Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.66 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>UBND HUYỆN CÁT HẢI TRƯỜNG TH&THCS HOÀNG CHÂU. ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT. Năm học 2014 - 2015. MÔN: TỰ CHỌN TOÁN 8 Họ và tên: ………………………………. I.. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng:. Câu 1: Cho đoạn thẳng AB = 20cm, CD = 30cm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là: 2 A. 3. 3 B. 2. 20 C. 3. 30 D. 2. A. Câu 2: Cho AD là tia phân giác BAC ( hình vẽ) thì: AB DC A. AC DB. Câu 3:Cho ABC 2 A. 3. AB DC AB DC B D C. DB AC D. DB BC 2 DEF theo tỉ số đồng dạng là 3 thì DEF ABC theo tỉ số đồng dạng là: 3 4 4 A B. 2 C. 9 D. 6. S. AB DB B. AC DC. Câu 4: Độ dài x trong hình vẽ là: (DE // BC) A. 5 B. 6 C. 7 D. 8. S. 4. x E. D 2. 3. B. C. . . Câu 5: Nếu hai tam giác ABC và DEF có A D và C E thì : S S A. ABC DEF B. ABC DFE C. CAB S DEF D. CBA S DFE Câu 6:ABC S DEF. Tỉ số của AB và DE bằng 3. Diện tích DEF = 8cm2, diện tích ABC là: A. 18cm2 B. 36cm2 C. 54cm2 D. 72cm2 =M Câu 7: ABC và MNI có: A , B = N thì: A. ABC MNI B. ABC MIN C. ABC IMN D. ABC NIM Câu 8: MNI ABC thì:. MN MI A. AB = AC. MN MI B. AB = BC. MN NI C. AB = AC. MN NI D. BC = AC. II. Tự luận ( 6 điểm ). Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HBA ABC. C.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> b) Tính BC, BH. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 15 PHÚT – TỰ CHỌN TOÁN 8 I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Câu Đáp án Điểm. 1 A 0,5. 2 B 0,5. 3 B 0,5. 4 B 0,5. 5 A 0,5. II. Tự luận ( 6 điểm ). Câu 9: Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận đúng a, Chứng minh đúng ABC HBA. b, Tính đúng BC = 10cm, HB = 3,6cm. 6 D 0,5. 7 A 0,5. 8 A 0,5. (1,0đ) (3,0đ) (2,0đ). NGƯỜI DUYỆT ĐỀ HIỆU TRƯỞNG TM. TỔ CM. NGƯỜI RA ĐỀ. Nguyễn Thị Quy. Đỗ Thị Bích Mai. Nguyễn Mạnh Tùng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>