Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Chuyen de boi duong hoc sinh lop 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.04 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ ĐIỂM TRA BỒI DƯỠNG VẬT LÝ KHỐI 10 Câu 1 (1 điểm): Một người chèo thuyền xuất phát từ A. Nếu người ấy hướng mũi thuyền sang B theo hướng AB vuông góc với bờ sông thì sau 9 phút thuyền cập bến tại C ở bờ bên kia cách B 180m. Cho AB = 540m. a. Xác định vận tốc của dòng nước và vận tốc của thuyền đối với nước. b. Với các vận tốc trên muốn thuyền đi từ A đến B thì phải chèo thuyền theo hướng nào ? Xác định thời gian sang sông theo cách ấy.. B. C. C’. AHình vẽ 1 c. Người ấy muốn đi từ A tới C’ ở bờ bên kia với AC’= 800m. Xác định vận tốc nhỏ nhất của thuyền đối với m1 nước. Cho vận tốc dòng nước không đổi. Câu 2 (1 điểm): Cho hệ vật như hình vẽ 2. Ròng rọc được gắn ở mép bàn. m2 = 400g; m1 = 600g. Dây nhẹ không giãn, bỏ qua khối lượng ròng rọc. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa m1 và mặt bàn là 0,1. Thả nhẹ cho hệ chuyển động m2 a. Xác định gia tốc của hệ, lực căng các dây treo ? 2 b. Cho bàn đi lên chậm dần đều với gia tốc 2m/s . Xác định gia tốc của mỗi vật đối với bàn, đối với đất ? Hình vẽ 2. Câu 3 (1 điểm): Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ khối lượng m = 400g được treo vào đầu một sợi dây nhẹ không giãn, đầu kia sợi dây treo vào trần một toa xe. Cho g = 10m/s 2. Xác định góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng và lực căng của dây treo khi quả cầu cân bằng trong các trường hợp: a. Toa xe chuyển động chậm dần đều trên mặt phẳng nằm ngang với gia tốc 4m/s2. b. Toa xe chuyển động lên dốc chậm dần đều với gia tốc 4m/s 2, dốc nghiêng góc α = 300 so với phương nằm ngang. Câu 4 (1 điểm): Một con lắc lò xo: gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 120N/m; quả cầu m = 300g. Khi m đang đứng yên ở vị trí cân bằng thì quả cầu m1 = 100g chuyển động thẳng đều với vận tốc v1 = 0,8m/s dọc theo trục của lò xo đến va chạm xuyên tâm với m. ⃗v 1 m m’ Bỏ qua mọi ma sát sức cản. Hãy xác định vận tốc của mỗi quả cầu ngay sau va chạm, độ nén cực đại, độ giãn cực đại của lò xo khi: a. Va chạm đàn hồi. Hình vẽ 3 b. Va chạm mềm (sau va chạm hai vật có cùng vận tốc). 0 Câu 5 (1 điểm): a. Tính khối lượng riêng của khí hêli ở 20 C và áp suất 100KPa. Biết khối lượng mol của hêli là 4g/mol, R = 8,31 J/molK. b. Một lượng khí có khối lượng m biến đổi, thực hiện chu trình đẳng tích có đồ thị như(hình vẽ 4). Tìm (bằng phép vẽ) các điểm trên đường cong ứng với khối lượng m cực đại, cực tiểu ? P. O. T Hình vẽ 4.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×