ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI HUYỆN LỚP 9
CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 4
NĂM HỌC 2020-2021. MƠN: TỐN
Thời gian làm bài 120 phút
Câu 1. (4 điểm)
A = 3 1+
a) Chứng minh
b) Giả sử
nguyên tố.
p
và
p2 + 2
84 3
84
+ 1−
9
9
là số nguyên.
đều là các số nguyên tố. Chứng minh
p3 + 2
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
cũng là một số
Câu 2. (6 điểm). Giải các phương trình sau:
a)
b)
c)
x + 4 x + 3 + 2 3 − 2 x = 11
3 x − 5 + 7 − 3 x = 5 x 2 − 20 x + 22
( 4 x − 1)
x2 + 1 = 2x2 − 2 x + 2
.
Câu 3. (4 điểm)
a.
Cho
1 1 1
1
+ + =
a b c a+b+c
1
. Chứng minh rằng:
WORD=> ZALO_0946 513 000
b. Choba số dương
Q = a.b.c
nhất của
a b c
, , thỏa mãn điều kiện
a
2021
+
1
b
2021
+
1
c
2021
=
1
a
1
1
1
+
+
=2
1+ a 1+ b 1+ c
2021
+b
2021
+ c 2021
.Tìm giá trị lớn
AD, BE , CF
ABC
H
Câu 4. (6 điểm) Cho tam giác
nhọn, có các đường cao
cắt nhau tại
I, K
BE , CF
D
.Gọi
lần lượt là hình chiếu của điểm
trên các đường thẳng
. Chứng
minh rằng
1
a)
b)
BH .BE + CH .CF = BC 2
IK // EF
.
AEF , BDF , CDE
c) Trong các tam giác
hoặc bằng
.
1
4
diện tích tam giác
ABC
có ít nhất một tam giác có diện tích nhỏ hơn
.
Câu 5. (1 điểm)
Chứng minh rằng: Nếu tất cả các cạnh của một tam giác nhỏ hơn
tam giác nhỏ hơn
3
4
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MƠN-LỚP
.
HẾT
WORD=> ZALO_0946 513 000
2
1
thì diện tích
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ CHỌN HSG TOÁN 9 CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 4
Năm học: 2020-2021
Câu 6. (4 điểm)
A = 3 1+
a) Chứng minh
b) Giả sử
nguyên tố.
p
p2 + 2
và
84 3
84
+ 1−
9
9
là số nguyên.
đều là các số nguyên tố. Chứng minh
p3 + 2
cũng là một số
Lời giải
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
84 3
84
+ 1−
9
9
A = 3 1+
a) Chứng minh
là số nguyên.
84 3
84 3
84 3
84
÷ 1 +
÷
A3 = 2 + 3 3 1 +
+ 1−
1−
9
9 ÷
9
9 ÷
84
A3 = 2 + 3 A 3 1 − ÷
81 ÷
A3 = 2 − A
A3 + A − 2 = 0
WORD=> ZALO_0946 513 000
( A − 1) ( A2 + A + 2 ) = 0
A −1 = 0
(vì
A2 + A + 2 ≠ 0
)
A =1
.
A
Vậy
nguyên.
b) Giả sử
nguyên tố.
p
và
p2 + 2
đều là các số nguyên tố. Chứng minh
p = 2 p2 + 2 = 6
Với
:
(ktm)
p = 3 p 2 + 2 = 11 p 3 + 2 = 29
Với
:
,
(TM)
2
p > 3 ⇒ p 2 = 3k + 1 p + 2 = ( 3t + 3) M3
Với
:
(KTM)
Vậy p = 3.
3
p3 + 2
cũng là một số
Câu 7. (6 điểm). Giải các phương trình sau:
x + 4 x + 3 + 2 3 − 2 x = 11
a)
3 x − 5 + 7 − 3 x = 5 x 2 − 20 x + 22
b)
( 4 x − 1)
c)
x2 + 1 = 2x2 − 2 x + 2
.
Lời giải
x + 4 x + 3 + 2 3 − 2 x = 11
a)
.
⇔ 11 − x − 4 x + 3 − 2 3 − 2 x = 0
.
⇔ x + 3 − 4 x + 3 + 4 + 3 − 2x − 2 3 − 2x +1 = 0
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
⇔
(
) (
)
2
x+3−2 +
.
2
3 − 2x −1 = 0
⇔ x + 3 − 2 = 3 − 2x −1 = 0
.
.
⇔ x =1
.
3 x − 5 + 7 − 3 x = 5 x 2 − 20x + 22
b)
5 x 2 − 20x + 22 = 5 ( x 2 − 4x + 4 ) + 2 = 5 ( x − 2 ) + 2 ≥ 2
2
Ta có:
(
3x − 5 + 7 − 3x
) ≤ ( 1 + 1 ) ( 3x − 5 + 7 − 3x ) = 4
2
WORD=> ZALO_0946 513 000
2
3x − 5 + 7 − 3x ≤ 2
Vậy
2
.
3 x − 5 + 7 − 3 x = 5 x 2 − 20x + 22 = 2
5 x 2 − 20x + 20 = 0 ⇔ x = 2
c)
( 4 x − 1)
x2 + 1 = 2x2 − 2x + 2
⇔ 2 ( x 2 + 1) − ( 4 x − 1) x 2 + 1 − 2 x = 0
a = x + 1( a ≥ 1)
.
2
Đặt
, phương trình trở thành:
2a − ( 4 x − 1) a − 2 x = 0
2
.
4
.
.
∆ = ( 4x + 1) > 0
2
a = ±2x
⇒ x2 + 1 = 2x
⇔ x2 + 1= 4x2
⇔ 3x 2 − 1 = 0
1
x =
3
⇔
1
( l)
x = −
3
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MƠN-LỚP
Vậy pt có tập nghiệm
1
S =
3
.
Câu 8. (4 điểm)
a.
1 1 1
1
+ + =
a b c a+b+c
Cho
b. Choba số dương
Q = a.b.c
nhất của
1
a
. Chứng minh rằng:
a b c
, , thỏa mãn điều kiện
2021
+
1
b
2021
Lời giải
a) Cho
1
a
2021
+
1
b
2021
Ta có:
⇔
+
1
c
2021
=
. Chứng minh rằng:
1
a
2021
+b
2021
+ c 2021
1 1 1
1
+ + =
a b c a +b+c
ab + bc + ca
1
=
abc
a+b+c
⇔ ( a + b + c ) . ( ab + bc + ca ) − abc = 0
⇔ ( a + b ) . ( ab + bc + ca ) + abc + bc 2 + ac 2 − abc = 0
⇔ ( a + b ) . ( ab + bc + ca ) + c 2 . ( a + b ) = 0
5
1
c
2021
=
1
a
1
1
1
+
+
=2
1+ a 1+ b 1+ c
WORD=> ZALO_0946 513 000
1 1 1
1
+ + =
a b c a+b+c
+
2021
+b
2021
+ c 2021
. Tìm giá trị lớn
⇔ ( a + b ) . ( ab + bc + ca + c 2 ) = 0
⇔ ( a + b ) . b. ( a + c ) + c. ( a + c ) = 0
⇔ ( a + b ) .( b + c ) .( c + a ) = 0
a + b = 0
a = −b
⇔ b + c = 0 ⇔ b = −c
c + a = 0
c = −a
Với
a = −b
1
a
2021
+
:
1
b
+
2021
⇔
⇔
1
c
2021
=
1
a
2021
+b
2021
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
+c
2021
1
1
1
1
+ 2021 + 2021 = 2021 2021 2021
2021
−b
b
c
−b + b + c
1
c
2021
=
1
c
2021
(luôn đúng)
Tương tự:
Với
Với
b)
b = −c
c = −a
⇔
⇔
1
a
2021
b
2021
1
=
=
1
a
2021
(luôn đúng)
1
b
2021
WORD=> ZALO_0946 513 000
(luôn đúng)
1
1
1
+
+
=2
1+ a 1+ b 1+ c
⇔
1
1
1
= 1−
+1−
1+ a
1+ b
1+ c
⇔
1
b
c
=
+
≥2
1+ a 1+ b 1+ c
1
≥2
1+ b
Tương tự:
1
≥2
1+ c
bc
( 1 + b ) . ( 1 + c ) ( 1)
ca
( 1 + c ) .( 1 + a )
( 2)
ab
( 1 + a ) . ( 1 + b ) ( 3)
6
Từ
( 1) ( 2 )
,
⇔ abc ≤
và
( 3)
⇒
1
1
1
abc
.
.
≥ 8.
1+ a 1+ b 1+ c
( 1 + a ) .( 1 + b ) .( 1 + c )
1
1
⇔Q≤
8
8
a=b=c=
Dấu “=” xảy ra khi
Qmax =
Vậy
1
8
1
2
a=b=c=
khi
Câu 9. (6 điểm) Cho tam giác
ABC
1
2
nhọn, có các đường cao
I, K
.Gọi
lần lượt là hình chiếu của điểm
minh rằng
a)
b)
BH .BE + CH .CF = BC 2
IK // EF
D
trên các đường thẳng
cắt nhau tại
BE , CF
H
. Chứng
.
.
c) Trong các tam giác
hoặc bằng
AD, BE , CF
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
1
4
AEF , BDF , CDE
diện tích tam giác
ABC
có ít nhất một tam giác có diện tích nhỏ hơn
.
Lời giải
WORD=> ZALO_0946 513 000
AEB
HFB
B
a) Tam giác vng
và tam giác vng
có góc
chung nên đồng dạng với
nhau.
AB BE
⇒
=
⇒ BH .BE = AB.BF
BH BF
(1)
7
AFC
C
HEC
Tam giác vng
và tam giác vng
có góc
chung nên đồng dạng với
nhau.
AC CF
⇒
=
⇒ CH .CF . = AC.CE
CH CE
(1)
BH .BE + CH .CF = AB.BF + AC .CE
Từ(1) và (2) suy ra:
(3)
BFC
ADB
B
Mặt khác dễ thấy tam giác vuông
và tam giác vuông
đồng dạng (góc
chung)
AB BD
⇒
=
⇒ AB.BF = BC .BD
BC BF
(4)
BEC
ADC
Chứng minh tương tự ta có tam giác
đồng dạng với tam giác
AC DC
⇒
=
⇒ AC.CE = BC.CD
BC CE
(5)
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
Từ (4) và (5) suy ra:
Từ (3) và (6) suy ra
b) Ta có
Tứ giác
AB.BF + AC.CE = BC ( BD + CD ) = BC 2
BH .BE + CH .CF = BC
(đpcm).
AB ⊥ FC
⇒ AB // DK ⇒ ∠FAH = ∠HDK
DK ⊥ FC
AFHE
nên tứ giác
FH
)(2)
có
AFHE
∠AFH + ∠AEH = 90 + 90 = 180
0
(6)
2
0
(hai góc so le trong) (1)
0
mà hai góc này ở vị trí đối nhau
⇒ ∠FAH = ∠FEH
là tứ giác nội tiếp
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung
WORD=> ZALO_0946 513 000
IDKH
Chứng minh tương tự ta có tứ giác
là tứ giác nội tiếp
⇒ ∠HIK = ∠HDK
HK
(2 góc nội tiếp cùng chắn cung
)(3)
∠FEH = ∠HIK
Từ (1), (2) và (3) suy ra
mà 2 góc này ở vị trí so le trong
IK // EF
Suy ra
(đpcm).
AF = y
BD = z 0 < x, y, z < a
BC = a CA = b
AB = c
AE = x
c) Đặt
,
,
,
,
,
,
0 < x , y , z < b 0 < x, y , z < c
;
BF = c − y EC = b − x CD = a − z
Khi đó:
,
,
8
;
Giả sử khơng có tam giác nào có diện tích nhỏ hơn hoặc bằng
S AEF >
1
1
1
S ABC ; S BFD > S ABC ; SCED > S ABC
4
4
4
Nghĩa là
S AEF AE. AF x. y
=
=
;
S ABC AB. AC cb
Ta có
. Suy ra
1
4
diện tích tam giác
S AEF .S BFD .SCED
1
>
3
S ABC
64
ABC
S BFD BF .BD ( c − y ) z
=
=
S ABC BA.BC
ca
SCED CE.CD ( b − x ) ( a − z )
=
=
S ABC CA.CB
ba
Do đó
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MƠN-LỚP
S AEF .S BFD .SCED xyz ( a − z ) ( b − x ) ( c − y )
=
3
S ABC
a 2b 2 c 2
x ( b − x)
( x + b − x)
≤
4
Theo bđt Cauchy ta có:
y ( c − y)
( y + c − y)
≤
2
c2
=
4
4
4
và
Do đó
Suy ra đpcm.
b2
=
4
( z + a − z)
≤
z( a − z)
xyz ( a − z ) ( b − x ) ( c − y )
1
≤
2 2 2
abc
64
2
WORD=> ZALO_0946 513 000
hay
2
=
a2
4
S AEF .S BFD .SCED
1
≤
3
S ABC
64
(mâu thuẫn gt)
Câu 10. (1 điểm)
Chứng minh rằng: Nếu tất cả các cạnh của một tam giác nhỏ hơn
tam giác nhỏ hơn
3
4
.
Lời giải
Kẻ
AH ⊥ BC
Ta có
AB < 1 AC < 1 BC < 1
,
,
AH < 1
⇒
BC 1
BH ≤ 2 ≤ 2
9
1
thì diện tích
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vng
Ta có:
ABH
.
AH 2 + BH 2 = AB 2
Mà
2
2
AB 2 < 1 ⇒ AH + BH < 1
⇒ AH 2 < 1 − BH 2
⇒ AH 2 < 1 −
⇒ AH <
S ∆ABC =
1 3
=
4 4
3
2
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
1
1 3
3
AH .BC < .
.1 =
2
2 2
2
Vậy tất cả các cạnh của một tam giác nhỏ hơn 1 thì diện tích tam giác nhỏ hơn
HẾT
WORD=> ZALO_0946 513 000
10
3
4
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN ĐỐNG ĐA
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 9
NĂM HỌC 2020-2021. MƠN: TỐN
Thời gian làm bài 150 phút
Ngày thi: 14/11/2020
Câu 1.
(5 điểm)
p=
1. Tìm tất cả các số tự nhiên n để
là số nguyên tố.
x − 1 + 6 − x − ( x − 1)(6 − x) = 1
2. Giải phương trình
Câu 2.
n(n + 1)(n + 2)
+1
6
(5 điểm)
a , b, c
Cho ba số thực khác không
thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
1
+ + =
a+b+c ≠ 0
a b c a +b+c
và
. Tính giá trị của biểu thức:
1
1
1
A = (a 2021 + b 2021 + c 2021 )( 2021 + 2021 + 2021 )
a
b
c
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MƠN-LỚP
1.
2.
Câu 3.
Tìm tất cả các bộ số ngun
( x; y; z )
thỏa mãn
( x + y ) ( x − y ) = 8z + 10
(2 điểm)
a , b, c
abc = 1
là các số thực dương thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a
b
c
A= 2 2
+ 2 2
+ 2
2a + b + 3 2b + c + 3 2c + a 2 + 3
Cho
WORD=> ZALO_0946 513 000
Câu 4.
(7 điểm)
Cho đoạn thẳng
phẳng bờ
AB = 8cm
AB
, dựng hai hình vng
M
nằm bất kỳ trên đoạn thẳng
AMCD
Câu 5.
và
là điểm
N
và
BMEF
AB
, một nửa mặt
. Gọi giao điểm của đường thẳng
AC
BE
P
, giao điểm của đường thẳng
và
là .
A, N , P, B
a) Chứng minh bốn điểm
cùng thuộc một đường tròn.
N , P, F
DN .FN = MN 2
b) Chứng minh rằng
và 3 điểm
thẳng hàng.
MN
M
AB
c) Tìm vị trí các điểm
trên đoạn thẳng
để độ dài đoạn thẳng
đạt giá trị lớn
nhất.
AE
BC
và một điểm
(1 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước
là các số nguyên dương tính theo đơn vị cm,
11
a (cm3 )
có thể tích
.
Biết khi đạt hình hộp chữ nhật đó đặt lên mặt bàn
thì tổng diện tích của 5 mặt nhìn thấy được là
a (cm 2 )
(minh họa bằng hình vẽ bên). Tìm giá trị nhỏ nhất của
HẾT
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
WORD=> ZALO_0946 513 000
12
a
.
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ HSG TOÁN 9 QUẬN ĐỐNG ĐA
Năm học: 2020-2021
Câu 1.
(5 điểm)
p=
1. Tìm tất cả các số tự nhiên n để
n(n + 1)(n + 2)
+1
6
là số nguyên tố.
x − 1 + 6 − x − ( x − 1)(6 − x ) = 1
2. Giải phương trình
Lời giải
n(n + 1)(n + 2)
p=
+1
6
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MƠN-LỚP
1.
Tìm tất cả các số tự nhiên n để
Ta có
là số nguyên tố.
n(n + 1)( n + 2)
+1
6
( n + 3)(n 2 + 2)
⇒P=
6
p=
Với
Với
Với
Với
Với
n = 0 ⇒ P =1
không phải số nguyên tố
n = 1⇒ P = 2
là số nguyên tố
n =2⇒ P=5
WORD=> ZALO_0946 513 000
là số nguyên tố.
n = 3 ⇒ P = 11
n ≥4
(n + 3)
và
thì
là số nguyên tố.
(n + 3) > 6
( n 2 + 2)
thì ln tồn tại một số số chẵn nên khi đó P là hợp số.
Vậy P là số nguyên tố thì
2.
và
(n 2 + 2) > 17
Giải phương trình
Điều kiện xác định:
n ∈ { 1; 2;3}
x − 1 + 6 − x − ( x − 1)(6 − x) = 1
1≤ x ≤ 6
Đặt
13
(*)
t = x −1 + 6 − x
⇒ t 2 = x − 1 + 2 ( x − 1)(6 − x) + 6 − x
⇒ t 2 = 5 + 2 ( x − 1)(6 − x)
t2 − 5
⇒ ( x − 1)(6 − x) =
2
Thay vào (*) ta được
t2 − 5
t−
= 1 ⇒ 2t − t 2 + 5 = 2
2
t = −1
⇒ t 2 − 2t − 3 = 0 ⇒
t = 3
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
Với t=3
32 − 5
2
⇒ ( x − 1)(6 − x) = 2
⇒ ( x − 1)(6 − x) =
⇒ ( x − 1)(6 − x) = 4
⇒x=2
Câu 2.
hoặc
x=5
(5 điểm)
a , b, c
Cho ba số thực khác không
thỏa mãn điều kiện:
1 1 1
1
+ + =
a+b+c ≠ 0
a b c a +b+c
và
. Tính giá trị của biểu thức:
1
1
1
A = (a 2021 + b 2021 + c 2021 )( 2021 + 2021 + 2021 )
a
b
c
1.
WORD=> ZALO_0946 513 000
2.
Tìm tất cả các bộ số nguyên
1.
Ta có
( x; y; z )
thỏa mãn
Lời giải
14
( x + y ) ( x − y ) = 8z + 10
1 1 1
1
1 1 1
1
+ + =
⇔ + + −
=0
a b c a +b+c
a b c a +b+c
a+b
a+b
⇔
+
=0
ab c( a + b + c)
c (a + b + c) + ab
⇔ ( a + b) .
=0
abc (a + b + c)
⇔ (a + b)(b + c)(c+ a) = 0
a + b = 0
a = −b
⇔ b + c = 0 ⇔ b = − c
c + a = 0
c = − a
1
1
1
A = (a 2021 + b 2021 + c 2021 ) 2021 + 2021 + 2021 ÷
b
c
a
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MƠN-LỚP
Khi đó ta có
A = (a 2021 + (− a) 2021 + (− a) 2021 )(
= ( −a) 2021.
1
a
2021
+
1
1
+
)
2021
(−a)
(− a) 2021
1
( −a) 2021
=1
2.
-
Nếu
-
z < 0 ⇒ 8 z + 10
Nếu
không là số nguyên,
z = 0 ⇒ ( x + y ) ( x − y ) = 11
( x + y ) ( x − y ) ∈ z ⇒ (*)
không thể xảy ra.
.
WORD=> ZALO_0946 513 000
Trường hợp 1.
Trường hợp 2.
Trường hợp 3.
Trường hợp 4.
-
Nếu
x + y = 11
x = 6
⇒
x − y = 1
y = 5
x + y = 1
x = 6
⇒
x − y = 11
y = −5
x + y = −11
x = −12
⇒
x − y = −1
y = −1
x + y = −1
x = −12
⇒
x − y = −11
y = 11
z ≥ 1 ⇒ 8z + 10
là số chẵn và chia 4 dư 2
15
⇒ ( x + y) ( x − y)
là số chẵn.
Mà
( x + y ) ( x − y ) = 2x
⇒ ( x + y) ( x − y)
chia hết cho 4, mà
Vậy bộ số nguyên
Câu 3.
là số chẵn
( x, y, z )
là
⇒ ( x + y)
8z + 10
và
( x − y)
là số chẵn.
không chia hết cho 4. Nên
z ≥1
không thể xảy ra.
( 6,5,0 ) ; ( 6, −5, 0 ) ; ( −12, −1, 0 ) ; ( −12,11, 0 )
(2 điểm)
a , b, c
abc = 1
là các số thực dương thỏa mãn
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
a
b
c
A= 2 2
+ 2 2
+ 2
2a + b + 3 2b + c + 3 2c + a 2 + 3
Cho
Lời giải
a
b
c
A= 2 2
+ 2 2
+ 2
2a + b + 3 2b + c + 3 2c + a 2 + 3
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MƠN-LỚP
Ta có:
⇒
2a 2 + b 2 + 3 = a 2 + b 2 + a 2 + 1 + 2 ≥ 2ab + 2a + 2abc
a
a
1
≤
=
2
2a + b + 3 2ab + 2a + 2abc 2(b + 1 + bc)
2
Tương tự
b
1
≤
2
2
2b + c + 3 2(c + 1 + ac)
c
1
≤
2
2
2c + a + 3 2(a + 1 + ab)
A≤
WORD=> ZALO_0946 513 000
1
1
1
1
1
b
bc
1
+
+
=
+
+
2 1 + b + bc 1 + c + ac 1 + a + ab 2 1 + b + bc b + bc + abc bc + abc + ab.bc
⇒ A≤
1
1
b
bc 1
+
+
=
2 1 + b + bc b + bc + 1 bc + 1 + b 2
Dấu “ =” xảy ra khi
a = b = c =1
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức A là
Câu 4.
1
2
khi
a = b = c =1
.
(7 điểm)
Cho đoạn thẳng
phẳng bờ
AE
và
AB = 8cm
AB
BC
và một điểm
, dựng hai hình vuông
là điểm
N
M
nằm bất kỳ trên đoạn thẳng
AMCD
và
BMEF
, giao điểm của đường thẳng
16
AB
, một nửa mặt
. Gọi giao điểm của đường thẳng
AC
và
BE
là
P
.
a)
Chứng minh bốn điểm
A, N , P, B
cùng thuộc một đường tròn.
N , P, F
DN .FN = MN
b) Chứng minh rằng
và 3 điểm
thẳng hàng.
MN
M
AB
c) Tìm vị trí các điểm
trên đoạn thẳng
để độ dài đoạn thẳng
đạt giá trị lớn
nhất.
Lời giải
2
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
a) Chứng minh bốn điểm
A, N , P, B
cùng thuộc một đường trịn.
·
·
AMCD
AC
CAM
= 45o
PAB
= 45o
Hình vng
có đường chéo
, suy ra
hay
.
o
o
·
·
EBM
= 45
PBA
= 45
BMEF
BE
Hình vng
có đường chéo
, suy ra
hay
.
AP ⊥ BE.
PAB
P
Suy ra tam giác
vuông cân ở , suy ra
AP, EM
C
EAB
Xét tam giác
có
là các đường cao và cắt nhau tại ,
C
BC ⊥ AE
BN ⊥ AE
EAB
suy ra
là trực tâm tam giác
, suy ra
hay
.
o
·ANB = APB
·
ANPB
= 90
Tứ giác
có
nên là tứ giác nội tiếp
A, N , P, B
Suy ra minh bốn điểm
cùng thuộc một đường tròn.
2
N , P, F
DN .FN = MN
b) Chứng minh rằng
và 3 điểm
thẳng hàng.
·ADC = ·ANC = 90o
·
·
ADNC
DNA
= DCA
= 45o
Xét tứ giác
, có
nên nội tiếp, suy ra
(1)
·
·
ENF
= EBF
= 45o
Tương tự
(2)
·
·
E, N , A
D, N , F
DNA
= ENF
= 45o
Từ (1) và (2), suy ra
. Vì
thẳng hàng nên
.
·
·
MN ⊥ DF
MNF
= MEF
= 90o
Suy ra
hay
.
WORD=> ZALO_0946 513 000
17
Xét tam giác
DMF
giác vng ta có
Ta có tứ giác
·APD = NEM
·
có
·
·
·
DMF
= DMC
+ EMF
= 90o
DN .FN = MN 2
ENCP
nội tiếp vì
.
·
·
ENC
+ EPC
= 180o
, từ đó theo hệ thức lượng trong tam
, suy ra
·
·
CEN
= NPC
hay
.
Mặt khác tứ giác
MNEF
nội tiếp, suy ra
·
·
MFN
= NEM
, suy ra
·APD = MFN
·
hay
·APD = DFM
·
D, P , F
D, P , N
AP //MF
mà
, suy ra
thẳng hàng, lại có
.
D, N , P, F
Do đó bốn điểm
thẳng hàng. (đpcm).
Cách 2
·ADC = ·ANC = 90o
·
·
ADNC
DNA
= DCA
= 45o
Xét tứ giác
, có
nên nội tiếp, suy ra
(1)
o
·
·
ENF
= EBF
= 45
Tương tự
(2)
·
·
E, N , A
D, N , F
DNA
= ENF
= 45o
Từ (1) và (2), suy ra
. Vì
thẳng hàng nên
.
o
·MNF = MEF
·
MN ⊥ DF
= 90
Suy ra
hay
.
·
·
·
DMF
= DMC
+ EMF
= 90o
DMF
Xét tam giác
có
, từ đó theo hệ thức lượng trong tam
DN .FN = MN 2
giác vng ta có
.
·
·
·
·APD = NEM
·
ENCP
ENC + EPC
= 180o
CEN
= ·NPC
Ta có tứ giác
nội tiếp vì
, suy ra
hay
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MÔN-LỚP
WORD=> ZALO_0946 513 000
.
·
·
MFN
= NEM
MNEF
·APD = MFN
·
Mặt khác tứ giác
nội tiếp, suy ra
, suy ra
hay
·APD = DFM
·
D, P , F
D, P , N
AP //MF
mà
, suy ra
thẳng hàng, lại có
.
D, N , P , F
Do đó bốn điểm
thẳng hàng. (đpcm).
MN
M
AB
c) Tìm vị trí các điểm
lớn nhất.
trên đoạn thẳng
để độ dài đoạn thẳng
đạt giá trị
2
Ta có
Suy ra
Câu 5.
4
4
1
1
1
1
1
1 ≥ 1 1 + 1 ÷ ≥
=
=
.
2
2
=
+
=
+
4
MA
MB
AB
16
2
2
2
2
2
MA
+
MB
(
)
MN
MD MF
2 MA 2 MB
MN 2 ≤ 16 ⇔ MN ≤ 4
. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi M là trung điểm AB.
(1 điểm)
Một hình hộp chữ nhật có các kích thước
18
là các số nguyên dương tính theo đơn vị cm,
a (cm3 )
có thể tích
.
Biết khi đặt hình hộp chữ nhật đó lên mặt bàn
thì tổng diện tích của 5 mặt nhìn thấy được là
a (cm 2 )
(minh họa bằng hình vẽ bên). Tìm giá trị nhỏ nhất của
Lời giải
x, y , z
Gọi các kích thước của hình hộp chữ nhật đó là
Từ giả thiết, ta có
a
.
a = xyz = 2 z ( x + y ) + xy ⇔ xy ( z − 1) = 2 z ( x + y ) ⇒ z ≥ 2.
TÀI LIỆU ĐỦ LOẠI-MƠN-LỚP
Ta có
xy ( z − 1) = 2 z ( x + y ) ≥ 4 z xy .
xyz ≥
Xét hiệu
xyz ≥
Suy ra
Vậy
16 z 3
( z − 1)
16 z 3
( z − 1)
2
2
− 108 =
⇒ xy ≥
4 ( z − 3)
4z
16 z 3
⇔ xyz ≥
.
2
z −1
( z − 1)
( 4 z − 3)
2
( z − 1)
2
≥ 108.
Dấu “=” xảy ra tại
min a = 108
WORD=> ZALO_0946 513 000
HẾT
19
≥ 0, z ≥ 2.
x = 3; y = z = 6.