Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN GIẢI PHẪU HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.31 KB, 68 trang )

NGÂN HÀNG ĐỀ GIẢI PHẪU HỌC
Câu 1

A)

B)

C)

Đai vai gồm :
Xương cánh tay và xương vai

Xương đòn và xương vai

Xương đòn và xương ức

D) Xương ức và xương vai
Câu 2 Xương nào nằm ở hàng trên xương cổ tay :

A)

B)

C)

D)
Câu 3

A)

B)



C)

Xương nguyệt

Xương cả

Xương thang

Xương thê

Xương nào sau đây KHÔNG tiếp khớp với xương thái dương :
Xương bướm

Xương sàng

Xương chẩm

D) Xương đỉnh
Câu 4 Xương nào dưới đây KHƠNG thuộc xương thân mình


A)

B)

C)

Đốt sống ngực


Xương ức

Xương đòn

D) Xương cùng, xương cụt
Câu 5 Xương cổ chân gồm

A)

B)

C)

8 xương ,xếp thành 2 hàng

7 xương ,xếp thành 2 hàng

6 xương ,xếp thành 2 hàng

D) 4 xương ,xếp thành 2 hàng
Câu 6 Xương sườn nào được gọi là xương sườn thật :

A)

B)

C)

Bảy cặp xương sườn phía trên


Tất cả 12 cặp xương sườn

Năm cặp xương sườn dưới

D) Cặp sườn thứ 10 và 11
Câu 7 Chi tiết giải phẫu nào sau đây KHƠNG thuộc xương trụ:

A)

Khuyết rịng rọc

B) Khuyết trụ


C)

Mỏm khuỷu

D) Mỏm vẹt
Câu 8 Xương nào sau đây là xương lẻ :

A)

B)

C)

Xương khẩu cái

Xương lệ


Xương lá mía

D) Xương mũi
Câu 9 Khớp khuỷu gồm có :

A)

B)

C)

1 khớp

2 khớp

3 khớp

D) 4 khớp
Câu 10 Đường ráp xương đùi là :

A)

B)

C)

Bờ sau thân xương đùi

Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt trước


Đường nối hai mấu chuyển, ở mặt sau


D)

Nơi bám của cơ lược

Câu 11

A)

B)

C)

Để định hướng TRƯỚC – SAU xương cánh tay, ta có thể dựa vào :

Chỏm

Rãnh gian củ

Cổ phẫu thuật

D) Chỏm con
Câu 12 Trong định hướng xương chậu, người ta dùng chi tiết giải phẫu nào dưới đây để định
hướng chiều TRƯỚC – SAU của xương

A)


B)

C)

Ổ cối

Lỗ bịt

Khuyết ngồi lớn

D) Diện mông
Câu 13 Mào gà thuộc xương

A)

B)

C)

Thái dương

Xương sàng

Xương bướm

D) Xương chẩm
Câu 14 Một trong những điểm đặc biệt riêng của đốt sống cổ là :


A)


B)

C)

Khơng có diện lớp sườn

Có mỏm khớp

Có mỏm ngang

D) Có lỗ ngang
Câu 15 Xương nào sau đây KHÔNG thuộc hàng trước xương cổ chân

A)

B)

C)

D)

Xương ghe

Xương hộp

Xương sên

Xương chêm ngoài


Câu 16

A)

B)

C)

Xương quay khớp với các xương sau đây, NGOẠI TRỪ

Xương cánh tay

Xương trụ

Xương đậu

D) Xương thuyền
Câu 17 Xương đùi có đặc điểm sau đây NGOẠI TRỪ
A) Là xương dài nhất của cơ thể


B)

C)

Hai mấu chuyển có thể sờ được dưới da

Thân xương cong lồi ra trước

D) Cổ xương là nơi yếu nhất

Câu 18 Xương nào sau đây KHƠNG có chứa xoang cạnh mũi

A)

B)

C)

Xương trán

Xương thái dương

Xương hàm trên

D) Xương sàng
Câu 19 Hố khuỷu là chi tiết giải phẫu ở mặt sau của :

A)

B)

C)

Xương cánh tay

Xương vai

Xương đòn

D) Xương trụ

Câu 20 Trong các xương ở cổ chân, xương nào là xương to nhất :

A)

B)

Xương sên

Xương gót


C)

D)

Xương chêm trong

Xương hộp

Câu 21

A)

B)

C)

Diện khớp mắt cá ở đầu dưới xương mác khớp với

Khuyết mác ở đầu dưới xương chày


Diện khớp mác của xương chày

Hố mắt cá ngoài

D) Xương sên
Câu 22 Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc các cơ vùng cẳng tay trước :

A)

B)

C)

Cơ sấp trịn

Cơ sấp vng

Cơ ngửa

D) Cơ gan tay dài
Câu 23 Gân gót (gân Achillis) là gân của

A)

B)

C)

Các cơ vùng cẳng chân sau


Cơ dép

Cơ bụng chân


D) Cơ bụng chân và cơ dép
Câu 24 Cơ nào sau đây KHÔNG phải là cơ nội tại của thanh quản :

A)

B)

C)

Cơ nhẫn giáp

Cơ giáp phễu

Cơ giáp móng

D) Cơ giáp nắp
Câu 25 Cơ nào sau đây KHÔNG thuộc lớp sâu vùng cẳng tay sau :

A)

B)

C)


D)

Cơ duỗi ngón út

Cơ duỗi ngón trỏ

Cơ duỗi ngón cái dài

Cơ duỗi ngón cái ngắn

Câu 26

A)

B)

C)

Cơ nào sau đây KHƠNG có ở khu trước cẳng tay :

Cơ gấp ngón cái dài

Cơ gan tay dài

Cơ sấp vng

D) Cơ cánh tay quay
Câu 27 Dây chằng nào khỏe và chắc nhất trong các dây chằng của khớp hông :



A)

B)

C)

Dây chằng chỏm đùi

Dây chằng chậu đùi

Dây chằng mu đùi

D) Dây chằng ngồi đùi
Câu 28 Cơ nào thuộc lớp cơ giữa của vùng mơng

A)

B)

C)

Cơ mơng nhỡ

Cơ mơng bé

Cơ hình lê

D) Cơ mơng nhỡ và cơ hình lê
Câu 29 Cơ nào sau đây KHƠNG thuộc nhóm cơ ụ ngồi - xương mu – mấu chuyển :


A)

B)

C)

Cơ hình lê

Cơ sinh đơi

Cơ bịt trong

D) Cơ bịt ngồi
Câu 30 Cơ nào sau đây KHƠNG thuộc các cơ vùng cẳng chân trước

A)

Cơ chày trước

B) Cơ duỗi ngón cái dài


C)

Cơ mác ba

D) Cơ duỗi các ngón chân ngắn
Câu 31 Cơ nào sau đây thuộc nhóm cơ nhai

A)


B)

C)

Cơ gị má lớn

Cơ gg̣ò má bé

Cơ vòng miệng

D) Cơ thái dương
Câu 32 Cơ nào sau đây thuộc LỚP GIỮA vùng cẳng tay trước

A)

B)

C)

Cơ gấp các ngón nơng

Cơ gấp ngón cái dài

Cơ gấp cổ tay trụ

D) Cơ cánh tay quay
Câu 33 Cơ nào sau đây KHƠNG thuộc nhóm cơ thành bụng trước bên

A)


B)

C)

Cơ thẳng bụng

Cơ chéo bụng ngoài

Cơ chéo bụng trong


D) Cơ thang
Câu 34 Cơ đóng vai trị quan trọng nhất trong hơ hấp là

A)

B)

C)

Các cơ gian sườn

Cơ hồnh

Cơ ngực lớn

D) Cơ chéo bụng ngoài
Câu 35 Cơ nào thuộc lớp thứ nhất của lớp nông các cơ lưng


A)

B)

C)

Cơ lưng rộng

Cơ trám

Cơ nâng vai

D) Cơ răng sau trên và dưới
Câu 36 Cơ nào sau đây KHÔNG PHẢI là cơ bám da vùng mặt :

A)

B)

C)

Cơ cắn

Cơ gò má lớn

Cơ gò má bé

D) Cơ nâng môi trên và cánh mũi
Câu 37 Cơ nào sau đây có tác dụng làm căng dây thanh âm :
A) Cơ nhẫn giáp



B)

C)

Cơ giáp phễu

Cơ nhẫn phễu bên

D) Cơ phễu ngang
Câu 38 Cơ nào sau đây KHƠNG thuộc nhóm cơ dưới móng :

A)

B)

C)

Cơ ức móng

Cơ trâm móng

Cơ ức giáp

D) Cơ giáp móng
Câu 39 Tiêu chuẩn chắc chắn để phân biệt ĐM cảnh ngoài và ĐM cảnh trong ở vùng cổ là

A)


B)

C)

ĐM cảnh ngồi nằm ở ngồi ĐM cảnh trong

ĐM cảnh ngồi có nhánh bên

ĐM cảnh ngoài lớn hơn ĐM cảnh trong

D) ĐM cảnh ngoài nhỏ hơn ĐM cảnh trong
Câu 40 Trong tam giác đùi, thứ tự từ trong ra ngoài là :

A)

B)

Thần kinh ,động mạch , tĩnh mạch

Thần kinh ,tĩnh mạch, động mạch


C)

Động mạch, tĩnh mạch, thần kinh

D) Tĩnh mạch, động mạch, thần kinh
Câu 41 Động mạch nào sau đây vào não trở thành động mạch chính của não bộ :

A)


B)

C)

Động mạch cảnh ngoài

Động mạch cảnh trong

Động mạch cảnh gốc

D) Động mạch đốt sống
Câu 42 Động mạch túi mật là nhánh của động mạch nào:

A)

B)

C)

Động mạch lách

Động mạch vị tá

Động mạch vị mạc nối phải

D) Động mạch gan phải
Câu 43 Van hai lá ngăn cách giữa

A)


B)

C)

Tâm nhĩ phải và tâm thất phải

Tâm nhĩ trái và tâm thất trái

Tâm thất phải và thân ĐM phổi

D) Hai tâm nhĩ
Câu 44 Chi tiết nào sau đây KHÔNG thuộc phổi trái :


A)

B)

C)

Khe chếch

Khe ngang

Lưỡi phổi

D) Rãnh động mạch chủ
Câu 45 Nhu mô phổi được nuôi dưỡng bởi


A)

B)

C)

ĐM phổi

ĐM ngực trong

ĐM phế quản

D) ĐM phổi và ĐM ngực trong
Câu 46 Đơn vị cơ sở của phổi là :

A)

B)

C)

Tiểu thùy phổi

Phân thùy phổi

Phế nang

D) Túi phế nang
Câu 47 Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt ruột già và ruột non


A)

Ruột già có dải cơ dọc


B)

C)

Ruột già có túi thừa mạc nối

Ruột già cố định trong khi ruột non di động

D) Ruột già có dải cơ dọc và có túi thừa mạc nối
Câu 48 Mặt sau dạ dày KHƠNG liên quan với

A)

B)

C)

Cơ hồnh

Lách

Gan

D) Thận (T)


A)

B)

C)

Phần thấp nhất của dạ dày

Phần nối thân vị với hang vị

Phần nối thân vị với ống môn vị

D) Phần dạ dày nằm trên mặt phẳng nằm ngang đi qua khuyết tâm vị
Câu 50 Phần nào của tá tràng dính chặt vào đầu tụy

A)

B)

C)

Phần trên

Phần xuống

Phần Ngang


D) Phần lên
Câu 51 Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ sinh dục nữ:


A)

B)

C)

Buồng trứng

Tử cung

Niệu đạo

D) Vú
Câu 52 Tam giác bàng quang được giới hạn bởi

A)

B)

C)

D)

Hai lỗ niệu quản và niệu đạo tiền liệt

Hai lỗ niệu quản và lỗ niệu đạo trong

Cổ bàng quang, lưỡi bàng quang và lỗ niệu đạo trong


Lỗ niệu đạo trong, cổ bàng quang và lỗ niệu đạo ngồi

Câu 53

A)

B)

C)

D)

Trong chậu hơng nữ, vị trí của tử cung là:

Phía trước bàng quang

Phía sau trực tràng

Trước bàng quang và sau trực tràng

Sau bàng quang và trước trực tràng

Câu 54

Thành phần nào sau đây KHƠNG có trong thừng tinh


A)

B)


C)

D)

Ống dẫn tinh

ĐM tinh hồn

Di tích ống phúc tinh mạc

Các ống sinh tinh

Câu 55

A)

B)

C)

D)

Thần kinh hoành

Thần kinh chẩm nhỏ

Thần kinh tai lớn

Thần kinh ngang cổ


Câu 56

A)

B)

C)

D)

Thần kinh nào sau đây KHƠNG thuộc đám rối cổ nơng :

Trám não gồm:

Hành não, cầu não

Hành não, tiểu não

Hành não, cầu não, đồi thị

Hành não, cầu não, tiểu não, não thất IV


Câu 57

A)

B)


C)

D)

Gian não

Trám não

Trung não

Tiểu não

Câu 58

A)

B)

C)

D)

B)

C)

D)

Thần kinh sọ nào sau đây chui qua khe ổ mắt trên :


TK III

TK VI

TK VII

TK III và TK VI

Câu 59

A)

Đồi thị thuộc:

Thành phần nào sau đây của nhãn cầu KHÔNG phải là thành phần trong suốt :

Giác mạc

Màng mạch

Thể thủy tinh

Thấu kính


Câu 60

A)

B)


C)

D)

ĐM cảnh trong

TM cảnh trong

Hệ thống mê đạo

Tuyến mang tai

Câu 61

A)

B)

C)

D)

B)

C)

Tâm nhĩ phải nhận máu từ :

Tĩnh mạch chủ trên,tĩnh mạch chủ dưới


Động mạch chủ trên, động mạch chủ dưới

Xoang tĩnh mạch vành, động mạch chủ trên

Tĩnh mạch chủ trên, chủ dưới và xoang tĩnh mạch vành

Câu 62

A)

Thành trước hịm nhĩ liên quan với:

ĐM nào sau đây KHƠNG tham gia vào vịng nối quanh mỏm trên lồi cầu ngồi:

ĐM quặt ngược trụ

ĐM bên giữa

ĐM bên quay

D) ĐM quặt ngược gian cốt


Câu 63

A)

B)


C)

D)

Tâm nhĩ trái với tâm nhĩ phải

Tâm thất phải với tâm thất trái

Tâm nhĩ phải với tâm thất phải

Tâm nhĩ phải với tâm thất trái

Câu 64

A)

B)

C)

D)

B)

C)

Tâm nhĩ trái liên quan phía sau chủ yếu với :

Thực quản


Phế quản chính

ĐM chủ xuống phần ngực

Cột sống ngực và chuỗi hạch giao cảm bên trái đoạn ngực

Câu 65

A)

Phần màng của vách nhĩ thất ngăn cách :

Van bán nguyệt ngăn cách

Lỗ TM phổi và tâm thất phải

Lỗ ĐM chủ và tâm thất trái

Lỗ xoang TM vành và tâm nhĩ phải


D)

Lỗ TM chủ và tâm thất trái

Câu 66

A)

B)


C)

Câu nào sau đây SAI :

Tim gồm 3 mặt : ức – sườn , hoành , phổi

Tim nằm trong trung thất giữa

Đáy tim nằm trên cơ hồnh

Tim co bóp dưới sự chi phối của hệ thống dẫn truyền của tim và dưới sự điều khiển
D) của hệ thần kinh tự chủ

Câu 67

A)

B)

C)

D)

Ở vùng mơng, ĐM mơng trên KHƠNG có nhánh nối với :

ĐM mũ chậu sâu

ĐM thẹn trong


ĐM mũ đùi ngồi

ĐM mơng dưới

Câu 68

Chọn câu ĐÚNG

ĐM cảnh chung chia đôi thành ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngoài ở ngang mức củ
A) cảnh

B)

Ở vùng cổ, ĐM cảnh ngoài đi kèm với TM cảnh ngoài


C)

D)

ĐM cảnh trong hồn tồn khơng có nhánh ở vùng cổ

Đi cùng với bó mạch cảnh trong bao cảnh là TK hoành và TK lang thang

Câu 69
mức

A)

B)


C)

D)

Đốt sống cổ C2

Đốt sống cổ C1

Bờ trên sừng lớn xương móng

Bờ trên sụn giáp

Câu 70

A)

B)

C)

D)

Câu nào SAI

Ở chỗ xuất phát, ĐM cảnh ngoài nằm trước và trong ĐM cảnh trong

ĐM cảnh ngoài cấp huyết cho hầu hết đầu mặt cổ trừ não và nhãn cầu

ĐM cảnh ngoài cho nhánh ĐM màng não


ĐM cảnh ngồi nằm nơng hơn ĐM cảnh trong

Câu 71

A)

ĐM cảnh chung thường chia đôi thành ĐM cảnh trong và ĐM cảnh ngồi ở ngang

TM cảnh ngồi đổ vào

TM dưới địn

B) Thân TM tay đầu


C)

D)

TM cảnh trong

TM cảnh trước

Câu 72

A)

B)


C)

D)

Bắt đầu ở ống cảnh

Là sự tiếp nối của xoang TM sigma

Nối với TM dưới đòn tạo thành TM tay đầu

Ở cổ, nằm trong bao cảnh

Câu 73

A)

B)

C)

D)

Rãnh tận cùng

Ở đáy tim là ranh giới của tâm nhĩ (P) và (T)

Nối bờ phải tĩnh mạch chủ trên và dưới

Ở bên trái vách liên nhĩ


Tương ứng với bó nhĩ thất

Câu 74

A)

Chọn câu SAI : Tĩnh mạch cảnh trong

Thành phần nào KHƠNG góp phần tạo nên vách mũi

Mảnh thẳng xương sàng


B)

C)

D)

Mảnh thẳng xương khẩu cái

Sụn vách mũi

Sụn cách mũi lớn

Câu 75

A)

B)


C)

D)

Xoang trán, xoang sàng trước và giữa

Xoang trán, xoang bướm

Xoang bướm, xoang sàng sau

Xoang sàng sau

Câu 76

A)

B)

C)

D)

Câu nào sau đây SAI

Tiền đình mũi là phần đầu của ổ mũi tương ứng với phần sụn mũi ngoài

Vùng khứu giác ở niêm mạc mũi là vùng niêm mạc từ xoăn mũi giữa trở lên

Cảm giác ở mũi là do các nhánh thần kinh sinh ba chi phối


Ống lệ mũi đổ vào ngách mũi dưới

Câu 77

A)

Đổ vào ngách mũi trên có các xoang

Chọn câu ĐÚNG

Cơ nhẫn phễu bên mở thanh môn và do TK thanh quản dưới chi phối


B)

C)

D)

Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do TK thanh quản trên chi phối

Cơ phễu chéo và cơ phễu ngang khép thanh môn và do TK thanh quản trên chi phối

Cơ nhẫn phễu sau mở thanh môn và do TK thanh quản dưới chi phối

Câu 78

A)


B)

C)

D)

Dây chằng tiền đình và dây chằng thanh âm

Màng giáp móng

Màng tứ giác

Nón đàn hồi (màng nhẫn thanh âm )

Câu 79

A)

B)

C)

D)

Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc về màng xơ chun thanh quản

Cơ nào sau đây KHƠNG khép thanh mơn

Cơ phễu chéo


Cơ phễu ngang

Cơ nhẫn phễu sau

Cơ giáp phễu

Câu 80

Cơ nào sau đây là cơ có nhiệm vụ mở thanh mơn

A) Cơ nhẫn phễu sau


×