Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.61 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>QUẬN NGŨ HÀNH SƠN. Năm học: 2013-2014. MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề). Bài 1.(2,0 điểm) Câu 1. Thế nào là hai phương trình tương đương ? Hai phương sau có 2 tương đương không ? Vì sao ? x – 4 = 0 và x = 2 A Câu 2. Phát biểu định lí Ta-let (Định lí thuận). Cho hình vẽ, biết ED song song với BC. D E Điền vào chỗ chấm. EB. EA. C. B. ...... Bài 2. (2,5 điểm) Giải các phương trình sau: Câu 1. (3x - 4)(x +1) = 0 Câu 2.. 2x 3. x5. 1 4 3 x1 x2 9 Câu 3. 2 0 x3 x3 x 9 . Bài 3. (1,5 điểm) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Tìm một phân số có tử số kém mẫu số 3 đơn vị, nếu nhân tử số với 2 và thêm mẫu 12 đơn vị thì được phân số mới bằng. 1. 2. .. Bài 4. (1,0 điểm) Cho bất phương trình x (2x + 5) – 2x(x + 1) 12 Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số. Bài 5. (0,5 điểm) Học sinh được chọn một trong hai câu sau đây Câu 1. Cho -1 x 1 và -2 y 2, chứng minh rằng: x2 + y2 5 1 2 , chứng tỏ rằng tập hợp nghiệm Câu 2. Cho bất phương trình: x 2 x2. của bất phương trình S = R* (R* là tập các số thực khác 0) Bài 6. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6m, AC = 8m. Tia phân giác góc B cắt AC tại M. Gọi N là hình chiếu của C trên BM Câu1. Tính tỉ số. MA. MC. và độ dài MA.. Câu 2. Chứng minh: ∆ MAB Câu 3. Tính diện tích ∆ NCB. ∆ MNC , tính tích MB.MN. HẾT Họ và tên học sinh. Số báo danh. Phòng thi.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> QUẬN NGŨ HÀNH SƠN. Năm học: 2013-2014. MÔN TOÁN - LỚP 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM Bài. Bài 1 2,0đ. Câu Câu 1 1,0đ Câu 2 1,0đ. Câu 1 0,75đ. Nội dung. Phát biểu 2 x –4=0 . x =2. EB DC EA. 0,5đ. 3x - 4 = 0 3x = 4 x =. Câu 3 1,0đ. 0,25đ. 3. 0,25đ 0,25đ. x + 1 = 0 x = -1 Kết luận nghiệm 12 12 12 12 6x + 9 = 4x – 20 + 12 2x = -17 x = -17/2 . 4( x 5). 0,25đ 0,25đ 0,25đ. x1 x2 9 2 0 x3 x3 x 9 Điều kiện xác định x 3; x -3 9 ( x 1)( x 3) ( x 2)( x 3) =0 ( x 3)(x 3) ( x 3)( x 3) ( x 3)( x 3). x2 + 3x –x -3 + x2 – 3x + 2x -6 + 9 = 0 2 2x + x = 0 x(2x + 1) = 0 x = 0( chọn); x = -1/2(chọn) Kết luận nghiệm Gọi x là tử số của phân số cần tìm (ĐK x nguyên) x + 3 là mẫu số của phân số cần tìm Tử nhân 2 ta được tử 2x Mẫu thêm 12 ta được mẫu x + 3 + 12 = x + 15 Lập được phương trình:. Bài 4 1,0đ. 4. Kết luận nghiệm. Bài 2 2,50đ. Bài 3 1,50 đ. 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ. Cùng tập hợp nghiệm S = 2;2 Phát biểu định lí. 3(2x 3). Câu 2 0,75đ. Điểm. 2x. . 1. x 15 2. Giải phương trình tìm được x = 5 ( thích hợp) Phân số cần tìm 5/8 x (2x + 5) – 2x(x + 1) 12 2 2 2x + 5x – 2x – 2x 12 3x 12 x 4. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kết luận tập hợp nghiệm. 0,25đ. ]. Câu 1 0,5 đ Bài 5 0,5đ. Câu 2 0,5 đ. Câu 1: 1,0 đ. 0 4 -1 x 1 (x +1)(x-1) 0 x2 1 -2 y 2 (y +2)(y -2 ) 0 y2 4 2 2 Kết luận x + y 5 ĐKXĐ: x 0 1. 0,25đ. x x 1 2 0 luôn đúng với mọi x 0 x . 0,25đ. Kết luận S = R Dùng Pytago tính được BC = 10 (cm). *. 0,25đ 0,25đ. Viết được. . 0,5đ. AM. . 2 x 2 2 . 2. AM. AB. MC 6 3 BC 10 5 AB. 0,25đ. Tính được AM = 3(cm) Nêu hai cặp góc bằng nhau Bài 6 2,5đ. 0,25đ. 1 0 2 x. x 2 . MC. Câu 2 1,0 đ. 0,25đ. ∆ MAB. 0,25đ 0,5đ 0,25đ. ∆ MNC (g-g). MA MB MN MC. 0,25đ. suy ra MB.MN = MA.MC ∆ NCB ∆ AMB (g-g) = 3.5 = 15 2. Câu 3 0,5 đ. 2. BC S NBC BC S MAB BM BM 2 2. 100 BC 2 S MAB SNCB = . 9 = 20 (cm2) 2 BM 45. A. -. 2. Tính MB = 45; SAMB = 9(cm ). B. Lưu ý:. 0,25đ. 0,25đ. Hình vẽ. C. M. N. Tổ, nhóm chuyên môn thống nhất đáp án, biểu điểm chia nhỏ đến 0,25điểm và ghi vào biên bản nhóm chuyên môn. Điểm từng ý có thể thay đổi song điểm từng câu, từng bài không thay đổi. Nếu học sinh có cách giải khác đúng, vẫn cho điểm tối đa..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>