Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Bang don vi do khoi luong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.17 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 5 Tiết 1 Tiết 2. Tiết 3. Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2015 Chào cờ **************** Âm nhạc Đ/c Thành soạn giảng **************** Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận. 2. Kĩ năng: - Chuyển đổi được đơn vị đo giữa ngày, giờ, phút, giây. - Xác định được một năm cho trước thuộc thế kỉ nào. 3.Thái độ:- Tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng : - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu HT - Học sinh: SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - 2 HS lên bảng làm, HS cả 3 giờ = ... phút lớp làm nháp. 7 thế kỉ = ... năm 240 phút = ... giờ 300 năm = ... thế kỉ - GV nhận xét, đánh giá 33' 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài. -Giới thiệu bài, ghi bảng -Lắng nghe, ghi vở. 22. Luyện tập Bài 1. - Gọi HS đọc đầu bài. - Đọc. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Làm bài. - GV chữa bài. + Những tháng nào có 30 + Những tháng có 30 ngày ngày? là 4, 6, 9, 11. + Những tháng nào có 31 + Những tháng có 31 ngày ngày? là 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12. + Tháng 2 có bao nhiêu + Tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày? ngày. - GV giới thiệu: Những năm - Nghe và ghi nhớ. tháng 2 có 28 ngày gọi là.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3’. năm thường. Một năm thường có 365 ngày. Những năm tháng 2 có 29 ngày gọi là năm nhuận. Một năm nhuận có 366 ngày. Cứ 4 năm thì lại có 1 năm nhuận. - Yêu cầu HS tự đổi đơn vị, Bài 2.Viết số sau đó gọi một số HS giải thích cách đổi. - 3 HS lên bảng làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. - Yêu cầu HS đọc đề bài, Bài 3 sau đó làm bài. - Đọc và làm bài. a) Vua Quang Trung đại phá quân Thanh năm 1789. Năm đó thuộc thế kỉ XVIII. b) Nguyễn Trãi sinh năm: 1980 – 600 = 1380 Năm đó thuộc thế kỉ XIV. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe, thực hiện. dò - Chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 1 Tiết 2. Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2015 Tiếng anh Đ/c Thuận soạn giảng ************* Toán TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Bước đầu hiểu biết về số trung bình cộng của nhiều số. 2. Kĩ năng : - Biết tìm số trung bình cộng của 2, 3, 4 số. 3. Thái độ: - Tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng : - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy- học: TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - 2 HS lên bảng. 2 ngày = ... giờ ; 2 giờ 10 phút = ... phút 3 giờ = ... phút ; 3 phút 15 giây = ... giây - GV nhận xét, đánh giá. 33' 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài. -Giới thiệu bài,ghi bảng. -Lắng nghe,ghi bài. 2.2. Giới thiệu số trung bình cộng và - Gọi HS đọc đề toán. - Đọc. cách tìm số trung + Có tất cả bao nhiêu lít + Có tất cả 4 + 6 = 10 lít bình cộng dầu?. dầu. a) Bài toán 1 + Nếu rót đều số dầu ấy vào 2 can thì mỗi can có + Mỗi can có 10 : 2 = 5 lít bao nhiêu lít dầu? dầu. - Gọi HS lên trình bày lời giải. - Trình bày. - GV giới thiệu: Mỗi can có 5 lít dầu. Số 5 được - Nghe. gọi là số trung bình cộng của hai số 4 và 6. - Yêu cầu HS nêu cách tìm số trung bình cộng - Nêu. của 6 và 4? - GV kết luận: Để tìm số trung bình cộng của hai - Nghe và nhắc lại: số 6 và 4 chúng ta tính tổng của hai số rồi lấy tổng chia cho 2; 2 chính là số các số hạng của tổng 4 + 6..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Bài toán 2. 3’. - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Đọc. - Bài toán cho biết gì? - Số HS của 3 lớp lần lượt là 25 học sinh, 27 học sinh, - Bài toán hỏi gì? 32 học sinh. - Trung bình mỗi lớp có - Yêu cầu HS làm bài. bao nhiêu học sinh? - Gọi HS nhận xét bài làm - 1 HS lên bảng làm bài. của bạn. - Nhận xét. + Ba số 25, 27, 32 có trung bình cộng là bao + Là 28. nhiêu? + Muốn tìm số trung bình cộng của ba số 25, 27, 32 + Ta tính tổng của ba số rồi ta làm như thế nào? lấy tổng vừa tìm được chia 2.3. Luyện tập - Yêu cầu HS đọc đầu cho 3. Bài 1.Tìm số TBC bài. - Đọc. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 3 HS lên bảng làm bài. a) Số trung bình cộng của 42 và 52 là: ( 42 + 52 ) : 2 = 47 b) Số trung bình cộng của 36; 42 và 57 là:( 36 + 42 + - GV chữa bài. 57 ) : 3 = 45 c) Số trung bình cộng của Bài 2.Giải toán sgk - Gọi HS đọc đề bài. 34; 43; 52 và 39 là: t27 - Bài toán cho biết gì? ( 34 + 43 + 52 + 39 ) : 4 = 42- Đọc. - Bài toán yêu cầu tính - Số cân nặng của bốn bạn gì? Mai, Hoa, Hưng, Thịnh. - Số kg trung bình cân nặng - Yêu cầu HS làm bài. của mỗi bạn. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải - GV nhận xét, chữa bài. Bốn bạn cân nặng số kg là: 36 + 38 + 40 + 34 = 148 (kg) Trung bình mỗi bạn cân nặng số kg là: 148 : 4 = 37 (kg) Đáp số: 37 kg. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe, thực hiện. dò - Chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 1. Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2015 Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:- Tính được trung bình cộng của nhiều số. 2. Kĩ năng:- Bước đầu biết giải bài toán về tìm số trung bình cộng. 3. Thái độ:- Tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng : - Giáo viên: Bảng phụ. - Học sinh: SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy- học: TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tìm số trung bình cộng của các số: - 2 HS lên bảng làm, HS a) 27 và 31 cả lớp làm nháp. b) 34; 91 và 64 - GV nhận xét, đánh giá 33' 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài. -Giới thiệu bài,ghi bảng. -Lắng nghe,ghi bài. 2.2. Luyện tập Bài 1. Tìm số TBC - Yêu cầu HS nêu cách tìm số trung bình cộng - Nêu. của nhiều số. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Làm bài. a) ( 96 + 121 + 143 ) : 3 = 120 b) ( 35 + 12 + 24 + 21 + 43 ) : 5 = 27 - GV chữa bài,nhận xét, đánh giá. - Yêu cầu HS đọc đề bài, - Đọc. sau đó làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài 2. Giải toán sgk Bài giải t28 Số dân tăng thêm của ba năm là: 96 + 82 + 71 = 249 (người) Trung bình mỗi năm dân số xã đó tăng thêm số người là: 249 : 3 = 83 (người).

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 3’. Tiết 2. - GV nhận xét, chữa bài. Đáp số: 83 người Bài 3. Giải toán sgk - Gọi HS đọc yêu cầu của t28 bài. - Đọc. - Chúng ta phải tính trung bình số đo chiều cao của - Của 5 bạn. mấy bạn? - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm. Bài giải Tổng số đo chiều cao của 5 bạn là: 138 + 132 + 130 + 136 + 134 = 670 (cm) - GV nhận xét, đánh giá. Trung bình số đo chiều cao của mỗi bạn là: 670 : 5 = 134 (cm) Đáp số: 134cm - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe, thực hiện. 3. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài sau.. ************************ Thể dục Đ/c Thương soạn giảng.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tiết 1 Tiết 2. Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2015 Tiếng anh Đ/c Thuận soạn giảng ************* Toán BIỂU ĐỒ. I. Mục tiêu: 1.Kiến thức:- Bước đầu có hiểu biết về biểu đồ tranh. 2. Kĩ năng:- Biết đọc thông tin trên biểu đồ. 3. Thái độ :- Tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng : - Giáo viên: Biểu đồ Các con của năm gia đình. - Học sinh: SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy- học: TG ND Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Tìm số trung bình cộng của các số: 456; 620, 148 và 372 - GV nhận xét, đánh giá 33' 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài. -Giới thiệu bài,ghi bảng. 2.2. Tìm hiểu biểu đồ Các con của - GV treo biểu đồ Các con năm gia đình của năm gia đình. + Biểu đồ gồm mấy cột? + Cột bên trái cho biết gì? + Cột bên phải cho biết gì?. 2.3. Luyện tập. Hoạt động của trò - 1HS lên bảng.. -Lắng nghe, ghi bài.. - Quan sát và đọc trên biểu đồ. + Gồm 2 cột. + Tên của các gia đình. + Số con và mỗi con của từng gia đình là trai hay gái. + Biểu đồ cho biết về các + Gia đình cô Mai, cô Lan, con của những gia đình cô Hồng, cô Đào, cô Cúc. nào? + Gia đình cô Mai mấy + Có 2 con đều là gái. con, trai hay gái? + Gia đình cô Lan mấy + Chỉ có một con trai. con, trai hay gái? + Biểu đồ cho biết gì về + Chỉ có một con trai và con cô Hồng? một gái. + Gia đình cô Đào thế + Chỉ có một con trai. nào? + Gia đình cô Cúc có mấy + Có hai con đều là con con? trai. - Yêu cầu HS nêu lại những điều em biết về các - Nêu. con của năm gia đình qua biểu đồ. - Yêu cầu HS quan sát - Quan sát..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài 1.Biểu đồ. Bài 2. Biểu đồ. 3’. biểu đồ. - Yêu cầu HS tự làm bài. - GV chữa bài. + Biểu đồ biểu diễn những nội dụng gì? + K4 có mấy lớp, đọc tên các lớp đó? + Cả 3 lớp tham gia mấy môn thể thao? Là những môn nào? + Môn bơi có mấy lớp tham gia? + Môn nào có ít lớp tham gia nhất? + Hai lớp 4B và 4C tham gia tất cả mấy môn? Trong đó cùng tham gia những môn nào? - Gọi HS đọc đề bài. - Yêu cầu HS làm bài.. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - Làm bài. + Các môn thể thao K4 tham gia. + Có 3 lớp là 4A, 4B, 4C. + Tham gia 4 môn thể thao là: bơi, nhảy dây, cờ vua, đá cầu. + 2 lớp tham gia là 4A và 4C. + Môn cờ vua chỉ có lớp 4A. + 2 lớp tham gia tất cả 3 môn và cùng tham gia môn đá cầu. - Đọc. - 2 HS lên bảng làm bài. a) Số tấn thóc gia đình bác Hà thu hoạch được trong năm 2002 là:10 x 5 = 50 (tạ) 50 tạ = 5 tấn b) Số tấn thóc năm 2000 gia đình bác Hà thu được là:10 x 4 = 40 (tạ) -Lắng nghe, thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tiết 1. Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2015 Toán BIỂU ĐỒ ( Tiếp theo ). I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: - Bước đầu biết về biểu đồ cột. 2. Kĩ năng: - Biết đọc một số thông tin trên biểu đồ cột. 3. Thái độ : - Tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng : - Giáo viên: Biểu đồ Số chuột của 4 thôn đã diệt. - Học sinh: SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy- học: TG ND Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài - Gọi HS lên bảng làm ý c) cũ BT2 tiết trước. - 1 HS lên bảng. - GV nhận xét, đánh giá 33' 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu -Giới thiệu bài,ghi bảng. -Lắng nghe,ghi bài. bài. 2.2. Tìm hiểu biểu - Số chuột của 4 thôn đã đồ hình cột. diệt. - GV treo biểu đồ Số chuột - Quan sát biểu đồ. của 4 thôn đã diệt. - GV giới thiệu: Biểu đồ hình cột được thể hiện - Nghe. bằng các hàng và các cột. + Biểu đồ gồm mấy cột? + Có 4 cột. + Dưới chân các cột ghi gì? + Tên của 4 thôn. + Trục bên trái của biểu đồ ghi gì? + Số con chuột đã chết. + Số được ghi trên đầu mỗi + Số con chuột được biểu cột là gì? diễn ở cột đó. + Biểu đồ biểu diễn số + Của 4 thôn là thôn Đông, chuột đã diệt được của các thôn Đoài, thôn Trung, thôn nào? thôn Thượng. + Hãy chỉ trên biểu đồ cột + 2 HS lên bảng chỉ. biểu diễn số chuột đã diệt được của từng thôn? + Thôn Đông diệt được bao + 2000 con chuột. nhiêu con chuột? + Hãy nêu số chuột đã diệt + Thôn Đoài diệt được được của các thôn Đoài, 2200 con chuột. Thôn Trung, Thượng? Trung diệt được 1600 con chuột. Thôn Thượng diệt được 2750 con chuột. + Cột cao hơn sẽ biểu diễn + Cột cao hơn biểu diễn số số con chuột nhiều hơn hay con chuột nhiều hơn và.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ít hơn? + Thôn nào diệt được nhiều chuột nhất? Thôn nào diệt được ít chuột nhất? + Cả bốn thôn diệt được bao nhiêu con chuột? + Có mấy thôn diệt được 2.3. Luyện tập trên 2000 con chuột? Đó là Bài 1.Biểu đồ số những thôn nào? cây khối Bốn, - Yêu cầu HS quan sát biểu khối Năm đồ, TLCH: Biểu đồ này là biểu đồ hình gì? Biểu đồ đó biểu diễn về cái gì? + Có những lớp nào tham gia trồng cây? + Khối lớp 5 có mấy lớp tham gia trồng cây, đó là những lớp nào? + Lớp nào trồng được nhiều cây nhất? + Lớp nào trồng được ít cây nhất? + Số cây trồng được của cả khối lớp Bốn và Năm là bao nhiêu cây?. 3’. ngược lại. + Thôn Thượng diệt được nhiều chuột nhất, thôn Trung diệt được ít chuột nhất. + Cả bốn thôn diệt được: 2000 + 2200 + 1600 + 2750 = 8550 (con chuột) + Thôn Đoài và Thượng diệt được trên 2000 con chuột. - Quan sát và trả lời.. + Lớp 4A, 4B, 5A, 5B, 5C. + Khối lớp 5 có 3 lớp: 5A, 5B, 5C tham gia trồng cây. + Lớp 5A. + Lớp 5C.. + Số cây của cả khối lớp Bốn và khối lớp Năm trồng được là: 35 + 28 + 45 + 40 + 23 = 171 (cây) Bài 2.Số lớp Một - Gọi HS đọc số lớp Một - Đọc. của Trường TH của trường Tiểu học Hòa - Viết vào chỗ chấm biểu HBinh Bình trong từng năm học. đồ. - Phần a) yêu cầu làm gì? + Số lớp Một năm 2001 + Cột đầu trong biểu đồ 2002. biểu diễn gì? + 3 lớp. + Cột thứ 2 biểu diễn mấy lớp? + Năm học 2002 – 2003. + Năm học nào trường Hòa Bình có 3 lớp Một? 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. -Lắng nghe, thực hiện. dò - Chuẩn bị bài sau..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN 6 Tiết 1 Tiết 2. Tiết 3. Thư hai ngày 13 tháng 10 năm 2014 Chào cờ **************** Tiếng anh Đ/c Vân soạn giảng **************** Toán LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu 1.Kiến thức - Đọc được một số thông tin trên biểu đồ. 2. Kĩ năng - Củng cố kĩ năng đọc biểu đồ hình cột và biểu đồ tranh vẽ. 3. Thái độ - Tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. - Học sinh: SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS làm phần - 1 HS lên bảng làm, HS b) BT2 tiết trước. cả lớp làm nháp. - GV nhận xét, đánh giá 33' 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài. -Giới thiệu bài, ghi bảng. - Lắng nghe, ghi vở. 2.2. Luyện tập Bài 1.Biểu đồ số - Gọi HS đọc đề bài. - Đọc. vải trong tháng 9 - Đây là biểu đồ biểu diễn - Biểu diễn số vải hoa và gì? vải trắng đã bán trong tháng 9. - Yêu cầu HS đọc kĩ biểu - Đọc và làm bài. đồ và tự làm bài. - GV chữa bài. + Tuần 1 cửa hàng bán + Sai, vì tuần 1 cửa hàng được 2m vải hoa và 1m bán được 200m vải hoa vải trắng, đúng hay sai? và 100m vải trắng. Vì sao? + Tuần 3 cửa hàng bán + Đúng, vì 100m x 4 = được 400m vải, đúng hay 400m. sai? Vì sao? + Tuần 3 cửa hàng bán + Đúng, vì tuần 1 bán được nhiều vải nhất, được 300m, tuần 3 bán đúng hay sai? Vì sao được 400m, tuần 4 bán ? được 200m. So sánh ta có 400m > 300m > 200m..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> + Số mét vải hoa mà tuần 2 cửa hàng bán được nhiều hơn tuần 1 là bao nhiêu mét?. Bài 2.Biểu đồ số ngày có mưa trong Ba tháng của năm 2004. 3’. \3. Củng cố, dặn dò. Tiết 1 Tiết 2 I. Mục tiêu. + Tuần 2 bán: 100m x 3 = 300m vải hoa. Tuần 1 bán được 100m x 2 = 200m vải hoa. Vậy, tuần 2 bán được nhiều hơn tuần 1 là 300m – 200m = 100m vải hoa. + Điền đúng hay sai vào + Điền đúng. ý thứ tư? + Nêu ý kiến của em về ý + Số mét vải hoa mà tuần thứ năm? 4 cửa hàng bán được ít hơn tuần 2 là 100m là sai. Vì tuần 4 bán được 100m vải hoa. Vậy, tuần 4 bán ít hơn tuần 2 là 300m – 100m = 200m vải hoa. - Yêu cầu HS quan sát - Quan sát và trả lời: Biểu biểu đồ SGK và cho biết: đồ biểu diễn số ngày có Biểu đồ biểu diễn gì? mưa trong ba tháng của năm 2004. - Các tháng được biểu - Là các tháng 7, 8, 9. diễn là những tháng nào? - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm. a) Tháng 7 có 18 ngày mưa. b) Số ngày mưa của tháng 8 nhiều hơn tháng 9 là: 15 – 3 = 12 (ngày) c) Số ngày mưa trung bình của mỗi tháng là: ( 18 + 15 + 3 ) : 3 = 12 (ngày) - GV nhận xét, chữa bài. - Nhận xét tiết học. Lắng nghe, thực hiện. - Chuẩn bị bài sau.. Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2014 Mĩ thuật Đ/c Tùng soạn giảng *********************** Toán LUYỆN TẬP CHUNG.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 1.Kiến thức - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. 2. Kĩ năng - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Xác định được một năm thuộc thế kỉ nào. 3. Thái độ - Tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập - Học sinh: SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS quan sát biểu đồ Số cá tàu Thắng - 1 HS lên bảng làm, HS Lợi đã đánh bắt được và cả lớp theo dõi. cho biết: + Tháng 1 đánh bắt được bao nhiêu tấn? + Tháng 3 đánh bắt nhiều hơn tháng 1 bao nhiêu tấn? - GV nhận xét, cho điểm. 33' 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài. Giới thiệu bài, ghi bảng. - Lắng nghe, ghi vở. 2.2. Luyện tập Bài 1.Viết số? - Gọi HS đọc đề bài. - Đọc. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. a) Số tự nhiên liền sau của + 2 835 918. số 2 835 917? b) Số tự nhiên liền trước + 2 835 916. số 2 835 917? c) Đọc số và nêu giá trị + 82 360 945: Tám mươi chữ số 2. hai triệu ba trăm sáu mươi nghìn chín trăm bốn mươi lăm. Giá trị của chữ số 2 là 2 000 000. + 7 283 096: Bảy triệu hai trăm tám mươi ba nghìn không trăm chín mươi sáu. Giá trị của chữ số 2 là 200 000. + 1 547 238: Một triệu năm trăm bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3’. tám. Giá trị của chữ số 2 là 200. Bài 3.Biểu đồ HS - Yêu cầu HS quan sát - Quan sát và trả lời: giỏi Toán biểu đồ SGK và cho biết: Biểu diễn số học sinh Biểu đồ biểu diễn gì? giỏi Toán khối lớp Ba trường tiểu học Lê Quý Đôn năm học 2004 – - Yêu cầu HS làm bài. 2005. - GV nhận xét, chữa bài. - Làm bài. a) Khối lớp Ba có bao + 3 lớp là: 3A, 3B, 3C. nhiêu lớp? Đó là các lớp nào? b) Nêu số học sinh giỏi + Lớp 3A có 18 học sinh toán của từng lớp? giỏi toán, lớp 3B có 27 học sinh giỏi toán, lớp 3C có 21 học sinh giỏi toán. c) Trong khối lớp Ba, lớp + Lớp 3B có nhiều HS nào có nhiều học sinh giỏi giỏi toán nhất, lớp 3A có toán nhất? Lớp nào có ít ít học sinh giỏi toán nhất. học sinh giỏi toán nhất? Bài 4.Trả lời câu - Yêu cầu HS tự làm bài. - Làm bài vào vở. hỏi? a) Năm 2000 thuộc thế kỉ XX. - GV nhận xét. b) Năm 2005 thuộc thế kỉ XXI. - Lắng nghe, thực hiện 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau.. Tiết 1 Tiết 2. Thứ tư ngày 15 tháng 10 năm 2014 Thể dục Đ/c Thương soạn giảng ************************* Toán LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số. 2. Kĩ năng - Chuyển đổi được đơn vị đo khối lượng, thời gian. - Đọc được thông tin trên biểu đồ cột. - Tìm được số trung bình cộng..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 3. Thái độ - Tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập - Học sinh:SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Viết số thích hợp vo ô trống: a) 475 36 > 475 836 b) 5 tấn 175 kg > 5 75 kg 2. Bài mới - GV nhận xét, đánh giá. 2.1. Giới thiệu bài. - Giới thiệu bài, ghi bảng. 33' 2.2. Luyện tập Bài 1.Khoanh vào - Yêu cầu HS tự làm bài. đáp án đúng?. Hoạt động của trò - 2 HS lên bảng làm, HS cả lớp làm nháp.. - Lắng nghe, ghi vở. - Làm bài. a) D. d) C. b) B. e) C. c) C.. Bài 2.Biểu đồ chỉ - GV nhận xét, chữa bài. số sách của Hiền, - Yêu cầu HS quan sát - Quan sát và trả lời: Biểu Hóa, Trung, Thực biểu đồ SGK và cho biết: diễn số quyển sách các Biểu đồ biểu diễn gì? bạn Hiền, Hòa, Trung, Thực đã đọc trong một năm. - Yêu cầu HS làm bài. - Làm bài. - GV nhận xét, chữa bài. a) Hiền đã đọc bao nhiêu + Hiền đã đọc 33 quyển quyển sách? sách. b) Hòa đã đọc bao nhiêu + Hòa đã đọc 40 quyển quyển sách? sách. c) Hòa đã đọc nhiều hơn + Số quyển sách Hòa đọc Thực bao nhiêu quyển được nhiều hơn Thực là: sách? 40 – 25 = 15 (quyển sách) d) Ai đọc ít hơn Thực 3 + Trung đọc ít hơn Thực quyển sách? 3 quyển sách vì 25 – 22 = 3 (quyển sách) e) Ai đọc nhiều sách nhất? + Bạn Hòa đọc nhiều sách nhất. g) Ai đọc ít sách nhất? + Bạn Trung đọc ít sách nhất. h) Trung bình mỗi bạn đọc + Trung bình mỗi bạn đọc.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 3’. Tiết 1 Tiết 2. được bao nhiêu quyển được số quyển sách là: sách? ( 33 + 40 + 22 + 25 ) : 4 = 30 (quyển sách) - Lắng nghe, thực hiện 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò - Chuẩn bị bài sau.. Thứ năm ngày 16 tháng 10 năm 2014 Thể dục Đ/c Thương soạn giảng *********************** Toán PHÉP CỘNG. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. 2. Kĩ năng - Củng cố kĩ năng giải toán về tìm thành phần chưa biết của phép tính. 3. Thái độ - Tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập. - Học sinh: SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS lên bảng.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 33'. tính: a) 48634 + 2235 ; b) 80231 + 347 2. Bài mới - GV nhận xét,đánh giá 2.1. Giới thiệu bài. - Giới thiệu bài, ghi bảng. 2.2. Củng cố kĩ - GV viết lên bảng hai năng làm tính phép tính cộng 48352 + 21026 và 367859 + cộng. 541728. Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Gọi HS nhận xét bài làm của hai bạn, cách đặt tính và kết quả tính. - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính: 48352 + 21026. - GV nhận xét, yêu cầu HS TLCH: + Khi thực hiện phép cộng các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào? - Yêu cầu HS tự đặt tính 2.3. Luyện tập Bài 1.Đặt tính rồi và thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS nêu cách đặt tính? tính và thực hiện của 2 phép tính: 4682 + 2305 (cộng không nhớ) và 2968 + 6524 (cộng có nhớ). - GV nhận xét, đánh giá - Yêu cầu HS làm dòng 1 Bài 2.Tính? và dòng 3 vào vở.. - 2 HS lên bảng.. - Lắng nghe, ghi vở.. - 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp. - Nhận xét.. - Nêu.. - Trả lời: + Thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.. - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Nêu.. - Làm bài. a) 4685 + 2347 = 7029 57696 + 814 = 58510 b) 186954 + 247436 = 434390 793575 + 6425 = 799000 - Yêu cầu HS đổi chéo vở - Thực hiện. kiểm tra bài nhau. - Đọc. Bài 3.Giải toán lời - Gọi HS đọc đề bài..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> văn SGK-t39. 3’. Tiết 1. - Yêu cầu HS tóm tắt, làm - 1 HS lên bảng làm bài. bài. Tóm tắt: Cây lấy gỗ: 325 164 cây Cây ăn quả: 60 830 cây Tất cả : ... cây? Bài giải Số cây huyện đó trồng có tất cả: 325164 + 60830 = 385994 (cây) - GV nhận xét, chữa bài. Đáp số: 385994 cây 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe, thực hiện dò - Chuẩn bị bài sau.. Thứ sáu ngày 17 tháng 10 năm 2014 Toán PHÉP TRỪ. I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. 2. Kĩ năng - Củng cố kĩ năng giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ. 3. Thái độ - Tự giác làm bài tập. II. Đồ dùng dạy học - Giáo viên: Bảng phụ, phiếu học tập - Học sinh: SGK, VBT Toán. III. Các hoạt động dạy học TG Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 4’ 1. Kiểm tra bài - Yêu cầu HS lên bảng cũ tính: - 2 HS lên bảng. a) 12458 + 98756 ; b) 67894 + 1201 - GV nhận xét. 33' 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu - Giới thiệu bài, ghi bảng. - Lắng nghe, ghi vở. bài. 2.2. Củng cố kĩ - GV viết lên bảng hai năng làm tính trừ. phép tính trừ 865279 - - 2 HS lên bảng làm bài, 450237 và 647253 - cả lớp làm vào nháp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 285749. Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - Gọi HS nhận xét bài làm của hai bạn, cách đặt tính và kết quả tính. - Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính: 647253 - 285749. - GV nhận xét, yêu cầu HS TLCH: + Khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào? 2.3. Luyện tập - Yêu cầu HS tự đặt tính Bài 1. .Đặt tính và thực hiện phép tính. - Yêu cầu HS nêu cách rồi tính? đặt tính và thực hiện của 2 phép tính: 987864 783251 (trừ không nhớ) và 839084 - 246937 (trừ có nhớ). - GV nhận xét, chữa bài. - Yêu cầu HS làm dòng 1 Bài 2.Tính? và dòng 3 vào vở.. - Nhận xét. - Nêu. - Trả lời: + Thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái. - 4 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - Nêu.. - Làm bài. a) 48600 – 9455 = 39145 - Yêu cầu HS đổi chéo vở b) 80000 – 48765 = 31235 kiểm tra bài nhau. - Thực hiện.. Bài 3.Giải toán - Gọi HS đọc đề bài. lời văn SGK-t40 - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh.. - Yêu cầu HS làm bài.. - Đọc. - Nêu: Quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh là hiệu quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Thành phố Hồ Chí Minh và quãng đường xe lửa từ Hà Nội đến Nha Trang. - 1 HS lên bảng làm bài. Bài giải Quãng đường xe lửa đi từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh dài là: 1730 – 1315 = 415 (km) Đáp số: 415 km.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 3’. - GV nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn - Nhận xét tiết học. dò. - Chuẩn bị bài sau.. - Lắng nghe, thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×