Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi HKI mon Hoa hoc 9 de 1THCS Tay Thuan 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.36 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GDĐT TÂY SƠN TRƯỜNG THCS TÂY THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2014- 2015 MÔN HÓA HỌC 9 - Thời gian : 45 phút ---------------------------------------------PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 5điểm) Hãy chọn một chữ cái A, B,C hoặc D trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Dãy các chất đều là oxit bazơ : A/ CaO, K2O, Na2O, MgO. B/ CaO, K2O, SO2, MgO. C/ CuO, K2O, P2O5, MgO. D/ CuO, K2O, SiO2, SO3. Câu 2: Trong các hợp chất sau: HCl, H2SO4, NaOH, KOH, Mg(OH)2, H3PO4. A/ 3 axit, 3 bazơ . B/ 2 axit, 4 bazơ . C/ 4 axit, 2 bazơ . D/ 1 axit, 5 bazơ . Câu 3: Những oxit vừa tác dụng được với nước vừa tác dụng được với kiềm là: A/ SO2 , CO , CO2 , CaO , Na2O B/ SO2 , CO2 , N2O5 , Na2O , CaO C/ CaO , MgO, CO , Na2O , Al2O3 D/ SO2 , N2O5 , CO2 , P2O5 . Câu 4: Oxit nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit và dung dịch bazơ. A/ K2OB/ CO C/ Al2O3 D/ MgO. Câu 5: Loại phân bón có khả năng kích thích bộ rễ thực vật phát triển là: A/ Phân đạm B/ Phân kali C/ Phân lân D/ Phân vi lượng Câu 6: Cho hợp kim gồm: Al, Fe, Cu, Ag. Hòa tan dung dịch H2SO4 loãng dư sau khi kết thúc phản ứng chất rắn còn lại gồm có: A/ 1 kim loại B/ 2 kim loại C/ 3 kim loại D/ 4 kim loại Câu 7: Dãy các kim loại sắp xếp theo chiều hoạt động tăng dần là: A/ K, Fe, Al, Mg, Ag B/ Fe, Al, K, Mg, Ag C/ Fe, K, Al, Ag, Mg, D/ Ag, Fe, Al, Mg, K. Câu 8: Khối lượng Fe cần lấy để tác dụng vừa đủ 200ml HCl 1M là: A/ 5,6gam B/ 11,2gam C/ 6,5gam D/ 9,6gam Câu 9: Cho 1,13gam kim loại X hóa trị I tác dụng hết với nước cho 2,24lit H2 ở đktc. Xlà kim loại nào trong số các kim loại sau: A/ Li B/ Na C/ K D/ Cs Câu 10: Khử hoàn toàn 0,01 mol Fe2O3 bằng CO dư sản phẩm khí thu được sục vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì được a gam kết tủa . Gía trị của a là: A/ 1,0gam B/ 2,0gam C/ 2,5gam D/ 3,0gam PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5điểm) Câu 1: ( 1.5 điểm) Viết PTHH cho chuyển đổi sau: Hidro clorua Clo Nước gia ven. Magie clorua Câu 2: ( 1.0 điểm) Bạc có lẫn tạp chất là đồng, hãy nêu phương pháp hóa học tách lấy bạc ra khỏi hỗn hợp, viết PTHH nếu có? Câu 3: ( 2.5 điểm) Cho 15,5gam natri oxit tác dụng với nước thu được 0,5 lit dung dịch bazơ. a/ Viết PTHH và tính nồng độ mol dung dịch bazơ. b/ Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( D = 1,14g/ml) cần dùng để trung hòa lượng bazơ trên. c/ Tính nồng độ mol chất có trong dung dịch sau phản ứng trung hòa..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GDĐT TÂY SƠN TRƯỜNG THCS TÂY THUẬN. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2014- 2015 MÔN HÓA HỌC 9 - Thời gian : 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM -----------------------------------------PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án A A D B C B D A A PHẦN II: TỰ LUẬN CÂU 1 2 3. 10 D. ĐÁP ÁN ĐIỂM 1/ Cl2 + H2  2HCl 0.5 2/ Cl2 + Mg  MgCl2 0.5  NaCl + NaClO + H2O 3/ Cl2 + 2 NaOH 0.5 Cho hỗn hợp bạc và đồng vào dung dịch AgNO 3 thì đồng tan hết, lọc lấy phần không 0.5 tan rửa sạch, làm khô ta thu được bạc tinh khiết Cu + 2 AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag 0.5 a/ PTHH: Na2O + H2O  2NaOH 0.25 Số mol Na2O = 0,25 mol 0.5 Nồng độ mol NaOH = 1M 0.25 b/ PTHH: 2NaOH + H2SO4  Na2SO4 + 2H2O 0.5 Khối lượng H2SO4 = 24,5 gam Khối lượng dd H2SO4 = 122,5 gam Thể tích dd H2SO4 cần dùng là: 107,4 ml 0.5 c/ Số mol Na2SO4 = 0,25 (mol) V dd sau phản ứng = 500 + 107,4 = 607,4 ml hay 0,607lit Nồng độ mol Na2SO4 = 0, 41 M 0.5.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Nộidung. CÁC LOẠI HCVC Số câu Số điểm Tỉ lệ% PHÂN BÓN HÓA HỌC Số câu Số điểm Tỉ lệ%. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2014-2015 MÔN: HÓA HỌC 9 Mức độ kiến thức kĩ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân loại được các Tính chất của oxit loại HCVC 2 1 10% Biết được tác dụng cơ bản của các loại phân 1 0.5 5%. Số câu Số điểm Tỉ lệ% PHI KIM. 4 2.0 20%. 2 1 10%. 1 0.5 5% Lập dãy hoạt động hóa học kim loại, ý nghĩa dãy. KIM LOẠI. 2 1 10%. Tính khối lượng các chất sản phẩm dựa vào PTHH 4 2.0 20%. 2 1 10%. Viết được PTHH cho dãy biến đổi hóa học. Tính khối lượng các chất sản phẩm dựa vào PTHH. 1 1.5 15%. Số câu Số điểm Tỉ lệ%. 1 0.5 5%. THỰC HÀNH. Tách chất ra khỏi hỗn hợp. Số câu Số điểm Tỉ lệ%. 1 1 10%. 2 2.0 20%. 1 1 10% Viết PTHH và tìm nồng độ của dung dịch. TÍNH TOÁN. Tính thể tích chất phản ứng. 2 1.5 15%. Số câu Số điểm Tỉ lệ% Tổng Số câu Số điểm Tỉ lệ%. 4 3.0 30%. Tổng. 5 3,0 30%. 5 3,0 30%. 1 1 10% 1 1,0 10%. 3 2.5 25% 15 10.0 100%.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×