Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

NINH BINH HDC CHON HOC SINH GIOI LOP 12 THPT 20142015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.07 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT NINH BÌNH. Câu. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 12 THPT Kỳ thi thứ nhất - Năm học 2014 – 2015 MÔN: TOÁN Ngày thi 07/10/2014 (Hướng dẫn chấm gồm 03 trang). Nội dung Theo bất đẳng thức AM - GM ta có.  x  y. 4. Điểm. 4.  1  1  1 4 4  x  y  .1.1.1 4 x  y 4  x  y  Dấu bằng xảy ra  x  y 1 (1) .. 1 (5,0 điểm). x 3  0   2  x, y  3 y  3 Từ đó kết hợp với điều kiện . Viết lại phương trình thứ hai của hệ dưới dạng x 4 9x 2 7x y4 9y2 7y    3ln  3  x      3ln  3  y  64 32 8 64 32 8 (2). 4 2 x 9x 7x f  x     3ln  3  x  64 32 8 Xét hàm số trên khoảng   2;3  f ' x  . 2 (5,0 điểm). 1,0.  x  1. 2. x. 2.  x  6. 16(x  3). 0. 0,5 1,0. 1,0 x    2;3 .. Suy hàm số f nghịch biến trên   2;3 . Ta có (2) có dạng f  x  f  y   x y (3). 1 1 1  x y   ;  2 . Vậy nghiệm của hệ phương trình là  2 2  Từ (1) và (3) a) (2,0 điểm) 3n  (  1)n un = n   4 Xác định công thức tổng quát . 3kn  ( 1) kn 3n  (  1) n  k-1 n k-2 n u kn = = 3  3  ( 1) n  ...  ( 1) (k  1)n 4 4 *  u kn u n n,k   b) (3,0 điểm) 32n  1 u 2n = n  * k * 4 . Giả sử n 2 m (k,m   ) , m lẻ.. . 32n  1 32. k 1. m. .  1  32. . k 1. .  1 32. k 1. (m  1).  32. k 1. (m  2). Khi đó k 1 k 1 2k 1 (m  1)  32 (m 2)  ...  32  1 lẻ. Do m lẻ  3 Mặt khác. 32. k 1. . k. .  1  32  1 32. k 1.  . 1. . 1. .  1 ... 32  1 32  1.  ...  32. k 1. . 1. 0,5 1,0. 1,0. 1,0. 1,0. 1,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> i. i. 2i i 2 2 3  1  9  1  2(mod 4)  3  1  2 3  1 4 Ta có và k 1  32  12k 3 , 2k 4. 32n  1 2014 2  k  1 2014  k 2013 Do đó 4 2013 Vậy n 2 thoả mãn yêu cầu bài toán.. 1,0. 3 (6,0 điểm). a) (2,0 điểm) (KA, KD) = (KA, KI) + (KI, KD) = (BA, BI) + (CI, CD) = 2(BA, BD) = (OA, OD) (mod  )  A, D, K, O cùng thuộc một đường tròn. Tương   tự B,  C, K, O cùng thuộc một đường tròn. Vì FA.FD FB.FC nên F thuộc trục đẳng phương của 2 đường tròn ngoại tiếp tam giác ADO và BCO  O,F,K thẳng hàng. b) (4,0   điểm)  Vì EA.EB EC.ED nên E thuộc trục đẳng phương của 2 đường tròn ngoại tiếp tam giác ABI và CDI  E,I,K thẳng hàng. (KI, KO) = (KI, KA) + (KA, KO) = (BI, BA) + (DA, DO)  = (OD,OM) + (DA, DO) = (DA, OM) = 2 (mod  )   (KE,KF)  (mod ) 2 . Ta có (HE, HF) = (HE, EC) + (EC, CF) + (CF, FH)      1    (EB,EC)  (OD,OB)  (FC,FD)  (mod )       2    (EB,EC)  (CD,CB)  (BC,BA)  (mod 2 ) Mà       (FC,FD)  (DA,DC)  (CD,CB)  (mod 2)        (EB,EC)   2(CD,CB)   (FC,FD)    0 (mod 2 )        (EB,EC)  (OD,OB)  (FC,FD)  (mod 2). 1,0 0,5 0,5. 0,5 1,0 0,5 0,5 1,0.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  (mod )  (KE,KF) (HE,HF)(mod ) 2  E, F, H, K thuộc một đường tròn. [f (x)  f (y)]2 f (f (x))  2x 2f (y)  f (y 2 ) x, y   (1) Trong (1) cho x 0 , ta được [f (0)  f (y)]2 f (f (0))  f (y 2 ) y   (2)  (HE,HF) . Trừ (1) cho (2) ta có f 2 (x)  2f (x)f (y)  f 2 (0)  2f (0)f (y) f (f (x))  f (f (0))  2x 2f (y) x, y   2. 2. 0,5. 1,0. 1,0. 2.  f (x)  f (f (x))  f (0)  f (f (0))  2f (x)  2f (0)  2x  f (y) x, y   2  0 thì + Nếu không tồn tại x để 2f (x)  2f (0)  2x . 4 (4,0 điểm). 2f (x)  2f (0)  2x 2 0 x    f (x) f (0)  x 2  f  x  x 2  c x   (3). 2 Thay (3) vào (1) ta được c  2c 0  c 0 hoặc c  2 2  0 thì + Nếu tồn tại x sao cho 2f (x)  2f (0)  2x  f 2 (x)  f (f (x))  f 2 (0)  f (f (0)) f (y)  2f (x)  2f (0)  2x 2.  f  y  c y   (4) Thay (4) vào (1) được c 0 2 2 Vậy là các hàm thỏa mãn đề bài là f (x) 0, f (x) x , f (x) x  2. ------ Hết -----Chú ý 1) Điểm bài thi không làm tròn. 2) Học sinh có cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa.. 0,5 0,5. 0,5. 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×