Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu TOÁN 4 - LUYỆN TẬP (Tiết 7 ) docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.25 KB, 4 trang )

TOÁN
LUYỆN TẬP (Tiết 7 )
LỚP: 4

I-Mục tiêu:
-Củng cố về đọc, viết các số co 6 chữ số.
-Nắm được thứ tự số của các số có 6 chữ số.
II-Hoạt động dạy và học:

Thời gian Giáo viên Học sinh
5 phút




1 phút
26 phút

1-bài cũ:
-3 hs lên bảng làm.
-Gv chấm 10 vở.
-Nhận xét chung.
2- Bài mới:
2.1 Giới thiệu ghi đề lên bảng.
2.2Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1 :Gv kẻ sẵn nội dung bài tập 1 lên
bảng

-3 hs lên bảng làm bài tập 2 .
-10 hs đem vở lên chấm bài tập về nhà.
-Lớp sữa bài.



-Hs lắng nghe.
Hs mở sgk.





















-Y/c 1hs đọc đề..
-Y/c 3 hs lên bảng làm,các hs khác làm
vào vở đã soạn sẵn.
Gv y/c hs viết số ,phân tích số , đọc số.







- Gv nhận xét , lớp sữa bài.
Bài 2 : Y/c 1 hs độc đề.
- Hs làm miệng câu a.,câu b.
-Sau đó cho hs làm vào vở.
Gv chấm 1 số vở .nhận xét chung.
-Gọi 2 hs giỏi đọc to câu a , câu b cho cả
lớp sữa bài.,
Bài 3:Hs làm vào vở.
-Y/c hs đọc đề.
-Y/c 6 hs lần lượt lên bảng làm.
-Gv theo dõi hs làm bài tập.

-Hs đọc bài tập 1
-3 hs lần lượt lên bảng làm.

+425 310: đọc:Bốn trăm hai mươi lăm
nghìn ba trăm mười.
+Viết số:728 305: phân tách hàng: 7 trăn
nghìn, 2 chục nghìn, 8 nghìn, 3 trăm ,o
chục và 5 đơn vị.
+đọc :Bốn trăm hai mươi lăm nghìn bảy
trăm ba mươi sáu.
-Hs nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
-1 hs đọc đề.
-4, 6 hs trả lời miệng câu a câu b.
-Hs làm vào vở.


- Hs lắng nghe sữa bài.


-1 hs đọc lại đề.
-6 hs lần lượt lên bảng làm.
-Cả lớp làm vào vở.


















3 phút
-Thu 1 số vở chấm.
Nhận xét chung.

Bài 4:Hs làm miệng.

-Y/c hs đọc đề.
-Y/c hs đọc tiếp các số của từng câu
trong bài tập: câu a, b, c, d, e.
Gv hỏi:Em nhận xét gì về đặc điểm của
các dãy số trong bài tập này?




-Gv nhận xét chung.


3-Củng cố ,dặn dò:


-Khi viết số ,ta bắt đầu viết từ đâu?
-Đọc số thì đọc như thế nào?

-Nhận xét bài làm của bạn .
-Hs sữa bài tập.

-1 hs đọc đề.
- 5 hs lần lượt đọc dãy số tiếp theo .

-Hs nhận xét về đặc điểm của từng dãy
số:.
a-Dãy số tròn trăm trăm nghìn.
b-Dãy số tròn chục nghìn .
c-Dáy số tròn nghìn.
d-Dãy số tròn chục.

e-Dãy số tự nhiên liên tiếp.


-Lớp nhận xét ,bổ sung.


-Hs trả lời.

-Học thuộc các hàng trong số có sáu chữ
số.
- Về nhà làm lại bài 4 trang 10 sgk.
-Tìm hiểu bài:Hàng và lớp.













×