Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KSCL truoc ki thi THPT Quoc gia 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.1 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỚC KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút y. x2 x  1 (C).. Câu 1: Cho hàm số a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C).. b) Tìm các giá trị của tham số m để (d): hai phía của trục tung. Câu 2: x 1 x a) Giải phương trình: 2  3.2  7 0. y . 1 xm 2 cắt đồ thị (C) tại hai điểm nằm về.        4    ;0 A sin     .cos     cos  4 4  2  và   5 . Tính giá trị của biểu thức b) Cho ln 6 ex .dx  x x 3 3  e  2 e  7 Câu 3: Tính tích phân sau: 0 2 A  z12 z z  2 z  3  0 1 Câu 4: Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình: . Tính 3 2 2 Câu 5: Biết n nguyên dương và Cn  An 5Cn ..  2   2 Tìm số hạng chứa x của khai triển  x. n. 3.  x ,x 0 . Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thang ABCD có đáy lớn CD = 3AB và C(-3; -3). Bi ết M(3; 1) là trung điểm AD. Tìm tọa độ điểm B, biết rằng S BCD 18; AB  10 và hoành độ điểm D nguyên dương. Câu 7: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2a và AC = 2a 2 . Hình chiếu vuông góc của S lên mp(ABC) là trung điểm H của AB, góc gi ữa mp(SBC) và mp(ABC) bằng 300. a) Tính thể tích khối chóp S.ABC; b) Gọi M là trung điểm BC. Tính khoảng cách từ M đến mp(SAC). Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho mp(P): 2x + y – 2z + 1 = 0, A(1; -2; 3) và B(3; 2; -1) a) Viết phương trình mp(Q) qua A, B và vuông góc mp(P) b) Tìm tọa độ điểm M thuộc Ox sao cho khoảng cách từ M đến mp(Q) b ằng 17 . Câu 8: Trong kỳ thi “THPT Quốc gia 2015”, trường THPT Tôn Đức thắng có 24 b ạn học sinh được thi chung một phòng, trong đó có 18 bạn nữ và 6 bạn nam. Để sắp x ếp v ị trí trong phòng thi, ban tổ chức chia các bạn học sinh thành 4 nhóm A, B, C, D và m ỗi nhóm có 6 bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác su ất để 6 bạn nam thuộc cùng một nhóm.  x  y 2  x  2 y 2 2   2 x  2  4 y  8 y . xy  2 y 34  15 x Câu 9: Giải hệ phương trình . . .

<span class='text_page_counter'>(2)</span> f ( x) . x 4  4 x3  8x 2  8x  5 x2  2 x  2. Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của Thang điểm: mỗi câu là 1,0 điểm; câu có 2 ý, mỗi ý 0,5 điểm. ----HẾT----.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×