Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

Bài giảng Vi sinh vật phần 2 Vi khuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 43 trang )

CẤU TẠO TẾ BÀO VI KHUẨN


Nội dung
• Các cấu trúc bên ngồi tế bào vi khuẩn
• Lớp vỏ tế bào tế bào vi khuẩn
• Các cấu trúc bên trong tế bào



Cấu trúc bên ngồi
• Tiên mao
• Khuẩn mao và khuẩn
mao giới tính
• Bao nhầy
(Glycocalyx)


Tiên mao
• Tiên mao hay lơng roi (flagellum)
– Được cấu tạo bởi các đơn vị protein, flagelin.
– Quyết định khả năng và phương thức di động của tế
bào (chemotaxis)
– Gồm các loại:
• Đơn mao – Tiên mao ở một cực.
• Chùm mao – Có một chùm tiên mao ở cực.
• Song chùm mao – Có hai chùm tiên mao ở 2 cực.
• Chu mao – Có nhiều tiên mao ở khắp quanh tế
bào.




Cấu trúc của tiên mao

Bao
hình
móc
Thể
gốc

Trụ
nhỏ

Sợi tiên mao
Màng
ngồi TB
Các
đĩa

Thành tế
bào
Màng TB


Tiên mao VK G+ và G-

Tiên mao VK G-

Tiên mao VK G+



Hóa động học

Thu
hút

Xua
đuổi
Chiều tăng nồng độ
Nhào
Chuyển
lộn
động


Proteus
vulgaris di
chuyển trên
đĩa thạch


SỰ HÌNH THÀNH SỢI TIÊN MAO


Tiên mao chu chất của xoắn khuẩn
• Xoắn khuẩn có
tiên mao gắn với
màng tế bào,
quấn quanh tế
bào theo chiều
dọc.


Vỏ
ngoài
Thành
tế bào
Tiên
mao


Khuẩn mao

• Giúp VK bám vào giá thể


Khuẩn mao giới tính
Khuẩn
mao giới
tính

• Khuẩn mao giới tính được dùng để chuyển vật
chất di truyền (DNA) từ thể cho sang thể nhận.


Bao nhầy
• Là lớp polysaccharide, polypeptide bao
quanh tế bào (EPS)
• Được tổng hợp bên trong tế bào và tiết
ra ngoài.



Bao nhầy


Vai trò của bao nhầy


Lớp vỏ của tế bào
• Thành tế bào
– Phân loại
– Hình dáng

• Màng tế bào


Thành tế bào (Cell wall)
Chức năng
1. Duy trình hình dáng và kích thước của tế bào
2. Tham gia vào quá trình phân cắt tế bào
3. Hỗ trợ sự chuyển động của tiên mao
4. Giúp tế bào đề kháng với áp suất thẩm thấu
5. Cản trở sự thâm nhập của một số phân tử lớn
6. Liên quan đến tính kháng nguyên, tính gây
bệnh, tính mẫn cảm với thể thực khuẩn


Thành phần tế bào vi khuẩn
 Gram dương 

 
Thành phần


 Gram âm

Tỷ lệ % đối với khối lượng
khô của thành tế bào

Peptidoglycan

30-95

5-20

Acid teicoic
(Teichoic acid)

Cao

0

Lipid

Hầu như khơng có

20

Protein

Khơng có hoặc có
ít


Cao


Peptidoglycan (PG)
Là polymer xốp, bền vững
chứa:
– N-acetylglucosamine (NAG)
– N-acetylmuramic acid (NAM)
– Tetrapeptid


Peptidoglycan (PG)
Chuỗi glycan

Liên kết ngang bằng chuỗi peptid


Peptidoglycan (PG)


Thành tế bào Gram dương
• Gồm nhiều lớp peptidoglycan
• Teichoic acid
– Điều khiển quá trình di chuyển của ion dương
– Bảo vệ thành tế bào khỏi bị phá vỡ
– Kháng nguyên chuyên dụng của tế bào.




×