Các khái niệm cơ bản.
Đường cong sinh trưởng.
Tính tốn sinh trưởng.
Xác định sự sinh trưởng.
Phương pháp nuôi cấy liên tục
Sinh trưởng
Phát triển
Nồng độ vi sinh vật
Mật độ vi sinh vật
Thời gian thế hệ (g)
Hằng số tốc độ sinh trưởng ()
Hằng số tốc độ phân chia (C)
Pha
Pha
Pha
Pha
tiềm phát (Lag phase)
chỉ số (Log phase)
ổn định (Stationary Phase)
tử vong (Death Phase)
Pha tiềm phát (Lag phase)
• Đặc điểm
• Các yếu tố ảnh hưởng (Tuổi của giống;thành
phần mơi trường; lượng giống cấy)
• Sinh trưởng kép
Pha chỉ số (Log phase)
• Đặc điểm
• Yếu tố hạn chế tốc độ
• N = No * 2n =No * 2Ct
• C: hằng số tốc độ Phân chia
• C= 1/g = n/t
ã G: thi gian th h
ã à : hng s tc sinh trng
ã à = 0,69 C = 0,69 / g
Pha ổn định (Stationary Phase)
• Đặc điểm
Pha tử vong (Death Phase)
• Đặc điểm
• Bảo quản vi sinh vật
Cấy chuyển
Bảo quản dưới dầu vô trùng
Bảo quản trong đất sét hoặc cát vô trùng
Đông khô
Bảo quản trong glycerin (10%)
Ví dụ về sinh trưởng theo logarit
Thời gian*
Số lần
phân cắt
2n
0
20
40
60
80
100
120
0
1
2
3
4
5
6
20=1
21=2
22=4
23=8
24=16
25=32
26=64
Số lượng (N0
x 2n)
1
2
4
8
16
32
64
lg10 Nt
0,000
0,301
0,602
0,903
1,204
1,505
1,806
Xác định số lượng tế bào
bằng phương pháp đếm
trực tiếp bằng phịng
đếm Petroff-Hausser
Chiều dày buồng đếm:
0.02 mm
Diện tích 1mm2
Nồng độ vi khuẩn:
• =x*25*50*10^3*L
Phương pháp
cấy lên môi
trường thạch đĩa
Nồng độ vi
khuẩn:
=x*L
Xác định số lượng
tế bào bằng
phương pháp đo
độ đục
Sử dụng màng lọc
Các thơng số:
1) V thể tích bình ni cấy (lít)
2) f tốc độ bổ sung chất dinh dưỡng (lít/h)
3) D= f/v tốc độ pha lỗng.
Ưu điểm:
• Sinh trưởng của vi sinh vật ln ở trạng thái
logarit.
• Có thể tự động hóa q trình ni cấy
• Hiệu quả cao hơn so với nuôi cấy theo mẻ.
Chemostat
Cấu tạo: 1) Bình chứa mơi trường
dinh dưỡng 2) Bình ni cấy 3) Bình
chứa sản phẩm
Turbidostat
Cấu tạo: 1) Bình chứa mơi trường
dinh dưỡng 2) Bình nuối cấy 3) Bình
chứa sản phẩm 4) Tế bào quang điện