Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.66 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>NOUNS 1. Nouns: Là những từ chỉ người, vật, địa danh ..... Eg: - teacher, father, mother…… - table, desk, tree, flower, cat, dog,……… - England, China, library, cinema,……… - Friendship, ……… 2. Types of noun. Countable Nouns: Là những danh từ có thể đếm được 1, 2, 3 … Eg: desk, table, chair…… Uncountable Nouns: Là những N chỉ chất lỏng, chất khí, chất rắn… Eg: water, milk, cheese, butter, air, iron……. ( UN không có dạng số nhiều.) 3. Change N into Ns: - N kết thúc bằng ( x, s, z, ch, sh và một số từ kết thúc bằng o) ta thêm “es” Eg: Box, buzz, watch, toothbrush Potato - ………………………….. bufflo - ………………….. Tomato hero - ………………….. Mango - ………………………… volcano - …………………… - N kết thúc bằng (phụ âm + y) ta chuyển “y” thành “i” rồi thêm ‘es’ Eg: Baby, - N kết thúc bằng (f/fe) ta bỏ (f/fe) thêm ‘ves’. Eg: knife, shelf…. * Ngoaị lệ: Một số từ kết thúc bằng ‘f/ff’ ta chỉ thêm ‘s’ Eg: roof – roofs : chief – chiefs: cliff- cliff - N số ít và số nhiều có cùng dạng: Eg: fish, sheep, deer - N còn lại ta thêm ‘s’. 4. Cách đọc đuôi « s và es » - Đọc là /s/ khi ‘s’ đứng sau các âm ‘ p, k, t, gh, th’ - Đọc là /iz/ khi ‘es’ đứng sau các âm ‘ s, x, z, ch, sh, g, c’ - Đọc là /z/ sau các âm còn lại 5. N bất qui tắc N A child. Ns Children. Nghĩa.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> A man A woman A person A tooth A foot A goose A louse A mouse An ox. Men Women People Teeth Feet Geese Lice Mice Oxen. EXERCISES Ex1. Điền những N sau vào đúng cột: Rice, desk, notebook, suger, water, cake, chesse, candy, butter, food, eraser, book, beef, backpack, fountain pen, pencil. Countable Noun. Uncountable Noun. EX1: Chuyển những danh từ sau sang danh từ số nhiều. 1. desk 2. chair 3. tomato 4. calf 5. baby 6. kite 7. man 8. woman 9. life 10. loaf 11.buzz 12. sheep. 17.toothbrush 18.potato 19.photo 20.radio 21.piano 22.bike 23.orange 24.day 25.fox 26.hero 27.box 28.glass.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 13.deer 14.fish 15.child 16.watch. 29.bottle 30.book 31.toy 32.student. EX 2 :Sắp xếp các từ có đuôi ‘s và es’ trong ex1 vào đúng các cột theo cách đọc của chúng. /s/. /iz/. /z/.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>
<span class='text_page_counter'>(5)</span>