TW jfcfc «s> «> *4:
LỜI CAM ƠN
Lời đầu tiên, tịi xin háy to lóng biết tm sâu sẳc nhất vả lời cam im chân
thành tới PGS.TS. Nguyền Thị Trang, giang viên cao cắp Bộ mòn Y Sinh học
- Di truyca trướng Dai học Y Hà Nội. là người hướng dản khoa học cho lịi.
Có lả người đà định hướng. dìu dã tơi từ những bước đi đầu tiên trẽn con
đường nghiên cim khoa học. Nhờ có sự hướng đản ĩán tinh, những kiến thức
quý báu. X* $ự động viên, quan tóm cùa cỏ đà giúp tói hoan chành khóa luân
tốt nghiệp này.
Toi .xin chân thành cám viên trong Bộ môn Y sinh học - Di trụyồn, trưởng Dại học Y Hà NỘI. đả chi
dạy. giúp đờ tỏi rất nhiều trong thời gian học tập và nghiên cứu Tại Bộ mỏn.
Tỏi xin tràn trong câm on Ban giam hiệu. Phong Dao tạo Dụi học. Thư
view trường Dại học Y Ha NÔI đã lao dicu kicn thuận lựj cho tơi hỗn thánh
khoa ln nãy.
Lời cuối cùng, tỏi xin gừi lỏi biết ưn đen bố mc. gia đinh, ban bẽ ví đả
ln lã chỏ dựa tinh thần vùng chẩc. khích lệ. ung hộ tơi trong q trinh học
tâp va thực hiện khỏa luận.
Hà Nội. ngày 09 tháng 05 nám 2021
Giáp Ảnh Tuyết
LỜI C AM ĐOAN
Tổi lá Giáp Ảnh Tliyầ. sinh vien tỏ 8
lớp Y6B. chuyên ngành Bác sỳ
đa khoa, xin cam đoan:
1. Khóa luận l<»t nghiỳp nay hoan tồn đo lơi thực biện dưới sự hướng dần
cua POSTS. Nguyễn Thi Trang.
2. Các sỏ liệu vả kít qua nong khóa luụn là tning thực, khách quan, vá
chưa lừng cóng bó iruớc dây.
3. Nghiên cứu náy khịng trang lộp vói bat cư nghiên cưu nào khác đà
được cong bổ lại Việt Nam.
Hả Nội. ngày 09 thang 05 nảm 2021
Giáp Ấnh Tuyết
*4:
DANH MỤC CHỪ VIẾT TẢ I
FIGO
The International Federation of
Hiệp hội San phụ khoa thê giới
Gynecology and Obstetrics
WHO
ACOG
Tờ chức Y tê thê gióả
World Health Organization
The American College of
Hiệp hội San phụ khoa Hoa Kỳ
Obstetricians and
Gynecologists
MR1
Magnetic Resonance Imaging
POC
Products of conception
Chụp cộng hưởng lú
Nhiêm sác thê dồ tổ chức phôi thai
APS
Antiphospholipid syndrome
Hội chúng khang phospholipid
LV$
Low vaginal swab
Tàm bông âm đạo tháp
HVS
High vaginal swab
Tâm bông ủm dạo cao
Herpes simplex;
Toxoplasma, cãc lác nhán khác.
rubella, cytomegalovirus, herpes
simplex
HLA
Human leukocyte antigen
Kliang nguyên bach câu người
TSH
Thyroid-Stimulating hormone
Hormon kích thích tuyên gỉap
FT3
Free Trỉiodothyraũn
Hormon tuyên giãp T3 tự do
FT4
Free Thyroxine
Honnon tuyên giáp T4 tự do
DNA
Deoxyrfoonucleic add
IVIG
Intravenous immunoglobulin
1^-hCG
Beta human chotionic
TORCH Toxoplasmosis, other agents.
rubella. Cwomegalosirus and
Thuôc gây mien dịch thụ động
gonadohopin
LH
PICSI
IMSI
Luteinizing Hormone
Physiological intracytoplasmic
Hoi mon kích thích lioang thè
Tiêm tinh trùng vào bão tương cua
sperm injection
nôn
Intracytoplasnic
Tiêm tinh trùng có chon lọc hình
morphologically selected sperm thái váo bào tương nỗn
injection
BMI
Chi sơ khơi cơ thê
Body mass index
TWM*M«K>
*4:
NI ục LỤC
ĐẠT VÁN DẺ________________ ___ _.
_.l
3
Chương I: TÔNG QUAN______ ___
1.1. Đại cương về sây thai. thai chềt lưu
•• ••••••• ••'••••• ••••••••• ■•••
3
1.1.1. Dinh nghía •••••••••••••••••••••• ••••••••• ••••••••••••• ••••••••• ••••••••••••••••• •••••••
3
1.12. Tinh hỉnh dich tẻ sây thai. thai chét lưu............._.................
3
1.13. Nguyên nhản, yều tổ nguy cơ. và điêu trị.... ........................
5
1.2. Chững un huyết khối di tniyên (Inherited thrombophilia)..........
_ 10
1.2.1. Đại cương vè chửng ưa huyết khối di truyền..... .................
10
1.22. Một sổ gcn hèn quan ưến chứng ưa huyết khỗi di truyền ....
12
1.23. Vai trô cua hai đột biến gen ĨĨGA2 C8O7T vàiTGBỈ Leu33Pro 14
1.3. Một số phương pháp xãc định dột biến gen ĨTGA2 va ỈTGB3
10
13.1. Kỳ thuật giai trinh tự gen...............................................
.... 16
132. Kỳ thuật PCR cồ dicn (classical PCR).............. .............
19
1.33. Kỳ thuật RFLP - PCR.....................
1.3 4. Kỳ thuật ARMS
PCR...................
.. 20
ã ãããã ããããôã ããããã
ã ããã
ã ããã ãã
1.33. K thut Real-time PCR.................
....20
21
Chương 2; DOI TƯỢNG VÀ PHI ONG PHÁP NGIIIÉN cứt
.... 24
2.1. Đối tương nghiên cứu......
.... 24
2.1.1. Tiêu chuân lụa chọn.
24
2.12. Tiêu chuẩn loại trừ..
••
2.2. Đìa diêm, thời gian...........
••
• •••
25
2.3. Phương pháp nghiên cứu...
..25
2.3.1. Thiết kẻ nghiên cửu.
....25
2.3.2. Phương pháp chọn màu vả cở mau.
....25
2.3 3. Các hóa chất, dụng cư 'à thiềt bị....
25
2.4. Sơ đồ nghiên cứu...... -......... -..................
26
nrdkn «s> ■>
2.5. Các hước ticn hãnh...............
26
2.5.1. Thu thập tliỏng tin cùa đổi lượng tham gia nghiên cữu................ 27
2.52. Lấy và xú lý mảu bênh phẩni
2.53. Tãch chiết DNA bàng kit DMA - Express (Lytecb - Nga. 1VD).. 27
2.5.4 Do nồng độ vả kiêm Ira độ tinh sạch bang mảy quang phó kế
Nanodrop 2000.....
......... 28
2.5.5. Xảc định đột biển gen ỈTGA2 C807T và ỈTGB.i Leu33Pro bâng bộ
kit Real-time PCR Folatv (Russia)...............
29
2.5 6. Xu lý vá phan tich so 11CU..............................
32
2.6. Dạo đức nghiên cữu...........«_................................
32
Chương 3: KÉT QUẢ NGHÈNcủt___ ..___ ___________________ 34
3.1. Đánh giá chai luting tách chici DNA từ màu máu bảng bộ kit DNA -
Express (Lytech -Nga. r\ĩ>).................................
34
3.2. DẠc điểm VC tuổi cua nhóm đồi tuợng nghiên cúu...... .......................... 36
3.3. Mõ tá đột biên gen JTG.L2 vã JTGB3 liên quan dcn chứng ưa huyết khối
di truyền ớ phM nừ có tiẻtì $ư $iy thai, thai chết lưu. ............................ 38
3.3.1. Phân bỗ kiêu gen cua gen ỈTGA2....................
38
3.32. Phân bố kiều gen cũa gen ITGB3..................
39
3.3 3. Mị tá các loại độí bicn gen cua hai gen ĨTGA2 \á ITGB3.......... 40
3.4. Dành giá mói lương quan giùa dộtbién gen JTG.42 va ỈTGB3 với tuói... 42
c hirtrng 4: BẢN LUẬN
44
4.1. Dành giá chát Itrụng tách chiết DNA tù mau máu bảng bộ kit DNA
Express (Lyiech - Nga. FVD)................................
44
4.1.1. vè nồng độ DNA......... ................................
44
4.12 Vé dó tinh sạch DNA.....................................
46
4.2. DẶC diêm VC tuèi cua nhom dôi tuọng nghiên cưu...... .......................... 47
TWM*M«K>
*4:
4 3. Mỏ tã đột biền gen rĩGAĨ vã ỈTGB3 liên quan dền chửng tra huyết khối
di truyền ở phụ nữ cỏ tiền sứ sẳy thai, tliai chết lưu.._......................... 43
4.3.1. về đột biền gen ỈTCỈA2 C&ữTT..........................
48
4.3.3. Đánh giá mối tương quan giữa đột biến gen ITGA2 C80"T vã
ỈTGB3 Leu33Pn> với ri..................................
51
KIÊN NGHÍ______ .__________________________________________ 54
TÀI LIỆU THAM KHÁO
PHỤ LỤC
TWM*M«K> «“ *4:
DANH .MỤC BANG
Bang 1.1. Bang tóm tut càn lảm sảng cho một sổ nguyên nhãn gây mát thai......5
Bang 12. Tóm tắt đicu tii với một sỗ nguyên nỉiàn mất thai.......................... 7
Bang 13. Một sỗ gcn liên quan đen chững ưa huyết khơi di tnjycn........... 12
Bang 2.1: Phân tích kết qua Real-Time PC R.....................
30
Bang 3.1. Nông độ vả độ rinh sọch cua DNA tách chiết tử câc mầu máu.... 34
Bang 3 2. Đặc diêm phân b<> m
Bang 33. Phàn bổ kièu gen cúa gen ỈTGAĨ..................... -.......*................. 38
Bang 3.4. Phản bố kièu gen cùa gen ỈTGB3
39
Bang 3.5. Tần fuắt các loại dột biến gen cua hai gen ĨTGA2 vi ỈTGB3...... 40
Bang 3.6. Mối tương quan giừa đột biền gen vả tuồi........ ............................ 42
Bang 4.1. So sánh tý lệ cãc kiều gen ITGB3 vói một s nghiờn cu trn
th gii.
-w .ã* M ôG
danh:VIục biêu dỏ
Biếu dồ 3.1 Sự phàn bo tuõi cua nhóm dổi tuợng nghiên cửu.................... 36
Biêu đồ 3.2. Ty lộ đổi tượng nghiên cứu cò dột biên gen ............................ 40
Biêu dồ 3.3. Tỳ lệ cảc loọi dôt bicn gen trong tất cả câc trường hợp cỏ gen
dột biên........ .............
................................. 41
Biêu dồ 3.4. Biêu đỏ thề hiên sự xuất hiên các đột biến gen theo tuổi........ 42
DANH MỤC HÌNH VÉ, sơ nò
Sơ dồ 1.1. Tiềp cận các trướng hop mất thai 2 lần....... .......
9
Hĩnh l.1.
Vi tri cua gen ITGA ĩ ưẽi NST số 5 ...............
Hinh 12.
Mò ta hoạt dộng cua căc Hiu thê kết dinh (imergrin).................. 15
14
Hình 13. Vị trí cua gen ỈTGBỈ tiên NST 17....................-.......................... 15
Hĩnh 1.4.
Cấu trúc thụ thê kết dinh trén bề mặt tiểu cầu (fl lb|B................. 16
Hĩnh 13.
Sự khác nhau giừa cẳu tnic của đdNTP vả đNTP... .................... lồ
Huih 1.6. Bicu đó mịi đương biểu diẻn khucch đ;u ghi nhãn cưởng độ huỳnh
quang khi nhân được ãnh sáng kích thích ỡ mỏi chu kỳ nhiệt..... 23
Hĩnh 2.1
Máy đo quang phị Nanodrop 2000..............
Hình 22. Kiêu gcn đồng hợp tư hình thướng vói gen ĨTGA2 va ỈTGB3
29
31
I linh 23. Kiêu gen dị hợp tư dột biên với gen ỈTGA2 vã JTGB3................. 31
Hình 2.4. Kiểu gcn đồng h^vw đột biền gen ĨTGA2 và ỈTGB3.................. 32
Huih 3.1. Kct qua Real-time PCR. cua bênh nhan HK.46 với kiêu gen d| hựp
tữ dột biên cua gen ỈTGB3............................
34
Hĩnh 32. Kct qua ReaMime PCR cua bệnh nhẩn HK08 với kiêu gcn dồng
hợp tử bính thường của gen ITGA2...............
35
ỦNG DỤNG KỶ THUẬT REAL-TIME PRC XÁC ĐỊNH ĐỘT
BIẾN GEN 1TGA2 VẢ ỈTGB3 LIÊN QUAN ĐẾN CHỦNG ỨA
HUYẾT KHÓI DI TRVYÈN Ở PHỤ NỮ CÓ TIÊN sứ SÂY
THAI. THAI CHÉT LƯU
Tóm tui
Sấy thai. thai chết lưu là biến cổ sán khoa Iiáng nề vởi ngi phụ nừ. Tuy
nhiên, cơ lói khống 50% các trường hvp khơng lim thầy ngun nhân rô
rãng. Tứ dãy. các gcn hên quan dến chứng ưa huyết khói di truyền dã được
quan tâm nghiên cửu dựa trẽn gia thuyết hĩnh thanh cục máu dõng làm giãn
đoạn tuần hoàn tư cung - rau that Hai gen JTGA2 vả ITGB3 mà hoa các
protein hình thành nén trung gian kềt dinh tiêu cầu Do đỏ dột biến hai gen
náy cỏ thế liên quan đến chứng làng đỏng. Nghiên cứu mô ta cắt ngang nãy sư
dưng kỳ thuật Real-time PCR nhằm xác dinh ty lẽ dõt biển hai gen ỈTGA2 va
JTGB3 ớ dối tượng cô tiền sư sây thai, thai chct lưu. Nhóm phụ nữ tham gia
nglũẽn cữu cua chúng tỏi có tuỏĩ Trung binh lá 31.99 = 6.02. Kct qua tim
dược, ty lệ alcn đột biến(T) cưa gen ĨTGA2 lả 22,0% (CT 34.0% TT 5,0%X
gen ĨTGB3 có tỳ lệ alen dột biền (C) là 1.5% (TC 3.0%. cc 0.0%). Nghiên
cứu này chưa tim ra bang chứng nào về mói liên quan giừa hai gen ITGA 2 vả
ITGB3 với linh trụng sây tltai. thai chét lưu. cần rica hãnh các nghiên cứu có
nhóm chứng, trẽn một cờ mâu lởn lum Va phân tích them vể lương tác giừâ
các đột biến gen lẽn tinh trạng nãy.
ràr khâaĩ ITGA 2' ỈTGB3. sầy thai thai chểt lưu. chúng ua huyết khổi di
truyền.
TW«s> «> *4:
DETERMINING ỈTGA2 AND ỈTGBĨ POLYMORPHISMS BY
REAL TIME PGR TEC HNOLOGY IN WOMEN WITH
MISCARRIAGES OR STILLBIRTHS
Abstract
Miscamage and stillbirth arc serious pregnancy complications for
women. Many etiologies have been found. However, up to about 50% of
cases lias not had clear causes. From a hypothesis about thrombi disrupting
uteroplacental circulation, recently, researchers are concentrating on genes
related to inherited thrombophilia. ÌTGẢ2 and ỈTGB3 encode proteins which
form adhesion molecules promoting platelet aggregation Hence, different
polymorphisms of these genes can associate with thrombophilia. This
descriptive cross-sectional study applied Real-time PCR technology to
determine rates of ỈTGA2 C807T and ỈTGB3 Leu33Pro polymorphisms in
women with miscarriages and stillbirths. Women in our study had average age
of 31.99 1 6,02. The percentage of allele T of gene ĨTGA2 was 22.0% (CT
34.0%. IT 5.0%). while the proportion of allele c of gene ỈTGB3 is 1,5% (TC
3.0% cc 0,0%). Through this study, we cannot conclude any relationship
between these two polymotphisms and miscarriages and stillbirths. Thus,
flier e is a need to conduct controlled studies, on a larger sample size, and
tutthei analysis of the interaction between different gene polymorphisms on
these obstetric complications.
Key
wards:
ITGA2.
ITGB3.
thrombophilia.
rvrtifcev «s> ■>
miscarriage,
stillbirth,
inherited
1
DẠT VÀN DÈ
sẳy thai vả thai chết lưu lã hai biến cố san khoa thường gộp. ánh hương
lởn tới súc khoe thè chất vả tinh thần của ngưởi phụ nữ. Theo Hiệp hội San
phụ khoa thố giới (FIGO), tý lộ sầy thai chiếm khoang 12-15% nhùng trưởng
họp đà nhận biết được minh cõ thai [ I]. Trong klũ dó. theo nghiên cúu khac.
con sỏ ước tinh tý lẹ thục có thè lén lởi 26% [2]. Đỗi với thai chết lưu. cùng
theo FIGO, trung bính cỏ hơn 7000 ca mỏi ngày trèn thè giói (3]. Viộc mẳt
thai dê lựi những tâc dộng xẩu lèn sức khóe ngưỏí mẹ vá gia đinh, dục biệt lã
anh hướng về tàm lý. Những người phu nít mảt thai có 30
50% sê trai qua
trạng thai lo king, va khoang 10-15Ọ 0 bi trầm cam [1].
Nhiều yểu tổ đà được xác định lá nguyên nhân hoặc yềư tố nguy cơ dần
đen sầy thai, thai chết lim vi dụ như: bắt thường nhiễm sắc thê. bất thường vê
giãi phẫu từ cung, chan thương. cãc roi loan mien dịch vả chun hóa. nhiêm
trũng... Tuy nhiên, vàn con khống 50% trường hợp chua xác đinh đưực
nguyên nhan (4). Dê có thê úm biêu rò lum vẽ cãc cơ chề dàn đen mất thai,
ngày nay các nha khoa học đà ứtig dụng sự phát tnèn cua sinh học phàn tư
váo việc nghiên cứu sự biêu hiện (dột bi én hoặc tính đa hình) cua các gen liên
quan dền sây thai, thai chết lưu. Trong dỏ. các gen liên quan đến tinh ưạng
lâng đông máu. dần đen hĩnh thành cãc cục máu đông lãm gián đoạn tuân
hoan tư cung
thai rất dược quan tâm nghiên cữu [5]. Neu tim dư ực mối liên
quan giữa tinh trạng mat tliai vã cac gen nảy thi có thê dự dốn dược nguy cơ
mat thai cùa ngưài phụ nừ vã từ đó có các biộn pháp dự phòng hiộu qua. Trên
thề giỏi, nhiều nghiên cứu về đột biến tính đa hình cua các gcn liên quan đèn
cơ che tỉing đông mâu dã chi ra môi quan hệ giữa những gen nảy vả bỉcn cố
sây thai, thai chết lưu. vi dụ như cãc đột biến gen AiTHFK. FVL. PAĨ‘1....
Nhùng thử nghiêm làm sang cùng đà được ticn hanh nhảm danh gia hiẻu qua
2
cua việc dùng thuốc chóng đơng cho nhừng san phụ mang dật biến gcn tảng
đơng máu có tiền sử sẩy thai, tliẫ chểt lưu liên tiếp [5]. [6]. <í Việt Nam.
nghiên cưu về các gcn liên quan đền dõng máu ớ phụ nữ có tiên sư sây thai,
thai chét lưu côn rất it. Một vái nghiên cứu đà khao sát đánh giá ty lệ đột biến
cưa câc gen như XĨTHER, FVL. F2. hay PAI-J. Tuy nhiên chưa cỏ nghiên cứu
não dành giá đột bum hai gen ỈTGA2 va JTGB3, la hai gen mâ hóa cac protein
có và trị trung gian kết dinh tiêu cảu, ờ bênh nhãn có tiền sư sầy thai, thai
chết lưu. Do đó. nhảm cung cẩp nhừng dừ liệu đau nên tại Việt Nam vế vấn
dè nãy. chung tôi tiền hanh thục hiện dẽ tai “Ing (lụng kỳ thuật Real-time
PCR xác định dật bim fit'll ITGA2 rò ir(ỈB3 iièn quan den chừng ưa huyết
khối đi truy ền ở phụ nữ có tiền tư sầy thai, thai chết ftnt“vài hai mục tiéu
sau:
7. Đảnh giã chat lượng rách chi rí DNA ỉừ mứu mâu bồng bv kit DNA
ExpreỊỊ (Lyteclt - Nga. IVDỉ.
2. ,\íổ tu dộĩ blén gcn ỈTG.42 vỏ ITGB3 liên qutifi dền chừng ưa huycf
khái dí truyền ờphụ nừcó tun sưsày thai, thai chét lưu.
TWM*M«K> «“ *4:
3
Chirơng I
TỎNG QI AN
1.1. Dại cư
1.1.1. I)jnh nghía
Say thai, theo Tơ chức Y 1C the giỏi (WHO. 2009), lồ hiện tượng kết
link thà kỳ một cảch tự nhiên tnróc khi thai được 20 màri mói thai (hoặc 18
tuần sau khi thụ linh), trong trường hụp không xác định được ruồi thai, thi xét
trụng lưựng phói thai dưới 400g [7]. Đổi với các nước khắc nhau thì dinh
nghía náy có the khác nhau V mốc mời thai va cán nạng phòi-lhai. tùy thuộc
\ ao sự phát triền cua hồi sức và chàm sóc so sinh. Ở Viet Nam. sây thai được
đ|nh nghía là hiện tượng két thúc thai nghen trước khỉ thai có thè sống đưọc.
cụ thè lá thai bị tồng xuẨl ra khơi buồng, tư cung trước 22 tuần hoộc cân nặng
cua thai dưới 500g [8],
Thai choi lưu la hiên tượng thai chẽl trước khi bị trục xuât ra khơi tư cung tử
tuần thứ 20 trơ đi. WHO. 2009 p] Định nghía này của WHO rắt khác so vôi
Việt Nam. Theo Bộ Y tế Việt Nam thai chết lưu là tất cà các tnròng hợp thai
b| chết mà cỏn lưu lọi trong tu cung hèn 48 giị [8].
1.12. Tinh hình dịch tễ sẩy thai, thai chết lưu
Trên thẻ giới. theo FIGO, ty lệ sẩy thai ở nhùng trường hợp đà xác định
là cỏ thai khá cao, từ 12-15% [1]. Theo Hièp hội San phu khoa Hoa Kỳ
(ACOG) dãy la nguyên nhãn mất thai phô biên nhất. Con sô ước tmh ty lệ sây
thai thực có the lẽn tới 26%. Trong do, 80% trường hợp sây thai xay ra trona
3 tháng dâu. Qua 12 tuần, nguy cơ sây thai giam rỏ rệt [2]. Cùng theo FIGO
(2015). ước tinh một ngày trên the giói có khoang "*200 ca thai chết lưu. Ty lệ
4
thai chết lưu niỉm 2000 là 24,7 trên 1000 ca sinh, đủ giam xuống 18.4 năm
2015. Tỹ lộ thai chết lưu cỏ su khác biêt lim giừa cảc nước, dai rất thấp ờ một
sỗ nuớc chàu Ảu va con cao ơ các nước châu Phi nơi mã chàm sóc tnrớc sinh
vã sức khoe phu nữ còn kém pbat triến. Tuy nhiên một dắu hiệu kha quan lã
tỷ lệ thai chết lưu nói chung dang có nhúng tin hiệu giam khá rích cực (3).
Tựi Việt Nam. hiỳn nay chưa có con sổ chinh thúc thống kê ty lệ say thai,
tuy nhiên theo một số tai lieu, ty lẽ nảy trong khoang 15-20% [9J. Đối với thai
chit lưu. tý lệ này à nước ta chiếm khoang 1010(H) ca đe sóng. Nhổm phụ nừ ờ
tuỏỉ 20-30 Cổ ty lệ có thai chờ lưu cao nhẩr (chiếm 59.9% sò trưởng hợp thai
chết lưu), tiếp dó là nhóm chưa sinh lân não (chiếm 39.7%) [10].
siy thai vá thai chết lưu dưực xem lá một chân thương đối với người
phu ĐÙ. Không nhùng anh hương xâu tới sức khoe má nó cịn tác dộng sâu sac
tói tâm lý. tinh cám cùa ngươi phụ nữ vá gia đính Theo FIGO, sau khi mất
thai. 30-50% người phụ nừ sẻ trãi qua lo lâng, vá 10-1 *% bj trầm cám. Anh
hướng nãy cỏ thè kéo dài nhiều thảng. Vả thậm chi. ờ nhùng lân mang thai
sau. những người phu nữ náy cỏ the sê trái qua nhiều lo lãng và đau buồn hơn
những người phụ nữ khac. Sức khoe tmh thẩn cua ba me co ảnh hương tới
hạnh phúc tức thi vã lâu dãi. Một sức kliơe tinh thần kém sè hạn che người
phụ nừ tham gia vào các hoạt động kinh te và xà hội. dõng thời cùng lảm
giâm kha năng tự chăm sóc vả chúm sỏc trê em [ l ].
Không nhùng vậy, nghiên cưu con chi ra sây thai la môi yếu tổ nguy cơ
cua sấy thai ớ căc lẩn mang thài sau. Cụ thỏ, nguy cơ sây thai lần hep theo lá
20% sau 1 lẳn sây thai. 28% sau 2 lãn liên tiếp, vả 43% sau 3 lần lien ticp [2].
Qua đây. cơ the thấy, sây thai, thai chết lưu lã mội trong cac bênh san khoa
phờ biến, cớ tác động lỡn tói sức khoe, tâm sinh lý người phu nừ.
5
1.13. Nguyên nhãn, yếu tổ nguy cơ, và điều trị
Co nhi cu nhom nguyên nhãn đà được xác đinh gay ra $áy thai, thai chêt
lưu. Vá hang loạt các yêu tờ đưọc chi ra là yểu tổ nguy co cưa hai biến cô này.
Các nguyên nhân thường gặp gày ra sầy thai thai chét lưu tó bắt thưởng
nỉncm sắc thè. bát thướng giai ph.ỉu dường sinh dục UK-. bẵt thướng về nội
lict. mien dich. cãc bênh lý nhiêm trung.... Tuy nhiên vin con khoang ĩ&o
cac Inning họp không xác đinh được nguyên nhàn (4J. [ 11 Ị.
Báng 1.1. Bâng tóm lắt rộn lãm %Ang cùa một tổ nguyên nhân gảy
mất that (4]
Nguyên
cận làm vang nên
cận iàm vàng có
cận lảm sàng
nhãn
làm
the lãm
không cằn thiết
Bắt thường
Siêu ám hai chicutoa
giải phàn
chiều và siêu àm bơm
nước buồng lư cung
MRI
hoậc ket hợp nội soi ó
bụng vả nội soi buông
tứ cung
Di truyền
Nhiêm sắc the dỗ tố
Nhiem sac the đổ
chức phói thai (POC)
cua bỗ mẹ
Chứng ưa
Mac phai: hội chứng
Atỉti-bl
Chung ưa huyết
huy Ct khói
kháng phospholipid
glycoprotein
khối bẩm sinh
Tâm bịng âm dao
TORCH;
(APS)
Nhiêm trừng
TWM*M«K> «“ *4:
6
thâp (Lvsycao
toxoplasma. cãc
(HVS)clđaniydia
tảc nhản kliàc.
Sinh thi Ct nội mạc
rubella,
tư cung và nuôi cấy cytomegalovirus,
herpes simplex
Miên djch
Khảng thể khảng
HLA
nhàn
Tc báo diet tự
nỉnèn
(chi dung cho
nghiên cữu)
Nội tiết
Hormon TSH(FT3-4
vã khang thè khang
Prolactin
tuyến giáp nêu TSH
bất thường)
Chi số phan manh
Yêu tó từ bố
DMA cua tinh
trừng
Như vậy, các nguyên nhíin đã lim thay cua tinh trụng sây thai, thai chét
lưu cú the lã bãi thưởng cơ quan sinh dục người mụ. các ycu tồ di truycn từ
bố. hoục các býnh lý rihicm tĩting. nội lict, mien d|cb cùa mợ. Các nguyên
nhan na> hâu het đêu có thè xác định bằng các cạn làm sang chân đốn hình
anh. xét nghiệm đi truyền, xẽt nghiệm huyết thanh phú bin hin nay.
-w .ã* CN ôG
7
Bang 1.2. Tóm tắt diều rr| VĨI một só ngun nhãn mắt thai |4|
Ngtnên
Diều trị
Có thê dicu trị
nhân
Bất thường
giãi phâu
trl
Xem xét phiu thuật u
Vách ngán tư cung
xơ (ỉuởị ni em mac
Polyp nội mạc tư cung
Dinh buồng tư cung
Di rntyẻn
Không diều
Chắn đoán th truyằt
Sang lọc di truyền
trước khi cấy phới
trước cầy pbõi
Các bất
thưởng ống
sinh dục khâc
(trong trường hựp dà
biết bố mẹ có bẩt
thưởng nhiem sic thê)
Chứng ưa
Hội chứng khảng
huyct khơi
phospholipid (APS):
Aspirin
aspirin và hepatõi
không phân doạn
Nhiễm trùng
Khàng sinh: nếu cỏ
Kháng sinh
bằng chứng làm sang
dự phong
cua nhi Ồm trúng
Prednisone
Mien dịch
Thuốc gây
mien dịch thu
dộng (IVIG)
Truyền tể báo
TWM*M«K> «“ *4:
8
lympho phú
bợp
Truyền nhù
lương lipid
Nội tiết
Kiêm soát đái tháo
Sụy giáp cận lâm sáng Androgens
đường, suy giáp vã
Progesteron
cưởng giáp
Yeti tổ tứ bổ
LH
Sưa đỏi lỗi Sổng
Tiêm tinh trung vào
bảo tương cua noàn
(PICSI)
Tiêm tinh tTŨngcõ
chọn lọc hĩnh thãi vảo
hào tương nồn
(IMSI)
Antioxidants
Mói
trườug/lỏi
sồng
P-hCG
Dừng hút thc. sư
dụng ma túy
Duy tri B MI ơgiả trị
binh thướng
Chăm sỏc chuyên biêi
vã cá nhan hoa tại các
phịng khám chun
khoa.
-w .•* CN «G
Hạn chc dung caffeine
9
Trông cốc nguyên nhàn trên, một số cỏ thê diều tri can thi ộp ngay chỡ
Ilsai phu đe cỏ the duy tri một thai kỹ khóe mạnh, vi dụ như các bệnh lỷ nhiêm
trung, nội ĩict. hội chưng khang phospholipid. Dồi với cac nguyên nhản khac.
cẩn được chấn đoán, can thiệp, sàng lọc trước khi maiỉg thai lần sau. Tuy
nhiên, còn tồn tại một sổ nguyên nhân hiện nay vẫn chưa có phương pháp
diều tri hiệu quá.
Nhu vậy, cỏ the tháy có rẩt nhiều nhom nguyên nhãn da dạng đản đến
tinh trang sây thai, thai Chet lưu. Do dó, trẽn lảm sàng. khi tiếp cận một
trường họp sảy thai, thai chết lưu, cần có những bước đảnh giả đẳy du nhÀm
tránh bõ sỏt nguyên nhãn.
Su đố 1.1. Tiềp cận các trướng họp mat thai 2 lân (4Ị
10
Ngoải các nguyên nhãn trẽn, khoáng 50% câc trump, hợp sây thai, thai
chết luu vàn chưa xác đinh được nguyên nhân rồ lãng. Nhiều giá thuyểt được
đãi ra. trong đó giai thuyết về tinh trang tảng đông Iiiau dàn đền hiiih thanh
huyẽt khối lãm gián đoạn tuằn hoãn tữ cung
thai đuọc rẩt nhiều nhà khoa
hpc quan tâm Từ già thuyết náy. câc nghiên cứu trên thề giói vá tại việt Nam
dà lãp trung vào các gen liên quan dến quá trinh đông máu (5), (6). (12], [13].
1.2. Chứng ira huy à khói (U truyền (Inhrritrd thrombophilia I
1.2.1. I>ại cương vè chứng ưa huyết kliẮí di truyền
Chửng ưa hu vet khối dược dặc trưng bời xu hướng hi nil thành các cuc
mâu đông trẽn lâm sâng hoặc những bắt thường mức dộ phân tir trong quá
trình cầm máu dản đen khuynh hướng cõ các huyết khôi gãy tắc mạch [14].
Huyết khối có thê hĩnh thành ờ cã tính mạch và dộng mạch gây ra triệu chứng
tác nghẽn tại chỏ hay tại noi chủng di chuyên đến vã tic Iíừ vi dụ như nào.
phèÃ. Chửng ưa huyểt khối có the gýp ở niụi lứa ti. ơ ca nam vã nữ tuy
nhiên có xu hướng biêu hiên tại phu nữ hơn dơ tình trụng táng dõng máu khi
H13IỊỊ thai hoặc sư dung cãc thuồc tránh thai.
Chững ưa huyết khối cỏ hai loại là mắc phai vả di truyền, chửng ưa
huyết khối mẳc phải thướng gáp trong Hội chửng kháng phospholipid
(Antiphospholipid syndrome - APS) dặc trưng bơi sự huừi thánh huyết khối
vá sụ hiện diện cua chàt chóng dơng lupus và kháng thề gan phospholipid.
APS CÔ ticu cbuân dê chin đoản vả liêu pháp can thiộp mang lại biộu qua.
Trong khi dó. chửng ưa huyết khói (li truyền bao gom một nhóm nhưng bát
thường VC yếu lố tiền dóng máu. yếu lố dơng máu dan lới tâng nguy cơ thuyên
tie lính mạch, do các độc biến gcnda hình gcn gây ra.
Mối liên quan giữa chứng ưa huyểt khối di truyền và tinh trạng mầt
thai dặc biệt là các trường họp mất thai tái (liên:
11
Một Thai kỳ Thánh cóng phụ thuộc vảo sự phát Triẻn cua tuần hoãn rau
thai binh thường và đẩy đu. su bốt thường cua các mach mâu rau thai cỏ thê
dàn đến một số bệnh lý thaiky bao gồm sấy thai, thai chăm phai triền trong tư
cung. thai chềt lưu. hay rau bong non va tiẻn sán giật
Xhiùi nghiên cứu dà chi ra lã có mối liên quan giữa đột biến da hình các
gcn liên quan đen huyết khối với súy thai, thai chết lưu. Trong khi đờ. một số
nghiên cưu khác lại không ung hộ mỗi quan hộ này. Tuy nhiên bảng chửng
các ngluẽn cửu nay đưa ra còn chua đu manh.
Trong nghiên cứu cua Men Ulas Band vã cộng sự năm 2018 tại Thố Nhf
Kỳ. 2660 bệnh nhan co tiừi sư sầy thai trước tuấn thứ 20 it nliat 2 lan đà được
lầy mau ngoại vi và xét nghiêm tun các dột bicn gen yếu tố V Leiden
(H1299R). prothrombin G202I0A. MTHFR C677T. -\JTHFR A1298C. PAỈ’1
4G'5G. va P.-U-J 4G'4G. Va kết qua cho thày sự khac biệt có V nghía thống
kè (p<0.01) trong mịi quan he giừa mát thai tái diẻn và các đa hình gcn liên
quan dốt bệnh huyết khói như yổu lố d| hợp tư r Leiden H1299R. di hụp tư
prothrombin G20210A. PaI-J 4G/5G và PAĨ-Ỉ 4G-4G [6]. Nghiên cúu cua
Benjamin Brenner tại Isarcl năm 1999 đã so sánh giữa nhonr 110 san phụ có
các bệnh lý thai kỹ lã tiền san giật, thai chậm phát trí ôn trong tư cung, rau
bong non. hoặc thai chết lưu với nhỏm 110 san phụ có Thai kỳ- bính thường.
Sổ liệu cho thấy một trong ba đột biến huyết khối phó biền lả yểu tố V Leiden,
yêu ró iỉ G20210A. hoỉc MTHFR C67TT dược tim thấy ở 52% nhóm cỏ bênh
lý vã chi 17?0 à nhõm bính thường [15],
Trong khi dỏ. các nghiên cim khác vi dụ như một nghiên cửu ờ
Argcminia nảm 2017 lại chi ra không cõ sự khác biệt não trong sự phân bố
cùa các biền thẻ di truyền giừa nhõm mất thai tải điền và nhỏm dổi chửng
[ló]. [17].
12
Nhin chung két quã cùa các nghiên cứu tnrớc đây cho thầy ring, dâ cỏ
nhùng bâng chững giá tri VC mối quan 11Ộ giữa dụt biến các gen huyết khồi với
tinh trang sảy thai, thai chết lưu. Tuy nhiên, chửng ưa huyết khỏi di truyền
anh hướng bởi da biến di truyền. Do đó. đẽ cõ thê kháng định mồi liên quan
nây vả xem xét những can thiệp y khoa đối với nhóm bênh nhản có chứng ưa
huyết khối di troyền, vần cần có them nhùng nghiên cửu chun sâu. toan
diơn him nửa
1.2.2. MỘI W Ren Uên quan đến chứiiỊi ưa huyết khối di truyền
Bang 1.3. Một sổ gcn liên quan đến chứng ưa huyết kliói di truyền (5).
(I2].|13|.|15J.(18J.|Í9J
Protein
Ycutó V
Gen
F$
Đột bỉcn/da
Anil hưungtrẽn lim
hình
sàng bệnh học
G1691A
Khảng protein c hoạt hõa =*>
(Leiden)
kứo dài/ lâng cường sự hình
thảnh của thrombin, tảng nguy
co hình thành cục máu dông
nong linh mụch yếu tố nguy
co huyct khồi
Prothrombin (yểu tó II)
F2
G2O21OA
Tảng nịng dộ prothrombin =>
tàng nguy co huyết khơi
5.10-Methylene-
\ĨĨHFR
C677T
Tâng nồng độ homocysteine
tetrahydrolate
trong mau. yểu tó nguy cơ cua
Reductase
hut khối
A1298C
Yếulỏxni
FJ3
VaLULeu
«“ *4:
Táng lốc dộ hoạt hỏa cũa yếu
13
tố XIII dần đèn tăng nguy Cỡ
hl nil thành cục mâu đóng
Chat ire die hoạt bóa
Serpineỉ
4O/5G
Tâng hoại động => yếu tổ
nguy cơ huyết khối tinh mạch
plasminogen-1 (PAI-1)
vả các biên chửng thai kỳ
ChuẴi beta Fibrinogen
FGB
•455G-A
Thay dõi chức nâng fibrinogen
=> ting nguy cơ hình thảnh
hut khói
integral subunit alpha 2
C807T
ITGAĨ
La protem hình thành nên
(Phe224Phe) trung gian kết dinh tiêu cầu.
integrin súbuni I beta 3
T1565C
ĨTGBỈ
chưa rõ anh hương cua đột
biến lên quá trinh dông máu
(Leu33Pro)
5-
MTR
AspOl 9Glu
methyitetrahvdrofolatehomocysteine
Lãm lảng nguy cơ huyết khỏi,
methyltransferase
5-
methyitetrahydrofolate-
khuyết tàt ống thằn kinh. ung
MTRR
A66G
(Ile22Met)
homoevsteine
ã
methyitransferase
reductase
-w .ã* CN ôG
th ai trc trng v bnh bạch
cầu cấp.
1-1
1.2 J. Vâl trò cũa hai đột biến gen ỈTGA2 C807T vá ÍTGB3 LeuUPro
• Gen ITGA2 nàni tiéti cảnh dãi nhiễm sác thể sổ 5 (5ql 1.2). nứ hóa tiểu
đưn vị alpha 2 một thự thè kết dinh xuyên mảng (inteigrin) cưa tiêu cầu với
collagens vá các protein liên quan.
Chr $
5 5959 9995. .’»**59 555 5^59
i lÈãi simas a ill m ? 3 3 â
9 55’’**9.955_599
5 5*553 3635 I m
Hình 1.1. Vị U i cua grn ỈTGa2 tròn NST sổ 5 [20]
Mồ ta đột bi en gen ITGẨ2: C3Ơ7T
Protein dược mà hõa ỉa inlegnn subunit alpha 2 kẽt hop VỚI tiêu đon vi
beta 1 tao thanh trung gian cho sự lcắ dinh cua tiêu cầu vã các loai tế bao
khac vói chắt nền ngoại bão (intergnn «2|5I ) [20Ị. Dột biên ỈTGA2 C807T
dẩn đen 5ự thay đôi các thụ thê cũa tiêu cầu đối với collagen vả tâng tỷ lệ kết
dinh tiểu cẩu. Nhiều nhà nghiên cữu dâ chi ra mổi liên quan giữa sự hiện diện
cua alm T trong gen ỈTỮA2 CSOT với nguy cư nhối mâu cư tim. đột quy do
thiều mau cục bộ và huyết khôi tấc mựch. đác biệt là ư tũi tre [21 ].
TWM*M«K> «“ *4: