Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài Tập Nguyên Lý Kế Toán Có Đáp Án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (696.43 KB, 21 trang )

c thanh toán bằng tiền mặt, đơn giá bán chưa thuế 60/sản
phẩm, thuế VAT 10%.
13. Xuất kho 5000 sản phẩm đem gửi đại lý giá chưa thuế 60/sản
phẩm, thuế VAT 10%. Đại lý được hưởng 5% huê hồng theo giá
bán cho số sản phẩm đã bán được.
14. Xuất kho bán trực tiếp cho khách hàng 2.000 sản phẩm. Đơn
giá chưa thuế 60/sản phẩm, thuế VAT 5%, khách hàng trả bằng
tiền mặt.
15. Khách hàng trả lại cho doanh nghiệp 200 bị hư hỏng mà
doanh nghiệp đã bán ở nghiệp vụ 14. Doanh nghiệp đã thanh toán
tiền lại cho khách hàng bằng tiền mặt và tiến hành nhập lại kho
số sản phẩm hư hỏng này.
16. Đại lý thông báo đã bán được toàn bộ số sản phẩm gửi bán ở
nghiệp vụ 13, sau khi trừ đi tiền huê hồng được hưởng, số còn lại
đại lý đã chuyển khoản cho doanh nghiệp.
17. Bộ phận quản lí doanh nghiệp đã báo hỏng số cơng cụ, dụng
cụ loại phân bổ 50% đã xuất dùng năm trước, đồng thời thu hồi
một số phế liệu nhập kho trị giá 10.000. Biết rằng, giá trị phân bổ
công cụ, dụng cụ kỳ này là 40.000.
18. Doanh nghiệp đã nhận được giấy báo của ngân hàng về số
tiền khách hàng ứng trước tiền mua hàng với số tiền 35.000.
19. Khấu trừ VAT đầu vào và nộp VAT cho nhà nước bằng tiền
gửi ngân hàng.
15


Ngun lý kế tốn
20. Cuối kỳ, kết chuyển chi phí, doanh thu, xác định lãi, lỗ và
kết lãi, lỗ sang lợi nhuận chưa phân phối.
Yêu cầu
1. Tìm X.


2. Lập bảng cân đối kế toán đầu kỳ.
3. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, áp dụng
phương pháp xuất kho nhập trước xuất trước (FIFO).
III. Đáp án.
1. Phương trình cân bằng trong kế toán:
∑ Tài sản = ∑ Nguồn vốn
 2.550.000 = X + 2.330.000
=> X = 220.000
2. Bảng cân đối kế toán đầu kỳ:
Tài sản
Số tiền
Nguồn vốn
Số tiền
A. Tài sản ngắn hạn
930.000 C. Nợ phải trả
230.000
Tiền mặt
344.000 Phải trả người bán
100.000
Tiền gửi ngân hàng
300.000 Thuế VAT đầu ra
80.000
Phải thu khách hàng
45.000 Vay và nợ thuê tài chính
50.000
Thuế VAT đầu vào
25.000
Tạm ứng
70.000
Ngun vật liệu

70.000
Cơng cụ, dụng cụ
40.000
Chi phí sản xuất dỡ dang
70.000
Hàng gửi đi bán
110.000
B. Tài sản dài hạn
1.620.000 D. Vốn chủ sở hữu
2.320.000
Tài sản cố định hữu hình 1.500.000 Vốn đầu tư chủ sở hữu
2.100.000
Hao mòn tài sản cố định
100.000 Lợi nhuận chưa phân phối
220.000
Dự phòng tổn thất tài sản
20.000
Cộng 2.550.000
Cộng 2.550.000
3. Định Khoản
(1) Nợ TK 152

210.000

Nợ TK 133

21.000

Có TK 331


231.000
16


Ngun lý kế tốn
Nợ TK 152

12.000

Nợ TK 133

1.200

Có TK 112

13.200

=> Đơn giá nhập kho: 37/kg.
(2) Nợ TK 331
Có TK 112
(3) Nợ TK 153
Có TK 111

25.000
25.000
100.000
100.000

(4) Nợ TK 152


90.000

Nợ TK 133

9.000

Có TK 331

49.500

Có TK 111

49.500

=> Đơn giá nhập kho: 36/kg
(5) Nợ TK 621

2.000×35+2.000×37=144.000

Có TK 152
(6) Nợ TK 627
Nợ TK 642
Có TK 214
(7) Nợ TK 622

144.000
20.000
30.000
50.000
50.000


Nợ TK 627

60.000

Nợ TK 642

60.000

Có TK 334
(8) Nợ TK 622
Nợ TK 627

170.000
11.750
14.100
17


Ngun lý kế tốn
Nợ TK 642
Có TK 338
(9) Nợ TK 627

14.100
39.950
50.000

Nợ TK 641


50.000

Nợ TK 133

10.000

Có TK 331
(10) Nợ TK 627

110.000
4000×37+1000×36=184.000

Có TK 152
(11) Nợ TK 154

184.000
533.850

Có TK 621

144.000

Có TK 622

61.750

Có TK 627

328.100


Giá trị sản phẩm:
∑ Z=70.000 + 533.850 - 93.850 = 510.000
Z đơn vị = 510.000/10.000= 51/sp
Nợ TK 155
Có TK 154
(12) + Nợ TK 632
Có TK 157
+ Nợ TK 111

510.000
510.000
110.000
110.000
132.000

Có TK 511

2000×60=120.000

Có TK 333

12.000

(13) Nợ TK 157
Có TK 155

5000×51=255.000
255.000
18



Ngun lý kế tốn
(14) + Nợ TK 632

2000×51=102.000

Có TK 155

102.000

+ Nợ TK 111

132.000

Có TK 511

2000×60=120.000

Có TK 333

12.000

(15) + Nợ TK 155

200×51=10.200

Có TK 632
+ Nợ TK 521_2

10.200

200×60=12.000

Nợ TK 333

1.200

Có TK 111
(16) + Nợ TK 632
Có TK 157
+ Nợ TK 131

132.000
255.000
255.000
330.000

Có TK 511

300.000

Có TK 333

30.000

+ Thanh tốn tiền h hồng
Nợ TK 641

300.000×5%=15.000

Có TK 112


15.000

(17) Nợ TK 152

10.000

Nợ TK 642

30.000

Có TK 242
(18) Nợ TK 331
Có TK 112

40.000
35.000
35.000

19


Nguyên lý kế toán
(19)
∑TK 133 = 41.200
∑TK 333 = 52.800
Khấu trừ thuế VAT đầu vào:
Nợ TK 333

41.200


Có TK 133

41.200

Nộp thuế VAT cho nhà nước:
Nợ TK 333

11.600

Có TK 112

11.600

(20) + Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu:
∑511=12.000
∑521_2= 12.000
Doanh thu thuần= 540.000 - 12.000 = 528.000
+ Kết chuyển doanh thu thuần:
Nợ TK 511
Có TK 911

528.000
528.000

+ Kết chuyển chi phí:
Nợ TK 911

400.900


Có TK 632

201.800

Có TK 641

65.000

Có TK 642

134.100

+ Tính lãi lỗ: 528.000 - 400.900 = 127.100 (Lời)
Nợ TK 911
Có TK 421

127.100
127.100
20



×