Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thi HK IIThuc Hanh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.27 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 34 – Tiết : 69,70 Ngày dạy:. KIỂM TRA HỌC KÌ II 1./ MỤC TIÊU: 1.1/ Kiến thức: - Học sinh biết: Soạn thảo 1 văn bản, thêm hình ảnh, định dạng văn bản - Học sinh hiểu: Lợi ích của việc chỉnh sửa và định dạng văn bản 1.2/ Kỹ năng: - Học sinh thực hiện được: Nhập một văn bản đơn giản, chèn hình ảnh để minh họa - Học sinh thực hiện thành thạo: Chỉnh sửa và định dạng văn bản 1.3/ Thái độ: - Thói quen: Tập tính trung thực trong kiểm tra - Tính cách: Thể hiện năng lực tự học, tư duy và sáng tạo của học sinh. 2./ MA TRẬN CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG CỘNG Soạn thảo văn Nhập được văn bản đơn giản bản theo yêu cầu Số câu Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm Số điểm: 4 Số điểm: 4 Tỉ lệ % 40 % 40 % Thêm hình ảnh Chèn hình đúng Bố trí hình đúng để minh họa yêu cầu yêu cầu Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số câu: 2 Số điểm Số điểm:1 Số điểm:1 Số điểm:2 Tỉ lệ % 10 % 10 % 20 % Định dạng văn Định dạng văn bản bản theo yêu cầu Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ % 10 % 10 % Trình bày trang Thực hiện đặt lề văn bản và in trang đúng yêu cầu Số câu Số câu:1 Số câu:1 Số điểm Số điểm: 1 Số điểm: 1 Tỉ lệ % 10 % 10 % Trình bày cô đọng bằng bảng. Tạo bảng đúng theo yêu cầu. Số câu Số điểm Tỉ lệ %. Số câu:1 Số điểm: 2 20 %. Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3./ ĐỀ BÀI. Số câu: 1 Số điểm: 5 50%. Số câu: 2 Số điểm: 3 30%. Số câu:1 Số điểm: 2 20 % Số câu: 1 Số điểm: 2 20%. Số câu: 4 Số điểm: 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 1: Cho văn bản sau: Ông Đồ Mỗi năm hoa đào nở Lại thấy ông đồ già Bày mực tàu, giấy đỏ Bên phố đông người qua Bao nhiêu người thuê viết Tấm tắc ngợi khen tài “Hoa tay thảo những nét Như phượng múa rồng bay” Nhưng mỗi năm mỗi vắng Người thuê viết nay đâu? Giấy đỏ buồn không thắm Mực đọng trong nghiên sầu. (Theo Vũ Đình Liên) Yêu cầu: Gõ nội dung văn bản trên (4đ) a. Chèn hình ảnh như hình trên (1đ) b. *Định dạng tiêu đề: (0.5đ)  Cỡ chữ: 20  Kiểu chữ: Đậm nghiêng  Màu chữ: Màu đỏ *Định dạng nội dung: (0.5đ)  Cỡ chữ: 16  Kiểu chữ: Bình thường  Màu chữ: Màu xanh dương d. Sử dụng hộp thoại Page Setup để đặt lề trang: (lề trên:2, lề dưới:2, lề trái: 2, lề phải:2) (1đ) Câu 2: Tạo bảng và trình bày theo mẫu sau: (3đ) STT 1 2 3 4. Họ tên Nguyễn Minh Tuấn Phạm Hoàng Anh Nguyễn Thị Huyền Nguyễn Mai Trang. Điểm Toán 8 9 6 7. 4./ ĐÁP ÁN Câu Nội dung 1a. -Gõ nội dung văn bản đúng yêu cầu b. -Chèn hình đúng yêu cầu c. -Định dạng đúng d. -Đặt lề trang đúng yêu cầu 2. -Tạo bảng đúng -Chèn hình và bố trí đúng. Điểm Văn 5 8 6 3. Điểm Tin 5 8 9 7. Điểm Anh 9 8 7 6. Điểm 4 1 1 1 2 1.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5- KẾT QUẢ Lớp Số Giỏi TL HS 6.1. Khá TL. TB. TL. Yếu TL. Kém TL. TB ↑. TL. 6.2 6.3 6.4 K-6 6-RÚT KINH NGHIỆM …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×