Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.03 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA ĐỀ THI THỬ. ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT Năm học: 2015 – 2016 Môn thi: Toán Thời gian làm bài: 120 phút không kể thời gian giao đề Ngày thi: 21 tháng 07 năm 2015 Đề có: 01 trang gồm 05 câu.. ĐỀ A Câu 1: (2,0 điểm) 1.Giải các phương trình: a) x – 10 = 0 b ) x2 –5x + 4 = 0 3x + y = 5 2.Giải hệ phương trình: x - 2y = - 3 x 1 Câu 2: (2,0 điểm) : Cho M = x - 1 x - x. 1 2 + : x 1 x - 1 . với x 0, x 1 .. 1. Rút gọn M. 2. Tìm x sao cho M > 0 Câu 3: (2,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2ax + 1 và Parabol (P): y = -2x2. 1.Tìm a để đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 7). 2.Tìm a để đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ lần x 2 x 2 4 x x 4 0. 1 2 2 lượt là x1, x2 thỏa mãn điều kiện: 1 . Câu 4: (3,0 điểm ) Cho đường tròn tâm O bán kính R. Một đường thẳng d không đi qua O và cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt A và B. Trên d lấy điểm M sao cho A nằm giữa M và B. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MC và MD với đường tròn (C, D là các tiếp điểm). 1.Chứng minh rằng MCOD là tứ giác nội tiếp. 2.Gọi I là trung điểm của AB. Đường thẳng IO cắt tia MD tại K. Chứng minh rằng KD. KM = KO. KI 3.Một đường thẳng đi qua O và song song với CD cắt các tia MC và MD lần lượt tại E và F. Xác định vị trí của M trên d sao cho diện tích tam giác MEF đạt giá trị nhỏ nhất Câu 5: (1,0 điểm) 2 2 2 Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn: 5x 4 y 3z 2 xyz 60. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P x y z -----------------------------Hết---------------------------------(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm) Họ và tên thí sinh:……………………………………………………Số báo danh:………… Chữ kí giám thị 1:……………………………….Chữ kí giám thị 2:……………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> SỞ GIÁO DỤC THANH HÓA. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN THAM KHẢO Năm học: 2015 – 2016 Ngày thi: 21 tháng 07 năm 2015 Thời gian làm bài: 120 phút. ĐỀ THI THỬ ĐỀ A. Câu. Nội dung. 1. Giải các phương trình: a. x =10 b. x2 – 5x + 4 = 0. Nhận thấy 1 + (-5) + 4 = 0 phương trình có dạng a+ b + c = 0. Vậy phươn đã cho. Câu 1 (2điểm có 2 nghiệm phân biệt là: x1=1 ,x2 =4 ) 3x + y = 5 6x + 2y = 10 7x = 7. x = 1 y = 5 - 3x y = 2. b) 2. x - 2y = - 3 x - 2y = - 3. Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là (x,y ) = (1;2 ) Câu 2 (2điểm a) M = ) =. x 1 1 2 + : x - 1 x - x x + 1 x - 1 1 : x ( x - 1) . x x -1 x-1. =. x. . :. . x -1. x -1. . . . x -1. . x -1. x +1. . x +1. =. +. 2. x +1 x-1 x. . . x -1. x - 1 . x -1. x +1 . . . x +1. x +1. x-1 = x .. b) M > 0 x - 1 > 0 (vì x > 0 ) nên x > 0) x > 1. (thoả mãn). Câu 3. (2điểm ). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = 2ax + 1 và Parabol (P): y = -2x2. a. Đường thẳng (d) đi qua điểm A(1; 7) nên có 7 = 2a + 1 suy ra a = 3 b. Phương trình hoành độ giao điểm giữa đường thẳng (d) cắt Parabol (P) là: 2x2 + 2ax + 1 = 0 (1) Đường thẳng (d) cắt Parabol (P) tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) a 2 ' 0 a2 2 0 a 2 (*) có hai nghiệm phân biệt.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> x1 x2 a 1 x1 x2 2 Áp dụng hệ thức Vi – Ét ta có: Theo bài ra : x12 x2 2 4 x1 x2 4 0 ( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 4 x1 x2 4 0 1 a 2 2. 4( a) + 4 0 2 a 1 = 1 a 2 4a + 3 = 0 a 2 = 3. Đối chiếu điều kiện (*). Vậy a = 3 là giá trị cần tìm.. Câu 4 (3điểm). 1,0. 1,0. 1.0.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 5 V (1.0đ). 2. 2. 2 2 Từ giả thiết, suy ra 4 y 60 và 3 z 60 , tức là: y 15 và z 20 . 2. 2. 0.25. 2. Ta coi điều kiện bài ra 5 x 4 y 3 z 2 xyz 60 như là một phương trình bậc hai ẩn x , khi đó. x. yz . 15 y 20 z 2. 2. 5. 1 yz (15 y 2 20 z 2 ) 2 5 2 35 y z 10 .. 0.25. 2. 35 y z 10 y z x yz 10 Từ đó suy ra: 2 60 y z 5 10 6 . y z 5 x y z 6 15 y 2 20 z 2 . Dấu bằng xảy ra Vậy max P 6 .. y z 5 x 1 z y 1. 0.25. x 1 y 2 z 3. 0.25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>