Tải bản đầy đủ (.pdf) (503 trang)

Các chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 6 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.26 MB, 503 trang )



CÁC CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG
HỌC SINH GIỎI LỚP 6 TẬP 1

Tài liệu sưu tầm, ngày 21 tháng 8 năm 2021


Website:tailieumontoan.com
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.
Bài 1.

Cho hai tập hợp A = {a, b, c, d , e} và B = {3; 4;5;6;7;8;9} . Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào
chỗ trống cho thích hợp:
1)8.........B

Bài 2.

Bài 3.

4) e........B

7) c........B

2) 5.........B

5) n......... A

8) e........ A


3)10.......B

6) m........B

9) 6........B

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các chữ số khác không của số 359077
b) Tập hợp B các chữ số trong từ « HIẾU HỌC »
c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8 .
d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số lẻ ; trong đó số nhỏ nhất là 1 , số lớn nhất là 11
e) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 .
f) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 90 và bé hơn 104 .
Cho hình vẽ sau:.
a) Viết tập hợp M bằng 2 cách.
b) Dùng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để chỉ các phần tử thuộc và không thuộc tập hợp M .

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4.

Cho tập hợp A = {2;0;1} và B là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4 . Hãy
điền kí hiệu hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ chấm:
2.......A
2.......B

0.......A
Bài 5.

4.......B


2001.......B

0.......B

12.......A

3.......B

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các chữ cái trong từ “LƯƠNG THẾ VINH”.
b) Tập hợp B các số tự nhiên bé hơn 5 .
c) Tập hợp C các số tự nhiên chẵn lớn hơn 12 và nhưng nhỏ hơn 22 .
d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số chẵn không vượt quá 21 .
e) Tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng đơn vị là 2 .
f) Tập hợp F các số tự nhiên có hai chữ số mà tích hai chữ số bằng 12 .

Liên hệ tài liệu word môn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Bài 6.

Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách.
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 1: TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.

Bài 1.


Cho hai tập hợp A = {a, b, c, d , e} và B = {3; 4;5;6;7;8;9} . Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào
chỗ trống cho thích hợp:
1)8.........B

4) e........B

7) c........B

2) 5.........B

5) n......... A

8) e........ A

3)10.......B

6) m........B

9) 6........B

Lời giải

Bài 2.

1)8 ∈ B

4) e ∉ B

7) c ∉ B


2) 5 ∈ B

5) n ∉ A

8) e ∈ A

3)10 ∉ B

6) m ∉ B

9) 6 ∈ B

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các chữ số khác không của số 359077
b) Tập hợp B các chữ cái trong từ « HIẾU HỌC »
c) Tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 3 và không vượt quá 8 .
d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số lẻ ; trong đó số nhỏ nhất là 1 , số lớn nhất là 11 .
e) Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và không vượt quá 7 .
f) Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 90 và bé hơn 104 .
Lời giải
a) A = {3;5;9;7}
b) B = { H , I , E , U , O, C}
c) C = {4;5;6;7;8}
d) D = {1;3;5;7;9;11}
e) E = {1; 2;3; 4;5;6;7}
f) F = {91;93;95;97;99;101;103}

Bài 3.

Cho hình vẽ sau:

a) Viết tập hợp M bằng 2 cách.
b) Dùng kí hiệu ∈ hoặc ∉ để chỉ các phần tử thuộc và không thuộc tập hợp M .

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

Lời giải
a) M = {0;1; 2;3} và M =
{ x ∈  | x ≤ 3} .
b) 0 ∈ M ,1 ∈ M , 2 ∈ M ,3 ∈ M , 4 ∉ M ,5 ∉ M .
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 4.

Cho tập hợp A = {2;0;1} và B là tập hợp các số tự nhiên khác 0 và nhỏ hơn 4 . Hãy điền
kí hiệu hiệu ∈ hoặc ∉ vào chỗ chấm:

2.......A

2.......B

2001.......B

0.......B

0.......A


4.......B

12.......A

3.......B

Lời giải

Bài 5.

2∈ A

2∈ B

2001 ∉ B

0∉ B

0∈ A

4∉ B

12 ∉ A

3∈ B

Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử:
a) Tập hợp A các chữ cái trong từ “LƯƠNG THẾ VINH”.
b) Tập hợp B các số tự nhiên bé hơn 5 .
c) Tập hợp C các số tự nhiên chẵn lớn hơn 12 và nhỏ hơn 22 .

d) Tập hợp D các số tự nhiên là các số chẵn không vượt quá 21 .
e) Tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ số
hàng đơn vị là 2 .
f) Tập hợp F các số tự nhiên có hai chữ số mà tích hai chữ số bằng 12 .
Lời giải
a) A = { L, U , O, N , G, T , H , E , V , I }
b) B = {0;1; 2;3; 4}
c) C = {14;16;18; 20}
d) D = {0; 2; 4;...;16;18; 20}
e) E = {20;31; 42;53;64;75;86;97}
f) F = {26;62;34; 43}

Bài 6.

Hãy viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 8 bằng hai cách.
Lời giải

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Cách 1: A = {4;5;6;7}
Cách 2: A = { x ∈  | 3 < x < 8} .
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 2 TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Bài 7.

Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau:


7;38;55; m; m − 1; a + 1; b + c
Bài 8.
Bài 9.

( a , b, c ∈ N ; n ∈ N ∗ )

Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau:
77;53; a + b; a + 1; n; c − 1
(a ∈ N ; n, b ∈ N ∗ , c ≥ 2)
Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp:
a) Tăng dần: 72;.........;............
b) Giảm dần: ...........; 49;..........
c) Tăng dần: .........;.........; a + 2
d) Giảm dần: a + 10;.........;.........

Bài 10.

Tìm hai số tự nhiên x và y sao cho:
a) 19 < x < y < 22
b) 11 < x < y < 15

Bài 11.

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
1) A =
{ x ∈ N / x ≤ 15}

5) K =


2) C = { x ∈ N / 25 ≤ x ≤ 34}

x N∗ / x < 4
3) F =∈

{x ∈ N / 22 ≤ x + 13 ≤ 27}
7) M =
{x ∈ N / 3.x ≤ 16}

4) I = { x ∈ N /1 < x ≤ 8}

8) L ={ x ∈ N /15 ≤ 7 x ≤ 78}

{

Bài 12.

Bài 13.

}

{ x ∈ N / x + 6 ≤ 13}

6) L =





Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:

a) A = {0;1; 2;3; 4}

e) E = {1;3;5;7;9}

b) B = {34;35;36;37;38}

f) F = {2; 4;6;...;98;100}

c) C = {1; 2;3; 4;5;6}

g) G = {1;3;5;7;...;97;99}

d) D = {0; 2; 4;6;8;10}

h) H = {0;3;6;9;12}

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
1) A =
{ x ∈ N / x < 6}

5) D = { x ∈ N / 2 < x ≤ 5}

{
3) C = { x ∈ N

6) E =

}


x∈ N∗ / x ≤ 7
2) B =


/ 2 ≤ x ≤ 7}

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

{x ∈ N
7) F =
{x ∈ N



/ x + 4 ≤ 12}



/ 2 x ≤ 9}
TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com

{

}

8) G = { x ∈ N / 5 < x < 10}


x ∈ N ∗ / x ≤ 10
4) B =
Bài 14.

Bài 15.

Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
1) A = {6;7;8;9}

4) D = {1;3;5;...;99}

2) B = {4;6;8;10;12}

5) E = {2; 4;6;8;...;72}

3) C = {1;3;5;7;9;11}

6) F = {1;5;9;13;17}

Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp:
a) Tăng dần: 56;.........;............
b) Giảm dần: ...........;93;..........
c) Giảm dần: .........; a + 3;.........
d) Tăng dần: a − 8;.........;......... ( a ≥ 8 )

Bài 16.

Bài 7.

Tìm hai số tự nhiên a và b sao cho:

a) 20 < a < b < 23
b) 12 < a < b < 17
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN
Viết số tự nhiên liền sau mỗi số sau:

7;38;55; m; m − 1; a + 1; b + c

( a , b, c ∈ N ; n ∈ N ∗ )

Lời giải

8;39;56; m + 1; m; a + 2; b + c + 1
Bài 8.

Viết số tự nhiên liền trước mỗi số sau:

77;53; a + b; a + 1; n; c − 1

(a ∈ N ; n, b ∈ N ∗ , c ≥ 2)

Lời giải

76;52; a + b − 1; a; n − 1; c − 2
Bài 9.

Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp:
a) Tăng dần: 72;.........;............
b) Giảm dần: ...........; 49;..........
c) Tăng dần: .........;.........; a + 2
d) Giảm dần: a + 10;.........;.........

Lời giải
a) Tăng dần: 72;73;74
b) Giảm dần: 50; 49; 48
c) Tăng dần: a; a + 1; a + 2
d) Giảm dần: a + 10; a + 9; a + 8

Bài 10.

Tìm hai số tự nhiên x và y sao cho:
a) 19 < x < y < 22

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
b) 12 < x < y < 15
Lời giải
a) 19 < 20 < 21 < 22
Bài 11.

b) 12 < 13 < 14 < 15
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
1) A =
{ x ∈ N / x ≤ 15}
2) C = { x ∈ N / 25 ≤ x ≤ 34}

{


}

x N∗ / x < 4
3) F =∈

4) I = { x ∈ N /1 < x ≤ 8}
5) K =

{ x ∈ N / x + 6 ≤ 13}

{x ∈ N / 22 ≤ x + 13 ≤ 27}
7) M =
{x ∈ N / 3.x ≤ 16}
6) L =





8) L ={ x ∈ N /15 ≤ 7 x ≤ 78}
Lời giải
1) A = {0;1; 2;3....;15}
2) C = {25; 26; 27;...;34}
3) F = {1; 2;3}
4) I = {2;3; 4;5;6;7;8}
5) K = {0;1; 2;3; 4;5;6;7}
6) L = {9;10;11;12;...;14}
7) M = {1; 2;3; 4;5}
8) L = {3; 4;5;6;7;8;9;10;11}
Bài 12.


Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
a) A = {0;1; 2;3; 4}
b) B = {34;35;36;37;38}
c) C = {1; 2;3; 4;5;6}
d) D = {0; 2; 4;6;8;10}
e) E = {1;3;5;7;9}
f) F = {2; 4;6;...;98;100}
g) G = {1;3;5;7;...;97;99}

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
h) H = {0;3;6;9;12}
Lời giải
a) A =
{ x ∈ N / x ≤ 4}
b) B = { x ∈ N / 33 < x < 39}

{

}

x∈ N∗ / x ≤ 6
c) C =

d) D = K { x ∈ N / x = 2k ; x ≤ 5}

e) E ={ x ∈ N / x =2k + 1; k < 5}

{
g) G ={ x ∈ N

}

x∈ N∗ / x =
2k ; k ≤ 50
f) F =


/ x =2k + 1; k < 50}

3k ; k ≤ 4 }
h) H =
{x ∈ N / x =
Bài 13.

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
1) A =
{ x ∈ N / x < 6}

{
3) C = { x ∈ N
4) B =
{x ∈ N

}


x∈ N∗ / x ≤ 7
2) B =


/ 2 ≤ x ≤ 7}



/ x ≤ 10}

5) D = { x ∈ N / 2 < x ≤ 5}

{x ∈ N
7) F =
{x ∈ N
6) E =



/ x + 4 ≤ 12}



/ 2 x ≤ 9}

8) G = { x ∈ N / 5 < x < 10}
Lời giải
1) A = {0;1; 2;3;; 4;5}
2) B = {1; 2;3; 4;5;6;7}

3) C = {2;3; 4;5;6;7}
4) B = {1; 2;...;10}
5) D = {3; 4;5}
6) E = {1; 2;3; 4;5;6;7;8}
7) F = {1; 2;3; 4}
8) G = {6;7;8;9}
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Bài 14.

Viết các tập hợp sau dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó:
1) A = {6;7;8;9}
2) B = {4;6;8;10;12}
3) C = {1;3;5;7;9;11}
4) D = {1;3;5;...;99}
5) E = {2; 4;6;8;...;72}
6) F = {1;5;9;13;17}
Lời giải
1) A = { x ∈ N / 5 < x < 10}
2) B = { x ∈ N / x = 2k ;1 < k < 7}
3) C ={ x ∈ N / x =2k + 1; k < 6}
4) D ={ x ∈ N / x =2k + 1; k < 50}

{

}


x∈ N∗ / x =
2k ; k < 37
5) E =

6) F = { x ∈ N / x = 4.k + 1, (0 ≤ k ≤ 4)}
Bài 15.

Điền vào ô trống để ba số ở mỗi dòng là ba số tự nhiên liên tiếp:
a) Tăng dần: 56;.........;............
b) Giảm dần: ...........;93;..........
c) Giảm dần: .........; a + 3;.........
d) Tăng dần: a − 8;.........;......... ( a ≥ 8 )
Lời giải
a) Tăng dần: 56;57;58
b) Giảm dần: 94;93;92
c) Giảm dần: a + 4; a + 3; a + 2
d) Tăng dần: a − 8; a − 7; a − 6 ( a ≥ 8 )

Bài 16.

Tìm hai số tự nhiên a và b sao cho:
a) 20 < a < b < 23
b) 12 < a < b < 17
Lời giải
a) 20 < 21 < 22 < 23
b) a là 13 ; b là 14;15;16

a là 14 ; b là 15;16
a là 15 ; b là 16

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN.
Bài 17.

Viết các số tự nhiên sau:
1) Số tự nhiên có số chục là 234, chữ số hàng đơn vị là 5
2)
3)
4)
5)
6)
7)

Số tự nhiên có số trăm là 52, chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 3
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau

Bài 18.
1) Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ
số hàng đơn vị là 5.
2) Viết tập hợp B các cố tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần

chữ số hàng đơn vị.
3) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ
số hàng đơn vị và tổng hai chữ số là 14.
Bài 19.
1) Dùng ba chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ
được viết một lần.
2) Dùng ba chữ số 3;2;0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 20.
1) Viết tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ
số hàng đơn vị.
2) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ
số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12.
3) Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5.
Bài 21.
1) Dùng ba chữ số 2,3,9 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
2) Dùng ba chữ số 1,4,7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
3) Dùng ba chữ số 3,6,8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.
4) Dùng ba chữ số 3,2,0 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Bài 17.


HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN.
Viết các số tự nhiên sau:
1) Số tự nhiên có số chục là 234, chữ số hàng đơn vị là 5
2) Số tự nhiên có số trăm là 52, chữ số hàng chục là 7, chữ số hàng đơn vị là 3
3)
4)
5)
6)
7)

Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số
Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau
Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số khác nhau
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau
Lời giải

1) 2345
2) 5273
3) 100
4) 1000
5) 102
6) 98
7) 1023
Bài 18.
1) Viết tập hợp A các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ
số hàng đơn vị là 5.
2) Viết tập hợp B các cố tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục gấp bốn lần
chữ số hàng đơn vị.

3) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số, trong đó chữ số hàng chục nhỏ hơn chữ
số hàng đơn vị và tổng hai chữ số là 14.
Lời giải
1) A = {16;27;38;49}
2) B = {82;41}
3) C = {59;68}
Bài 19.
3) Dùng ba chữ số 3;6;8 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ
được viết một lần.
4) Dùng ba chữ số 3;2;0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.
Lời giải
1) 36;38;63;68;83;86
2) 320;302;230;203
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 20.
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
1) Viết tập hợp B các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ
số hàng đơn vị.
2) Viết tập hợp C các số tự nhiên có hai chữ số trong đó chữ số hàng chục lớn hơn chữ
số hàng đơn vị, tổng hai chữ số bằng 12.
3) Viết tập hợp E các số tự nhiên có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5.
Lời giải
1) B = {93;62;31}
2) C = {93;84;75}

3) E = {50;14;41;23;32}
Bài 21.
1) Dùng ba chữ số 2,3,9 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số khác nhau.
2) Dùng ba chữ số 1,4,7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau.
3) Dùng ba chữ số 3,6,8 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.
4) Dùng ba chữ số 3,2,0 viết tất cả các số tự nhiên có hai chữ số và mỗi chữ số chỉ được
viết một lần.
Lời giải
1) 23;29;32;39;92;93
2) 147;174;417;471;714;741
3) 368;386;638;683;836;863
4) 32;30;23;20
CHƯƠNG 1: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 4. SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP CON
Bài 22.

Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê và cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử

5
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 3 =
3
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x − 9 =
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.3 = 12
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 4 = 6
e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà x.2 = 0
f) Tập hợp F các số tự nhiên x mà x.0 = 7
g) Tập hợp G các số tự nhiên x mà x.0 = 0
h) Tập hợp H các số tự nhiên x mà 0 < x < 8
Bài 23.


i) Tập hợp I các số tự nhiên x mà 5 < x < 15
Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9
a) Hãy viết tập hợp A bằng hai cách
b. Viết các tập hợp con của tập A

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
c. Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống

1......A
Bài 24.

5......A

7......A

{6;7} ......A

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Xác định số phần tử của các tập hợp sau
a) I = {40; 41; 42;...;100}
b) J = {10;12;14;...;98}
c) N = {10;11;12;...;99}
d) K = {21; 23; 25;...;99}


Bài 25.

Cho tập hợp A =∈
{ x * | x ≤ 5} . Điền ký hiệu (∈,∉, ⊂, ⊃, =) vào chỗ trống cho thích
hợp

Bài 26.

0......A

5......A

A......{2;1}

2......A

{5} ......A

{4;3} ......A

9......A

{4;3; 2;5;1} ......A

LUYỆN TẬP
Xác định số phần tử của các tập hợp sau
a) M = {35;37;39;...;105}
b) L = {32;34;36;...;96}

Bài 27.


Bài 28.
Bài 29.

Bài 30.

Cho B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 8
a) Hãy viết tập hợp B bằng hai cách
b) Viết các tập con của tập B ?
Từ số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số đến số chẵn lớn nhất có năm chữ số có tất cả bao
nhiêu số
Cho tập hợp I = {a; b;11} . Điền ký hiệu (∈,∉, ⊂, ⊃, =) vào chỗ trống cho thích hợp

2......I

{b} ......I

I ......{b; a}

11......I

{11; a; b} ......I

12......I

BÀI TẬP VỀ NHÀ
Xác định số phần tử của các tập hợp sau
a) A = {11;12;13;...; 40}
b) C = {4;6;8;...;30}
c) E = { x ∈  | 45 ≤ x ≤ 150}

d) F = {3;7;11;...;119}

Bài 31.

Cho tập hợp A = {2;17;38} . Điền ký hiệu (∈,∉, ⊂, ⊃, =) vào chỗ trống cho thích hợp

17......A

19......A

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

{2} ......A

{38; 2} ......A
TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com

A......{17; 2}
Bài 32.

{17; 2;38} ......A

Cho 2 tập hợp A =∈
{ x * | x ≤ 7} và B =∈
{ x * | x < 9}
a) Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê phần tử


Bài 33.

b) Dùng ký hiệu ⊂ để biểu diễn quan hệ giữa A và B
Có bao nhiêu số có ba chữ số mà khơng chia hết cho 2

HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 4: SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP CON
Bài 22. Viết các tập hợp sau dưới dạng liệt kê và cho biết tập hợp đó có bao nhiêu phần tử

5
a) Tập hợp A các số tự nhiên x mà x + 3 =
3
b) Tập hợp B các số tự nhiên x mà x − 9 =
c) Tập hợp C các số tự nhiên x mà x.3 = 12
d) Tập hợp D các số tự nhiên x mà x : 4 = 6
e) Tập hợp E các số tự nhiên x mà x.2 = 0
f) Tập hợp F các số tự nhiên x mà x.0 = 7
g) Tập hợp G các số tự nhiên x mà x.0 = 0
h) Tập hợp H các số tự nhiên x mà 0 < x < 8
i) Tập hợp I các số tự nhiên x mà 5 < x < 15
Hướng dẫn giải.
a) x + 3 =
5

x= 5 − 3
x = 2 . Vậy A = {2} , A có 1 phần tử
b) x − 9 =
3

x= 3 + 9
x = 12 . Vậy B = {12} , B có 1 phần tử

c) x.3 = 12

x = 12 : 3
x = 4 . Vậy C = {4} , C có 1 phần tử
d) x : 4 = 6

x = 6.4
x = 24 . Vậy D = {24} , D có 1 phần tử
e) x.2 = 0

x = 0:2
x = 0 . Vậy E = {0} , E có 1 phần tử
f) x.0 = 7
Khơng tìm được số tự nhiên x vì số tự nhiên nào nhân với 0 cũng phải bằng 0
Vậy F = ∅ , F khơng có phần tử nào
g) x.0 = 0
Bất kỳ số tự nhiên nào nhân với 0 đều bằng 0.
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Vậy G= =

{0;1; 2;...} ,

A có vơ số phần tử

h) H = { x ∈  | 0 < x < 8} = {1; 2;3; 4;5;6;7} , H có 7 phần tử

i) I = { x ∈  | 5 < x < 15} = {6;7;8;9;10;11;12;13;14} , I có 9 phần tử
Bài 23.

Cho A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 9
a) Hãy viết tập hợp A bằng hai cách
b) Viết các tập hợp con của tập A
c) Điền các kí hiệu thích hợp vào chỗ trống

1......A

5......A

7......A

{6;7} ......A

Hướng dẫn giải.
a) A = { x ∈  | 5 < x < 9}

A = {6;7;8}
b) Các tập hợp con của A là : ∅, {6} , {7} , {8} , {6;7} , {6;8} , {7;8} , {6;7;8}
c) 1∉ A , 5∉ A , 7 ∈ A , {6;7} ⊂ A
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 24. Xác định số phần tử của các tập hợp sau
a) I = {40; 41; 42;...;100}
b) J = {10;12;14;...;98}
c) N = {10;11;12;...;99}
d) K = {21; 23; 25;...;99}
Hướng dẫn giải.


61 phần tử
a) Số phần tử của tập hợp I là : 100 − 40 + 1 =
b) Số phần tử của tập hợp J là : ( 98 − 10 ) : 2 + 1 =45 phần tử

90 phần tử
c) Số phần tử của tập hợp N là : 99 − 10 + 1 =
d) Số phần tử của tập hợp K là : ( 99 − 21) : 2 + 1 =40 phần tử
Bài 25.

Cho tập hợp A =∈
{ x * | x ≤ 5} . Điền ký hiệu (∈,∉, ⊂, ⊃, =) vào chỗ trống cho thích
hợp

0......A

5......A

A......{2;1}

9......A

2......A

{5} ......A

{4;3} ......A

{4;3; 2;5;1} ......A

Hướng dẫn giải.


A = {1; 2;3; 4;5}

0 ∉ A , 5∈ A , A ⊃ {2;1} , 9 ∉ A , 2 ∈ A , {5} ⊂ A , {4;3} ⊂ A , {4;3; 2;5;1} = A
LUYỆN TẬP
Bài 26. Xác định số phần tử của các tập hợp sau
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
a) M = {35;37;39;...;105}
b) L = {32;34;36;...;96}
Hướng dẫn giải.

36 phần tử
a) Số phần tử của tập hợp M là : (105 − 35 ) : 2 + 1 =
33 phần tử
b) Số phần tử của tập hợp L là : ( 96 − 32 ) : 2 + 1 =
Bài 27.

Cho B là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 5 và nhỏ hơn 8
a) Hãy viết tập hợp B bằng hai cách
b) Viết các tập con của tập B ?
Hướng dẫn giải.
a) B = { x ∈  | 5 ≤ x < 8}

B = {5;6;7}
b) Các tập hợp con của B là : ∅, {5} , {6} , {7} , {5, 6} , {5, 7} , {6;7} , {5;6;7}

Bài 28.

Từ số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số đến số chẵn lớn nhất có năm chữ số có tất cả bao
nhiêu số
Hướng dẫn giải.
Số chẵn nhỏ nhất có bốn chữ số là : 1000
Số chẵn lớn nhất có năm chữ số là : 99998
Từ 1000 đến 99998 có : 99998 − 1000 + 1 =
98999 số

Bài 29.

Cho tập hợp I = {a; b;11} . Điền ký hiệu (∈,∉, ⊂, ⊃, =) vào chỗ trống cho thích hợp

2......I

{b} ......I

I ......{b; a}

11......I

{11; a; b} ......I

12......I

Hướng dẫn giải.

2 ∉ I , {b} ⊂ I , I ⊃ {b; a} , 11∈ I , {11; a; b} = I , 12 ∉ I
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 30. Xác định số phần tử của các tập hợp sau
a) A = {11;12;13;...; 40}
b) C = {4;6;8;...;30}
c) E = { x ∈  | 45 ≤ x ≤ 150}
d) F = {3;7;11;...;119}
Hướng dẫn giải.

30 phần tử
a) Số phần tử của tập hợp A là : 40 − 11 + 1 =
14 phần tử
b) Số phần tử của tập hợp C là : ( 30 − 4 ) : 2 + 1 =

106 phần tử
c) Số phần tử của tập hợp E là : 150 − 45 + 1 =
30 phần tử
d) Số phần tử của tập hợp F là : (119 − 3) : 4 + 1 =
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Bài 31.

Cho tập hợp A = {2;17;38} . Điền ký hiệu (∈,∉, ⊂, ⊃, =) vào chỗ trống cho thích hợp

17......A

19......A


A......{17; 2}

{17; 2;38} ......A

{2} ......A

{38; 2} ......A

Hướng dẫn giải.

17 ∈ A , 19 ∉ A , {2} ⊂ A , {38; 2} ⊂ A , A ⊃ {17; 2} , {17; 2;38} = A
Bài 32.

Cho 2 tập hợp A =∈
{ x * | x ≤ 7} và B =∈
{ x * | x < 9}
a) Hãy viết tập hợp A, B bằng cách liệt kê phần tử
b) Dùng ký hiệu ⊂ để biểu diễn quan hệ giữa A và B
Hướng dẫn giải.

A = {1; 2;3; 4;5;6;7}
B = {1; 2;3; 4;5;6;7;8}
Bài 33.

A⊂ B
Có bao nhiêu số có ba chữ số mà không chia hết cho 2

Hướng dẫn giải.
Gọi A là tập hợp các số có ba chữ số mà khơng chia hết cho 2


A = {101;103;105;...;995;997;999}
Số phần tử của A là : ( 999 − 101) : 2 + 1 =450
Vậy có 450 số.

Bài 34.
Bài 35.

Bài 36.

TỰ LUYỆN: CHỦ ĐỀ TẬP HỢP
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Cho tập hợp K = {1;3;5} . Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống:
a) 3

K.

b) 4

K.

Viết tập hợp X các chữ cái trong từ << QUANGTRUNG >> và điền ký hiệu thích hợp
vào ơ trống.
a) G
b) M

Bài 37.
Bài 38.

X.
X.


c) R

X.

d) A

X.

Cho tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 13 . Hãy viết tập hợp D bằng hai
cách.
Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈  / 12 < x < 16} .
b) B =
{x ∈  / x < 4} .

{x * / x ≤ 5} .
c) C =∈
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
d) D = {x ∈  /15 < x ≤ 18} .
e) E = {x ∈  /10 ≤ x ≤ 15}.
Bài 39.
Bài 40.

Việt có x quyển vở, Nam có y quyển vở. Cho biết 10 < x < y ≤ 12 . Hỏi Việt và Nam mỗi

người có bao nhiêu quyển vở?
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x < 6 .
b) x ≤ 5 .
c) 53 < x < 57 .
d) 5 ≤ x ≤ 5 .

Bài 41.

Cho hai tập hợp A = {0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} và B = {1; 2;5;9} . Hãy vẽ sơ đồ Venn biểu thị
mối quan hệ giữa hai tập hợp trên.

Bài 42.

Cho hai tập hợp K = {3;5;7; a} và P = {a; b} . Hãy viết các tập hợp gồm hai phần tử trong

Bài 43.

đó một phần tử thuộc K và một phần tử thuộc P .
Cho tập hợp M = {3; x; y; 4;6} . Hãy cho biết mỗi nhận xét sau Đúng hay Sai?
a) 3 ∈ M , { y} ⊂ M
b) 4 ⊂ M
c) { x;6} ∈ M
d) x ⊂ M , {3; 4} ⊂ M
d) {4; y;3;6} ⊂ M

Bài 44.

15 (phần tử).
Tập hợp A = {6;7;8;...; 20} có ( 20 − 6 ) + 1 =

Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có ( b − a ) + 1 phần tử.
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) B = {14;15;16;...;99} .
b) C = {20; 21; 22;...; 200} .

Bài 45.

Số tự nhiên chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0; 2; 4;6;8 . Số tự nhiên lẻ là số tự
nhiên có chữ số tận cùng là 1;3;5;7;9 . Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp hơn kém nhau 2
đơn vị.
a) Viết tập hợp H là các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 14 .
b) Viết tập hợp M là các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 .
c) Viết tập hợp D là năm số tự nhiên chẵn liên tiếp trong đó có số nhỏ nhất là 22 .
d) Viết tập hợp P là bốn số tự nhiên lẻ liên tiếp trong đó số lớn nhất là 33 .

Bài 46.

Tập hợp E = {6;8;10;...;50} có ( 50 − 6 ) : 2 + 1 =23 (phần tử).

Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp từ số chẵn (hoặc lẻ) a đến số
chẵn (hoặc lẻ) b có ( b − a ) : 2 + 1 phần tử.
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) X = {24; 26; 28;...;120} .
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
b) Y = {31;33;35;...;99} .

Bài 47.

Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 12 . B là tập hợp các số tự nhiên chẵn. C là
tập hợp các số tự nhiên khác 0 . Hãy dùng kí hiệu thích hợp để thể hiện mối quan hệ giữa
các tập hợp:
a) A và * .
b) B và * .
c) A và B .
d) A, B và * .

Bài 48.

Hãy liệt kê các tập hợp con của mỗi tập hợp sau:
a) A = { x; y} .
b) B = {1; 2; m} .

Bài 49.

Bài 34.

Lớp 6 A có 45 học sinh. Nhà trường cho các bạn đăng kí mơn thể dục tự chọn. Tất cả
lớp 6 A đều đăng kí, biết có 20 bạn đăng kí học bóng đá, 15 bạn đăng kí mơn bóng
chuyền, cịn 14 học sinh đăng kí học cầu lơng. Hỏi có bao nhiêu bạn đăng kí học cả hai
mơn bóng đá và bóng chuyền?
HƯỚNG DẪN GIẢI TỰ LUYỆN: CHỦ ĐỀ TẬP HỢP
Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 12 bằng cách liệt kê các phần tử của tập hợp.
Lời giải

A = {0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9;10;11} .
Bài 35.


Cho tập hợp K = {1;3;5} . Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống:
a) 3

K.

b) 4

K.

Lời giải
a) 3 ∈ K .
b) 4 ∉ K .
Bài 36.

Viết tập hợp X các chữ cái trong từ << QUANGTRUNG >> và điền ký hiệu thích hợp
vào ơ trống.
a) G
b) M

X.
X.

c) R

X.

d) A

X.


Lời giải
a) G ∈ X .
b) M ∉ X .
c) R ∈ X .
d) A ∈ X .

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Bài 37.

Cho tập hợp D các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn 13 . Hãy viết tập hợp D bằng hai
cách.
Lời giải

Cách 1: D = { x ∈  / 6 < x < 13} .
Cách 2: D = {7;8;9;10;11;12} .
Bài 38.

Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) A = {x ∈  / 12 < x < 16} .
b) B =
{x ∈  / x < 4} .

{x * / x ≤ 5} .
c) C =∈

d) D = {x ∈  /15 < x ≤ 18} .
e) E = {x ∈  /10 ≤ x ≤ 15}.
Lời giải
a) A = {13;14;15} .
b) B = {0;1; 2;3} .
c) C = {1; 2;3; 4;5} .
d) D = {16;17;18} .
e) E = {10;11;12;13;14;15} .
Bài 39.

Việt có x quyển vở, Nam có y quyển vở. Cho biết 10 < x < y ≤ 12 . Hỏi Việt và Nam mỗi
người có bao nhiêu quyển vở?
Lời giải

Xét tập hợp A = {x ∈  /10 < x ≤ 12} .
Do đó: x ∈ A và y ∈ A .
Mặt khác, A = {11;12} và x < y nên=
x 11,
y 12 .
=
Bài 40.

Tìm số tự nhiên x biết:
a) x < 6 .
b) x ≤ 5 .
c) 53 < x < 57 .
d) 5 ≤ x ≤ 5 .
Lời giải
a) A= {x ∈  / x < 6} = {0;1; 2;3; 4;5} .
b) B = { x ∈  / x ≤ 5} = {0;1; 2;3; 4;5} .

c) C = { x ∈  / 53 < x < 57} = {54;55;56} .
d) D = { x ∈  / 5 ≤ x ≤ 5} = {5} .

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Bài 41.

Cho hai tập hợp A = {0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9} và B = {1; 2;5;9} . Hãy vẽ sơ đồ Venn biểu thị
mối quan hệ giữa hai tập hợp trên.
Lời giải

Bài 42.

Cho hai tập hợp K = {3;5;7; a} và P = {a; b} . Hãy viết các tập hợp gồm hai phần tử
trong đó một phần tử thuộc K và một phần tử thuộc P .
Lời giải

A = {3; a} , B = {5; a} , C = {7; a} , D = {3; b} , E = {5; b} , F = {7; b} , G = {a; b} .
Bài 43.

Cho tập hợp M = {3; x; y; 4;6} . Hãy cho biết mỗi nhận xét sau Đúng hay Sai?
a) 3 ∈ M , { y} ⊂ M
b) 4 ⊂ M
c) { x;6} ∈ M
d) x ⊂ M , {3; 4} ⊂ M
d) {4; y;3;6} ⊂ M

Lời giải

Bài 44.

a) 3 ∈ M , { y} ⊂ M

Đúng

b) 4 ⊂ M

Sai

c) { x;6} ∈ M

Sai

d) x ⊂ M , {3; 4} ⊂ M

Sai

d) {4; y;3;6} ⊂ M

Đúng

15 (phần tử).
Tập hợp A = {6;7;8;...; 20} có ( 20 − 6 ) + 1 =
Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên từ a đến b có ( b − a ) + 1 phần tử.
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) B = {14;15;16;...;99} .
b) C = {20; 21; 22;...; 200} .

Lời giải

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC


Website:tailieumontoan.com

86 (phần tử).
a) Tập hợp B = {14;15;16;...;99} có ( 99 − 14 ) + 1 =
181 (phần tử).
b) Tập hợp C = {20; 21; 22;...; 200} có ( 200 − 20 ) + 1 =
Bài 45.

Số tự nhiên chẵn là số tự nhiên có chữ số tận cùng là 0; 2; 4;6;8 . Số tự nhiên lẻ là số tự
nhiên có chữ số tận cùng là 1;3;5;7;9 . Hai số chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp hơn kém nhau 2
đơn vị.
a) Viết tập hợp H là các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 14 .
b) Viết tập hợp M là các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 .
c) Viết tập hợp D là năm số tự nhiên chẵn liên tiếp trong đó có số nhỏ nhất là 22 .
d) Viết tập hợp P là bốn số tự nhiên lẻ liên tiếp trong đó số lớn nhất là 33 .
Lời giải
a) Tập hợp H = {0; 2; 4;6;8;10;12} là các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 14 .
b) Tập hợp M = {11;13;15;17;19} là các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhưng nhỏ hơn 20 .
c) Tập hợp D = {22; 24; 26; 28;30} là năm số tự nhiên chẵn liên tiếp trong đó có số nhỏ
nhất là 22 .
d) Tập hợp P = {27; 29;31;33} là bốn số tự nhiên lẻ liên tiếp trong đó số lớn nhất là 33 .

Bài 46.


Tập hợp E = {6;8;10;...;50} có ( 50 − 6 ) : 2 + 1 =23 (phần tử).
Tổng quát: Tập hợp các số tự nhiên chẵn (hoặc lẻ) liên tiếp từ số chẵn (hoặc lẻ) a đến số
chẵn (hoặc lẻ) b có ( b − a ) : 2 + 1 phần tử.
Hãy tính số phần tử của các tập hợp sau:
a) X = {24; 26; 28;...;120} .
b) Y = {31;33;35;...;99} .
Lời giải
a) Tập hợp X = {24; 26; 28;...;120} có (120 − 24 ) : 2 + 1 =49 (phần tử).

35 (phần tử).
b) Tập hợp Y = {31;33;35;...;99} có ( 99 − 31) : 2 + 1 =
Bài 47.

Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 12 . B là tập hợp các số tự nhiên chẵn. C là
tập hợp các số tự nhiên khác 0 . Hãy dùng kí hiệu thích hợp để thể hiện mối quan hệ giữa
các tập hợp:
a) A và * .
b) B và * .
c) A và B .
d) A, B và * .
Lời giải
a) A ⊄  .
*

b) B ⊄ * .
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TỐN HỌC



Website:tailieumontoan.com
c) A ⊄ B .
d) A ⊄ * , B ⊄ * , A ⊄ B .
Bài 48.

Hãy liệt kê các tập hợp con của mỗi tập hợp sau:
a) A = { x; y} .
b) B = {1; 2; m} .
Lời giải
a) A = { x; y} có 4 tập hợp con là ∅, { x} , { y} , { x; y} .
b) B = {1; 2; m} có 8 các tập hợp con là ∅, {1} , {2} , {m} , {1; 2} , {1; m} , {2; m} , {1; 2; m} .

Bài 49.

Lớp 6A có 45 học sinh. Nhà trường cho các bạn đăng kí mơn thể dục tự chọn. Tất cả
lớp 6A đều đăng kí, biết có 20 bạn đăng kí học bóng đá, 15 bạn đăng kí mơn bóng
chuyền, cịn 14 học sinh đăng kí học cầu lơng. Hỏi có bao nhiêu bạn đăng kí học cả hai
mơn bóng đá và bóng chuyền?
Lời giải

Tổng số học sinh tham gia hoặc bóng đá hoặc bóng chuyền nhưng không chơi cầu lông là

45 − 14 =
31 (học sinh).
Trong 31 học sinh này, số học sinh chỉ đăng kí bóng đá nhưng khơng đăng kí bóng
chuyền là
31 − 15 =
16 (học sinh).
Vậy số học sinh đăng kí cả hai mơn bóng đá và bóng chuyền là


20 − 16 =
4 (học sinh).

Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
CHƯƠNG I: ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN
BÀI 5. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Bài 50. Tính nhanh:
a) 72 + 69 + 128

b) 129 + 71 + 54 

c) 135 + 360 + 65 + 40

Bài 51. Tính nhanh:
a) 4.37.25           
Bài 52. Tính nhanh :

b)  39.4.5.5 

a) 17.36 + 17.64 

c) 5.125.2.4

b) 17.85 + 17.15 – 120


c) 18.52 + 18.48 – 800   
Bài 53. Tìm số tự nhiên x biết :

d) 13.176 – 13.76

a) ( x – 34 ) .15 = 0 

72 
b)  1 2. ( x + 5 ) =
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 54. Tính nhanh:
a) 32 + 89 + 68   
Bài 55. Tính nhanh :

b) 64 + 112 + 236 

a) 25.64.4  
Bài 56. Tính nhanh :

c) 1350 + 360 + 650 + 40

b) 25.5.4.2

a) 32.47 + 32.53 

c) 25.50.4.20

b) 15.145 – 15.45 + 500


Bài 57. Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 23. ( 42 – x ) = 23

b) 15. ( x – 3) = 30 
LUYỆN TẬP 1

Bài 58. Tính nhanh:
a) 687 + 953 + 313
Bài 59. Tính nhanh :

b) 57 + 98 + 243 

c) 841 + 265 + 159 + 135

a) 8.36.125
Bài 60. Tính nhanh :

b) 7.4.50.25.2     

c) 4.75.5.25.2

a) 23.47 + 77.47 

b) 141.56 – 41.56 + 300.56

c) 41.69 + 159.69 + 800.69        
Bài 61. Tìm số tự nhiên x, biết :
a) 18. ( x – 16 ) = 18


d) 2.217.6 + 4.313.3 + 470.12
b) 24.x – 32 = 40
BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 62. Tính nhanh:
a) 17 + 54 + 83   
Bài 63. Tính nhanh:
a) 5.89.20
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

b) 49 + 151 + 65

c) 463 + 318 + 137 + 22

b) 8.12.125.5      

c) 5.5.50.4.20
TÀI LIỆU TOÁN HỌC


Website:tailieumontoan.com
Bài 64. Tính nhanh:
a) 37.99 + 37.41 
Bài 65. Tìm số tự nhiên x, biết:

b) 4.33 + 4.67 + 4.25

a) ( x – 14 ) .39 = 0           

69

b) 23. ( x + 2 ) =
LUYỆN TẬP 2

Bài 66. Tìm số tự nhiên x, biết :
a) ( x – 45).27 = 0  
c) 25 +

(x

134 : 2
b) 2 x + 15 =

– 15 ) =
30

d) 49 ( 6 x – 12 ) = 0

Bài 67. Bạn Bo đánh số trang bằng các số tự nhiên từ 1 đến 248. Hỏi bạn Bo phải viết tất cả bao
nhiêu chữ số ?
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 68. Tính nhanh:
a) 46 + 79 + 21   
Bài 69. Tính nhanh:

b) 89 + 211 + 87

a) 23.16 + 23.84 + 300
Bài 70. Tìm số tự nhiên x, biết:
a) (13 – x ) .28 = 28


c) 32 + 33 + … + 79 + 80

b) 2.29.3 + 6.71 + 120

92
b) 15 x + 32 =

Bài 71. Bạn Tố đánh số trang bằng các số tự nhiên từ 1 đến 100. Hỏi bạn Tố phải viết tất cả bao
nhiêu chữ số?
Bài 72. Để đánh số trang của một quyển sách, bạn Tèo phải dùng hết 288 chữ số. Hỏi quyển sách
dầy bao nhiêu trang?
Bài 73. Tính giá trị của biểu thức sau:
a) 2 + 4 + 6 + … + 998  

b) 1 + 3 + 5 + … + 997

c) 1 + 5 + 9 + … + 1001

d) 2 + 9 + 16 + … + 7352

y và tổng có 40 số hạng
Bài 74. Tìm x và y, biết: 1 + 9 + 17 + 25 + … + x =
HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI 5: PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN
Bài 50. Tính nhanh:
a) 72 + 69 + 128

b) 129 + 71 + 54 

c) 135 + 360 + 65 + 40


Lời giải

a)72 + 69 + 128
=(72 + 128) + 69
= 200 + 69
= 269
c)135 + 360 + 65 + 40

b)129 + 71 + 54 
= (129 + 71) + 54
= 200 + 54
= 254

= (135 + 65) + (360 + 40)
= 200 + 400
= 600
Liên hệ tài liệu word mơn tốn: 039.373.2038

TÀI LIỆU TOÁN HỌC


×