1(2,0 điểm) Cho hàm số y . 2x  3 (H) x 1. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (H) b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (H) tại những điểm thuộc đồ thị có khoảng cách đến đường thẳng (d) : 3x + 4y – 2 = 0 bằng 2.   Câu 2(1,0 điểm) Giải phương trình 3cos4 x  4sin 2 xsin2 x  4sin 2  x   . Câu 3 (1,0 điểm) Cho số phức z1. 1  2i  thoả mãn : z  1  i . 1. 4. 3. 2. . Tìm tập hợp điểm M trong mặt. phẳng phức biểu diễn số phức z thoả mãn: z  z1  4 . ln 4. .   e. Câu 4 (1,0 điểm) Tính tích phân: I . 0. x. .   dx ex  2  1. Câu 5 (1,0 điểm) Cho hình chóp S. ABCD có SC  (ABCD ), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng 0. a 3 và ABC = 120 . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB ) và (ABCD ) bằng 450. Tính theo a thể. tích khối chóp SABCD và khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) . . sin 2 x  2sin x  x  1 1  cos x 0 3. Câu 6 (1,0 điểm) Tính tích phân I  . Câu 7 (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng (d): x-y+1- 2 =0 và điểm A(-1;1). Viết phương trình đường tròn (C) đi qua A, gốc tọa độ O và tiếp xúc với đường thẳng (d). Câu 8 (1,0 điểm)Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(0; 0; -3), B(2; 0; -1) và mp (P) có pt: 3x  8y  7z  1  0 . Viết pt chính tắc đường thẳng d nằm trên mp (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB và (P).. Email: Số điện thoại: 01672900167.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV: PHẠM CHÍ DŨNG “Chấp nhận quá khứ, sống tốt ở hiện tại để tương lai bạn có một quá khứ tốt”. Câu 9 (1,0 điểm) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện Cn1  Cn2  55 . Tìm số hạng không n. 3  chứa x trong khai triển  2 x   , x  0 x  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC KHỐI A, A1, B, D LẦN 10 Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian phát đề).   ln 2 x  dx . 2  1  x 4  ln x e. . Tính tích phân: I   . 1. 1  i   2i  Cho số phức z thỏa mãn i.z      . Tìm môđun của số phúc w  z  iz .  1 i   1 i  11. 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của cạnh AD, góc giữa hai mặt phẳng (SAC) và (ABCD) bằng 600. Tính thể tích của khối chóp S.HABC và khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SBC).. Email: Số điện thoại: 01672900167.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×