Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Thực trạng sâu răng và kiến thức thái độ thực hành về chăm sóc sức khỏe răng miệng ở học sinh trường THCS lập lê thủy nguyên hải phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.72 MB, 60 trang )

BỌ GIẢO DỤC VÀ DÀO TẠO

BỘ Y TẺ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
_____

KHŨC THỊ HÒNG HẠNH

THỤC TRẠNG SÂU RẰNG VÀ KIÉN THÚC, TllÁI Độ,
THỤC HÀNH VÉ CHĂM SÓC sút KHOE RĂNG

MIỆNG Ở IIỌC SINH TRƯỞNG TRUNG HỌC Cơ SỜ

LẠP LẺ THÚY NGUYÊN

HÁI PHÒNG

Ngành đào tạo: Bác sf Y học dự phóng
Mà ngành

: DT2O3O2

KHĨA Ll ẠN TĨT NGHIỆP BÁC si Y KHOA

KHÓA 2015- 2021

NGƯỜI HƯỞNG DÂN KHOA HỘC:
PGS. TS. Kim Bao Giang

Hà Nội -2021



«s> ■>


LỜI CÂM ƠN
En) xin chân thành cám on các thầy cô Viện Mo I*> Y học dự phong và Y tv

cõng cộng. Phong Dào tao

Nghiẽa cửu khoa học vả H\jp tác quốc tế đà cho cm nhùng

giờ giang hay, nhùng bái học chuyên ngành ý nghía và h;jp đản
Em xin tràn trọng gin lòi cam un các thầy cõ giáo bộ môn Giao dục súc khoe
vi nhùng kiến thức quý bâu trong suồl thôi gian học táp vừa qua. củng nhu sự giủp

đù t^o đicu kiện thuận lợi chứ quã trmh lam khoa luẠn tốt nghicp cua em.
Dặc biệt em xin bãv tò lòng bicl un sâu sắc toi PGS TS Kim Bao Giang đà lận
tinh huong dán và giúp dờ «n trong thí,r. gian thực hiện khoalujn tot nghiịp

Em xin gưi lởi câm »m sáu sic tởi Ths BS. Hoang Bão Duy
mòn Nha chu

Giang viên bợ

viện Dao tạo Ràng Hâm Một vá các cán bộ nhãn vién cua viện đã

nhiội lính giúp đỡ vá tạo diều kiện cho việc thu thập sỗ liộu đề tài cua em
Cuổì cùng em xin gùi tầm lóng bict un tha thiết vả sâu $ic nhắt tới gia đính
thán yta củng nhùng người b\tn trong lứp đà luốn luỏn sát canh, ung hộ vã khuyẻn


khích em trong suốt quá trinh học tip

ỉĩà Xụi. ngày 02 lining Oĩ mĩm 2021

Sinh vỉẽn

Khúc Thị Hồng Hạnh

TWM*M«K>

*4:


CỘNG HÓA XÀ HỘI CHỦ NGHĨA việt nam

Dộc lập Tự do Hạnh Phúc

LỜI CAM ĐOAN

Kinh gưi:

Bui Giim hiệu truửng Dại hục Y Hà Nội
- Phúng Dao tộô Dại hục tnrờng Dụi hục Y Hả NỘI
Viện DÀ) ụo Y ht>c dự phông si Y lẻ công cộng tnrùng Dai hục Y Há Nụi

HỘI đóng chấm khóa luận tot ogbicp

Em lã Khúc Thi Hẩng Hanh sinh viên tô 23 lớp Y6G Trường Dụi học Y Hã
Nội. Em Kin cam đoan dãy la cõng trinh nghiên cửu khoa học đo tự ban thân em
thục h'.cn Cãc sổ liệu trong ban khoa luận này la hoan toàn trung tbực vá chưa từng


dược cõng bo tai cịng trinh nghiên cửu khoa học khác

HàNỘỈ, ngày tì2 lining 05 mint 2021

Sinh vi«D

Khúc Thị Hồng Hạnh

TWM*M«K>

*4:


MỤC LẶ C

ĐẶTVẢNĐẾ__________________________
CHƯƠNG l.TƠNG QUAN_______________

1.1 Bệnh Síìu răng...... -............... -............ -.......

1.1.1. íhnh nghía---------------------------- ---------

....3

1.1.2. Bợnh cân và lk*nh sinh bệnh sáu rơng .....

3

1.1.3. Chân đốn........... .............


_.......

1.2 cảe bi én pháp phịng ngừa bênh sầu rùng............ _.......................................... 7
1.3 Tóng quan vẽ kicn thức, thái độ thục hanh về châm sóc súc khờc ráng miệng 8
1.3 1 Kiền thúc............................ ..
1.3.2 .Thải đù..... ... ..............

-.9

1.3.3. Thực hảnh.....................

9

1.4 Một sô nghiên cữu liên quan trên thê giời va tụi Việt nam .....

10

1.4 1. Tinb trang bệnh sâu ring................

10

.................

1.4 2 Kién thức, thái độ thực hành vể CSSKRXÍ vá mỏi liên quan giíra kiên thức
thái độ. thực hánh vẻ CSSKRM với tinh tíựng sâu răng....... .............................. 11
CHƯƠNG 2. DÕI TƯỢNG VÃ PHƯƠNG PHÁP NGHIẾN cúv________ 13

2 1 íỉó« tượng nghiên cú«


13

................................................................................

2 2 Thữi gian nghiên củu

13

2.3. Thict ke nghiẻn cửu......-.....

_.... ................................. 13

? 4 Có mầu

13

2.5 Các biến sỗ nghiên cứu .....

14

2.5.1 Danh sách các biả» số nghiên cứu..................................... -..... ..........

.. ..14

2.5.2. Tiêu chuẩn chân đoán sàn ràng........... .... ........

16

2.6 Ihuthặpsồ liệu


17

2.6 1 Cõng c ụ thu thóp s liu ã

ã ã ãããããôãããã ã MMIII •••«

2.6.2. Quy trinh thu tháp số liệu... ......

ieeumi •••••••«•• •••••••• 17

• umu

-.................

..... 18

„.. . ....... ......................................... 18

2.7 Sai sổ vàcâch khác phuc...................

2.7.1 Sai số____________ ______ ________ __ _________________

..._____ 18

2.7.2. Cách khác phục.....................

..

2.8 . Xửlỷ và phân tich sồ ỉiẻu.. ...


........................... ....................................... 19

TWM*M«K>

19

*4:


2.9. Đau đúc trong nghiên cửu..............

19

CHƯƠNG 3. KẾT QVÃ NGHIÊN cút______________________________ 21

3.1 Thông tmchungcũa đối tượng nghiên cứu..................

.21

3.2 Thực tiiĐg bệnh sàu ráng o học sinh............-............................. -.................... 23

3.3 Kiên thức, thai dộT thực hành VC chàm sóc súc khoe ráng miéngcua học sinh 25
3.3 1 Kiền thúc châm sóc ráng miệng cua học sinh .....

25

3.3.2. Thái độcua hục sinh vẽ chảm sóc sức khoe rang nnộng ......

28


3.3.3. Thực hãnh cua hc sinh v chỳm súc sỳc khoe rõng mựng ããã(ããããããôããããããããããããããã* 29

3.3 4 Mõi liẻo quan gi ùa KaP về châm sóc sức khoe rang miẽng vả tinh trạng sáu
CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN_______________________________ ____________ 33

4.1 Thục trang sâu ráng cùa học sinh trường THCS Lập Le - Thuy Nguyên* Hai
4.1.1 Ty lẻ sâu ráng chung................ —....................

4.1.2. Phin bổ sâu ráng mjt........——

........................

4.1.3. Phân bổ sâu ráng theo giới.... ............................. -.... ...............

4.1 4 Phan bỗ sâu ring theo tuói............

33

—... ..

35
35

— ............. 36

4.2. Kiẻn thức, thái dợ. Ihuc hãnh VC châm sóc sức khóc râng miệng va mối lien
quan vói tinh trụng sâu ràng cuà học íinh........................
36
42.1. Kiền thức cua hoe sinh vè châm sỏc sức khoe ráng iniêng va mói hèn quan
vói tinh trạng sâu ràng..... ................

—...........
36

4.2.2. Thát dõ cùa hoe sinh về chàm sóc sức khoe răng miêng vá mồi liên quan với
tinh trang sâu rỉng..................... ....... _....... -..... .....
_..........
38
4.2 3 Thực hành cua học sinh về chãnt sóc sức khoe ráng ming v mi liờn quan
vúi tinh trng sõu rng.. *ãããôãããããôã
ãôããããã*ôãã •••••••••••••••••»**«••••«*•« • •• •••• • »■ • t •••• • •••••• • •••••« 38

KẾT LUẬN_______________________________ ________________ _______ 41
KHUYỂN NGHỊ

_____________________________________________ —.43

TAI LIU THAM KHAO

TWM*M«K>

*4:


DANH MỤCCHƠVIẾTTẢT

CSSKRM

Chăm sóc sức khoe ràng miỹng

ICDAS


International Caries Detection and
Assessment System
Hý thống phi! hiện vá đánh giá sáu ting
quốc tế

JCCMS

International Caries Classification and
Management System

Hệ thong phàn loại vá qu.in lý MU răng
quốc tc

KAP

Knowledge
Kicn thức

Attitude

Practice

Thải độ - Thục hành

THC-S

Trung hục co sở

WHO


World Health Organization

Tơ chức Y tè thê giời

-w .•* CN «G


DA\H MỤCHlNH VẾ

Hũứi 1 1 Sư đồ WHITE

4

DANH MỤC BANG

Bang 2. I Các biến sỗ nghiên cứu. phưưng pháp thu thãp

..........

14

Bang 3.1 DẶC diôn dõi tưựng nghiên cứu.................................... „........ .............. 21
B ảng 3 2 Tỳ le sâu ràng cùa hợc sinh theo gi ới

24

Bangs 3 Tỷ l^sàurảngưhợc sinh theo nhõm tuỏi

........................................ 24


Bang 3 4 Tỹ lệ học sinh cỏ kicn thúc VC chai ring đúng cách

25

Bang 3. 5. Tý lệ h*,x? sinh cô kiổa thúc đúng vỉ các hoat dữcig anh huiĩTig đèn súc
khoe ráng miệng

------- ---- ---------- —



----------------- -

26

Bang 3 6. Thái độ cua học sinh về CSSKRM........................................................ 28

Bang 3. 7. Thực hành CSSKRM cua học sinh..............-................

29

Bang 3. 8 Kiền thức, thẳi độ thục hãnh CSSKRM theo giói ................................30
Bang 3 9 Mồi liên quan giửa kicn tbũc CSSKRM v.i sâu lâng ó học sinh ........ 30
Bang 3 10 Mổi liên quan gi ứa ihái dộ CSSKRM và sâu Tâng ơ hoc sinh ÌMIIMIMÌII 31
Bang 3 11 Mối lién quan giữa thực hanh CSSKRM và sáu ring « hợc sinh

31

Bang 3 12 MĨi liên quan gíửa KAPCSSKRM vi siu rảngơ hục sinh


32

DANH MỤC BIẼl DÒ

Điểu dồ 3.1. Tỹ lệ sâu rủng cua nbõm nghiên cứu........... —........
Biéudõ3 2 Phân bố tý 1£ sảu ràng theo mội riìng

.....

Biêu đồ 3 3. Diêm trung binh kĩẽn thiic CSSKR.M theo tuổi vã giói
Biếu dồ 3 4. Tỹlệhọc sinh cókiền thưc tổt về CSSKR M

TWM*M«K>

*4:

23

...

23

.............

27

................................ 28



Tóm tắt khóa luận
hr tài; 'Ihực trạng sâu ràng vì ktẻn thức, thái độ. thực hành VC châm sóc sức
khóc ring miệng ứ học sinh trường trung học cơ sơ Lập Lè-1 huy Ngun- llải

Phịng.

Tóm tít
Sáu ring là một trong nhùng bênh khá phơ biển tai cộng địng và gây anh

hương xiu tới sức khỏe con nguôi. Nhiều nghiên cứu gần đày bão cáo ty lộ mic sáu

ràng cao ơ lứa tuõi 12

15 tuy nhicn chưa co nghicn củu não chi ta môi hen quan

giửa kicn thúc, thái độ. thực hành (KAP) về châm sóc sức khoe ráng miệng
(CSSKRXD với tính trang sâu ràng cua học sinh Mục tiêu: Mó ta ihực trạng sảu

ring cua học sinh trường TIICS l.ập l.ẻ • llai Phịng nám 2019 vã phân tích mối
hen qu.in giừa KAP VC CSSKRM VỚI lính trang sàu rủng cua hực sinh PhưưnỊỊ

pháp-. Nghiên cửu mỏ ta cắt ngang thực hiộn trên 485 học tir 12-15 tuổi Kết quà:
Tý lộ h<x sinh mắc sâu ràng la 89.3%. Ty lẽ h«,>e Sinh có Lien thúc, thái độ thực
hanh lot vỉ CSSKR.M lằn lưựĩ la 43.4%. 70.7%. 28.7%. Họe sưih nừ có KAP

CSSKR M tót hơn học sinh natn (p«Ị05) Học sinh cỏ thực hanh CSSKRM chưa tót
có nguy cơ bị sâu ráng cao hơn hoe sinh có thực hãnh tót lã 3 11 lán [OR (95°/oCl) ■
3.11 (1 46

6.73)]. Ac/ Ỉuậỉt: Ty lẽ học sinh mic sâu ráng la cao. ty le học sinh cờ


kicn thức và thực hành VC CSSKRM lốt còn thấp. Thực hảnhCSSKRM cỏ mòi liêu
quan chật chẽ với tinh trụng sâu răng.

Tù khóa: fãu rứng. htM fifth. TfỉCS. kiến thức, thúi độ. thựị bành

TWM*M«K> «“ *4:


1

DẠT VÁN Dfc

Sãu ring lù một trong những bệnh khá phơ biền tdi cộng đóng, và ít nhiêu

ánh hương tới sức khoe con người Bệnh sâu rảng có đục diêm là tiêu dần các chat
xó cơ vã hừu cơ ờ men và ngà ráng tạo thảnh lố sâu Nối đtéu tri khơng kíp thơi sê

gãy viên tuy, viêm quanh cuống ràng vã cỏ thẽ mằt ráng Từ nhũng nànt 70 của thê

ki XX Tớ chức Y tề the giới (WHO) đà xếp 3 bénh trong sổ him 10 bênh phô bion
lã tai hoa cua loài ngươi bênh lim mach. bệnh ung thư va bênh sâu rủng

Bênh sáu

ràng lể một vấn de sue khộe nghiờn tryng vỉ 3 lỵ do b<Đh mẳc rít sớm rẩt phỡ

biền (chiẻtn ưẻn 90® 0 dàn số), chi phi chúa ràng rất lớn. DCU chr chú ý den việc chùa
bênh thi không một quốc gia nào có thê chi tra được kê ca nuỡc giàu có nhát


Trên toàn the giới, tý lệ mãc sâu ring đang gia láng dáng ke đặc biệt lã ở
thanh thiểu niên, gần 60-90% tre em đi hpc vá gẫn 100% ngutri lớn bj sâu r.tng. ly
lè mic bênh cao nhât là ơ chiu A vá chàu Mỹ Latinh

o Viit Nam. nìim 2001 theo

két qua điều tra y tế quổe gia cho thâv 84,9% tre em 6-8 tuồi cổ sâu rống sửa. 64,1%
tre «n 12-14 tuổi sâu ràng vinh vièn

IX* giai quvét thực trang trẽn giai pháp hiệu

qua nhải la tâng cường cơng lác phong bênh lam tới cơng uic chúm sóc sức khoe

ring miệng ban dầu
Tữ nhiều nỉm nay, ngành Nha khoa Việt Nam dà dạt nhiệm vụ chăm sóc
sức khoe ring miệng ban dầu lá nhiêm vụ hàng đẩu và lẩy cóng lác Nha học

đường lãm trọng lâm vì nhã trường là môi trướng tilt nhất đè tô chức châm sóc
sức khoe cho tre em 1

Tùy nhiên nhiều nghiên cưu gàn dày ve tinh trụng sâu răng ư tre «n vẫn bao

cáo ty lí mắc cao ơ lúa tuổi thiêu niên 12

15 mói ■ * mã mỏi phàn lớn nguyên

nhàn được cho la do kiên thức, thãi độ. hãnh VỀ chàm sổc ràng miệng cua học sinh

Dãy li bệnh lý xuất hiện tử rất sõm ngay khi tre bầt dầu mọc rang, do dó việc dành
giá đúng lính trạng sâu ràng nhằm phát hiên bệnh đê can thiẻp. điều tri kjp thi s-


-w .ã* CN ôG


kiên nghi mót Số giai pháp can thiép cộng đóng nhu các chương trinh giảo due sức
khoe ràng miệng, chẽ độ iìn hụp lý, thảm khám dịnh kỹ nhảm thay đói hành vi
chàm sóc sức khoe ràng miệng lá võ cung quan trọng, đàc biẽt là V nhom tie trong
thài gian chun giao hồn tốn tù bó ráng sửa sang bộ ràng vinh viên

Nham tim ra nhùng yểu tố gởp phẩn anh hương dền ty lẽ sâu răng ó lira tuời

thanh thicu niên hiên nay de đưa ra cãc dề xuất giam thiêu tinh trang náy, chúng tôi
tiến hành nghiên cúu de tài "Thục trạng sâu ring và kiín thức, thãi độ. thực

hanh vè chim sóc SÉC khóe ràng miỢng ớ học sinh trướng trung học cư Sơ Lặp
Le Thủy Nguyên- liai Phong’Voi 2 mục tiêu
ĩ. .\ỉổ lư thụt trọng ỊŨU ròng 4 lia học sinh truừng trung học cơ sư Lộp Lẻ -

Thụy Nguyễn- Hài Phàng nãiỉi 20J í>.

2. Phân rích mổi hên ạuan gĩùa kiến thửc, thãi íẠi thục hành về châm Stic
súc khoe răng miệng vái ành trạng sữu răng cua học sinh tiữm 2019.

.1- CN «G

-4:


5


CHƯƠNG 1. TỔNG Ql AN
1.1. Bệnh sâu ring

1.1. ỉ. f)ịnh nghía
Sâu íảng lã một bênh nhiễm khn cua tơ chúc calci hỏa đưục dỉc trưng bởi
sự huy khoáng cua thảnh phan vó cơ vá sự phá huy thành phàn hưu cơ cua mị

cúng Tơn thương là q trinh phúc tạp bao gỗm cãc phan ững lý hỏa lien quan đen
sự di chuyên các ion be nùi giũa lâng vi mói trường miụng vả lá quá trinh sinh học

giũa các vi khuân mung bám vdi cư the bao vệ cua vật chu

Ỉ.Ỉ.2. Bịnh tán và bệnh sinh bfnh »ã« rừng
Bộnh sâu ring là một bênh đa nguyên nhân, trong đõ vi khn dóng vai trị
quan trọng Ngối ra cơn phai cõ các yếu tồ thuận lọi như chế độ án uống nhiều

đương vệ sinh rơng miệng kbồuglốc. linh trựng Síip xêp cua rủng khãp khênh chất
Ivọag fluor thầp tụo diêu kiệu cho sâu ràng phát iricn1’**.

Siu lảng là một bệnh do nhiều nguyên nhàn, trong dơ VI khn dóng vai trừ
quan trọng. Ngồi ra con phai cơ các u ló thuận lợi như chê độ ân ng nhiêu
đương, vệ sinh r.ìng miệng khơng tot, tinh trạng síp xếp cua rủng khãp khênh, chu

lương men rủng kẽn» vả mịi trường tự nhiên, nhất lá mơi trướng nước ản uồng cờ
hàm lượng fluor tháp (hàm lượng fluor tối ưu là o.x ■ 0.9 ppm lít) đà tạo điều kiện
cho sáu ring phát tricn:> ư.

Nảm 1975. nguyên nhản cua sâu rùng dã được tim ra vá giai thích bảng sơ


»ló WHITE chắt đường bứng vỏng trịn, chầt nên Substrate nhấn mạnh vai trị
nước bọt chầt trung hô - Buffers vã pH cua dõng chay mòi trưởng xung quanh
ràng. Người la cùng (hẩy rô hon lác dung cua Fluor khi gap Hydroxyapatite cùa

râng két hợp thảnh Fluorapatit ràn chốc, chóng dược sự phân huy cua axit tạo

thánh (hương tơn sâu rtng.
Ring; Tuồi, fluoride, dinh dưỡng....

TWM*M«K> «“ *4:


4

Vi khu in Streptococcus rnutans

Cha nên vệ sinh rúng nnựng có sư dung fluor. pH sung quanh ring, kha

nâng trung hoà cua nước bột

Hỉnh i. /. Sư đồ WHmu

Cơ chẻ sinh bệnh học sũu rung dược thê hiện bung hai quá trinh huy khoáng
va táa khoáng. Neu qua trinh huy khống lớn hơn quỉ trinh tái khống thí ù- gay sáu
ráng
1.1.3. Chằn đoán
JJ.3.J. Chân (toái các lãn ihựơng ĩãti ráng

Chân đơổn cãc tôn thương sâu ràng dựa vào các tricu chững lìm sing11:
-


Cic dấu hiệu lắm sáng-

- Vững tờn thương sâu rủng iớm xuát hita các vét trắng khi thỏi khờ bế lU&t
+ Thay din máu sac vùng tôn thvơng khi cliiẻu đón sợi quang bục Vùng tốn thương

là một s-úng lỗi trẽn nền ánh sángưing c LUI men ràng bớnh thng.

-w .ã* CN ôG


5

* Cị biêu hiện thay dơi chi số huy khống khi sử dung den Laser huỳnh quang

Vùng tỏn thương biêu hiện mủc dộ mãi khống tương ứng vói giá trị từ 10 dên 20 khi
dơ bang thiết bl Laser huỳnh quang

-

Xquang. Khơng có dấu biêu đảv irưng trên Xquang.

ỉ.i.3.2. Chán díHtn sâu ráng giai tỉatữì kinh thành lồ sáu

Chần doổn dựa váo các triệu chửng lãm sàng vã hojc Xquang.
a Tri01 chung cơ lùng

Ẽ bu/t nga é buốt khi co cào chất kích thích tác động vào vùng tơn thương
như nơng. lạnh, chua ngụt Khi hết kích thích thi het ẻ buểc.
b. Triẽu chung thực thè

Tơn thương màt mị cúng cùa ràng

- Vị trí có thê gàp ớ tất ca các mỊt cua ring.

* Dộ sâu: < 4mm. chưa tốn thương đen tuy rAng
* ỉ>áy có thẻ nhần bóng hay nhièu nga mún tuý vào giai đoan tiên tĩiiĩi
* Màu sác: thường sam núu. cơ mau nãu hốc đen.

+ Kích thước: thường trong giới han một rảng nhung đói khi lan sang rảng bẽn cạnh
với những lồ sâu một bẽn
Trướog hụp tôn diương mắt mõ cứngrẳt nhơ. không biêu hién rò thanh lõ sâu
thi khi dung tham tràm thăm khám cõ the tim thấy tôn thương với dấu hiệu mác
thám trâm

Nghiêm phap thư tuy
* Thói bảng lun; bênh nhàn thảy è buốt va hét e buốt kh: ngưng thớ*.

* Thư lanh bénh nhàn tháy ẽ buot vã hét ẽ buốt khi ngùngthứ

- Thư nóng bệnh nhãn thấy ê buỡt và het ẻ bt khi ngưng thử
c Xquang

Có hình anh thâu quang vựng tún thng sõu rng.

-w .ã* CN ôG


é

J. J. 3.3. Chãn tỉơàn phàn ffiit

Các tôn thương sâu ring Mitìi chân đốn phân biẻt Vơi thay đoi màu sắc ráng
khóíig đo sâu ràng dưa váo các tricư chứng dưới day:

Triịu chứng
Màu sóc

Sâu rỉng sửa giai duạn sớtn

Thay dối mau sắc răng khủng
đo sâu

Màu trăng dục. nãu vang trẽn

Mâu trĩng due. nâu vàng trẽn

men rtng.

men. ngà ràng.

* HÓ lỉnh mài nhai, mật gàn.

• Toan bộ mil rảng. có the Ư

xa, mặt ngoái hoX mặt trong

một tâng do bi chấn thương

các ràng hám sủa

gãv chét tuv hoặc trẽn nhiêu


- Mặt gằn, xa mật ngoái hoặc

rang do thiêu sán men ràng

mặt ưong các ráng cửa và ràng

sừa. có tinh chũi dổi xúng

Vi tri

nanh sừa
E buốt ngã

Khơng é bũt nga khi có kích

Khơng ẽ buờt ngà khi có kích

thich

thích

Các lỏn thuưng sâu rủng đã hình thành lồ sầu chân đồn phân biêt với

viêm tuy ring, tuy hoại từ dựa vào cảc triệu chứng dưới dây:
Triệu chững

Sâu ràng

Đau. ẽ bt tu Khơng có đau tư nhiên


nhiên

VỄem tuy ràng

Tuy hoại tứ

Đau tự nhiên timg

Không có đau tự

cơn. đau nhiêu vổ

nhiên

dèm.

Dau. ê boot khí E budt ngà khi cõkich I)au táng lẽn Khi hét Không dau. khống è
Ún cic cli.ìl kích thich nong lanh chua

cac ch.ìt kích thích

thích như nóng. ngụt. Het kích tliich thi au \n tiộp tc keo

lnh chua.

het ốbu&.

ngt...


-w .ã* CN ôG

di thêm

built khi có kích
thích.


7

Triệu chứug

Sâu ring

Vléni tuy ring

Tuy hoại lữ

Tơn thương mơ

Có lổ sâu

Lố sâu to nhicu nga

Có lơ sâu, cỏ tịn

cứng rang

mun lãm sạch có thê thương tơ chúc cứng


thay ảnh hổng hoỉc

1ộngã

tuy hư

Gõ doe

Khơng đau

Dau nhe

Đau nhẹ.

Gị ngang

Khơng đau

Đau nhiêu

Khơng đau.

Thư tuy

CÓ dan. sưm hét dau khi Đau nhiêu vã con kẽo

hết kích thich

Khớng dau.


dãi thêm khi ngủng

kích thích
Xquang

Có hình anh tơn ihưưng
mõ cúng lỗ sâu

Cõ hình .inh test

Cỏ hình anh tôn

thương mõ ctrng lồ thương mỏ cứng lở

sáu sãt tũy.

sâu sát tuy.

1.2. Các biện pliap phong ngùn b(nh tâu rầng
ràng cuông sức tie khang cua ring bẵng cách sư dưng fluoride do fluoride co

tac dung ting cu ừng kha nàng lái khoáng hỏa mỏ ràng giúp lâng cường súc đê

kháng cua răng và giam nguy cơ sâu rủng.

-

Fluoride dùng toàn thán Fluor hoa nguỗn cung cấp nưóc cõng cộng vói nóng
đị fluor từ 0,7


1.2 mgF.lii nước, nồng độ tối ưu tùy thuộc vào khi hâu.

Fluor hỏa nguồn cung cắp nước uống ơ inióng học với nóng độ tluor cao

hơn nồng độ tồi ưu trong nuũc cóng cộng 4 5 lân sư dung viên fluoride
mi ân có chúa fluoride vói nồng dộ lã 250 ingF 1 kg muối

-

Fluoride đùng tại chó Cho tré em súc miệng hảng ngày vtì dung dịch

fluoride 0.05% hoặc súc miựig mỏi lãn 1 tuân với dung d>ch fluoride 0.2%
kem đánh ràng cố fluoride, gel fluoride ...
Thoi quen v sinh rỏng miờng ỳng cỏch:

-w .ã* CN ôG


-

Dành rơng lì nhất hai lân mộ: Qgàv bảng kcm đánh ràng có fluoride.



Thời diêm đánh rủng đũng li sau khi .in khoang 20-30 phút đe nước bọt
trung hòa acid trưng môi trương miỳng

-

Su dung bàn chai lõng mèm thay bân chài 3 thảng 1 Lân


-

Thường xuyên lâm Sụch ke ráng báng ch I nha khoa hoịc tám nước...
Thỏi quen ta uócig vá sứ diMig thực phàm lành manh Nén giam sổ lân và sô

dường liêu thu Han chê in vật và các thúc ân chứa nhiêu dường như bánh
keo. nước ngụt, nước co ga... Tâng cường sư dựng thực phám tinh bợt khô

trài ciy tươi, rau qua và uứag nhicu nước Sư dụng cac loai dtrưng thay the
Xylitol, manitol...
Trám bit hố rảnh Áp dung với cảc mặt nhai đê ngân ngứa sâu ờ hố ninh ráng

sau khi mợc ràng Vinh viền

Khâm rủng miệng đ|nh ki 6 tháng 1 lần nhảm phát hiện sóm cãc bẻnh lý vè
rủng nuẻng sà diêu U| kíp thin.

13. T&ng quan vè kiến thức, thải đọ. thực hành vồ châm sóc sức khỏe ràng
miệng

Kiền thức (Knowledge), thãi độ (Attitude). tbiK hanh (Practice)noi chung lả

tập tinh thôi quen, cách sống, cách suy nghủ hành dộng cua con ngi đói với mơi
trường bẽn ngồi, dối với bệnh tật. Người ta cho ring hanh VI con nguôi là một
phúc hợp cua nhiều hành dộng chịu anh hưưng cua nhửng yểu tổ: mỏi trưởng, di

Iruycn kinh tẽ - xâ hội
ĩ.ỉ. ì. Kiều ĩhùv
Kiên thức bao gơm nhũng hiẽu biét cua con người, thương khác nhau (do


kha nàng nép thu khác nhau) vã thưởng bắt nguồn từ kinh nghiệm sểcg hoậc cua
Iigười khãc tiuyẽn lai hiêu bict nhiều khi không tưưng dưng vói kiãi thức mà

chủng ta tiép thu dược thòng qua những thòng tin ma tháy cò giáo cha mẹ. người
thau ban bè. sách báo cung cap. hicu biết rất khó thay dổi khi hiêu sai và ưo thánh

-w .ã* CN ôG

4 -4:


$

d-.nh kies Neu được trang bi những kiên thức cần thict và dùng dấn ve sủc khoe
ring miệng vá giáo dục thường xuyên thi các em học sinh Sc ticp thu đung dần và
thục hanh biêu qui Giáo dục CSSKR-M la nội dung được các nước trẽn the giới

cùng nhu Nha khoa hoe dương Việt Nam ưu tiên.
ỉ.ỉ. 2. íháidộ

Thãi độ bao gom tư duy lộp trướng quan diêm cua đối tượng Tiẻp thu từ sự

giao due mâu mục cua cha mọ, cbi bao tận tinh cua thầy cỏ. mòi truróg sồng vã hoe
tãp lành manh thi các em sỉ có thãi độ dùng diu

Ỉ.Ỉ.3. Thụt hành
Thưc hành xuất phát tữ cô hiêu biết kiên thức và thái độ Neu cãc em có dầy

du kiên thức và thai dộ tốt thi sỉ hanh dộng dung 1 ứa tuòt 12-15 nay dang con


chju sự dụih hướng tử gia dinh và nhá trường nên thay cơ va ba me lã nhùng hình

máu dè các em hục tập theo 14
Thay dõi hanh vi sire khoe nối chung và súc khoe ràng mièng nói riêng là
một qu.i trình. Q trinh niy địi hoi nhiêu bước, cờ the tù khi nh,
hiM cho sức khoe rồi mới quan (âm đèn hanh vi súc khóe mới the nhần) cai thiên
tinh tr^ig sức khoe. Mậc dù cô sự tác dộng từ bên ngoải xong các nò lực bẽn trong

ban tlũn dổi tuựng lã yếu tồ quyết định Lira tuói 12-15 dặc trung bới Sự phát triền
nhanh các chi sỗ thè lục. tri nbó thự dệng và vốn từ cua các em ngáy câng hoan

thiện hơn. Các em cỏ kha nâng thu nhận lượng lơn kiến thức vã hiêu dược các thõng
tin xỉ hội. Xu hướng dộc lãp 1. a tự do cá nhàn bắt dầu thè hiện Vã phát triền rỏ net
lion, quan diém vá tư tương riêng có thè xuất hiên ngầm bay cõng khai nẻn các em

cần người chia se thông cam. cồ vần Phụ huynh cần trơ thành người bọn tàm tinh
đẽ giúp đờ con em khơi những sai lầm do thiêu kinh nghiêm va kiến thúc thục tế

Tử đỏ hình thành dưực hê thống kiến thức đúng vả dù về sức kboe lãng nuẻng vã
giúp các em cỏ thái độ tốt đè thực hành châm sỏc răng miệng hiéu qua

-w .ã* CN ôG


10

1.4. Một số nghiên cứu liên quan tiên rhe giới và tụi 'ìỹ* nam
Ỉ.4.Í. Tĩnh ỉrựng bịnh ỉ&u ràng


1.4 1 l Trên thê giỏi
Theo nghiên cứu cùa Sticpanka LcSic (2019> thực híỹn trẽn 1589 tre em 6
16 tũi tại Croatia một nira sổ trê dược khao sát có sâu ráng 14 Theo Jtnghao Hu vả

cộng sự (2018) ti lệ sâu ràng là 44% trongtócig sơ 4860 học tinh tủ 12 đen 14 tuói ờ
Chiết Giang. Trung Quốc'- . Theo mũt nghiên cứu khic cùa N Obtegón Rodríguez

vã cộng sự (2019) tại Tây Ban Nha ty lẻ tre 12 tuỏi cỏ sâu nlng lá 39.6% . tre 15
tuõi cờ sáu răng lã 51,7% 13 Tại Qatar Darwish củng cỹng Sự đà báo cáo có tói

86° 0 tre 12 - 14 tuổi b| sâu răng'-’ Một nghiên cửu tòng quan hệ thong về súc khoe

rủng Iiiiéng cảc nước vủng vjnh A Ráp nãm 2017 bão cáo rủng cỏ 64,7% trè 6 - 16

tuòi mắc sâu rãng*J. Tác gia Maen Mahfouzthực hiện nghiên cứu trén nhóm tre em

tù 12-15 tuổi tại Palestin (2014) báo cáo tỹ lệ sảu răng lá 75,75%:i.
ĩiữ Australia Do LG vã cộng $u (2015) nghiên cửu trẽn 3186 tré 9-14 tuôi ờ

21 6 trường thuộc vũng Queensland cho thấy tần suầt sỉu ring vìhh \ ièn lã 38 8% “
Tại Hoa Ký, Dye B A và cộng sự (2015) báo cáo ty lộ sáu ring 1» trc ơ trc em Hoâ

Kỳ nhũng nãrn 2011-2012 như sau: 21% tre sâu rủng vinh vréu. 37% trc sâu rủng
sừaa. G Davies và cs (2013) ghi nhận tọi Anh. ty lệ tre em bị sàu rảng nãm 2008 Lã
30.9% giam còn 27,9% vào nảm 2012*4
1.4.1 2. Tại Việt Nam

Nghiên cứu cua Trân 1h| Lan Anh (2020) nghiên cứu trên học sinh 12-15


tuồi tại Hã Phông báo cão ty lệ ỹu ring lá 83,1%. trong đó r ing tỵ lệ sâu răng một
nhai lá lim nhai, sau đó lá mật má (làn lượt cị 77,5% và 44.2% học sinh mãcỹ.

Nghiên cứu cua Dao Dức Long trẻn học Sinh một sơ trng trung hytc cơ sơ tinh Gia
Lú (2017) chi ra 71 18% học sinh co sàu ràng*
Nghiên củu cũa Quách Huy Chức (2013) trẽn 361 hyc sinh THCS Bát
Tràng, Gia Lãm Hã Nội báo cão cõ 59.8% học sinh mác sâu rảngr Nghiên cứu cua

-w .ã* CN ôG


11

IX' Qũc Tiệp và cộng sự<201$) cho thas' ti ló sâu ràng vinh viên cao chiắn 64,7%
trẽn hục sinh trung học cơ sư tệi Thanh phố Dồng HĨI Quang Buih;í
Nguyen Anh Sơn (2014) báo cão ơ học sinh tại 4 trường trung học cơ sờ tụi
huycn Bưih Xuyên, tinh Vinh Phúc lủm 2014 cỏ 63.6? 0 học sinh mác sâu ring *
Một nghiên cứu khác cua Vù Thi Sao chi nam 2015 ơ học sinh tnrơng trung học cơ

Sơ Tân Binh thảnh phố Háĩ Dương chơ thây ty lộ học sinh mic íãu ráng lã 63,3%

21 Nghiên cứu Lê Bá Nghía (2OƠ9> đánh giá thực trụng sâu ring ơ hục sinh ỉ2-1 ỉ
ti (rương THCS Tân Mai Hồng Mai. Hà N ội tim ra tỵ lẽ sâu rang là 81.4%?’

1.4.2. Kiền thức, thữi dụ, thực hanh vỉ CSSKR.V và tnẳi liên qưan giữa kiến
thức, thái dọ, thực hanh vềCSSKRM với tình trựnx sáu rảniỉ
1 4 2 1 Trẽn the giới
Theo nghiên cứu cua N Obregón-Rodriguea. ơ nhoin 12 tuói. nhùng tre thinh

thoang, không bao giờ hojc hầu như không bao giờ đánh rủng có nguy cơ sâu ràng

cao hơn (OR = 1,83. 95% Cl 1.07-3.15 vã OR - 9 14. 95% Cll.63-51.17) o nhỏm

15 tuõi. nguy cơ sâu ràng cao hơn dươ< tim thấy ơ những người chi đánh ring mơi
ngay mỳt lẩn (OR - 1.61; 95% Cl. 1.03-2.50)

Nghiên cúu cua Jorgensen vả cõng sụ nảm 2011 (31 Lao bao cão 77% học

sinh cho biẽt có đanh rảng thưởng xuyên và 91% sư dụng kem đinh ráng cớ chứa
fluor

Sukhabogi nâm 2014 đà nghiên cữu học sinh 12-15 ớ Án Dộ. kef qua cho

tbẩylỹ lệ vộ sinh ràng nuệng kẽm chi chiếm 38,7% n.
MỘI nghiên cữu nim 2010 cua Pita Fernandez s và cộng sự dà dưa ra kêt

lu.ei rằng tre khơng ch.ii răng sỉ có nguy cơ sáu ráng vthh Viễn cao lum 3,9 lẳn so
vựi nhùng trc chai ráng thương xuyén’:

Nghiên cữu trẽn 300 trẻ lùa tuời ỉ 1-12 tại Parkisun rùm 2011 chơ thấy tre

em cỏ kiêm thức không dụt về súc khoe rủng miỳng anh hướng đẽn sữc khoe nỏi

chung va cac ván dé liên quan vệ sinh ràng miệng kém Có tỏj 50.3% tre em khơng

—w >e» CN «G

■»


12


có thái dơ tich cực dối vời tầm quan trong của vai trỏ nhu SI*trong việc chàm sóc súc
khoe ràng rmẻng Có sự khác bid có ỷ nghía (hồng ké giữa tân suát dành ràng va

kién thiK VC chăm sỏc ràng miêng cua các em Jỉ.
1.4.2.2. Tai Việt Nam

Nghiên cứu cua Nguyen Ha My. khao saĩ trẽn 199 hục sinh THCS tại Yén
Bãi cho thầy 50,75’0 hoe sinh cõ mức kiến thức đsit yêu cầu54. Nghiên cứu Lê Bá
Nghía (2009) trẽn học sinh 12-15 tuồi tnrửng THCS Tãn Mai Hoàng Mai Hả Nội
bao cáo ty lẻ học sinh vệ sinh ring miệng tốt lá 60,7% khơng tót la 30.9% cỏ 94%
hoc sinh chai ring ít nhất hai lân ngày'* Theo nghiên cứu cua Pharu Thuy Anh

(2013), cỏ khoang 90% học sinh 15 ti chai ráng lì nhát 2 lân ngày55. Nghiên cứu

cua Trấn Anh Thẩng (2012) ớ học sinh PTTH tại Hóa Binh, có 83,4% HS đánh rủng
it nhai 2 lán một ngày uửlênM

Nghiên củu cua Chu Thi Vãn Ngọc ờ học sinh 11-14 tuỏi cho thay 94,2%

học sinh chai răng trẽn 2 lần mỏi ngày, trong đó cỏ 85.64% học sinh chai ráng
Ihuvog xuyên vio buôi sàng vi buời tói trước khi di ngu 84.64% đít diem kiền

thúc phơng bênh loai khá hực sinh nù đật diêm giỏi hon hoe sinh nam'

Theo kết

qua cua Nguyen Anh Chi tỹ lỹ học sinh cố kiđn thức dụt lá 66 3%*’.
Nghiên cúu Cua Nguyền Manh Hùng tại huyên Binh Xuyên


tinh Vùih Phuc

nảm 2016 báo cao tỷ lộ hục sinh cõ kiến thức CSSKRM tở! lã 36,05% 5’ và nghiên

cứu cưa Nguyen Hừu Turk tại Bấc Ninh nàm 2008 là 37«29%M Theo nghiên cửu
Cua Phạm Hùng Son (2014), 74 9% học sinh có thái độ tut về chim sóc sức khue
ràng miéng-' Lè Dúc Thuận núm 2005 khao sát ị lúa ti 12 tại một số trưong
THCS ở thinh phó Hái Duong thấy trèn so% học sinh có đièm kiên thức - thải dộ -

thục hành duục đánh giá là tót

-w .ư? M «G


13

CHƯƠNG 2. nól TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN cứt

2.1. Doi lirựng nghiên cứu

Đồi tưựng nghiên cứu bao gồm các học sinh tủ 12 tuõi đen 15 tuồi tại trường
trung học cơ sở Lũp Lỗ - Hái Phóng. Tiéu chuân lụa chọn như sau:
- Học sinh có sinh từ ngay ObO 1/2004 đến ngây 31 122007 hục tại trướng

Trưng học cự so Lãp LÒ Haiphong
- Tự nguyện tham gia ngỉr.ên cữu. dưực sự dóng ỳ cùa cha mẹ hoặc người

giám hộ
Nghiên cùu loại trù nhùng trường hợp sau:
- Học sinh dang nức cãc bênh toàn thân cập tinh dân đen viộe vàng mát trong


ngây khao sát tại thực đia (nghi ẩm)

- Hục sinh có cãc dị tật bõm sinh V úng răng, miệng gảy khó khản trong việc
thảm khảm, chân đốn.

. Hục sinh dang dicu tri chinh nhab.nig míe cài có đ|nh
2.2. Thoi gian nghiên cứu

Từ tháng ỉ nim 2019 dời thang 5 năm 2021
2.3. Thiel ke nghiên c ứu

Nghiên củu mị ta cÁt ngang
2.4. Cở màu và chọn mẫu
- Cơ mỉu: Sư dụng cõng thúc tính cỏ màu cho uỏc lượng :nộl lý lệ.

n

Zì-«/ỉ

d2

Trong do;
n cờ màu nghiên cứu tơi thiỏu

= 1.96. Hộ số tin cậy vói lua chon u= 0.05. tương ữag với dô tin cậy 95%.

d: Dụ chinh xác tuyệt đỏi. chọn d =5*0

TWM*M«K>


*4:


14

p. Ti lẽ Âu ràng Iren học sinh trung hoe cơ sơ lả 59.8%'*
Thav vào cõng thúc ta duợe CỜ mill tói thiểu la ?69 học sinh Dụ phong them 10*/«
học sinh tư chối tham gia nghiên cứu cờ mâu được lấv tTÕn 1.1 40Ố học sinh
Thực tề đà có 4X5 hợc sinh tham gia nghiên cưu
- Chọn mỉu; Toán bộ hục sinh cũa trường THCS L jp Lề • Húi Phong thua

mân các tiêu chuãn lựa chụn vả loại trù
2.5. Car bleu tồ nghiên CƯU

2.Ỉ.I. Danh tách các bỉền s<» nghiên cứu
Bưng 2. 1. Các birrt lổ nghiên cũu. phương phùp thu thập
XliOni biến

số

Tên biên

Loạt biên

Đun v| du

lircmg

Phưung

phapth u

Cõng cụ

thập

Mục tiiu ỉ: y. tu ĩhịtc trụng ĩừu ráng CM học tfinh inning trung học
Thúy Nguy ên- Hài Phùng mini 2ÚJ 9.
Thong tin
chung

Tuổi

Liẽntục

Nễm

Phong vãn

Phiêu khâm

Oiơi

Nhi phân

NamNừ

Phung ván


Phicu khâm

Trình đơ học

Thử hang

Khơng đi học.

Phải vấn

Phiếu phát

vẩn cua bồ

ócu học,

mẹ

TIICS....

Nghềnghiựp

Danh

Thát ngbiộp.

cua bo mí

mục


làm ruộng

vãn PH

Phát YỂa

Phiêu phãt

vân PH

kinh doanh,...
Xêp loại kinh

Danh

Hộ nghèo, cân

tê hộ gia đính

mục

nghẽo....

Phát vân

Phiêu phát

vãn PH

1


CN «G

-4:


15

Don s| do

Nhơm blcn

rên biên

5ố

Loại biến

lirịng

Phương
pliaptb 11

Cõng cụ

thập

Tinh trạng

Sâu răng


Nhị phản

Cị Khơng

Khám

Phiêu khám

Vị tri sâu

Danh

Mật má mặt

Khâm

Phiêu khâm

mục

nhai, mặt

lâu ráng

trong, mát gán
mật xa

Mục tiiu


p ián tích mỗi ỉiêĩi quan giũa tiễn tiỉủc. thãi dộ, thục hành về í lủm sóc sừc

khoe rảng mfị'ĩỉg vởỉ tình trợng sâu rủng cua hợc sinh năm 20i 9.

Kiên thức

Nhi phân

Tốt chưa tốt

Phát vãn

Phicu phãt

ván H$

tóng quát về
chăm sóc sức

khoe rtng

miệng
Yểu tu

Thái độ về

chàm sóc

Nhi phán


Tỏt. thưa iỏt

Phát vân

vần HS

châm sóc sức

súc khoe
ring miệng

Phiêu phát

khoe ring

miêng
Thực hành


1 IIIIIIMI
Nhị phân

Tõt. chưa tât

Phát vẫn

Phicu phát

vần HS


chăm sóc sc

khoe lõng

ming

-w .ã* CN ôG


16

2.5.2. Tiên chu ân c II ủII dttân sdht ràng

Nba SI* dựa trén Tiêu chuãn chin đoán sâu ràng theo ICC MS4- đẽ đánh giả
tinh trang cua bực sinh

-

Be mil răng không sàn Đề mặt răng không co dầu hiệu cua tơn thương sâu

(khơng có sự thay đơi về độ trong cua men) khi quan sát khi ring sạch vã sau

thổi khô 5$.

-

Ráng sâu: Thay đỏi trẽn bé mặt men ràng khi ràng sâu lả men mát tinh trong
suốt: đối mâu men (nhùng dỡni trang), vò men cỏ lò sâu lộ ngà ràng

Chán đoán phân bifl sâu ring xới cx bệnh lý khac:


-

Nhiêm Fluor, men lãng có các vin trảng mừ. có các đốm hoực các vãn ke
ngang Cãc chàm thướng nhản nhiều ờ một ngoái, co dcu ơ các rãng đổi
xung. Các ràng b| anh hương nhiều nhất lá các ráng hâm nhơ. ràng cưa trẽn
cá các râng hâm lớn thú hai

-

Thiêu san men - tôn thương thường lan theo chiều rơng VỊ trí thương gộp ơ
mật ngồi các lãng, ơ cả nhóm răng có cúng thời gian hình thanh

-

Nhiêm Tctracyclin: rủng (hường có màu vàng, trư nén tối mâu vã náu hơn
khi tiẻp xúc với ánh sáng Màu cua ràng có thê vảng nâu xám hoặc xanh lơ.

dơ tia

2.5.2. tiãnh giá kiến thức, thái Jộ, rỉtực hành chữnt sóc súc khóc ráng ntiộng cha
Hạc sinh.
Bộ cãu hoi di nghiên cứu xây dụng dụa trẽn các nghiên cứu trước dãy và

tham khao ý kiên chuyên gia-M,ỉl Danh giá kiẻn thức. thai độ lhw hành chàm sỏc
tâng miệng cua học sinh bâng cách chầm diêm các câu tra lời trong bộ cáu hoi Học

sinh sê tích váo phàn cho lá dung, mòi câu tra lời dũng dược 01 diêm Dựa trẽn số
diém da! dươc dê danh giả mức dò kicn thức, thái dộ va thực hanh Học sinh dưực


danh giả lả tòt khi cò tổ diêm tra lòi dứng dáp án > 2/3 cic càu hơiỈ4J*.

TWM*M«K> «“ *4:


17

-

Kicn thức cua hoc sinh VC chàm sóc súc khóc ràng miệng gầm 1S câu bao
gôm những nội dung kiều thưc nguyên nhằn gày sâu rúng, chai ring đung

cách, hành động anh huccg súc khoe ring niiẽng
- Tốt trà 1ỠI đủng đáp án > 13 câu

• Chưa lốt: khi trá lời đũng đíìp ãn < 13 câu

-

Thai dộ cua học sinh về chim sóc sức khóc ràng miẽng gơm 5 câu. bao gồm

nguy 00 mẳc bênh ring miẽng tầm quan trọng cùa chát Hour tùm quan trọng

cua CSSKRM trãch nhiym cua bítì thân trong CSSKRM, tâm quan trọng
cua chầt khâm ring đinh kỳ.

- Tốt tra lịi đũng dãp .ìn > 4 cáu
+ <1iưa tốt: tra lời đúng đáp án < 4 câu




Thực hãnh châm sóc rang nng cua học sinh

- ĩ ốt Chai ring > 2 lằn ngàv vã chai cúng kem đânh ràng.
♦ Chưa lót khi khơng thoa màn 2 diều kiẻn trên
2.6. Ihu thập số li(ii

2.6. ỉ. còng cụ thu thập sổỊtịu

2.6.1.1. Phiẽa khám bao gốm cac thòng tin chung cua hoe ỉinh (tuổi. giới, lớp) va
phản khám sâu ring
2,6 1 2 Phiêu phat vàn kiến thức, thai độ, thục hanh về CSSKRM cua hục sinh,
gồm các nội dung chinh sau.

-

Thông tin cá nhân cùa học sinh tuổi, giới híp

-

Kicn thức cua học sinh VC nguyên nhãn gây sâu ring, chãi ring dùng each,
hành dông anh hưưug súc khoe ràng nuông.



Thái độ cua hục sinh vé nguy co mắc bệnh ring miẹng tâm quan trụng cua
chải Flour tâm quan tụmg cuâ CSSKRM. trách nhiệm Cua ban thân trong
CSSKR M. tẩru quan trụng cua chắt khâm ring dinh kỳ.

-


Thưc hành cua học sinh: số lán chai răng trong ngày vó vice su dng kem

chai ring.

-w .ã* CN ôG

**


×