Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Thực trạng mắc bệnh bụi phổi silic và một số yếu tố liên quan của người lao động tại nhà máy sản xuất gạch ốp lát phú tài tỉnh bình định năm 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.6 MB, 89 trang )

TW jfcfc «s> «> *4:


LỜI CÂM ƠN
Trong quá trinh học tập vi nghiên cữu đê hoan thanh khoa luận nãy, cm dã
nhân được sư giúp đừ úm tinh cua các thầy có giáo, nhà trưởng, gra đính và ban be
Em xin giri tới các thầy cò anh chị vá tập thê lòng bict ơn sáu S3C

Dầu tiên, em xin bày to lõng kinh trọng vã biCt ơn sâu sic nhát tới BSNT.

Phạm Th I Quán

giáng viên cùa Bộ mỏn Sức khoe nghề nghiệp, Trường Dại học Y

HÁ NỘI, cô dã tiục tiếp giang dẠ tân tinh chi bao va đ|nh litiớng cho em trong suổl

quá trứih cmthực biện khoa luân

Em cùng xin hày tó lòngbiét ơn chân thành tới PGS T$ Lê Thị Thanh Xuân

- Trướng bộ mõn Sức khoe nghê nghiệp. Trưởng Dại học Y H.1 Nôi vã GS TS. Lẽ

Th| Hương

chu nhiụm dề tài “Nghiên cứu dậc diếm dịch tỉ học phán tú. yếu rồ nguy

cơ và ứng dụng Ịỳ ihutìĩ tiên riÁt trong chấn đồn sàm bệnh bụi phơi siỉic rợi Viỳỉ
Nam”

Mả So: KC.10 33 16-20 đà tạo đicu kiện cho cm đưực ticp cịn đẻ tài vá sư


dung sỗ liỹu đế nghiên cứu.

Em xin chán thành Cíim ơn các thầy cõ Bộ mỏn Sire khoe nghề nghiệp Trướng

D41 bọc Y Ha NỘI đỉ ló chúc nhừngbi học bó ich giúp cbuogcin có dinh hường
vả kicn thức di* hồn thành trụa vụn khỏa luân tét nghivp của minh
Xin Cam ITH mái trường Dai hợc Y Ha NỘI ví 6 nãm cùng gàn bỏ. hục tụp vả

Innmg thảnh.

Vả cuôi cùng tôi xin gưi lởi Cant ơn đen gia đính, những người bạn thán thict

t^p thê tó 24G vá nhùng người ln sần sang sẽ chia vã giúp dờ tói trong học t‘f) va
cuộc Sing Xin chúc nhùng điều tốt dcp nbầt si luụn ding hnh cỳng mi ngi.

Ha .Ơ<ô, ngy IS thỏng 0j nỳm 2021

Sinh V ộn

Trn Th Thúi

-w .ã* M ôG


LỚI CAM ĐOAN
Kinh gưi. Phong Quan lý Dao tụo Dai học - Trường Dại hoc Y Hà Nội; Phong

Đào lạo - Quan lý khoa hục - Hợp lác quốc té. viện Dợo lạo Y học Dụ phòng và Y

lề Cõng cịng cúng hội dóngchàm Khóa luận

Tịi lã Trầu Thị Thỏi, sinh viên Trường Đụi hục Y Ha Nội niên khóa 2015 -

2021 chuyên ngành Bác $ỳ Y học Dự Phóng, xin cam đoan:

Dây lá công trinh nglnèn cưu do tỏi tham gia thực hiện va đưựC Sự hướng dàn
khoa hoe cua BSNT. Phạm Thị Quăn. Các nội dungnghiencúư. két qua nghiên cữư
trong đè tài nảy là trung thực vi chưa đuoc cỏng bó dưới bót kỳ hĩnh thức nào trước

đày. Nghiên cứu nãy là một phân cua đẽ tãi càp Nhà nước "NgMin cứu đặc diêm
dịch rễ học phàn tữ, yều lổ nguy cơ lừ img đụng kỳ thii ậí tỉén liền rreng chun dvàn
sớm bệnh bụi phút silỉc tựi lift \am ■■ mà số KC10 1620 do GS TS Lê Thi I lương

- Viện Inning la chu nhiệm đe tai vã Bộ mỏn sức khoe nghe nghiệp - Viện Dào tao
Y học đu phong và Y lố còng cộng - Trường Dại học Y Ha Nội tiến hanh lừ nảm

20 IX dèn nâm 2020 Tác giá duợc chư nhiệm dế tài cho phép tham gia tử khâu phân

tích M liệu va sư dụng sỗ liỹu này Viet khoa luận tốt nghi<*p Dai học.

Ngoai ra. trong khóa luân con sù dung một sỏ nhận xét. dánl) giả củng nhu số
lieu cua các tác gia khác, cơ quan lố chức khác đèu cỏ chú thích nguồn đươc ghi rở
trong phin tài liệu tham khao

Neu phát hiện bất kỳ sư span lận não tơi xin ch|U hốntoan trach nhiêm về nội
dung khóa luận cua minh



ngậy i8 thảng 05 HỠtn 2020
Sinh viên


Trần Thi Thỏi

TWM*M«K>

*4:


DANH MỤCCHƠVIÊTTÁT

BPSi

Bụj pbôl Sllic

CNHH

Chửc nàng bỏ hấp

DTNC

Dôi tượng nghiên cứu

1LO

Internal 10nai Labor Organization

(Tỏ chức Lao động Quoc tế)

Mill)


MÓI tnrờng lao động

NLD

Người lao động

RLTK

Rái loạn thịng khí

SL

Sị lượng

TCCP

Tiêu chuắn cho phép

WHO

Worrld Health Organizatco
(T chc Y tộ The gioi)

-w .ã* CN ôG


MỤC LỤC

LỞI C AM ƠN
LỜI CAM ĐOAN


DANH MỤC CẢC CHỮ VIẾT TAT
DANH MỤC BANG, BIẾU,HĨNH Vft
TÓM TÁT NGHIÊN cửt
1

DAT VẤN lift........................................ ............................ ...........

-

Cliirui)" 1• TONG OU \N

1.1 Víột Sổ định nghía, khái niệm hèn quan đền người lao động. mõi trường lao động
và bcnh bụi phơi silic.......................................................................................................3

1.1*1 NjjKcn lao <lọn§ •••••> ......

IUIMII

>•■

1 1 2 Mõi trường ho dộng và diêu kiện ho động

• •I ■.••••■••>•••••••••!((>•••• 3
•••■■•-.•••■•a. ••••••■•••••••• ỉ
........ ......................... 3

114 Bih bi phi silic.......................................................

ã*ããằã< ôããããããããããããããããããã 5


1 1 5 Ch An tliiÁn hênh hiti nhối tilic

6

1.1.6 Hình anh X quang phơi trong binh bụi phổi sỉlic theo phan loại quốc tẻ
7

....

1LO - 20002011

11.7 Thõng sồ danh giá chúc nảng hò hap

1.2 Thực trựng mắc bệnh hò hầp ỡ nhùng người lao dỏng ticp xúc trực tiếp vói bụi
sflic.................................................................................................. ............................... 11

1-2.1. Treo llic Êliằaaeằôôeaaôôaôaaằea

.... ã ãã...ãããã.. ã ããã >ãããããããããããããããããããããããã ãããã11

12 2 Tui Việt Nam............................................. .........

14

1.3 Một 80 yếu tố liên quan đen thực trạng mác bệnh hị hãp cua những cóng nhàn
v.èp xúc trực tiếp vời bụi

mIk


trong mơi trường lao địng......................... ........... 15

13 1 Trên thế giỏi .......................................................................................... ........ 15
132 Tụi Việt Nam......................................................................................

16

1.4 Tống quan về đia ban nghiên cưu.................................................................. ........... 17

TWM*M«K> «“ *4:


Chmg 2: ĐÔI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGIIIỄN cưu._..... ......... 19
2.1. Dia điõn ngỉúéũ cửu.......................

19

2.2. EXu lương nghiên cửu.................................................................................................. 19
2.3 Thời gian nghiên cứu................................................................................................... 19

2.4. Sợ dồ nghiên cứu.......................................................................................................... 19

2.5. Phương pháp nghiên cứu............................................................................................. 19

2.5.1. Thãct kẻ nghiên cứu----------- ---- -.................................. ........ -

..............

2-5-2. Cờ màu vả chọn máu....... ........... -.............................................. ........ ..........
2.5.3 Bien tó, chi sị...................................................................


—.................

2 5 4 Cõng cụ v phng phỏp ihu thỏp s liu ã ãããããôããããããããã

*ããã ããôããããããôãã •••*

2 5 5 Sai sổ vá cách khác phu?
2 5 6 Xu lý sị liỹu..........................

2.6. Đạo đức nghiên cữu.....................................................................................................
í tuning 3íKẾT QUÁ NGHIÊN cứu--- ------ —.... ..................

............... 29

3.1 Thực trang mẩc bộnh bụi phơi si lie cua ngươi lao đỳcg t,ii nhã mây san roát gach
up lát Phù Tài tinh Binh Đinh, nảin 2018...................................................................29
3.2 Một số yểu tó liên quan với thực trạng mốc bỹnh bụi phin silic cùa người lao
dòng tại nhá máy sun xuárt gach ơp lit Phú Tài. tinh Bính Dinh. nám
201$................................................................................................................................. 39

CHƯƠNG 4:BẢN LUẬN__________________________________ _____________ 45

4.1 Thực tiang míc bụnh bụi phơi sihc cua người laơ đũng t,ũ nhã mây í.01 suất gạch
up lắt Phú Tái .tinh Binh f )|nh. nám 2018................................................................. 4 5
4.2 Một »ơ yen tớ liên quan vỏi thực trjng n»ic bỳnh bụi phêã silic của nguủi ho

đùng tụi nhà máy San xuất gặch ốp lát Phú Tái. tinh Bính Dinh, nãm
2018................................................................................................................................. 51
KÉT LUẬN________________


54

KHUYÊN NGH|__ ______________________________________________________ 55

TWM*M«K>

*4:


TAI LIU THAM KH \o
PH LC

-w .ã* CN ôG

<:


DANH Mực BANG
Bang 1 1 Giá trị giới han ticp xúc tổi da cho phcp bụi silic tọi noi làm việc

4

Báng 1.2 Chán đốn hội chứng rói loan thong khi phôi..............................................10
Bang 2 1 Danh mục biến sồ. chi sô cua người lao động tại cõng ty sàn xuãt gạch op

lit Phũ Tải, tinh Bính Đ|nh. nỉm 20IX.......................................................... 20

Bâng 3.1; Dặc diêm chung cua dổi luợag nghiên cứu................................................... 29
B.ing 3 2 Ty lý NLL) đà được chân đốn bộnh BPSi tiưóc dây Va đưục cầp sô bênh

nghềnghiẽp........................................................................................................ 31

Bang 3 3 Phân bồ ty lệ hiện nũ< bóih bụi phối silic cua NI l>

........

...

33

Bang 3.4 Ty lẻ mắc bênh bu phôi silk cua người lao động theo từng chuyên ngành

Bang3.5: Ty lệ NI.D có suy giam chức nàng hị hầp..............................

35

Bang 3.6. Mức độ suy gi am FVC vã FEV1 õ NLD......... ...........

35

Bâng 3 7 Tỳ lê Tồi loụn thịng khi phơi ỜNLĐ............................................................. 36
Bang 3 8 Ty lộcảchinh thái tôn thương trẽn phun X-quangcua NI.D theo phân loụi
JLO

I••••••(•!•••

Bang 3 9 Tý lẽ dung kháu trang cùa NLD với thực trang hiên mác bênh BPSi.

38


Bang 3 10: Mơi liên quan giìra thục trạng mác bỹnh BPSi vã giới tinh cua NLĐ

39

Bang 3 11 Mồi bẽn quan giừa ty lệ mắc bệnh bụi phôi Silic và nhõm tuôi cua NLl>

Bang 3.12: Mối hèn quan giữa thục trạng mẩc bệnh BPSi và tuõi nghe cua NLD41
Đang 3.13: MĨI liên quan gi ừa thực trang míc bènhBPSi vã lien su hut thuốc lá thuốc
làocuaNLD

41

Bang 3 11 Moi liénquan giữa thực trạng mác bẻnh BPSi vả ticnsưmác bẻnh hỏ hãp
cua NỈLI)

Báng 3 15 Mối liẻn quan gnu thục trung móc bênh BPSi vả tần suit su dung khâu
trang cua NL.................................

-w .ã* CN ôG


B.iag J 16 Mói liên quan giừa thực Bạng núc bợúi BPSi cùa NLD vởi một số VCU tỏ

-w .•* CN «G

<:


DANH MỤC BlF.r DÒ
Biêu đồ 3 1 Tý ụ mẩc bỏnh bựi pbói Silic cua ngời lao động


Biêu dồ 32: Phán bố mắc bcnhbuỉ phổi Silic theo giời tinh

31
.......................

Biêu dò 3 3 Tỹlệrỗi loụn CNHH ó NI Đ mãc bệnh BPS:

Biêu dố 3 4'Tý lộ các loại mật dộ đám mò nho.............

32
36

...........

37

Biêu dồ 3 5: Sư dựig cãc loại khâu trang cua NLĐ........ ............................................ 38
Biêu dò 3 6 Tân suẩt sư dung khâu trang cũa ngườilao dộng.................................... 39

DANH MỤCHlNH
Hinh 1.1 Hĩnh anh X quang bênh nhãn bính bù phơi silk............................................ 9

ằã* v;ô 4 -4:


TÕM TÁT NGHIỀN cũt
Vói mục đích lãm rõ anh hương cũa môi trưởng lao dõng phat sinh nhiều bụi

Silk đénthưc trang gia tâng inấc bệnh bựi phôi silic (BPSi) ơ người lao đông (NLĐ)

Binh Định được btCt đen là một tinh có ngành khai thác chẽ biên đa phát trién mạnh
trong đó phai kê đèn Cóng ty San xuat gạch ỗp lát Phủ Tài lá một trong si» các cơ sơ

sun xuát phat sinb nhiêu bụi silic Nghiên cửu cải ngang “Thực trụng mic bệnh bụi

phõt st lie vả một sỗ yeti tổ lien quan cùa người lao dộng tyn nha mảy san xu.1t gạch
<'p lat Phu Tài. tinh Bính Dịnh, nám 2018“ đưục thực hiện nhằm mỏ tả lỵ lệhiệnmíc

va chi taxQiM sổu tó lieuquaa tói thưc trang mác b
xuầt gạrh ốp lát Phú Tải. Bính Định, nâm 2018. Nghiên cứu cho kết qua Ty lộ hiỹn
mac bệnh BPSi ớ NI.D tại Còng ty san xuất gạch ốp lát Phú Tài tinh Bính Dinh, nãni
2018 là 23.6%. Nghiên cửu phát hicn có mõi liên quan giữa tưới dời với tý lộ mác

bệnh BPSi cua người lao động (p < 0.05): Nhôm người lao động cỏ tuòi đời từ 50
tuồi trơ lẽn cỡ nguy CƯ inấc bênh BPS: cao gap 5 9 lần so VỚI nhõm người laơ động
CÓ tuỏi dơi dưới 30 tuời. Nhóm NLĐ có độ tuồi từ 40-49 tuời cố nguy cơ mic bênh

BPSi cao gũp 5 3 lần so vói nhom NT.D cị ti dời dưới SOti Ty lệ hiện màc bỳnh
BPS: lã kha cao va có mồi quan với yểu tổ tuổi dơi CU.I Nil) Kit qua nghiên cữu có
ỹ nghía quan truug cho các doanh nghũ-p vả cơ quan chức nâng dè ra nhùng chinh sách

phũ hqp nhãmbao vộ sức khoe phòng chờngbcnh hỏ háp nghénghiộp cho NLĐ trong
đo cỏ bệnh BPSi
Tù khóa Bẻnh bụi phơi silic PhTói, 201 s

-w .ã* CN ôG


1


Dạt VẢN đè.
Bệnh bụj phổi silk: lả bệnh xơ hóa phối ticn triên không hời phục gãy ra bơi sự

hu phái các tinh thê bui silictư do hoặc bioxytsilic (S1O*) trung mót trường lam vice

bệnh vần tiẽp tực tiên triển ngay cả khi người lao dộng khống còn phơi nhiêm với bụi
silic : • Phơi nhiễm với bụi silic cổ thê Xay ra ớ nhiều nganh nghề khác nhau như

trong IDỘÍ sỗ ngành nghề cõ phơi nhiêm với thạch anb. cát. granit (co chừa 00%
stlic), bụi đố. bụi XI mãng - ’

Bộub bụi phơi silic dá tao ra ganb nùng úi chinh rát lớn cho người lao dộng, gia
đính của họ. cùng như sự phát triẽn kiiìb tẻ xà hội. Theo thing kê cua Tỏ chúc ho
dõng Qưõc tc (II.O). ước tinh moi nám có khống 2.02 triệu người Chet cỏ nguyên

nhan lữ bỹnh nghé nghiỳp- con sỗ náy lương dương VỞ1 khoang 5.500 ngươi chết
mỗi ngày Sỉ T<,ri Viýt Nam. hiựn nay dà du^K Bộ Y tề cõng nh.ci trong Thông tư số

16 2016TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 có 34 bịnh nghề nghiệp được b hiểm

Trong tịng số 34 bộnh dâ cong bố, sổ bềnh bui phói bao gổcu bènh bụi phôi silic va
bènh bựi phổi than lả 2 bênh cõ tý lẽ m.*c cao nhẩt và được giam định chiếm trẽn 74%
trong tôdg sổ bỹnh nhàn mốc bộmh nghê nghiệp đã dươc giám dinh * Mát khác. SiO;
trong MTl.D lá mỳt trong nhũng nguyên nhãn quan trọng góp pb.in lảm tâng nguy cơ

míc cic bénh hơ hấp cáp và man tinh như viéin phe quan lao lộ 11 Cho đền nay vàn

chưa có phương pháp điêu trị đạc hiý-u cho bệnh bụi phôi site nhưng býnh cỏ thê dự
phóng dư$K


Vi vậy việc dụ phong va chấn dơán sớm bỹnh bụi phơ; silic vỏ cũng

quan tr4,Binh Dinh la tinh cò ti em ning r.il lịn về khống ỈM1 lam vút liẻu xây dựng va
chế tác dớ thu cõng mỳ nghé, nơi đây duợc bộ Tải nguyên và MÒI trường cốp phep

khai thác vài quy mỏ cõng nghiýp. trong đó cỏ ngành khai thác - san xuất đá dA dược
phat triẽn tư lâu va la một trong nhùng ngành mũi nhụn cưa tinh với hãng trảm cĨMig

ty XI nghiép với quy mõ lớn nhơ khac nhau. Tieu biêu troug sổ dơ lã tai Chỉ nhanh
cóng Ty Có Phàn Phủ Tái Nhà mây san xuát gạch óp lãt Binh Dinh dãy là một trong

những nhá mảy lun san xuẩt vơi quỵ mò lơn nhắt tại Binh Định. Trong quá trinh gia

cõng, sân xuất di ờp lát phai S3ih rái nhiêu bụi ương mòi trường lao dộng (MTLĐ).

TWM*M«K>

*4:


2

dộc bi$t lá bụi bioxyt silic tự đo (SÌO2) lá tác nháo gãy nên bt-ah biri phơi silic xú góp
phan làm tàng nguy cơ mầc bệnh ho Việt Nam hiện nay la một trong những nước có
ganh nâng bính tật VC bẻnh nghe nghiép cao Vậy nen việc hen hanh nghiên dù lam rộ
anh hương cua MTLD phát sinh nhiều bụi si lie đền tinh trạng mác bênh bụi phôi Silic
la cần thiết Kầ qua nghiên cúv sẽ đinh hướng cho các cơ quan chúc nàng vá doanh


ngbiộp đè ra nhùng chinh sách phũ bựp nhìn bao vộ sức khe*, phông chống bênh bụi

phôi Si he nghề nghiệp cho Nl.h Vi vịv đề tái Thực trạng mắc bftih bụi phoistlic
va một Ml yếu tô liên quan rua người lao động tại nha máy san xuầt gạch ốp lat

Phũ Tài. tinh Bính Dinh, lùm 2018“ dược tiền hãnh với bai mực tiêu sau
1. Mõ ta thực trọng mấc bịnh bụtphịt tílỉc cua người lao tlộng tại nhã máy

ian \uầt gạch ồp tát Phũ rãi,ĩinh Rinh ỉỉịnh, nám 2018.

2. Phản tích mật sốyểtỉ tồ licit quan vát thực trụng mầc bệnh bụi phôi silic cua
người lao dộng tợi lihá ntãy tan xuất gạch op lát Phũ Tài, tinh Hình Dịnh,

utm 2018.


3

Ch iron g I

T ÓNG Q VAN
1.1. Một số (lịnh nghfa. khái niệm lien quan đèn người lao động, môi

trưởng lao (lộng va bệnh bụi phối silic

1.1.1. Người lao động
Bộ lu.1t lao đọng 2019 đ|iih nghía người lao động lá người lãm viỷc cho người
sưdung lao động theo thoa thvàn. đư\K tra lương vả ch|U Jự quan lỷ. diều hanh, giâm

sát CU.I người ỈU dung lao dộng *-


1.1.2. Mói trường lao (lộng vả dií-u kiện lao (lộng
Mỏi trường lao động lã khơng gian cùa khu vục lao đơng uong đó người lao
dõng lảm vice cùng với phương tiên phục vụ lao động Sữc khoe người lao động và

mòi trường cùng có mối quan hệ m# thiết với nhau MÕI trưởng lao dụng b| ô nhiêm
sê lảmsuy giam sức khoe người lao dộng, thin chí có thê đản lỏi tư vong Hiẻn ưang

sức khoe người lao dỏng là thưiH- đ<» long hợp trang thái cua môi trường lao đụng ;

Điều kiên lao động lã lộng the cãc yếu tố kỳ thuật tỏ chực lao động kinh tẻ
xi bội. lự nhiên, mủi trường vi văn hóa xung quanh con người noi lam việc *

1.1.3. Bụisik
Bui lã một tãp hựp nhiêu phàn tu có kích thước nho bé và tơn tại lâu trong

khơng khi dưới dụng bụi bay bui lắng vã các hộ khi dung nhĩcu pha gồm hoi. khói,

mù. đưực hĩnh thành tự Sự vờ Vụn Cua vật chat do lục tự nhiên hoặc do quã trinh San

xuầt gày nên:.
Silie lá tên mội nguyên tồ hóa hoe trong bang tuân hoan nguyên tố có ký hiệu

Sĩ vá tổ nguyên tư bÃng 14. No lã nguyên tồ phô biển sau oxy trong' o Trãi ĐẨt (25.8
%), cimg có màu xảm í ẩm - ảnh xanh kim loụi. lả á kim cỗ hỏa tri -4 11 Chinh vi
vậy mã siliccó mặt ớ khắp mụi nơi. dặc biẽt trong cãc loai chát khoảng, da trầm tích,

cãt ... vã gập ơph.m lón các ngành, nghề san xuẩt.

TWM*M«K>


tér


4

Tinh the silk nguyên ch át hiẽsn lim thây trong tự nhiên, thõng thường nỏ nám
trông dạng silk điớXit (Siơ2) bao gồtìx hai the

-

The silic khong kết hựp được gọi la silic tụ do Nỏ co nhiều ten gọi khac

nhau (silic oxit. silic bioxyt, anhydric silic, quartz ữee silicat) õ 2 dạng

tinh thê đa hình hốc võ đpxh hĩnh
-

Thê kỡ hợp: là silic bioxyt(Siơ2) kết hựp VỚI câc cation khác như Mg. Ca.

Na. K. Fc... tạo thánh các Mlicat như Feldspars (K. Na, Ca), khoángsilicatamiang (Mg. Fe, Nu.Ca). Mica. Kaolin...

Cần phán biẻt 8ỈIÌC tự đo vả silic kết họp Hibui. người ta thường khóng phátxbkt si lie tự do va silk kết hop va cbi tra lói kết qua

về lùm hiung Siữ2 ưongbụi Do đó. thục tế người ta khơng két luja dưực bụi silk
•tự do”.

Silk tụ do là chẩt gùp nhiều nhât trong tự nhiên vã có kha nâng gây xo hóa


phói Các dạng kết tinh cua silictự do lá thọch anh ( quartz) tridvmit cristobalit, khác
nhau vẽ càu trúc nhung gióng nhau vê mặt hòa học ■1

Tiêu chuán cho phép áp dung trong viộc xác đinh nồng dó các loai bui cỏ chứa
silk (silk doxyt tự do - SĨO2) vả đành giã ỏ nhicm bụi có chữa silk trong khõng khi

CII.1 mỏi truửng lao đóng theo Thõng hr 02/2019/TT lỉ

Bưng Lí: Già trịgiứi hựn tìềp xùc tịi dư chophép hụi silic tại noi ỉàm việc
Giói hạn tiếp xóc ca lam việc
STT

Tên Chất

(mgm’)

1

Nồng dộ silic tụ do trong bụi tốn phàn

ũ;

2

Nóng dộ silk tư do trong bụi bõ hãp

0.1

TWM*M«K>


ư *4:


5

1.1.4. Bệnh bụi phối sUic
1.1 4 1 Nguyên nhãn
Nguy cơ màc bênh bui phôi silic phu thuộc vảo ba yểu tổ chinh

- Yều tổ tiềp xúc nghề nghiệp’ Thời gian tiếp xúc cang kẽo dãi kha nâng mic

bẽnb cáng 1ÓD
- Nống độ bụi trùng không khi noi lao động* Nống độ bụi cáng cao. nguy hiêm
câng nhiêu, đfc biệt lá khi cố nhiều hjt "hụi hơ hàp" có kích thuik nhơ dưới Spin

(micronet)

• Hàm lượng silic tu do trong bui (%): Hùm lượng siỉic cang cao nguy CƯ mác

bệnh câng nặng
Ngối ra cơn phai kẽ dền u ỉổ cá nhãn như sự màn Cam Cua từng người như

cúng lao đẻng trong mọt điều kiữxi lain vice giồng nhau nhung cỡ ngươi bi bụnh cỏ
người khõng b|. có người bl bẻoh nhe. cò người b| bẻnh nặng..

1.1 4.2. Nghè nghiệp
Hỉộn nay. người lao dẻng vân con phai tiẽp xúc với bụi lilic trong nhiêu ngành

nghề nhu:
• Khai thác đá. khai thắc than, làm đường hầm: Khoan, đào đường hâm. bóc


bo cic lóp vo đất, đá. độp. nghiên, sảng đá. quặng...
• Cơ khí luyện kim Lam khn, dừkhuon. phun cát lam sach vật đúc. lun

gang; sưa chừa phá đờ lị luyện...
• Các nghè khác như: Hỏn. lim hàng đá mỳ nghe1, thuy linh, đồ góm. sành sứ.

xi mảng vã 114 3 Cơ chẻ gỉy bệnh
Sự ling dụng bui trung đườnghô báp theo bốn cơ chế sau
l) Sự hâm lãng: Các hụt bui đọng lọi theo trọng lực vã kích thc họt. thương

có đường kinh di 2um.

-w .ã* M ôG


6

2) Sự va dập quán tính: Do xu hướng các hạt chuyên dỏng trên một dường
tháng. taô chớ chúng lang đ<,ng khi cỏ Su dõi chictt của dong khi đo các nhánh phe

quan phán chia. Dây là cơ chế chinh giai thích cac bụt bui tren lOum b| giữ lựi ờ mùi
vá cãc phe quan lán Sự lảng díXig này cùng tý’ lệ vởi tốc dộ rơi tự do cua hạt vã tốc
dô cua dong khi

3) Chuyên động Brown Chuyên động náy gàp ơ các hat bụi rất nhó dưới
O;lpm chung khongchỊU anh hương cua ty trọng

4) Sự ngàn cl),in Các hjt bụi cá hínli khơng Jeu hình »Ự1 de b| vương lại ư

thành phẽquan nho nhát lã nhùng chò phản nhành
Khi bụi silic có kích thước nho tir 0.1 đen 5pm đuọc hit váo trong phơi, chung
có thê dinh chụt vào nhau đi sâu s ao trong các tui phe nang va cãc phế quan, nơi có

sự trao đỏã khi oxy (02) và cacbcnic (€02). o trong phe nang vã phe qu.in bụi không
dược lam Sach bằng các chát nháy hoậc bang ho
Khi bụi cỏ silk dược hit vảo trong phới. chủng đưực giù lai, đại thục bão sè

nuổr cãc hạt bụt vá lúc đó sẽ Xíiy ta phan ưng viêm do các dại thực bão giai phóng ra
các VCU tó hoai tu ung thư. interleukin 1 UL-1). yếu tổ dicư hoa mach mau. đuơng bõ
hãp và chi phối một sỗ hoat dông cua bach càu (leukotriene) B4 vi các yếu tố kích
thích mien dịch khác (cytokine) Lân lượt các Chat nảy kích thích nguyên báo sợi

sinh ra va san xuất ra collagen bao bọc xung quanh các hạt silic. dần den xơ hỏa và

tao thánh các nốt silic Nhùng ánh hưởng viêm cua bui silk qua trung gian yểu 10 gãy

viêm NAL P3

1.1.5. Chấn đoán bỹnh bụi pbồHAic
115 1 Tiền sư tiểp xúc nghé nghiộp



Dời với bênh bụi pbỏi jilic cầp tinh ticp xúc vội bui siIk trong mịi trường

lao dộng có nơng dộ unit q tiêu chn tối đa cho phép trong thời gian

ngiìn từ vai tuần đến 3 thang trơ lên



Dõi vói thê mạn tinh thè đơn thuần tiếp xúc vói bụi silk trong mói trướng

lao động có nồng độ thắp thín gian từ 10 nám tr ln

-w .ã* M ôG


7

-

Dõi với thi tiến trica tiẽp xúc với bụi silic trong mỏi trường lao dộng cờ

nông độ lớn trong thởi gian ngắn, thường tir 5 đen 10 nàm.



Tbửi gian dúm bào dồi với thè cấp tính lả I nârn vá man tính lả 35 nâm.

1.1 5.2. Lâm sáng
❖ X-quangphội

Hình anh tốn thương trẽn phim X-quang dược xác dinh phai dựa vào bợ

phim mỉu phân lỡạiQuóc te Cua ILO

2000hoặc 2011. Phương pháp đọc phim

thướng dược áp dựng la nhiêu người đọc ỉ làn bo,k I người


phim X-quang phối phai theo đủng thường qui kỳ thuật chựp phim bphừ.

Đời vời hình anh tơn tlnrcng hụt silico the lp lq hoác nhe hơn thi phai

chụp hai phim cách nhau it nhầt I nãm và các hạt phai tôn tạj ở ca hai phim
Chức nâng hô hầp

-

Hội chúng hạn chề

-

Hội chứng tie nghèn

-

Hội cbủng hùn bợp

•> Triệu chứng lảm sàng
Chu VCU dựa trẽn ba triệu chứng chinh khỏ thơ ho vã khạc đóm. daư
ngục

1.1.6. Hình anh X quang phen trong bệnh bụi phôi si lie theo phân loại qc

tế ILO-2000,2011

•> Dám mờ nho



Kích thước đám mà


Dám mờ trịn đen: được sư dụng các ký húju là p. q. r. đám mờ nho p
là đám mị có kích thvõc nho hơn 1,5mm; (tim mờ nho q lả dam mó có
kích thước từ 1.5 đến J.Omin; dâm mờ nhỡ r lả dâm mở có kích thước
từ 3.0 dến 10.0mm

-w .•* CN «G


8



Dám mờ khơng Iron dcu: dưọc sư dụng các ký hiệu la *, t X ã u; dám mờ

nhó khơng Irỏn đcu s là đám mở có kích thc chv ivog nhắt den 1.5
mm: đám mô nhe khỏng ườn đều I là đám mị cỏ kích ihưúc chỏ rộng
nhà! tu 1,5 nim đèn 3.0 mni; đám mờ nho không Iron đêu u là dám mờ
cỏ kích thưúc chỗ lỘQg nhát từ 3,0 đen 10,0 ram



MỘI dộ đám mà tùy theo Oìột <|ộ cùa dám mờ phin loựi cua ILO - 2000
chia ra lam 4 plan nhom chính mơi phan nhỏm chinh bao gồm 3 phán

nhom phụ.


•> Đám mờ lon


Dám mũ lÚD loai A lả dam inở có kích thước lù 10.0 dền 50 nun hốc
lơng kích Ihirúc cua nhũng đám mừ lún cộng lụi khơng q 50 nưn

• Dám mờ lớn loại II là dăm mờ có kích thước trẽn 50mm nhưng khơng
vượt q diện lích vùng liên cua phơi ph;ũ hoỊc tơng kích ihưóc cua

những đám mờ lon h
trẽn cua pilot phai


Dám mờ ldn loại c là dim mờ có kích thưỏc lơn hơn diợi tich vũng
trẽn phối phoi hốc tịng kích thước của các dam mỏ vm.1t q diện tích

vùng trên phờ: phai.

•> Vùng tơn thương: mịi phơi dược chia lãm 3 vùng (trên giừa và dưói)
bang một đưèttg tháng ke ngang qua diem 1 3 và 2 3 cua đường tháng
'•ng góc nổi giữa dmh phơi và cư hoành. Duưc kỳ hiệu RƯ. RM. RL

và LƯ LM và LL
•> Cic bát thướng khac cơ the thay đưực bên X- quangbao gồm
- Xơ vừa quai dộng much chu.

- Dây máng phịi vùng d«nh
- Sự kễt đính các dam mờ nho

- CanXI hoa mang phôi

- Tâm phe mạn
- Co keo cỏc co quan trong
-w .ã* CN ôG


9

- Vói hỏa hụch ba ch huyết rón phơi hoộc trang thát

• Hụch rồn phơi tơ

• lỉrnh ãnh cac dai và duừng mờ trẽn nhu mó phơi
- Hinh ảnh trán khi tTân dich màng phói

• Các bệnh khác hoộc bắt Ihưỏng khác --

Hình I. J. Hỉnh anh X-quang bệnh n hãn bfnh bụi phơi silìc
íHinlí A lã X-quang nốt xơ bịnh bụi phối xUic dơn thuần, Hình B là x-quang
bịnh xơ hứa tiền íriài nhanh. Nguồn: Lancri 2012f

1.1.7. Thung số điinh giã chúc nàng hô hấp
Ro chúc nang hô háp (CXHH) lã k ỳ thuật thưởng được dũng trong chân đốn
vả đinh giá nurc độ nẠng cua các b
liên quan dền hoạt động cta phối, tu đo giúp đanh giả hùi chung lỗi loan thòng kin.

tác nghèn han chè vã hổn hop

❖ Một sị chi sỗ hơ hâp lcý



FEVl(For ced Expiratory Volume in One Second) the lích khi thờ ra gang
sức trong I giãy đau tiên là thè tích khơng khi cỏ thè tho ra trong giày đàu

TWM*M«K> «“ *4:


10

tiên của thi thớra găng sức FEV1 là chi sỏ quan tr^-cg dé đo. ít dao dựig
hay dùng dê xác định và đánh giá múc độ tác nghèn Binh thường FEV1 >
80%



FVC (Force vital capacity): dung tích sồng gáng súc lả tỏng thê tích khi

tho ra giig súc trong một lân thư Binh thương FVC > 80%


VC (Vital capacity), dung tick Sling. Bính thường VC > 80%



TLC (Total Lung Capacity) chi SĨ the hiỳn khư nảrtg thua dựng cua phin




Chi sồ Tiflincau FEVI/ve bính thường > 70%
Cht sỏGaensler FEV1 FVC bính thưìmg > 70%
ĩỉung í.2: Chần tfmilt hội chừng rối loạn thịng khi phủi

RLTK

FEV1FVC

FVC

FEV1

(Gaensler)
Khơng có

Bính thường

Binh (hương

Bính thướng

Tie nghèn

Giam

BT hốc giam

BThoỳc giam


Hạn che

Binh thương

Gỉ ám

Giam

lỉún hụp

Giám

Giam

Giám

Chún dơún mítt' độ hịtn dứ theơ íiẽư chuirn CÚaATS/ERS dụa i’àữFl‘C
•Nhẹ %FVC = 60 - < 80?» trị sổ lý thuyết

• Vúa %FVC = 40 - < 60% trị sổ lỹ thuyết.

•Nịng %Fvc = < 40% tri sổ lý thuyct

Chẩn ilnán mức tíộ tie nghẽn duững thà theo ATS/ERS dụu lùơ FEH l*:

•Nhe HFEVI > 70 % tri sổ lý thuyct
• Trung binh %FEVI = 60 - 69% tri số lý thuyổt

•Nàng vừa %FEV1 - 50 - 59%U| số lỷ thuyết
•Nạng: %F EV1 - 35


49% trị số lý thuyá

•Rât nỊng %FEV1 - < 35% trị số lỹ thuyá

TWM*M«K> ■> I*


11

• Chơn đốn rồi loạn thơng khi tđc nghìn Tiffeneau< 70% hoạc Gaensler<

70% Tùy theo mức độ gi am FEVI đẽ đánh giá mửcđộnậngrổi lờụn thòng

khi tie nghèn theo GOLD 2003 vã AST 2004 u


(ìiai đoợn 1: FEV1 > 80%: Nhẹ



Giai doựn 2: 50% < FEVJ < 80%. Trung binh



Giai đoan 3 30%


(iiai doigr 4 FEV l < 30%. R.1! nẠng


<• Chân đốn rỏi lom thõng khi hw chc: TLC. VC. FVC gian) < 80% giã Ui
dv đoán FEV1/VC binh thường hoặc lâng. Chân đoan mức độ hun chù*
theo tiêu chu ân của ATS


vc hoặc FVC t ù 60% - 80%: Nhẹ



VChoậcFVCtừ40%

-

vc hoặc FVC < 4054: Nặng

60% Trung binh

<’ Chắn đoãn rối loạn thõng khi hỏn hựp có rồi loan thỏng khí han chẻ và

hón hợp
1J. Thực trạng nỉc bính hơ bắp liép vói bụi silỉc

1.2.1.Trẽn the giói
Bênh bui phôi dà dược biết dẻn tù lảu. nảm 1867 Zenker đà dùng thuât ngừ

pneumonoooniosis (là một từ bao hám nghía phôi bụi vã tinh trang bộnh). nàm 1874

Poust sứa lại và gọi là Pneumcnconiosts. Bệnh bụi phơi có the do nhiều loụi bụi khác

nhau gàỵ nên như bui silic. ben bông bụi talc, bụi asbest. bụi than .. .Cho dển nâin
1930, hội nghị Johannesburg đà đưa ra định nghía VC bộnh bụi phơi silic: “Bênh bụi
phứt íilic la tinh trạng bẻnh lỷ ợ phơi do thợ hít bioxyt silic (SiO2) hoẠc »ilic tự do

DẶC dicm cũa bênh VC mát giãi phàu lá xo hóa vã phát triền các hụt ơ hai phôi VC mụt

lâm sang ia khỏ thư vả VC một Xquang la phói có hĩnh iđih tơn thưong đặc bit *

-w .ã* CN ôG


12

Dâu the ki 20, ơ châu A châu Phi và châu Mỳ, vơi sụ phát then mợnh mè cua

ngành cịng nghiệp mõ vá khai thác khoáng chất đả làm tâng số cóng nhàn mốc có
nguy cơ mic bính bụi phối Silx
Trẽn cơ sớ dừ liệu Cua viội Quóc gia vè An toán và Sức khoe Nghé nghiộp

(NIOSH) (NORMS) cho nảm 1968-2002 tại Hoa Kỳ trong số khoang 74 triệu giầy

chúng tư. bcnh bụi phổi silic đưựe ghi nhận là nguyên nhân cơ ban hoặc góp phần
gay từ vong 16 305 trương hợp. trong dờ tỏng sỗ nam giới tứ vong la 15 944 (98%)

Tỷ le tư vong dỡ bỹnh bui phôi tilic diều chmh theotuoi đà lảng cao ớ một tảquận ờ
các bang phra tày (Arizona. California Colorado. Idaho. Montana. Nevada. New

Mexico Utah vá Washington) Trong tẻng sỡ 1 400 ca tư vong do bệnh bụi phôi silic
đà được bão cáo ớ 26 bang trong giai đoạn 1985-1999 khai thác kim loại có ty lệ tứ
vong cao nhắt (39,2% ; CI = 32.9-46.8)


Theo một nghiên cữu ư Cornwall và Devon nám 1951, trẽn 210 thụ xây đa
granit đẫ dưực kiêm ưa (khoang 84% tịng sồ váo thịi dièm đó) vá 37 người (17,6%)
cho tháy bi bẻnh bụi phôi silic Nảm 1961, 132 người trong sổ thợ xảy đá granii

(khoang 93% tóng số váo thời diêm dơ) dã dược kicm tra lại vã 9 trương hợp màc
bênh bui phôi »ilic mái được phat hiỳ-n trong khoang thời gian 10 năm t*.
Nim 1973. Warrell DA và cộng sự đà ticn hãnh nghiên cứu trẽn 126 thợ cảt

đá trong cãc ngôi lang gằn Kano ơphia bẵc Nigeria cho ket qua: 49 nguôi dưực phát

hiợi có bang chứng chụp X quang Cua bụnh bụi phơi silic Trong đó 63% bệnh nhàn
má: bệnh bụi phơi silic có các triệu chứng về hỏ hấp phó biến nhát lã khó thơ khi

gang í ức vừa phai Ho là triệu chung s«m nhất ơ 42%. 3 5% có dấu hiệu thực the bát
thuuQg ủ hộ thống tim much, 18% giam khả nâng thông khi rờ ràng va 16% tie nghèn

đường thơ r
Một nghiên cứu kbac ơ Mỳ tiền hanh trong 5 nảm tù nám 2005-2009 khi

nghiên cứu trẽn nhùng cõng nhàn khai thốc than dưới hầm lõ ơ 15 bang cho kết qua
Tỹ lộ mic bỹnh bụi phôi silic xuầt hiỳn ờ ca 15 bang, trong đó 3 bang Kentucky

w .ã* M ôG


13

(9.0%) .Virginia (8 0%), Tày Virginia (4.8%) cao hơn ơ 12 bang khac( 95%Cl 3.3-


6,1)”
Cố rất ít nghiên cứu cáp quốc gia. dựa trên dân số về dich te bọc cùa bênh bụi

phịi silic vá khơng rơ liệu những bênh nhãn này có tư vong cao hơn dãn sơ chung

bay khừng3 Han Quốc, từ nãm 2008-2015 đà tiến hãnh điều tra dich te hục toan quốc

tý lẻ mác bộnh di kèm vả tý lệ lư vong trong bộnh bui phời silk cho thấy Trong

khoang thơi gian K nim nghiên cứu. xốc định được 3 259 bỹnh nhan mic bệnh bụi
phÍKtihc mới. Ty iýmảc bộnhbụi phói KÍIic trung bính hàng năm hơ,81 trên 100.000.

Tỹ lê tư \ong hàng nãm la 9.26 ưvn 1.000 nguửi-nSnt. Tý lê tư vong cao hơn dáng ké
so vói ty lộ cua dãn số chung (95% CI: 1 62-225). Các bệnh di kỏm chính cua bộnh

nhàn bụi phổi silic lã các bênh về hệ hô hấp (1 7.64%). tim (5,43%). mẩt (427%) vã

ung thư (2.3%) l9.
ư Anh theo sổ liệu bao cáo tù chương trinh SWORD ơ Anh trong 22 nãm từ

1996 - 2017 cố 216 trường hựp micbènh bui phôi silic. D<> tuời trung binh cua nhùng
người dưực báocảo là 61 tuổi (23-89) phần lởn (98%) lã nam giới Trong tất ca các

ngành. 65% trương hợp được chin đốn a nhùng người triMig dó tũi lao dóng (<65
đói VỚI nam vả <60 đói vỏi nù)x.
Nim 2017. Tavakol E vá cựigsựticnhãnh nghiên cứu đánh giã tinh trạng suy
giam chức nâng phơi cua nhùng cịng nhãn Iran ticp xủc trực tiếp với bụi silic cho kết

qua V nhõm cõng nhàn xây dung chức nâng phôi thẩp hen đáng ke so với nhom


chứng (p <0.001 vã p ’ 0.009). trong dó 51 8% cõng nhàn xây dụng cơ biêu hiỊn hạn
che vua phai, trong khi 4.70%cóbiẽu hiện tie nghừi -1.
Nlm 2020. niựt nghiên cứu cÃt ngang được tiến hành trên 174 cơng nhàn mó
sa thạch ỡ quận Jodhpur cua Rajasthan mó ta chính xảc ty lẽ phơ bicn cua bệnh bụi

phòt lilic va cac bênh về dươnghe hấp khac Tỹ lê mac bênh bin phôi sihc la 37,3%.

bênh Lao silĩc là 7.4%. bênh lao phôi lã 10.0% và các bênh hơ hấp khác nhu khí phê
thũng va trán d|ch máng phối dược chân đoán trong sổ 4.3% cõng nhãn Trong số 74

cõng nhãn mo có kết qua chụp X-quang bẩl thương. 60 (81%) có dộmở dạng nót lưới

-w .•* CN «G


14

gợi ỷ bệnh bụi phối silic trong khi 14 (19%) có các bút thướng khác nhu ho. khíphẽ
thùng, giãn phe quán, xơ phôi. Xcp pho: vả tràn dịch máng phõc •'

1.2.2. Tui Viet Nam
Theo tác gia Lê Thị Háng. Đao Xuân Vinh. Đoàn Huy Hậu va cộng sự (2002).
khi nghiên cứu một số đẠc diem d»ch lỗ học bênh bụi phơi silic ó cõng nhãn san xuất

vật liệu ngành xây dụng nhận thấy Tý lệ mác bụi phôi silic lã 7 8% ơ nhỏm cóng

nhãn kill xõ gụch chịu lừa. trong đó khai thác đá chiếm ty lẻ cao nha! 13,2% Ty lẽ

hièn raíc nghi ngờ (0 Ip) bênh bui phới silic chiêm tỷ lê 6.4% J>.
Nám 2003. Nguyen Thị Bích Lién tiên hãnh nghiên cửu tinh hinh màc bỳnh


bui phới silic ơ cõng nhãn cõng ty đá ốp lát vã xây dụng Bính Dinh cho ket qua ty lê
hiên mắc bui phới silic cua cóng nlừn là 9.6%. Da số cóng nhãn mic býnh ớ the nhe

ỉ 0 p chiêm tỷ lê 50%. Bênh bui phới silic phới hợp với lao chiêm tỷ lệ 12% y

Nìm 2008.1 luỳnh Thanh Hả vá Trinh Hống Lãn tiến hành ’’Khảo sát tinh hĩnh

bệnh nhiêm bụi phôi silic nghè nghiép tai mợt sổ ca sở sãa xuất vật liệu xảy dung

thuộc cóng ty xảy dựng Di* An - liính Dương** cho kểt qua ty lé mảc bự phôi si lie
cua NLĐ lả 11.97%. trong dơ ly lè mằc bênh cua cõng nhãn ơ phàn xương khai thac
và chc biền đá cao lum hán so vói khu wc sán xuất gựch gỏi (p < 0.05)a.

Theo tàc gi.1 Tạ Thị Kìm Nhung (2018). ty lẽ Ni l) mãc bênh bụi phôi silic
cua nha máy luyện thcp Luu Xá lũ 12.3%. tý lệ NLĐ mác bệnh bụt phơi SI lie cua nha

mây luyẻn gang lã 11,5%-'5
Nim 2018. nghiên cứu vè thực trạng míc bỹnhbụi phrt silk cùa NLĐ tại hợp
tác xỉ San xuất đá xây dựng Bính Dê cùa tac giai Nguyen Thi Nhung, tỹ lý mác bẻnh

bụi phơi silic lá 34.3%. Trong đó cỏ 43.2% NI.Đ cơ rỗi loan CNHH. chiêm đa sơ
trong đó là RLTK kiêu h*n efcỊ(37.8%)

Theo tác gia Vù Thị Tuyên khi nghiên cứu "Thực trạng mắc bộnh bụi phôi
silic Cua NLĐ tiếp xúc với bụi silic tại mo Sat Tiền Bộ - Thãi Nguyên nám 2019"

nhãn thây tỹ lẽ công nhân mc bnhbi phụi silic l l,2%

-w .ã* M ôG



×