Tải bản đầy đủ (.docx) (77 trang)

Đặc điểm chức năng hô hấp và một số yếu tố liên quan của người lao động tiếp xúc trực tiếp với bụi silic tại tỉnh Thái Nguyên năm 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (379.32 KB, 77 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BỘ ¥ TÉ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

NGUYÊN THỊ VINH

DẶC ĐIẾM CHÚ C NĂNG HÒ HẤP
VÀ MỘT SĨ ¥ÉL TƠ LIÊN QUAN
CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TIÉP xức TRỤC TIÉP
VỚI BỤI SILIC TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN NĂM 2019
Chun ngành : Bảc SÍY học dự pbịng
Mà ngành : D720302
KHÓA LUẬN* TÓT NGHI ẸP BÁC sỉ Y KHOA
KHÓA 2015-2021
Người hướng dẩn khoa học
TS. NGUYÊN NGỌC ANH

HÀ NỘI-2021
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trinh học tập và hoàn thành nghiên cứu này. em xin gưi lời cám ơn tói
cảc thầy cơ trong Bộ môn Sức khoe nghề nghiệp. Viện Dào tạo Y học dụ phông vã Y tế
cõng cộng đã giang dạy. truyền thụ cho em những kiến thức quý bâu dẻ ãp dụng thực

-W-- -ÍM Qỉ ugc V Hl


hiện dề tài nãy.
Em xin bảy lõng biết trương Bộ món Sức khoe nghề nghiệp. Viện Đào tạo Y học dụ phông và Y tế cõng


cộng, cô đã tận tính hướng dàn vã chi bao em trong suốt quá trinh thực hiện de tài nãy.
Em xin gứi lởi cam ơn đen lãnh đạo bệnh viện Phôi trung ương và dặc biệt là
khoa Bệnh phôi nghề nghiộp đã tạo điều kiện hò trợ địa dicm. trang thiết bị cần thiết
trong suốt quá trinh em thục hiện đề tài nãy
Cuổi cùng, em xin dược gứi lời cám ơn dến người thân trong gia đính và bạn bẽ
đã giúp đừ, dộng viên và chia se dê em phấn đầu học tập như hỏm nay.
Hà Nội, ngày tháng 05 năm 202 Ị
Sinh viên

Nguyen Thị Vinh

-■c -ÍM Qỉ ugc V Hl


CỘNG HÒA XẲ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

LỊÌ CAM ĐOAN
Kinh giri: - Phơng đào lạo đại học Trường đại hục Y Hà Nội
- Viện đào tao Y hợc dự phông vã y tẻ cõng cộng, trưởng dai học Y Hà Nội
- Hội đồng chẩm khóa luận tốt nghiệp năm học 2020-2021

Em tên là: Nguyễn Thị Vinh - sinh viên tổ 25- lóp Y6G
Em xin cam đoan tốn bộ sỗ liệu sứ dụng trong khóa luận đưọc thu thập, xư lý
một cách trung thực vả chưa được cõng bỗ trong bất kỳ một tài liệu nào khác. Neu có gi
sai sót em xin hỗn tồn chịu trách nhiệm
Hà Nội, ngày tháng 05 núm 2021
Sinh viên
Nguyền Thị X inh



DANH MỤC CẤC CHÌ VIÉT TAT

CNHH

Chức năng hị hấp

DLCO

Diffusing Capacity Of The Lungs For Carbon Monoxide
(Kha nàng khuếch tán khi co cua phổi)

FVC

Force Vital Capacity
(Dung tích sống gắng sửc)

FEV1

Forced Expiratory Volume in One Second (The tich khi
thơ ra gang sửc trong 1 giày đầu tiên)

NLĐ

Người lao động

QCVN

Quychuản Việt Nam


RLTK

Rối loạn thơng khi

SL

Sỗ lượng

TCCP

Tiêu chuẩn chophẻp

TLC

Total Lung Capacity
(Dung tich sỗng tồn phơi)

-W-- -ÍM Qỉ ugc V Hl H&


MỤC LỤC

DẬT VÁN DÈ................................................................................................................1
CHƯƠNG I:.TỔNG QUAN TÀI LIỆU.........................................................................3
1.1...................................................................................................................................... Mộ
t sổ khái niệm...............................................................................................................3
1. LI. Người lao động và người sú dụng lao dộng................................................3
1.1.2. Mỏi trường và môi trường lao động.........................................................3
1.2.
Khừng hiếu biết về bụi silic vã chức náng hô hểp cũa người lao dộng

tiếp xúc trục tiếp với bụi si lie.........................................................................3
1.2.1. Bụi silic.....................................................................................................3
1.2.2. Chức năng hô hấp.....................................................................................5
1.3.
Bệnh bụi phổi silic .........................................................................................10
1.3.1. Khái niệmbộnh........................................................................................10
1.3.2. Nguyên nhàn gảy bệnh............................................................................10

1.3.3. Cơ chế bệnh sinh...........................................................................10
1.3.4. Tồn thương giai phẫu.............................................................................11
1.4.

Một so yểu tố liên quan den chức nâng hô hấp.............................................11
1.4.1. Giới tinh..................................................................................................11
1.4.2. Tuổi.........................................................................................................11
1.43. Nghe nghiệp11.............................................................................................12
1.4.3. Tuổi nghề................................................................................................12
1.4.4. Mắc bệnh lí hơ hầp.................................................................................13

1.4.5. Hút thuốc lả..................................................................................13
CHƯƠNG 2: ĐĨI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cửu..............................14
Địa diêm vả thịi gian nghiên cứu..................................................................14
2.1.1. Dịa diêm nghiên cứu: bệnh viên Phôi Trung ương................................14
2.1.2. Thởi gian nghiên cứu.............................................................................14
2.2.
Dối tượng nghiên cứu....................................................................................14
2.3.
Phương pháp nghiên cửu................................................................................14
2.3.1. Thiềt ke nghiên cửu................................................................................14
2.3.2. Cờ mảu vã kỳ thuật chọn mẩu................................................................15

2.3.3. Các biến sổ. chi số nghiên cửu và phương pháp công cụ thu thập
sổ liệu.......................................................................................................15
2.3.4. Quy trinh thu thập sỗ liệu......................................................................15
3.3.5. Phân tích và xử lý số liệu.......................................................................19
2.3.6. Phương pháp khổng che sai số...............................................................19
2.4.
Vẩn đề đạo đức nghiên cứu............................................................................20
2.1.

CHƯƠNG 3: KẾT QUA NGHIÊN củv............................................................21

-ÍM CỊỈ ugc V Hl


3.1.

Thực trạng chức năng hô hấp của người lao động tiếp xúc trực tiếp với
bụi silic............................................................................................................21
3.1.1. Đặc điếm chung đối tượng nghiên cứu..................................................21
3.1.2.................................................................................................................... Dặ
c điềm các chi sổ chức năng hô hấp cua NLD.............................................................23
3.2.
Một so yểu tô liên quan đen chức nâng hô hap cua người lao động tiẽp
xúc trực tiếp với bụi silic.................................................................................25
CHƯƠNG 4: BẢN LUẬN............................................................................................36

4.1.

Thực trạng chức năng hô hấp cua NLĐ liếp xúc ưực tiếp với bựi silic
tại tinh Thái Nguyên nãm 2019.......................................................................36

4.1.1. Đặc điểm chung cùa đối tượng nghiên cứu............................................36
4.1.2. Dặc điếm các chi sồ chức nâng hô hấp cùa NI.D liếp xúc trực tiếp
với bụi silic tại tinh Thái Nguyên năm 2019............................................38

4.2.

Một số VCU tố liên quan đền chức nâng hô hấp cua NLĐ liếp xúc trực
tiếp vứỉ bụi silic tại tinh Thái Nguyên nàm 2019............................................41
KẺT LUẬN..................................................................................................................48

KHUYÊN NGHỊ..............................................................................................49
TÀI LIỆU THAM KHAO
PHỤ LỤC

-W-- -ÍM Qỉ ugc V Hl


DANH MỤC BÁNG
Bâng 1.1. Giã trị giới hạn tiếp xúc tối đa cho phép bụi silic tại nơi làm việc 3
Bang 12. Các giả trị giúp chân đoán các hội chửng rối loạn thịng khi phơi 6
Bang 3.1. Một số đặc diem liên quan dển bệnh tật cua dối lượng nghiên cứu. 22
Bâng 32.

Đặc diêm cùa các chi số chức năng I1Ị hấp..........................................23

Bang 33.

Mức độ suy giam chức năng hơ hấp ơ người lao dộng..........................24

Bâng 3.4.


Mức độ suy giâm chi số TLC và DLCO cua NLĐ................................25

Bang 3.5. Mối liên quan giùa một số đặc diêm chung \ã chi số FVC cua NLĐ... 25
Bang 3.6. Mối liên quan giữa tiền sứ cã nhản vã suy giám FVC cua NLĐ 26 Bang 3.7.
Mổi liên quan giùa một số dặc dicm chưng và chi soFEVl cua NI.Đ.. 27
Bang 3.8. Mối liên quan giữa tiền sư cá nhân vã du số FEV1 và cua NL. 28
Bang 3.9. Mồi liên quan giũa một số dặc diêm chưng vã chisồTLC cua NI.Đ... 29
Bang 3.10. Mối liên quan giữa tiền sư cã nhân vã dù số TLC cua NLĐ.....................30
B ang 3.11. Mồi liên quan giùa một số dặc điểm chưng và chi số DLCO cũa N LĐ 31
Bang 3.12. Mối liên quan giữa tiền sư cã nhãn vã du số DLCO cua NLĐ .. 32
Bang 3.13. Mối liên quan giữa một số đậc diêm chung và suy giam chức năng hõ hấp
NLD..............................................................................................................................33

Bang 3.14. Mối liên quan giữa tiền sir cã nhãn vã suy giam chức nâng hô hấp
cua NLĐ.................................................................................................34


DANH MỤC BIÉL ĐÒ

Biếu đồ 3.1.

Phản bố người lao động theo giới tinh................................................21

Biêu đồ 3.2.

Phản bố người lao động theo nhỏm tuổi.............................................21

Biêu đồ 3.3.


Ti lệ rối loạn chức năng hô hấp cúa NLĐ...........................................24

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 2.1. Hĩnh anh đo TLC và DLCO tại Bệnh viện Phổi Trung ương.... 18

-ÍM Qỉ ugc V Hl


TĨM TÁT

Mơi trường lao dộng cua ngành luyện kim phát sinh nhiều yểu tổ tâc hụi nghề
nghiệp, trong đó cơ bụi silic. lảm anh hương đến chức nâng hô hấp cua người lao động.
Nghiên cứu nhằm mô ta đặc điẻm chức năng hó hầp vã một số VCU tố liên quan cùa
người lao dộng tiếp xúc vởi bụi silic tại tinh Thái Nguyên. Thiết kề nghiên Cữu mò tù
cá ngang. Tiến hành phóng vắn, khãnt lãm sảng, do chức nãng hô hấp cho người lao
động tiếp xúc trực tiếp vái bụi silic lãm việc tại một sổ nhã máy luyện kim thuộc tinh
Thải Nguyên Kốt quá nghiên ciru cho thấy: Tỷ lệ có rói loạn chức nâng hơ hấp Cua dối
tượng nghiên cửu trong nghiên cứu này lã 13,33%, trong dó dối tượng nghiên cửu có
rối loụn thơng khí loại hạn chẻ lã chú yếu (11 3%). Đỗi tượng nghiên cúu là nừ giới cô
ty lệ suy giam %FVC cao gấp 2.3 lẩn vã %FEV1 cao gằp 2,1 so vói nhóm nam giởi
Nghiên cửu chưa tím thầy mối liên quan cơ ỳ nghía thống kẽ giừa nhõm tuổi, tuổi nghe,
tiền sư mấc bênh bụi phôi si lie tiền sư mắc bệnh hô hắp và hũt thuốc lã với chửc náng
hỏ hắp cua dối tượng nghiên cứu

Từ khố :
Chức nảng hơ hấp, bụi silic, Thãi Nguyên


1


DẠT VÁN DÊ
Thái Nguyên với khu còng nghiệp gang thép Thải Nguyên lã mộĩ trong các khu
cõng nghiệp luyện kim kín nhất cua nước ta, đưục xây dụng từ thập niên 60 cùa thề ki
XX. Ngoài cảc đơn vị thành viên cua Khu công nghiệp Gang thép tham gia trực tiếp
vào quá trinh nấu luyện gang thẽp. côn cô nhiều dim vị khác trẽn dịa bân Thãi Nguyên
hoạt động nhầm cung cấp các nguyên vật liệu cho các nhã máy luyện, cán gang thép.
Tất cãc quy trinh san xuất này đều có dặc diêm chung là phát sinh bụi vơ co vả bụi có
chứa silic ớ các mức độ khác nhau, bẽn cạnh đó một sỗ quy trinh phát sinh hơi khí kích
thích nguy cư anh hương cơ quan hơ hấp. hay lao dộng trong các diêu kiện vi khí hậu
bẩt lợi.
Một số nghiên cứu trong và ngoài nước dã khảng định, õ nhiêm môi trường lao
động cua ngành luyện kim lã một trong cãc nguyên nhãn chinh gãy ra nhiều bệnh, tật
cho người lao dộng: cãc thõng sổ gảy ỏ nhiêm mỏi trường lao dộng chính và cỏ nguy cơ
cao ồn vả bụi

! : 4

. Kct qua dánh giá biện trạng mỏi trường lao dộng cùa cóng nhân

ngành luyện kim cho thấy cãc thông sổ nhiệt độ, tiếng ồn, bụi tồn phản, hơi khí dộc
(CO. CO2. SO2) lã các thõng sổ cỏ cãc màu do vượt tiêu chuân vệ sinh lao dộng ■’ 6
Nhiều nghiên cứu dã báo cáo về mối liên quan giữa phơi nhiêm bụi môi trường
lao dộng với cơ quan hớ hấp vã anh hương xắu đen sữc khoe, bao gom bệnh bụi phôi
stlic, ung thư phơi, bệnh hỏ hấp khơng ãc lính s Nghiên cứu cua tãc giá Omidianidos A
hay nghiên cứu cua tác giá Zarci F đều chi ra NLĐ luyện kim phai tiếp xúc với nhiều
bụi silic vượt quá TCCP ’■l0.
Bênh bụi phối silic là lã hậu qua đ^c trưng nhắt cua việc lãm việc trong mòi
trương cỏ tiếp xúc trực tiếp vởi bụi silic. Bụi phối silic là tinh trạng bệnh lý ớ phối do
hít phai bụi silic bao gồm bioxit silic (SĨO2) vả silic tự do. Bênh gảy nén tinh trụng xơ

hóa lan tỏa, tiển triển vả khơng hối phục n, cho dến nay bệnh vàn chưa có thuổc điều trị
đặc hiệu.
Thăm dị chức nâng hơ hấp lã phưcmg pháp đánh giá thực trying hoại động cúa
ca quan hô hấp ơ bộnh viện, cãc thầy thuốc cân cứ vào kết qua chức nàng hị hấp dê

-ÍM Qỉ ugc V Hl


2

đánh giá anh Inrưng cùa bênh dền hoụt dộng chức nàng cua cơ quan, dánh giá mức tôn
thương chức nàng do bệnh gây nên Trong cõng tác chân doán. phát hiện sớm, dự phơng
bệnh hơ hấp nói chung vã bệnh hõ hấp nghe nghiệp nói riêng, thảm dị chức năng hị
hấp ngồi ý nghía đánh, giá mửc độ ánh hướng cúa bệnh côn giúp cho cán bộ y tế cỏ
nhùng gợi ỷ den nguy cơ tiền tricn thảnh bệnh nghiêm trụng trong tưomg lai. dặc biệt
dối vói một số bệnh chưa có phương pháp diều trị đặc hiệu như bộnli bụi phơi silic
Đe có cơ sở khoa hục châm sóc sức khoe cho người lao dộng, đặc diệt người lao
dộng tiếp xúc bụi silic trong quã trinh lãm việc, một cách họp lỹ vã hiệu qua. một
nghiên cửu ãp dụng cãc kỳ thuật chuyên sàu dế đánh giá chức nâng hò hấp cho người
lao động tiếp xúc trực tiếp bụi silic được thực hiện. Đề tài “Dặc điềm chức nâng hô
hấp và một sổ yêu tồ liên quan cùa người lao dộng tiểp xúc trực tiểp vửi bụi ĩilic lại
tinh Thái Nguyên nũm 2019"dược tiền hãnh với 2 mục tiêu:
1. Mờ tá dục diếm chức nùng hờ hấp cua người lao dộng ticp xúc trực tiếp vởi bụt
silic tại tinh Thái Nguyên 2019.
2. Phán tích một số yểu tồ liên quưn dền chức nâng hô hấp cua người lao dộng tiếp
xức trực tiểp với bld silic tinh Thái Nguyên 2019.

-c -ÍM CỊỈ ugc V Hl



3

CHNG 1
TỊNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Một sổ khái niệm
/. /. /. Ngưởi lao dộng và ngưởi sữdụng lao dộng
Người lao động lã người làm việc cho người sử dụng lao động theo thoa thuận,
được tra lương và chịu sự quán lý. điều hành, giảm sát cua người sư dụng lao động.
Người sứ dụng lao dộng lã doanh nghiệp, cơ quan, tỏ chức hợp tãc xầ, hộ gia
đỉnh, cả nhân có thuê mướn, sư dụng người lao dộng lãm việc cho minh theo thoa
thuận: trường hợp người sứ dụng lao động lã cá nhãn thi phai có nâng hrc hãnh vi dàn
sự đầy dú
1.1.2. Mơi trường và mơi trường tao dộng
MĨJ trường lã các yểu tố tự nhiên vã vật chất nhản tạo bao quanh con người, có
ánh hướng đền din sồng, sản xuất, sự tồn tại. phát triền cua con người vã sinh vật
Mịi trường lao động là khơng gian khu vực lao dộng trong đó ngưởi lao động lãm
việc củng với phương tiộn phục vụ lao động
12. Nhúng hiểu biềt về bụi silic vã chức Iiâng hô hấp cùa người lao dộng tiếp xủc trực
tiếp vóibụisỉlic
1.2.1. Bụi slỉic
Bụi silic. Lã bụi có chứa silic tự do (lớn hon hoặc bang 1%), phát sinh do các hoạt
dộng lao dộng. San xuất trong mõi trưởng lao dộng
1.2.

Ỉ.1.ƠÌỚÌ hạn tiềpxúc với bụi silic trong mịi trường lao dộng
Năm 2019. Bộ ¥ tế ban hành thòng tư 02/2019'TT-BYT - Quy định quy chuàn kỳ

thuật quốc gia về bụi Giá trị giới hạn tiếp xũc cho phép 5 yếu tố bụi tại nơi làm việc
Báng I.1. Giá trị giới hạn tiếp xúc tối da cho phép bụi silic tại noi làm việc


Xác đinh nồng độ silic lự do trong bụi tồn phần và hơ hấp
Nơng độ bụi tồn phân (mg/n?) X Hàm lưựng silic lự do (%)
CT?(mg nr ) = ----------------------------------------—-------------------------------------100

-■c -ÍM CỊỈ ugc V
Hl


4

Nống độ bụi hô hãp (ing/nr) X Hãm lượng silic lự do (%)
Cjflj (mg nr) = __________________________—________________________

-W-- -ÍM

-u ■<:


5

-W-- -ÍM

-u ■<:


6

Tại Pĩẻr Nam:
Nghiên cứu cua tảc gia Nguyen Duy Bao năm 2013 tại 2 nhà mây thuộc công ty
Gang thép Thãi Ngun cho thầy tinh hình ơ nhiễm bụi ư 2 nhà mây nãy lã rắt nghiêm

trọng Nồng độ bụi cao hon nồng độ tối đa cho phcp 5-30 lần với hãm lượng silie tư do
trong bụi 22,4-26.4% vả tý lệ bựi hò hắp cao (49,5-53,3%), dần den nguy cơ cao NLĐ
bi mầc bệnh bụi pứi-silic lí.
Tác gia Nguyền Trần Hưng thực hiện đánh giá hiộn ừạng mõi trường lao dộng
của 4 nhà máy luyện kim thuộc cóng ty cố phằn Gang thép Thái Nguyên trong thời gian
5 nám (2011 - 2015). Ket qua tông hựp mõi trưởng lao động trong 5 nàm cua 4 nhã mây
luyẽn kim thuộc cỏng ty cố phần Gang thép Thãi Nguyên cho thấy cãc thòng số cỏ các
mẫu đo vượt TCCP vả là các yếu tố có khá nâng gày ảnh hường tởi sức khóe gảy bộnh
nghề nghiộp cho NLĐ là các thõng sổ: nhiệt độ, tiếng ồn. hơi khi' dộc vã bui. Trong đỏ
các màu đo nhiệt độ vượt TCCP với mức vượt từ 0.3 - 1.5‘C. Bụi hơ hấp vã bụi tồn
phần cõ mức vượt TCCP là 0.1-0.2 lan !
1.2.2. Ch ức nãiiỊỉ hơ hấp
Do chức nâng hị hấp (CNHH) là kỷ thuật thường được dùng trong chân đoán,
đánh giá mức độ nặng vả theo ddi diều tri cứa các bênh hô hẩp. Kỳ thu Ạt giúp ghi lại
nhùng thòng số liên quan đen hoại động cũa phôi, tử đõ giúp đánh giá hội chững rối
loạn thõng khi: tấc nghèn, hạn che và hỏn hợp.
Một sổ chi số hô hắp ký chinh
ỉ.2.2.1. FEV1 (Forced Expiratory Volume in One Second)
Thè tích khi thơ ra gắng sức trong 1 giây đầu tiên là thê tich khơng khi có thế thơ
ra trong giây dầu tiên cua thi thớ ra gàng sức. FEV1 là chi số quan trọng. dê do. ít dao
dộng, hay dũng dế xác định vã dành giá mức dộ tẩc nghẽn
1.2.2.2. FVC (Force vital capacity):
Dung tích sồng gắng sửc lã tơng thê tích khi thơ ra gang sữc trong một lẩn thơ.

-ÍM

-u ■<:


7


Hội chúng

%FVC

%FEV1

Gaensler

TLC

1 lạn chề

<80

Binh thướng Tảng

<80

Tắc nghẽn

>80

Binh thương
giam
<80

<70

>80


Hỗn hụp
<80 FEVl/FVC<80
<80
1.2.2.3.
Chi so Gaensler
bỉnh thường >70%.<70
Bình Húng
thường1.2. Các >80
giá trị giúp chấn>80
đốn các hội chứng>70
rồi loạn thơng khí>80
phơi


8

- TV’ Thê lích khí lưu thơng
- ERV Thê tich dự trừ thư ra
- RV: The tích khi cặn

Ớ nhùng người trương thảnh khoe m;mh. dung tích phơi trung bình là khoang 6 lit
Ycu tố anh hưởng đen TLC:
-

Tuôi tác. giới tinh, thành phần cơ thè vã dãn tộc là nhùng yếu tố ánh hướng den cãc
phạm vi dung tich phôi khác nhau giũa các cá nhân.

-


TLC táng nhanh từ sơ sinh đến thanh thiếu niên và cao nhất vào khống 25 tuồi.

-

Nam giới có xu hướng có TLC1 ớn hơn nữ giới,

-

Những cá nhãn có tầm vóc cao cỏ xu hướng cỏ TLC lớn lum những người cỏ tầm
vóc thầp,

Chi định lủm sàng dè đo thè tích dung tich phổi thường lã khi một bệnh nhản có tỷ lệ
đo phe dung FEV1 FVC bầt thường có ỷ nghía đỗi với bệnh phôi tằc nghèn hoặc hạn
chế.
Rỗi loạn thõng khi hạn chế hoặc hỏn hợp-. TLC<80% giã trị dự đoán.
1.2.2.5.
-

DLCO ỈSJ9-X

DLCO (Diffusing Capacity Of The Lungs For Carbon Monoxide): là một phép đo
dê đánh giá kha nâng phối chuyên khi từ khơng khí được truyền vào máu.

-

Trong thịi gian nhịn thơ kéo dài 10 giày. DLCO do lượng co hấp thụ trẽn một dơn
vị thôi gian trẽn mồi mm áp suất dàn dộng cua co (cc cua co giãy mm Hg).

-


Cảc yểu tố ánh hương đen chi số DLCO

Theo phương trinh Fick về sự khuếch tàn khí

Vg = |k * (A) (AP)J / T
- V the tích khí truyền trong một dơn vị thời gian
- K = hệ sỗ khuếch tân cua khi
- A = diện tích bề mật trao dôi kht'
- AP = chênh lệch áp suất riêng phần cua khí
- T = độ dãy mảng

('ác- yếu lỗ anh hương đển sự di chuyền của các phán tứ khí qua màng mao quan là
diện tích bề mặt cua màng (A). độ dày cùa màng (T). áp suẩt/gradient áp suất truyền

-ÍM Qỉ ugc V Hl


9

qua
mãng
mao
quan± (AP).
cụ thê
FVC
S6.55
13,77% so với 105,05 = 21 5%; FEV1 88,06 = 16.s% so với
105.81 = 21,55%, FEV1 FVC1O3,O3± 18.17%SO với 93.3 = 12,49%21.
Kct qua nghiên cứu cua nhõm tâc gia Noa opher trên 6S cóng nhân tiếp xúc
với bụi đá nhún tạo nàm 2019 cho thảy FVC 79.0%, FEV1 74.6%,FEV1 FVC 76%.

DLCO 75.8%

-ÍM CỊỈ ugc V Hl


Tác giá Saraei M vã cộng Sự đà thực hiện nghiên cửu trên 110 NLĐ đúc kim loại
tại Iran nảm 2018. kết qua cho thấy giã trị cùa FVC ờ NLĐ là 4,4 ± 0.7 lú. giá trị cua
FEV1 lả 3.5 = 0.6 lit vả tỹ lộ FEVỈ FVC lã 78,7 = 9.4% 23
A Goto và cộng sự đà nghiên cứu Iren 130 người lao dộng có tiếp xúc với bụi
silic và dược chân dơán là mắc bệnh bụi phôi silic. Ket qua chi ra rằng cảc thòng số về
chức năng phổi, TLC. DLCO dều có bất thường24
Một nghiên cứu Irén 144 bệnh nhàn mắc bệnh bụi phối silic cho thầy ly lệ khạc
đởm lã 46%. tý lộ có khó thờ là 87%, suy giam vc và kha nàng khuếch tán khí CO qua
mãng phe nang mao mạch lằn lượt là 46% và 47%. Chi số DLCO cùa những bệnh nhãn
mầc bệnh bụi phôi the lien tricn thắp hon sợ với bệnh nhân chi ỡ thê dơn thuần. Trong
số bệnh nhàn giai doạn nặng có 9 12 dồi tượng là có giảm DLCO. Nghicn cứu cùng chi
ra rằng các chi trung bình VC vc. FEV1%. DLCO ờ nhóm bệnh nhân mac bệnh bụi
phơi là thấp hơn sơ với nhóm đói chứng25
Tụi Viị’ỉ Nam:
Kết qua nghiên cứu dề tài "Thực trạng mỏi trưởng lao dộng và chức nâng hô hấp
cùa người lao dộng luyện kim tụi tinh Thãi Nguyên nãm 2019" cua tác gia Vù Thị
Nhung cho thầy da sổ NLĐ có RLTK hạn chế ơ mức dộ nhẹ, chiêm 85,5% Tý lộ NLĐ
có RLTK hạn chế ơ mửc độ vữa vã nặng lần lưựt là 11.4%; 3.1%. 3 NLD cỏ RLTK t ảc
nghẽn ơ mức độ vừa. 2 NLĐ có RLTK hỏn hợp dều ơ mức Nghiên cứu cắt ngang mõ ta dặc diêm chức nàng hô hấp cùa NLĐ tiếp xúc bụi
silic ớ một nhà máy luyện thép Thái Nguycn nãm 2018 cùa tác gia Nguyền Ngọc Anh
cho thấy tý lệ người mắc bệnh bụi phới Silic tại nhã máy Gang thép năm 2019 lã
10.37%. Có 36.6% sổ dồi tượng nghiên cứu cõ cãc rối loạn thõng khi phối Trong



đó đa số là rỗi loụn thịng khí hạn chế chiếm 36.3%. RLTK hồn hụp là 0.3% và khơng
có đỗi urọng RLTK tắc nghèn
Nghiên cửu cua tãc gia Tạ Thị Kim Nhung nám 2018 tại 2 nhâ mây gang, thép
tinh Thãi Ngun cho thầy da sơ NLĐ khơng có rỗi loạn chức nâng thõng khí phơi
17.4% NLĐ có rói loạn thõng khi cụ thè: ty lộ NLĐ cỏ rỗi loạn thõng khi hạn chế
chiếm 16.6%; tỷ lộ NLĐ có rối loạn thõng khi tắc nghèn vã hỗn họp chiếm tỳ lộ nhó lần
lượt là 0.5% và 0.3%. Tỷ lộ NLĐ có %FVC giảm lã 35,3%. tý lộ NLĐ cỏ %FEV1 giam
lả 23.0%. Đa số NLD cỏ suy giảm FVC ớ mức dộnhẹ, chiếm 93.8%. Da sỗ NLĐ có suy
giảm FVC vã FEV1 ớ mức độ nhẹ (97.9% vã 78.4%) -■
13. Bệnh bụỉphổỉsilỉc11
1.3.1. Khái niệm bệnh
Bộnh bụi phối silic là tinh trụng bệnh lỷ ớ phôi do thơ hit bioxit s-ilic (SĨO2) hoặc
silic tự dơ. Dặc điềm cua bệnh về mật giải phảu lã xơ hóa vã phát triên cảc hạt ư hai
phôi. VC mặt lãm sàng là khô thư vã về mật Xquang lã phôi cõ hĩnh ánh tôn thương đặc
biệt
1.3.2. Nguyên nhàn gày bệnh
Do thơ hit trực tiếp với bioxit silic (SĨO2) hoặc silic tự do có trong mơi trường
xungquanh.
Nguy cơ mắc bệnh bụi phới silic phụ thuộc vào 3 yếu tồ:
Hàm lượng silic tự do trong khơng khí (%): hàm lượng silic càng cao nguy cơ
mắc bộnh câng tảng,
Nồng độ bụi trong khơng khí nơi lao dộng, nồng dộ bụi càng cao. nguy cơ câng
nhiều, dặc biệt lã khi có nhiều “bụi hơ hấp" có kích thước nhơ dưới 5 micromet,
You tố tiếp xúc nghe nghiệp, thời gian tiếp xúc cáng dải. nguy cơ mắc bệnh càng
cao.
1.3.3. Cư chề bệnh sinh
Khi bụi silic được hit vão trong phôi, chúng dược giừ lại. dại thục bão SC nuốt
cãc hạt b ụi và lúc đó sè xảy ra phán ứng viêm dơ cãc dại thực bảo giái phông ra cãc



12


13

-c -ÍM Qỉ ugc V Hỉỉ


14

-c -ÍM Qỉ ugc V Hỉỉ


15

-c -ÍM Qỉ ugc V Hỉỉ


16

Bine 3: NLĐ di chuyên xuống khoa Thảm dò chức nâng cua bệnh viện dè tiến hành đo
các chi số chức nâng hò hấp
Bước 4: NI.Đ dưực hướng dẫn chuãn bi tư the vả thao tác trước khi do dế hạn chế sai số
trong cách đo
Bước 5: Kỳ thuật viên tiến hãnh đo các chi số chức nâng hò hấp cho NLĐ bao gồm
-

FVC: dung tích sồng gang sức

-


FEVI: thê tích thở tối đa trong I giây đầu tiên

-

Garensler (FEV1 FVC)

-

TLC: Dung tích lồn phơi

-

DLCO: kha nâng khuếch tán khí co qua màng phế nang mao mạch

Quy trình đo chức nàng hơ hàp
*•* Kỹ thuật đo chức nàng hơ hop hồng máy Spiro analyser:
• Àn nút "ID", nạp các thơng sổ cua dối tượng bang các phím sổ: tuồi (năm), chiều
cao (em), cân nậng (kg). giói tính (I nam. 2 nữ), chung tộc (race 4). Sau mỏi lần
nạp thông sổ. ấn phím "Enter". Trước khi đo phai kiêm tra lại chính xác các
thơng sổ cua đối tượng dã nạp vào máy. ncu sai tiến hãnh nạp lại.
Hướng dẫn các thao tác dối tượng cằn thực hiện:

-

Án phím "FVC"

-

Khi dối tượng dà sần sàng, kẹp mùi. dưa ổng vào miệng qua 2 hàm ráng, trịn

mỏi ngậm kín ống. hít thớ bính thướng vài nhịp qua ống theo dường miệng,
không làm tắc ồng. khơng dê khơng khí thốt ra.

-

Ân phím "Start"

-

Khi máy có tín hiệu tiếp nhận, ycu cầu đối tượng hít vào từ từ. nhanh dằn den
hết sức. rồi thơ ra 1 hơi thật nhanh, thật mạnh, kéo dài cho den khi het hoặc
khi người do nói dừng, cố gắng kẽo dải khoang 6s.

-

Án phím "display" dê xem kết qua (gồm báng số và biểu dồ).

• Ãn phím "Print" đè in kết qua.
Chủ ý: không lẩy số liệu cua các đối tượng không hựp tãc.
-

3 phế dung đỗ chấp nhận được phái theo tiêu chuẩn cũa ATS (hội lồng ngực
Mỳ). Phai có diêm xuất phát tịi

-■c -ÍM Qỉ ugc V Hỉỉ


×