Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

cong nghe 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.45 KB, 43 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bài 2: HÌNH CHIẾU I.. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH CHIẾU. Khi chiếu vật thể lên mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là hình chiếu của vật thể.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tia chiếu. A. Mặt phẳng chiếu. A,. Hình chiếu. Thế nào là hình chiếu của vật thể?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> o A. C B. A. , C. B. ,. Phép chiếu xuyên tâm. ,.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> B A. C D. B. A. ,. ,. P Phép chiếu song song. C D. ,. ,.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B A. D. B. A. C. , C. , D. Phép chiếu vuông góc. ,. ,.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Mp chiếu đứng Mp c. hiế u. Mp chiếu bằng. cạ. nh.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Mặt phẳng chiếu đứng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Mặt phẳng chiếu đứng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Mặt phẳng chiếu đứng. Mặt phẳng chiếu bằng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Mặt phẳng chiếu đứng. Mặt phẳng chiếu bằng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Mặt phẳng chiếu đứng. Mặt phẳng chiếu bằng. Mặt phẳng chiếu cạnh.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Hình chiếu đứng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Hình chiếu đứng.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Hình chiếu đứng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Hình chiếu đứng.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Hình chiếu đứng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng. Hình chiếu cạnh.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng. Hình chiếu cạnh.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Hình chiếu đứng. Hình chiếu bằng. Hình chiếu cạnh.

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Vị trí các hình chiếu.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> ? Hãy cho biết vị trí các hình chiếu trên bản vẽ?.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> ? Hãy cho biết vị trí các hình chiếu trên bản vẽ?.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> BÀI TẬP. • B. C 2 1. • A. Hình chiếu. Hướng chiếu. đứng bằng cạnh. A. B. C. 3.

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×