HSG TOÁN 6
CHUYÊN ĐỀ .SO SÁNH
A.TRỌNG TÂM CẦN ĐẠT
I.KIẾN THỨC CẦN NHỚ
CÁC PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH 2 LŨY THỪA.
I. Phương pháp 1:
Để so sánh hai luỹ thừa ta thường đưa về so sánh hai luỹ thừa cùng cơ số hoặc cùng số mũ.
- Nếu hai luỹ thừa cùng cơ số (lớn hơn 1 ) thì luỹ thừa nào có số mũ lớn hơn sẽ lớn hơn.
a m a n a 1 m n
- Nếu hai luỹ thừa cùng số mũ (lớn hơn 0 ) thì lũy thừa nào có cơ số lớn hơn sẽ lớn hơn.
an bn n 0 a b
II. Phương pháp 2: Dùng tính chất bắc cầu, tính chất đơn điệu của phép nhân
a b và b c thì a c
a.c b.c c 0 a b
II. CÁC DẠNG TOÁN
Dạng 1: So sánh hai số lũy thừa.
Dạng 1. III. BÀI TẬP
Bài 1: So sánh các số sau đây:
a) 1619 và 8 25
c) 2711 và 818
e) 7.213 và 216
b) 523 và 6.5 22
d) 625 5 và 125 7
f) 19920 và 200315
Phân tích:
Đưa cả hai lũy thừa về cùng cơ số, so sánh hai số mũ, lũy thừa nào có số mũ lớn hơn thì lớn hơn.
Lời giải
a) 1619 và 8 25
1
TỐN 6
Ta có: 1619 (24 )19 276 và 825 (23 )25 275 nên 1619 825 (vì 276 275 )
b) 523 và 6.5 22
Ta có: 523 5.522 6.522 nên 6.522 523
c) 2711 và 818
Ta có: 2711 (33 )11 333 và 81 (34 )8 332 nên 2711 818 (vì 333 332 )
d) 625 5 và 125 7
Ta có: 6255 (54 )5 520 và 125 (53 )7 521 nên 6255 1257 (vì 520 521 )
e) 7.213 và 216
Ta có: 216 23.213 8.213 7.213 nên 7.213 216
f) 19920 và 200315
Ta có: 19920 20020 (8.25)20 (23.52 )20 260.540
và 200315 200015 (16.125)15 (24.53 )15 (24.53 )15 260.545
nên 19920 200315 ( vì 260.540 260.545 )
Bài 2: So sánh các số sau đây:
1
1
và 35
21
2
5
e) 230 330 430 và 3.2410
a) 5100 và 3 500
c)
b) 3 39 và 1121
d) 3 2n và 2 3n n *
f) 111979 và 371320
Phân tích:
Đưa cả hai lũy thừa về cùng số mũ, so sánh hai cơ số, lũy thừa nào có cơ số lớn hơn thì lớn hơn.
Lời giải
a) 5100 và 3 500
2
HSG TỐN 6
Ta có: 5300 (53 )100 125100 và 3500 (35 )100 243100
nên 5300 3500 (vì 125 243 125100 243100 )
b) 3 39 và 1121
Ta có: 3 39 340 (34 )10 8110 và 1121 1120 (112 )10 12110
nên 339 1121 (vì 8120 12110 )
c)
1
1
và 35
21
2
5
Ta có: 221 (23 )7 87 và 535 (55 )7 31257
nên: 221 535 ( do 87 31257 )
Suy ra:
1
1
35
21
2
5
d) 3 2n và 2 3n n *
Ta có: 32n 32 9n và 23n 23 8n nên: 32n 23n (vì 9n 8n )
n
n
e) 230 330 430 và 3.2410
Ta có: 430 230.230 (23 )10 .(22 )15 810.415 810.315 810.310.3 (8.3)10 .3 2410.3
nên: 230 330 430 3.2410
f) 111979 và 371320
Ta có:
111979 111980 113
660
1331660 và 371320 372
nên 111979 371320 (vì 1331660 1369660 )
3
660
1369660
TOÁN 6
Bài 3: So sánh các số sau:
a) A 7245 7244 và B 7244 7243
b) 9920 và 999910
c) 1010 và 48.50 5
e) 291 và 5 35
d) 10750 và 7375
f) 199010 19909 và
199110
Lời giải
a) A 7245 7244 và B 7244 7243
Ta có: A 7244 72 1 7244.71
B 7243 72 1 7243.71
nên A B
b) 9920 và 999910
Ta có: 992 99.101 9999 992
10
9999
10
nên: 9920 999910
c) 1010 và 48.50 5
Ta có: 1010 210.510 2.29.510
và 48.505 3.24 . 25.510 3.29.510
suy ra: 1010 48.505 (vì 2.29.510 3.29.510 )
nên: 1010 48.505
d) 10750 và 7375
Ta có: 107 50 10850 4.27 2100.3150
50
và 7375 72 8.9 2225.3150
75
75
4
HSG TỐN 6
nên: 10750 7375 ( vì 2100.3150 2225.3150 )
e) 291 và 5 35
Ta thấy: 291 290 25 3218
18
và 535 536 52 2518
18
nên: 291 535 (do 291 3218 2518 535 )
f) 199010 19909 và 199110
Ta có: 199010 19909 19909 1990 1 1991.19909
và: 199110 1991.19919
nên 199009 199010 199110 (do 19909 19919 )
Bài 4: So sánh các số sau
a) 11022009 11022008 và 11022008 11022007
b) A 20072007 20072008 và B 20082009
Lời giải
a) 11022009 11022008 và 11022008 11022007
Ta có: 11022009 11022008 11022008 1102 1 11022008.1101
và 11022008 11022007 11022007 1102 1 11022007.1101
suy ra: 11022008.1101 11022007.1101
5
TOÁN 6
nên: 11022009 11022008 11022008 11022007
b) A 20072007 20072008 và B 20082009
Ta có: A 2007 2007 2007 2008 2007 2007 1 2007 2008.20072007
và B 20082009 2008.20082008
suy ra: 2008.20072007 2008.20082008 20072007 20082008
nên A B
Bài 5: Chứng tỏ rằng : 527 263 528
Lời giải
Ta có: 263 27 1289 và 527 53 1259 nên 263 527 (vì 1259 1259 )
9
9
mà 263 29 5127 và 528 54 6257 nên 263 528 (vì 5127 6257 )
7
7
Nên: 527 263 528
Bài 6: Chứng minh rằng:
a)
21993 7714
b)
21995 5863
Lời giải
a) 21993 7714
Ta có: 214 16384 75 16807
và:
1993 9965 714 9996
nên 21993 214
=
14
90
5
90
1993
14
Vậy: 21993 7714
6
7
5
714
5
7114
HSG TỐN 6
b) 21995 5863
Ta có: 215 32468 57 78125
và:
1993 13951 863 12945
nên 21995 215
=
15
105
7
105
1995
15
57
863
7
5863
Vậy: 21995 5863
Bài tập 7: Viết theo từ nhỏ đến lớn: 2100 ; 375 và 5 50
Lời giải
Ta có:
2100 (24 )25 1625
25
75
3
75
3 3
27 2100 550 375
550 (52 )25 2525
Dạng 2: So sánh biểu thức lũy thừa với 1 số (so sánh hai biểu thức lũy thừa)
Bài 1: So sánh biểu thức A
1315 1
1316 1
B
và
1316 1
1317 1
Lời giải
Ta có: 13A
và 13B
Vì
13.(1315 1) 1316 13 1316 1 12
12
1 16
16
16
16
13 1
13 1
13 1
13 1
1316 1 13.(1316 1) 1317 13 1317 1 12
12
17
1 17
17
17
17
13 1
13 1
13 1
13 1
13 1
12
12
12
12
nên 13A 13B
16
1 16
1 17
13 1 13 1
13 1
13 1
17
Vậy A B
Bài 2: So sánh biểu thức A
10100 1
1098 1
B
và
1099 1
1097 1
Lời giải
7
TỐN 6
Ta có:
1
10100 1
10100 10 9
9
A
1 100
99
100
10
10.(10 1)
10 10
10 10
1
1098 1
1098 1
1098 10 9
9
B
1 98
97
98
98
10
10.(10 1) 10 10
10 10
10 10
Vì
9
9
9
9
98
1 98
nên 1 100
10 10 10 10
10 10
10 10
100
Vậy A B
Bài 3: So sánh biểu thức A
1920 5
1921 6
và
B
1020 8
1021 7
Lời giải
Ta có:
A
1920 5 1920 8 13
13
1 20
20
20
19 8
19 8
19 8
B
1921 6 1921 7 13
13
1 21
21
21
19 7
19 7
19 7
Vì
13
13
13
13
21
1 21
nên 1 20
19 8 19 7
19 8
19 7
20
Vậy A B
Bài 4: So sánh biểu thức A
33.103
3774
và B
3
3
5217
2 .5.10 7000
Lời giải
Ta có: A
và: B
33.10 3
33.103
103.33
33
3
3
3
3
3
2 .5.10 7000
8.5.10 7.10
10 .(40 7) 47
3774
33
5217 47
Vậy A B
8
HSG TOÁN 6
Bài 5: So sánh biểu thức A
1
1
1
1
2 2 ....
và B 1
2
2
3
4
1002
Lời giải
Ta có:
1
1
1 1
2
2.1 1 2
2
1
1
1 1
2
2.3 2 3
3
1
1
1 1
2
3.4 3 4
4
………………..
1
1
1
1
2
99.100 99 100
100
Lấy vế cộng vế ta có
A
1
1
1
1
1 1 1 1 1 1
1
1
1
99
2 2 ....
...
1
1
2
2
1 2 2 3 3 4
99 100
100 100
2
3
4
100
Vậy: A B
Dạng 3: Từ việc so sánh lũy thừ tìm cơ số (số mũ) chưa biết
Bài 1. Tìm x biết 25 5x 125 .
Lời giải
Ta có: 25 5x 3125 52 5x 55 2 x 5 .
Do x nên x 3; 4 .
Bài 2. Tìm x biết 27 9x 81 .
Lời giải
Ta có: 27 9x 243 33 32x 35 3 2x 5 .
9
TOÁN 6
Do x 2x nên 2x 4 x 2 .
Vậy x 2 .
Bài 3. Tìm x biết 16x 1284 .
Lời giải
Ta có: 16x 24 2 4 x ; 128 4 27 228 .
x
4
Do 16x 1284 nên 24x 228 4x 28 x 7 .
mà x x 0;1;2; 3; 4; 5; 6 .
Bài 4. Tìm x biết 364 x 48 572 .
Lời giải
Ta giải 364 x 48 và x 48 572 .
Ta có x 48 364 x 3 34 x 3 81 x 4 (1)
16
x 48 572 x 2
24
16
53
24
x 2 125 11 x 11 (2)
Từ (1) và (2) suy ra 4 x 11 .
Vì x x 5, 6, 7, 8, 9,10 .
Bài 5.
18
Tìm x biết 5x 5x 1 5x 2 100
0 : 2
18 so 0
Lời giải
Ta có:
18
5x 5x 1 5x 2 100
0 : 2
18 so 0
5
3 x+3
18
18
10 : 2
10
HSG TOÁN 6
53 x 3 518
3x 3 18 .
x 5
Vậy x 0;1;2; 3; 4;5
DẠNG 4: Một số bài tốn khác.
Bài 1: Hãy viết số lớn nhất bằng cách dùng ba chữ số 1 ; 2 ; 3 với điều kiện mỗi chữ số dùng một
lần và chỉ một lần ?
Lời giải
1. TH khơng dùng luỹ thừa : Số lớn nhất viết đựơc là 321
2. TH có dùng luỹ thừa : (Bỏ qua TH cơ số hoặc số mũ bằng 1 và các luỹ thừa tầng vì các giá trị
này q nhỏ so với 321)
* Xét các luỹ thừa có số mũ một chữ số đươc 4 số : 13 2 ,312 ,12 3 ,213 213 312
* Xét các luỹ thừa mà số mũ có hai chữ số được 4 số : 213 ,2 31 ,312 ,3 21
21
=> 321 3.320 3.(3 2 )10 3.910 & 2 31 2.2 30 2(2 3 )10 2.810 2 313
So sánh 321 và 213 321 39 (33 ) 3 273 213
Vậy số lớn nhất là 321 .
Bài 2:
a. Số 58 có bao nhiêu chữ số ?
b. Hai số 2 2003 và 5 2003 viết liền nhau được số có bao nhiêu chữ số?
Lời giải
Bài 1. Phương pháp: So sánh lũy thừa với một số luỹ thừa của 10, từ đó lập luận tìm số chữ số của
số đó.
a.
11
TOÁN 6
58 (5 4 )2 6252 6002 360000
108 100000000 100000000
400000
28
256
250
360000 58 400000.
58
Do đó 58 có 6 chữ số.
b.
Giả sử 2 2003 có a chữ số và 5 2003 có b chữ số thì khi viết 2 chữ số liền nhau ta được 1 số có (a + b)
chữ số.
Vì 10 a 1 2 2003 10 a & 10 b 1 5 2003 10 b
Nên 10 a 1 .10 b 1 2 2003 .5 2003 10 a .10 b 10 a b 2 10 2003 10 a b
Do đó: 2003 a b 1
Vậy a b 2004 suy ra số đó có 2004 chữ số.
Bài 3: Tìm các chữ số của các số n và m trong các trường hợp sau:
a. n 83.155
b. m 416.5 25
Lời giải
Phương pháp: Nhóm các luỹ thừa thích hợp nhằm làm xuất hiện luỹ thừa của 10, từ đó lập luận
tìm số chữ số của số đó.
3
5
5
Bài 2. a. Ta có n 83.155 23 . 3.5 29.35.55 24.35. 2.5 16.243.10 5 3888.10 5
Số 3888.10 5 gồm 3888 theo sau là 5 chữ số 0 nên số này có 9 chữ số.
Vậy n có 9 chữ số.
16
25
Bài 3. b. Ta có: m 416.525 22 .525 232.525 27. 2.5 128.1025
Bài 4. Số 128.10 25 gồm 128 theo sau là 25 chữ số 0 nên số này có tất cả 28 chữ số.
Vậy m có 28 chữ số.
Bài 4: Tìm các số nguyên dương m và n sao cho: 2 m 2 n 256 .
12
HSG TỐN 6
Lời giải
Ta có: 2 m 2 n 256 2 8 2 n (2 m n 1) 2 8
1
Dễ thấy m n , ta xét 2 trường hợp:
Trường hợp 1: Nếu m n 1 thì từ 1 ta có:
2 n.(2 1) 2 8 2n 2 8 n 8 và m 9 .
Trường hợp 2: Nếu m n 2
2 m n 1 là một số lẻ lớn hơn 1 nên vế trái của 1 chứa thừa số ngun tố lẻ khi phân tích ra
thừa số ngun tố, cịn vế phải của (1) chỉ chứa thừa số ngun tố 2, do đó hai vế của (1) mâu thuẫn
nhau.
Vậy n 8 và m 9 là đáp số duy nhất.
CHỦ ĐỀ 2: SO SÁNH PHÂN SỐ
I. TĨM TẮT LÝ THUYẾT
-
Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
-
Muốn so sánh hai phân số khơng cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số cùng mẫu
dương rồi so sánh các tử lại với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn
Từ lý thyết cơ bản ta rút ra nhận xét sau:
-
Phân số có tử và mẫu là 2 số ngun cùng dấu thì lớn hơn 0.
-
Phân số có tử và mẫu là 2 số ngun khác dấu thì nhỏ hơn 0.
-
Hai phân số có cùng mẫu âm, phân số nào có tử lớn hơn thì nhỏ hơn và ngược lại
II. CÁC DẠNG TOÁN
PHƯƠNG PHÁP 1: Quy đồng mẫu dương
Ví dụ 1: So sánh các phân số sau
13
TOÁN 6
a.
42
180
và
63
216
b.
136
306
và
476
816
Lời giải
a.
42
2
4
180
5
và
63 3 6
216 6
42
180
63 216
136 2 16
306 3 21
và
476
7 56
816
8 56
Mà 6 0 và 4 5 nên
b.
Mà 56 0 và 16 21 nên
136 306
476
816
Ví dụ 2: So sánh các phân số sau
a.
69
2019
và
665
2020
b.
287
2476
và
9111
3007
Lời giải
a.
69
2019
0
665
2020
287
2476
0
3007
b. 9111
Ví dụ 3: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự giảm dần
7 7 40 4
3
7
;
; ;
; ;
6 8 32 15 10 24
Lời giải
7
140
6 120
7
105
8 120
40 150
32 120
4
32
15 120
3
36
10 120
7
35
24 120
Mà 120 0 và 150 36 32 35 105 140
Nên
40
3
4
7
7
7
32 10 15 24 8 6
Ví dụ 4: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần
5 19
1 1 7 1
;
; ; ; ;
12 27 2 3 18 33
Lời giải
5
495
12 1188
19
836
27 1188
1
594
2 1188
14
HSG TOÁN 6
1 396
3 1188
7
462
18 1188
1
36
33 1188
Mà 1188 0 và 495 462 396 36 594 836
Nên
19
1
1 1 7
5
27 2 33 3 18 12
Ví dụ 5: Tìm hai số ngun a, b sao cho
2
a
b
1
21 9 7 3
Lời giải
2
a
b
1
6
7a
9b
21
6 7a 9b 21
21 9 7 3 hay 63 63 63 63 suy ra
Vậy: a = 1, b = 1 hoặc a = 1, b = 2 hoặc a = 2, b = 2
PHƯƠNG PHÁP 2: Quy đồng tử dương
Ví dụ 1: So sánh các phân số:
17
51 ;
21
a)
và 31
4
3 ;
9
13
b)
và
Lời giải
a) 17
21
b)
51
51 51
17
51
;
63 63 31 21 31
4 12 3 12 12 12
4 3
;
;
9 27 13 52 27 52
9 13
Ví dụ 2: So sánh các phân số:
a)
7
5
và
b ) 4 và 3
421
531
93 134
Lời giải
15
TOÁN 6
a)
7
35
5
35
35
35
7
5
;
;
421 2105 531 3717 2105 3717 421 531
b)
4 12
3
12 12
12
4
3
;
;
93 279 134 536 273 536 93 134
PHƯƠNG PHÁP 3: Tích chéo với các mẫu dương
A.
Lý thuyết:
+ Nếu a.d > b.c thì
a c
b d
+ Nếu a.d < b.c thì
a c
b d
+ Nếu a.d = b.c thì
a c
b d
B.
Ví dụ
5 7
Ví dụ 1: So sánh và
6 8
Lời giải
5 7
vì 5.8 < 7.6
6 8
Ví dụ 2: So sánh
4 4
và
5
8
Lời giải
4 4
vì 4.8 4.5
5
8
Ví dụ 3: So sánh
3
4
và
4
5
16
HSG TỐN 6
Lời giải
Ta viết
3 3
4 4
3
4
và
; Vì tích chéo –3.5 > -4.4 nên
4 4
5 5
4 5
Chú ý : Phải viết các mẫu của các phân số là các mẫu dương chẳng hạn
3 4
do 3.5 < -4.(-4)
4 5
là sai
Ví dụ 4: So sánh
12
13
và
13
14
Lời giải
Ta có:
12 13
vì 12.14 13.13
13 14
Ví dụ 5: So sánh
7
10
và
4
3
Lời giải
Ta viết
7 7 10
và
4 4
3
Vì 7 .3 10 .4 nên
7 10
4
3
PHƯƠNG PHÁP 4: DÙNG SỐ HOẶC PHÂN SỐ LÀM TRUNG GIAN
4.1. DÙNG SỐ 1 LÀM TRUNG GIAN ( Chuyên đề so sánh số, phân số).
Bài 1. So sánh các cặp phân số
a)
7
19
và
.
9
17
b)
8
2019
và
.
7
2020
Lời giải
a)
Ta có:
b)
Ta có:
7
19
7 19
1 và 1 nên .
9
17
9 7
8
2019
8 2019
1 và
1 nên
.
7
2020
7 2020
17
TỐN 6
Bình luận:
Một trong các phương pháp so sánh hai phân số là ta so sánh các phân số đó với số 1, nếu một phân
số nhỏ hơn 1 và một phân số lớn hơn 1 thì chúng ta có đánh giá được ngay về hai phân số đó.
Bài tốn tổng qt
Cho a, b, m, n là các số tự nhiên khác 0 . So sánh hai phân số
dàng đánh giá
a
bn
và
. Khi đó ta rất dễ
am
b
a
bn
.
1
am
b
Bài 2. So sánh các cặp phân số
a)
19
2005
và
.
18
2004
b)
1011
2023
và
.
1010
2021
c)
A
1930 5
1931 5
và
.
B
1931 5
1932 5
Lời giải
19
1
2005
1
1
1
19 2005
. Vì
nên
.
1 và
1
18
18
2004
2004
18 2004
18 2004
a)
Ta có:
b)
Ta có
c)
1931 5 90
1930 5
1931 95
90
Theo giả thiết A 31
suy ra 19 A 31
1 31
.
31
19 5
19 5
19 5
19 5
1011
1
2023
2
1
2
2
1011 2023
và
. Vì
nên
.
1
1
1010
1010
2021
2021
1010 2020 2021
1010 2021
1932 5 90
1932 95
90
Ta lại có 19 B 32
1 32
.
32
19 5
19 5
19 5
90
90
Vì 19 31 5 1932 5 nên 31
. Suy ra 19 A 19 B A B .
32
19 5 19 5
Bình luận:
a
c
a
c
Một số bài tốn so sánh hai phân số và mà ta chỉ ra được 1 M ; 1 N trong đó
b
d
b
d
M N thì ta có ngay kết quả so sánh. Tuy nhiên đó là các bài tốn dễ ( dạng câu a, b bài 2). Trong
thực tế chúng ta thường gặp những bài tốn khó hơn ( dạng câu c bài 2), một trong các cách làm là
ta phải nhân hoặc chia cả 2 phân số với một số hợp lí để so sánh, từ đó mới có kết luận về hai phân
số ban đầu.
18
HSG TỐN 6
Bài tốn tương tự
Bài tập 1: Cho hai phân số A
107 5
108 6
và
B
107 8
108 7
So sánh A và B .
Bài tập 2: Cho hai phân số A
108 2
108
và
.
B
108 1
108 3
So sánh A và B .
Bài tập 3: Cho hai phân số A
1920 5
1921 6
và
.
B
1920 8
1921 7
So sánh A và B .
Bài tập 4: Cho hai phân số A
1010 1
1010 1
và
.
B
1010 1
1010 3
So sánh A và B .
Bài 3. So sánh các cặp phân số
a)
72
98
và .
73
99
b)
2017
1009
và
.
2019
1010
c)
A
22008 3
22007 3
và
.
B
22007 1
22006 1
Lời giải
a)
Ta có
72
1
98
1
1
1
72 98
nên
1 và
1 . Vì
73
73
99
99
73 99
73 99
b)
Ta có
2017
2
1009
1
1
2
2
2017 1009
và
. Vì
nên
.
1
1
2019
2019
1010
1010
1010 2020 2019
2019 1010
c)
Theo giả thiết A
22008 3
1
22008 3
1
suy ra
.
A
1 2008
2007
2008
2 1
2
2 2
2 2
22007 3
1
22007 3
1
nên
.
1 2007
B
2006
2007
2 1
2
2 2
2 2
1
1
1
1
Vì 22008 2 22007 2 nên 2008
suy ra A B A B
2007
2
2
2
2 2
2
Ta lại có B
Bình luận:
19
TỐN 6
a
c
a
c
Một số bài tốn so sánh hai phân số và mà ta chỉ ra được 1 M ; 1 N trong đó
b
d
b
d
M N thì ta có ngay kết quả so sánh. Tuy nhiên đó là các bài tốn dễ ( dạng câu a, b bài 2). Trong
thực tế chúng ta thường gặp những bài tốn khó hơn ( dạng câu c bài 2), một trong các cách làm là
ta phải nhân hoặc chia cả 2 phân số với một số hợp lí để so sánh, từ đó mới có kết luận về hai phân
số ban đầu.
Bài tốn tương tự.
Bài tập: Cho hai phân số A
Bài 4. Cho hai phân số: A
218 3
220 3
và
. So sánh A và B .
B
220 3
222 3
20082008 1
20082007 1
và
. So sánh A và B .
B
20082009 1
20082008 1
Lời giải
Cách 1: Với bài tốn này chúng ta có thể làm theo phương pháp so sánh với số 1, cách làm tương
tự bài số 2 như sau :
Ta có 2008 A
20082009 2008
20082009 1 2007
2007
1
.
2009
2009
20082009 1
2008 1
2008 1
Ta lại có 2018B
20082008 2018
20082008 1 2017
2017
1
.
2008
2008
20082008 1
2008 1
2008 1
Vì 22009 1 22008 1 nên
2017
2017
suy ra 2018 A 2018B A B .
2008
2009
2 1 2 1
Ngồi ra bài tốn này có thể giải bằng các cách sau:
Cách 2: Với mọi số tự nhiên a, b, c ≠ 0, ta chứng minh được:
+) Nếu
a
a ac
> 1 thì
.
b
b bc
+) Nếu
a
a ac
< 1 thì
.
b
b bc
Áp dụng tính chất trên vào bài, ta có:
Vì A
20082008 1 20082009 1
1 nên
20082009 1 20082009 1
20
HSG TOÁN 6
2018 20082007 1
20082008 1 20082008 1 2017
20082007 1
A
B .
20082009 1 20082009 1 2017
20082008 1
2018 20082008 1
Vậy A B
Cách 3:
Ta có:
1 20082009 1 20082009 2008 2007
A 20082008 1
20082008 1
2008.(20082008 1) 2007
2007
2018
2008
20082008 1
2008 1
Ta lại có:
1 20082008 1 20082008 2008 2007
B 20082007 1
20082007 1
2008.(20082007 1) 2007
2007
2008
2007
2008 1
20082007 1
Vì 2008 2008 1 2008 2007 1 nên
Suy ra 2008
2007
2007
2008
2008 1 20082008 1
2007
2007
1 1
. Do đó A B ( vì A, B 0 ).
2008
2008
2008
A B
2008 1
2008 1
Cách 4: Quy đồng
Ta có: A B
20082008 1 20082007 1 2008
20082009 1 20082008 1
2008
1 20082008 1 20082009 1 20082007 1
2008
20084016 2.20082008 1 20084016 20082009 20082007 1
2008
2009
1 20082008 1
2009
20082007 2.2008 20082 1
Bài toán tổng quát
Cho hai phân số: A
an b
a n 1 b
và
. So sánh A và B .
B
a n1 b
a n 2 b
Bài toán tương tự.
Bài tập 1: Cho hai phân số A
1019 1
1020 1
và
.
B
1021 1
1020 1
21
1 20082008 1
2008
2009
1 20082008 1
0
TOÁN 6
So sánh A và B .
Bài tập 2: Cho hai phân số A
1015 1
1016 1
và
.
B
1016 1
1017 1
So sánh A và B .
20092008 1
20092009 1
và
.
B
20092009 1
20092010 1
Bài tập 3: Cho hai phân số A
So sánh A và B .
Bài tập 4: Cho hai phân số A
1019 1
1020 1
và
.
B
1021 1
1020 1
So sánh A và B .
4.2 Dùng một phân số làm trung gian
Dạng 2. + So sánh hai phân số
a
c
và ; ( a, b, c, d 0)
b
d
Nếu a c còn b d (hoặc a c còn b d ) thì ta có thể chọn phân số trung gian là
Bài 1: So sánh hai phân số sau bằng cách nhanh nhất.:
c
a
(hoặc )
b
d
40
41
và
57
55
Phân tích: Ta có tử số của phân số thứ nhất nhỏ hơn tử số của phân số thứ hai ( 40 41 ); Mẫu số
của phân số thứ nhất lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai (57 > 55).
Lời giải.
Chọn phân số trung gian là
Ta có:
Vậy
41
57
40 41
41 41
mà
57 57
57 55
40 41
.
57 55
Đơi khi bài tốn khơng cho ta nhìn thấy ngay phân số trung gian mà phải biến đổi chúng về
các phân số tương đương có tính chất như trên. Các bạn có thể tham khảo một trong những
cách biến đổi nó như sau:
+ Nếu hiệu của tử số của phân số thứ nhất với tử số của phân số thứ hai và hiệu của mẫu số
phân số thứ nhất với mẫu số của phân số thứ hai có mối quan hệ với nhau về tỉ số (ví dụ: gấp
22
HSG TỐN 6
2 hoặc 3 lần,…hay bằng
1 2
; ;... thì ta nhân cả tử số và mẫu số của cả hai phân số lên một số
2 3
lần sao cho hiệu giữa hai tử số và hiệu giữa hai mẫu số của hai phân số là nhỏ nhất”. Các bạn
lưu ý đây khơng phải là các tối ưu có thể áp dụng trong các trường hợp mà chỉ là một cách để
tham khảo.
Bài 2: So sánh hai phân số sau bằng cách nhanh nhất.
67
15
và
101
29
Lời giải:
Ta có:
15 15 4 60
29 29 4 116
Ta so sánh
60
67
và
. Ta thấy 60 < 67; 116 > 101
116
101
Chọn phân số trung gian là
Ta có
60
101
60
60 60 67
15 67
. Vậy
;
116 101 101 101
29 101
a
am
a
+ Sử dụng tính chất với a, b,c, d >0 và <1 thì chọn phân số trung gian là
(m>0) sao cho
b
bm
b
<
am
<
bm
Bài 3: So sánh hai phân số sau:
33
15
và
101
29
Nếu theo cách trên các bạn sẽ có: Hiệu giữa hai mẫu số là: 101 – 29 =72
Hiệu giữa hai tử số là: 33-15 = 18
Tỉ số giữa hiệu của hai mẫu số và hiệu của hai tử số là: 72 : 18 = 4
Nhân cả tử số và mẫu số của phân số
15
với 4 để có hiệu hiệu giữa hai tử số và hiệu giữa hai mẫu
29
số của hai phân số là nhỏ nhất. Ta có:
Khi đó việc so sánh hai phân số
15 15 4 60
29 29 4 116
33
15
60
33
và
thành so sánh
và
101
29
116
101
23
TỐN 6
Vì
33
33 15
48 60
<
, suy ra
1 , nên ta chọn phần tử trung gian là
101
101 15 116 116
33
33 15 60
<
<
.
101 101 15 116
Nếu các bài tốn so sánh sử dụng phương pháp tìm phần tử trung gian chỉ đơn giản như các ví dụ
phía trên thì thật là nhàm chán. Chúng ta có thể mở rộng hay nói vui là nâng cấp bài tốn sử dụng
phương pháp dùng phần tử trung gian để nó trở lên hấp dẫn hơn. Chúng ta có thể sử dụng một trong
các cách sau. (Tuy nhiên, tác giả mong muốn trước khi xem lời giải thì người đọc tự giải thử trước).
Bài 4:: So sánh
2015 2013 2011
2016 2014 2012
và
2020 2018 2016
2019 2017 2015
Phân tích: Chắc chắn sẽ khơng ai ngốc nghếch đến mức quy đồng rồi so sánh. ^_^. Nhiều bạn sẽ sử
dụng phần bù vì nhìn thấy quy luật của hiệu giữa tử và mẫu nhưng mình thấy cách đó dài hơn.
Vậy nên chúng ta sử dụng kết hợp tính chất a1 b1 ; a2 b2 ;....; an bn thì
a1 a2 a3 ... an b1 b2 b3 ... bn và phân số trung gian.
Lời giải:
Ta so sánh
2015
2016 2013
2014 2011
2012
và
;
và
;
và
2020
2019 2018
2017 2016
2015
Ta thấy đã xuất hiện dạng bài dùng phân số trung gian
2015
2016
2015
2015 2015 2016
và
chọn
làm phân số trung gian. Dễ thấy
(1)
2020
2019
2019
2020 2019 2019
2013
2014
2013
2013 2013 2014
và
chọn
làm phân số trung gian. Dễ thấy
(2)
2018
2017
2017
2018 2017 2017
2011
2012
2011
2011 2011 2012
và
chọn
làm phân số trung gian. Dễ thấy
(3)
2016
2015
2015
2016 2015 2015
Từ (1), (2), (3) ta có
2015 2013 2011 2016 2014 2012
<
.
2020 2018 2016 2019 2017 2015
Để tăng độ khó hơn một ít, chúng ta có thể mở rộng bài này thêm một chút
24
HSG TỐN 6
Bài 5:: Chứng mình rằng
2011 2007 2003
503 502 501
<
2020 2018 2016 504 503 502
Phân tích: Ta đưa bài toán về bài toán so sánh
2011 2007 2003
503 502 501
và
(I)
2020 2018 2016
504 503 502
Ta chia thành các cặp
2011
503 2007
502 2003
501
và
;
và
;
và
2020
504 2018
503 2016
502
Hiệu giữa các mẫu số của phân sơ bên vế trái lớn hơn nhiều so với mẫu số của các phân số bên vế
phải. Vậy để đưa về dạng có thể tìm được phần tử trung gian thì ta phải nhân vào cả tử và mẫu của
vế phải một số để cho hiệu giữa các mẫu của phân số bên vế trái và mẫu của các phân số bên vế
phải là nhỏ nhất.
Lời giải:
Ta xét
503 502 501 4 503 502 501 4 503 4 502 4 501 2012 2008 2004
=
(
)
504 503 502 4 504 503 502
4 504 4 503 4 502 2016 2012 2008
(I)
Trở thành so sánh
2011 2007 2003
2012 2008 2004
và
2020 2018 2016
2016 2012 2008
So sánh
2011
2012 2007
2008 2003
2004
và
;
và
;
và
2020
2016 2018
2012 2016
2008
Khi đó:
2011 2007 2003 2011 2007 2003 2012 2008 2004 503 502 501
<
<
=
2020 2018 2016 2016 2012 2008 2016 2012 2008 504 503 502
(ĐFCM)
Chúng ta lại có thể tăng thêm độ khó 1 chút. Ví dụ như bài sau:
Bài 6:: So sánh
899 895
225 299
và
999 997
249 332
Hướng dẫn:
25