Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Nghiên cứu đặc điểm dẫn truyền vận động dây thần kinh giữa, trụ trên người bình thường 18-40 tuổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 56 trang )

BỌ Y TẾ

BỌ GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO

TRƯỜNG DẠI HỌC Y HÀ NỘI

HỒNG HỊNG PHONG

NGHIÊN cứu ĐẶC DI ÉM DÀN TRLYÈN VẠN
ĐỘNG DÂY THÀN KINIỈ GIỮA, TRỤ TRÊN NGƯỜI
BÌNH THƯỜNG 18-40 TỦỚI

KHĨA LUẬN TĨT NGHIỆP BÁC SỸ Y KHOA

Khố 2009 - 2015

người hưởng dần khoa học:
PGS.TS Bùi Mỹ Hạnh

TS Nguyền Văn Hướng

Hà Nội - 2015

•W.-

<€

4-Hi:


LỜI CÁM ƠN



Tòi xin chân thành cam cm Đang uy, Ban Giám hiệu, Phòng Đào tạo Đạt

học Trường Dại học Y Hà Nội đà lạo mọi diều kiện thuận lợi cho tỏi trong
q trinh hồn thành đề tài khóa luộn tốt nghiệp nay.

Đặc biệt tơi xin được bày to lịng kính trọng và biết ơn sâu sắc tủi
PGS.TS. fill ì Mỹ Hụ/th và TS. Nguyền Vá/I Hưởng. nhùng ngirời thầy,
người cơ đà tận lính dạy dồ vả cung cắp cho lôi nhừng kiến thức quý báu.
phương pháp luận khoa học và trực liếp hướng dản tòi thực hiện đề tài này.

Tói cũng xin gưi lời cám ơn tới Bác si' Lẽ Qũc Việt cúng tồn thè các

anh chi bác sí. kỳ thuật vicn trong Khoa Thâm dò chức nâng Bệnh viện Đại
học Y Hà Nội đà giúp đờ. dành tính cam vã tạo mọi điều kiện thuận lợi cho
lỏi trong suốt thời gian học lập và nghiên cứu tại Khoa.

Tỏi xin chân thành cám
lồt nghiệp đà góp ỷ cho tơi nhiều ý kiến q báu giúp tỏi hốn thành khóa
luận này
Cho tơi được giri lời cám ơn sâu sắc tói bố mẹ anh chj dà động viên tơi

lúc khó khán, hy sinh cho tôi nhừng gi lốt đẹp nhất, lụo mọi điẻu kiện tót nhất
giúp tơi học lập va hỗn thánh khóa luận lot nghiệp nãy. Cám ơn những người

ban đã dộng vicn và giúp dờ lôi trong quá trinh học tập.

Hà Nội. lỉuing 6 nám 20Ị5


Hồng Hồng Phong

•W.'


LỜI CAM ĐOAN

Tỏi xin cam đoan đây là công (rỉnh nghiên cứu cua riêng tỏi, cảc số
liộu, kết qua nghiên cứu trong khóa luận là trung thực và chưa từng được ai

cơng hố trong hất kỳ cóng trinh nảo khác, nêu sai sót tịi xin hốn tồn chịu
trách nhiệm

Hờ Nội, thủng 6 nửm 20 ỉ 5
Sinh viên

I loáng I lồng Phong

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


DANH MỤC CHỦ VIÉTTAT

BMI:

Chi sổ khối cơ Ihế


(Body mass index)
EMG:

Diện cơ đó

(Electromyography)
NCS:

Đo dần truyền thân kinh
(Nerve conduction study)

CMAP:

Diện thế hoạt động toàn phần khối cơ

(Compound muscle action potential)
DML;

Thời gian tiềm vận động ngoại biên

(Distal motor latency)

MCV:

Tốc độ dàn truyen vận dộng

(Motor conduction velocity)

•W.- .-Tí ca:


<€

4» HỄ?


DANH MỤC BANG
Bang 1.1: Các thõng số dẫn truyền vận động dãy thần kinh giừa....................14
Bang 12: Cảc thõng số dàn truyền vận dộng dãy thần kinh trụ.......................14
Bang 3.1: Phán bổ đối tượng theo nhóm tuồi....................................................21

Bang 32: Thài gian tiềm vận dộng ngoai biên theo giới................................. 22

Bang 33: Thời gian tiềm vận dộng ngoai biên theo tay trải vã tay phai........23
Bang 3.4; Biên độ dáp ứng co cu toan phàn theo giúi...................................... 24
Bang 3.5: Biên dộ dáp ứng co cư toán phân theo tay trái vã tay phíri............. 25

Bang 3.6: Biên độ dáp ứng co cơ tồn phản theo vị trí kích Thích................... 25
Bang 3.7: Tốc độ dan truyẽn vận động theo giới.............................................. 27

Bang 3.8: Tốc độ dàn truyền vận dộng theo tay trái vá tay phai..................... 28

•W.- .-Tí ca:

<€

4* HỄ?


DANH MỤC BIÉU ĐÒ

Biêu đổ 3.1: Thời gian tiềm vận động ngoại biên cũa 2 dây thẩn kinh........ 22
Biêu đồ 3.2: Thời gian tiềm ngoại biên theo nhóm tuổi................................... 23

Biêu dó 3.3: Biên độ dáp ưng co cơ tồn phần cua 2 dây thần ki nil................24
Biếu đỗ 3.4: Biên dộ dáp ứng co cơ tồn phần theo nhóm ti....................... 26

Biêu đỗ 3.5: Tốc độ dần trayền vận dộng cùa 2 dây thần kinh....................... 27

Biêu đỗ 3.6: Tốc dô dần truyền vận dộng theo nhơm tũi.............................. 28

•W.- .-Tí ca:

<€

4* HỄ?


DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Hình tụ họa cua Galvani VC till nghiệm thẩn kinh - cơ thực hiện trên
ceil.

Hình 12. Thi nghiệm cua Du Bois-Reymond về điện cơ................................... 3
Hình 13. Cẩu tạo một neuron vận dộng.................................. ............................ 5
Hĩnh 13. Chi phôi các cơ chi trên cua thân kinh cơ bí và thần kinh giũa........ 8
Hĩnh 1.4. Chi phơi cãc cơ chi trẽn của thân kinh trụ...........................................9

Hĩnh 2.1. Minh hợa do dần Truyền vận dộng dãy thần kinh giữa......................17
Hĩnh 22. Minh họa do dẫn truyền vận động dãy thần kinh trụ........................ 18


I linh 2.3: Sơ đồ nghiên cứu................................................................................ 19

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


MỤC LỤC
DẠT VÁN DÈ ••••••• •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••• • •••••••••••••

• ••••

2

1.1. Kỳ thuật do dàn truyèn vận dộng..........................................

1.1.1. Lịch sư pliat niên
1.12.

Sinh K..................

1.1.3. Giai phãu • ••••••••••• .••••••••••••••••••••••••••••••••■••»••••••••••••••• ••••••••
1.1.4. Nguyên lý kỹ thuật đo dàn truyờn vận động

• ••

12. Các thõng số của do đần tniyền vận dộng và ý nghía..........
1.2.1. Thời gian tiêm •••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••


1.22.

Biên
Ulbll đơ• ...
••••»•••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••••

1.2.3. Tồc độ dần truyền vận động.............................................

1.3.Các nghiên cửu VC đo dàn truyền vận động.................. -........
CHƯƠNG II: DỜI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGIilÊN cút’

2.1. Đối tượng nghiên cứu....

2.1.1. Tiêu chuẩn lựa chọn.......................................................
2.1.2. Tiéu chuãn loụi trư •••••••••••••••••••••••••••••••••••••»•••••••••••••••••
2.2. Thời gian vả dịa diêm nghiên cứu
2.3. Phương pháp nghiên cúu • ••••••••••••••••••••••••••••••••••• ••••••••••••••••<

••••

2.3.1. Tillct Kc IIỈ^ỈỈỈƯĨỈ cim......................................................

••••

2.32. Cở mầu nghiên cứu........................................................

2.3.3. Quy trinh chọn mầu vả phương pháp thu thập $ố liệu.

2.4. Các bước tiên hanh nghiên cứu...........................................

2.5. Xư lý và phan tích so liệu • •••••••• •••••••••••••• •••••• •••••••• •••••• ••■••■••I
2.6. Sai sô nghiên cứu

•• ••
••••

2.7. Vấn dè dạo đức nghiên cưu..................................................
CHƯƠNG III: KÉT QUẢ.........................

• ••

3.1. Dặc điềm dối tượng nghiên cứu..............................................

•W.- .-Tí ca:

<€

4* HỄ?

1
2


3.2. Các thơng sị dàn truyền vận động • ••••••••

••• •

••

3.2.1. Thời gian tiềm vận động........

3.22.

Biên dộ đáp ứng co cơ tồn phân....

••

22

....22
...24

••• •

3.2.3. Toe độ dàn truyền vận động.............

...27

CHƯONG IV: BÀN LUẬN........................................

...29

4.1. ĐẶC diem đỗi lượng nghiên cưu.............

...29

4.2. Các thơng SO dan truyền vận động • ••••••••

... 30

•• • •


4.2.1. Thin gian tiềm vận dộng ngoại biên.
4.22.

...30

Biên độ dáp ứng co cơ loàn phần....

4.2.3. Tốc độ dản truyền vận động.............
KẾTLUẬN

••

•r •<

TÀI LIỆU THAM KHAO ........................................

DANIi SÁCH ĐỎI TlíựNG THAM GIA NGHIÊN
Pill ĩ f I !<-•

củư
••••

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?



1

DẠT
• VÁN DÈ
Đo dần truyen vận động là một kỳ thuật giúp đảnh gia chức năng cua
các sựi thần kinh vận động thòng qua việc ghi nhận li.ri chọn lục các đap ứng
cua cơ sau kích tlũch thần kinh. Việc ghi đáp ưng cơ va kich thích thẩn kinh
dược thực hiện với các diện cục bề mật hoặc điện cực kim. Dó lả một kỹ thuật

quan trọng gi up cho chân đốn các bệnh có tổn thương sợi thần kinh như hội
chứng ông cỏ tay. hội chứng guillain bane, biến chứng thần kinh bong bệnh

đái tháo dưông. chén ẽp lề trong thoát vị.... Cho dến nay. kỳ thuật nay vần
dược coi là công cụ bồ trợ dăc lực cho các bãc sf lâm sàng thần kinh bong

chằn đốn, theo dơi diều trị cãc bệnh lý thần kinh ngoại bièn.
Giá tri các thòng sơ dàn truyền vộn động thay đới theo các yếu tố môi
trường (nhiột độ), nhãn trác (tuổi, giới, chiều cao. BMI). chúng tộc. tinh bạng

bệnh lỷ mác phai, kỳ thuật, phương pháp dơ. phương tiện máy móc sư dụng.
Các giã tri đỡ cùng khác nhau giữa cac dãy thân ki nil vã giữa các đơạn trên

suốt chiều dai cua nó [ 1] [2]. Do đó mối phong xét nghiệm nên xác định bang
giã tr I tham chiều liêng dê từ dó lẩy cơ sớ nhàn dinh cãc két qua dư dược trên
bệnh nhãn là bính thưởng hay bất thường. Mặc dù dã có nhiều nghiên cứu

trong vã ngồi nước VC vấn dề này nhưng hiýn tại chưa có nghiên cứu nao xác
định các giá tri trcn người bính thường tại diều kiên Phòng sinh lý thần kinh

cơ của Khoa Thám dõ chức nâng Bệnh viện Dại học Y Hã Nội.

Do đó. chúng tịi lam nghiên cứu "Nghiên cứu dặc diêm dẫn truyền
vận động dãy thần kinh giữa, trụ trên người binh thưừng 18-40 tuổi” với
mục tiêu:

Nhận xét các thông số dần truyền vận động glint: thời gian tiềnt
ngoại hiên, hiên lỉộ dũp ứng co cư toàn phần, tốc độ dồn truyền vận động

doạn củng fay cua dãy thân kinh giữa, trụ trên người binh thưởng 18-40

tuổi.

•KT

4* HỄ?


2

CHƯ ƯNG I: TỎNG QUAN

1.1.

Kỹ thuật do dẫn truyền vận động

1.1.1. Lịch sưphải triên
a) Trên thỉ giói

Do dần truyền thần kinh bầt nguồn tử điện cơ đồ (EMG - electromyography).
Hiện tai nó phát triển thảnh nhảnh riêng, gản bỏ với EMG trong chuyên


ngành chan đoản điện Nói đền lịch $ử phát triển cua đo dẫn truyền thân kinh
phãi nhắc đến lịch sờ phát triẽn cua điện cơ đồ. Trên thế giới, điện cơ đồ có
lích su phát triển lâu din. bat nguồn tứ nhùng khâm phã cua Galvani tú nám

1771. Những nghiên cúu mang lính bước ngoặt cua Galvani trơ nên rât nôi
tiếng, được tãt ca những người làm trong lính vục điện ánh lý biết đến (3J.

Hình 11. Hỉnh ỉựhọa của Galvani về thi nghiệm thần lành - Cữ thục hiện trên

ềch[ỈJ.

•KT


3

Sau đó Alexander von Humboldt đà cỏ những đóng góp lớn. ung hộ
Galvani vê sự lờn tại cua dong điện bên trong động vật thực nghiệm.
Sau nhiều đóng góp cua nhiều tac gia. một cột mồc mời đã đền khi

Hermann va Du Bois-Reymond, với nil ừng thief bi cao cấp vào thời dó. đà
có kha năng phân lập dược nil ừng sóng tơn thương trẽn nhừng sóng điện thê

bính thường ghi dược từ bề mặt cùa cơ báp khi co. với thi nghiệm trcn người
nãy cua Du Bois-Reymond. thiết bị ghi dồ thi hoạt dộng diện cũa cơ (diện cơ

đồ) ra dõi.

Hình 1.2. Thi nghiệm cùa Du ữots-Reymond về điên cơ. DĨi tượng nhúng haỉ
ngón tay vảo cổc ntrởc muỗi. Ả’hi cơ cànli tay phái co, ỉọo nén sự thay (lòi


trong diện thế. tạo nên dòng diện truyền qua nườc muồi, qua dây dần, dền
cuộn cam. ĩàni lệch kim chi thị [ĩj.

Trai qua nhiều giai đoạn. kỳ thuật do dẫn truyền vận dộng được phát minh
va làn đầu tiên được sư dụng trong lâm sàng váo nânì I94X [3], Từ dó. nỏ

dược úng dụng rộng rải vả phát triẽn nhanh chóng. Do dần truyền vận dộng

nói riêng vã kỹ thuật điện co nói chung pliãt hiên manh mẽ cho tin ngày nay.

•W.-

lĩỊìlỊK <€

4* HỄ?


4

bi l ift Nam
ơ Việt Nam. trước nảm 1990. chúng la chưa quan tàm nhiều về chân đoán
điện và xét nghiệm chân đốn điện ít co ý nghía voi lâm sang thần kiiili. Trinh

độ trong linh vục nay cua chủng la đi sau thế giới nhiều chục năm. Nám 1992.

lân dâu tién tại Việt Nam. phòng diện cơ tai Bênh viện 175 thành phó Hồ Chi
Minh được trang bị một máy điện cơ thuộc thế hệ hiện đại so với thời bấy giờ.
và bắt dầu thực hiộn cãc xét nghiệm chân đốn diện thường quy, trong dó có
đo dản truyền thần kinh. Hiện tai dà cỏ nhiều bệnh viện trong cã nước được


trang bị máy điện cơ [4 Ị.

1.12. Sinh /ý

aị Neuron vận động

+ Định nghfa
Với cách hiểu thõng thường: Neuron vận dộng la các tế bào neuron có
thân té bào nẳm ở tuy sóng, cơn sợi trục cua nó di ra ngoai dê chi phổi trực

tiếp hay gian tiềp hoai động cua càc tế bào cơ. Những neuron vận động tao
nen những day thằn lánh ly tâm. có chức nâng truyền tín hiệu tứ tuy sõng tới

cơ bap vả tao nên sự co cơ [5].
Với các nhã thằn kinh học. neuron vận dộng được định nghía rộng hơn
bao gồm neuron vận động trên và dưới. Neuron vận dộng theo cách hiều
thõng thường cua những bác SI*không chuyên về thần kinh tương ứng với khải
niệm neuron vận động dưới theo cách gọi cua cảc nhả thần kinh học. Tố bào
neuron vận dộng trên lã neural nối vo nâo

tuy sóng, bất nguồn tù xung vo

nào vận động, di xuống tuy sống, kết thúc băng synapse nồi với neuron vụn

dộng dưới.

+ Cẩu trúc một neuron vận động
Thàah phần chinh cua mót neuron lã thân te báo ("cell body" hay
"soma"). 1 hân tc bao gồm nhân và cảc bào quan. Điêu dảc biột cua neuron


•w.-

<€

4» HỄ?


5

vận động so với các rù’ bào khác lã nó cỏ phần kẽo dãi cua mảng tế báo (cell

membrane). tụo thanh mộ! sợi trục (axon) vã nhiêu duôi gai (dendrites). Tín

hiộu sẽ dược tiuyền một chiều, tu đi gai. tói thản tẻ bào và xuồng sợi trục.
Nhiều sợi trục dược bục bơi một chất cách điện lá myelin (tạo thanh bao
myelin - Myelin sheath)' được tạo bơi tẽ bảo thân kinh đệm. Myelin cõ vai

trị cách điện, có the lien tưởng nỏ như chất nhựa hay cao su dược sứ dụng đê
bọc dày dản diện. Sự khác biệt cơ bàn giữa myelin với vò cách diện cũa dây

dần điện lã có nhiều khe hờ ớ lóp myelin bọc sợi trục. Mồi khe hỡ đó gọi là

một nốt Ranvier (node of Ranvier), đóng vai trị quan trọng trong dần truyền
tin hiệu điện qua sợi trục (6).

Hiith J .ỉ. Cầu tợơ một neuron V(fn dộng [7].

b) t)ưn vị vận dộng


Một neuron vụn dộng có thề synapse vởi một hoặc nhiều sợi cơ. Neuron
vận động vả ĩiìt cá cac sựi cơ do neuron dó chi phơi lạo thành một dơn vị vộn
động (motor unit), cỏ 3 loại dim vị vận dộng:

•W.-

<€

4* HỄ?


6

+ Đim vị vận động chậm kích thích sợi cơ nhỏ. nhùng sợi cơ co chậm vá cần
ít nàng lượng nhimg có kha nâng hoại động liên ĩục. nẽn chung có thẽ duy tri

sự co cư một each lâu dai. như các cư có vai trị giử vững tư thê cua cư thê.
Chủng lẩy nảng lượng thông qua con đường oxy hóa vá cần nhiêu oxy. Clung
được gọi lâ sợi cư đo.

* Đơn vi vận động nhanh. khơng ben kích thích nhùng nhóm cư lớn. tạo nên

lực co cư lữn nhưng rãt nhanh moi. Chung được sư dụng cho những l»at
động cần đốt cháy năng lượng trong thời gian ngấn, như nhay hay chạy.

Chủng sứ dụng nàng lượng qua con dường phân giãi glucose và do đõ không
cần oxy. Chúng gọi lã nhừng sợi cơ trầng.

+ Đơn vị vận động nhanh, bên kích thích những cư kích thước trung binh,
khơng phán ứng nhanh như dơn vị vận dộng nhanh, không bền nhưng có thê

duy tri co cơ lâu lum (như lên gọi cua nó) vã rạo ra lực co cơ lớn hon nhùng
đơn vị vận động chụm. Chúng sư dụng nảng lượng cung cấp từ ca hai q
trình oxy hóa và phàn giãi glucose [8].

c) Dày thân kỉnh ngoại biên

Trong hè thần kinh ngoại biên, cac bõ sợi tiục tao thanh các dày thần
kinh. Khác vói cấu trúc các bó sợi trục ơ hẽ thần kinh trung ương, gọi là
••dai". Nhưng cảc dày thằn kinh ngoai biên không chi gồm sợi trục cua các

neuron. Chung gồm ca mõ liên kết cùng như mạch máu nuôi dường. Phia

ngoải cùng cua dây thần kinh lâ một lơp võ liên kết xơ bao bọc. gọi là “bao
ngoải dây thần kinh" (cpincurium). Bèn trong dày thần kinh. các sợi trục chia
thành nhiều “bỏ” (tascilcs). vả bao quanh mỏi bỏ là lớp mõ liên kết -Xơ gọi lã

"bao ngồi bó sợi thằn kinh" (perineurium). Cuối cùng, mơi sợi trục lụi đưực
bao bọc bởi mị hèn kết long leo gọi là "mô kê thân kinh" (endoneunum) [6].

•W.-

<€

4» HỄ?


7

1.1 J. Giãi ph ầu
a) Thần kinh giữa


+ Xguyên ũy
Thân kinh giữa có 2 rẻ bit nguồn tứ cac bỏ ngoai và trong cúa đám rối

cành tay.

+ Dường di và liên quun
Thần kinh giữa đi từ nách đền tận gan tay. qua tãt ca các doạn cua chi

trẽn. ơ hổ khuju. nỏ nằm trong rành nhị dầu trong, ngay sau càn cơ nhị dầu

và trước co cánh tay. Ớ cảng tay. thần kinh giữa đi qua câng tay theo dường
giừa căng tay. 1/3 dưới cảng tay. thần kinh giừa đi ra nông giữa gán gẩp cố

tay quay và gán gấp các ngón nịng, ơ tiên hàm gàn gấp khoang 5cni nó lộ
ra ờ bờ ngoải cơ gầp cảc ngơn nơng vả khi tới cơ lay thí di qua ống cơ tay. ở
sau hàm gán gầp vã truớc các gàn gấp nịng, vào bàn tay.

+ Chiphồỉ
Thẩn kinh giừa có ca chức nàng vận động và cam giác. Nó chi phỗi cho

nhiều cơ vùng câng, bàn lay. trong dó có hầu hết cac cơ ó mơ vái [10]. Dây là

vi trí dặt diện cực lỉoat dộng trong kỹ thuật đo dần huyền vận động dày thần
kinh giùa. Diên cực hoạt dộng sè dược dật trên khói cơ ờ mị cái. chính xác là

phía trên cưgiựng ngón cái Iigín.

•KT



Hình 1.3. Chi phối các cơ chi trên cua thần kinh cơ bi và thần kinh giữa [IOỊ.

bị Thần kinh trụ
+ Nguyên uy

Thần kinh trụ tách ra từ bó trong cua đám rối cánh tay.

+ Đường di và liên quan
Thần kỉnh tru đi xuống qua nách, cánh tay. khuju càng tay. cô tay rồi

tân cũng ư gan tay. ơ khuyu. no nằm trong “rành thần kinh trụ **. ơ cảng tay.

lúc đầu nó di xuống dọc theo bờ; nưa dưới cua doạn di qua câng tay cua thần
kinh trụ nảni ngồi cơ gấp cồ tay trụ. nầm nơng dưới sự che phu cua da vã

mạc. Nỏ đi sát bò trong dộng mạch trụ ờ 2/3 dưới căng tay. Ớ cỏ tay. nõ củng

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


9

động mạch trụ đi tnrớc hãm gán gấp, ngoái xương đậu vá chia thành các

nhánh tận nông vã sâu ngay khi đi vã<) gan tay.


+ Chiphối
Thân kinh ưụ cỏ ca chức năng vận dộng và cám giác. Thân kinh trụ chi

phối cho nhiều cơ vùng cảng tay và bàn tay. trong đó có khói cơơniờ lit (10].
Dày là vi trí đật điộn hoạt động trong kỹ thuật đo dẫn truyằì vận động dây

thằn kinh ưụ. Diộn cực boat dộng sê được dặt ưên khối cơ ô mỏ út. chinh xác
la phiatrèn cơgìạng ngón út.

Hình J.4. Ch phơi càc cơ chi trẽn cùa thần kinh trụ ỊJ0).

•KT


10

1.1.4. Nguyên Ịý kỹ thuật lỉu dần truyền vậ/r dộng

aỉ Nguyên tý ch ung
Kill kích thích một dây thân kinh vận động bằng một xung điện, tại vi tn
nằm trên đường đi đo,UI nông, sat bề mặt da cua dày thằn kinh, dây thẩn kinh

sê bị khứ cực tại điềm kích thích. tạo thanh một xung thẩn kinh. Xung này di
chuyên dọc theo dây thẩn kinh vận dộng. V ượt qua synap thằn kinh cơ (thơng
qua trung gian hóa học) gày khử cực màng sau synap, khu cực SC từ màng sau

synap lan tea dọc sợi cơ vồ gây CO cơ. Diện cực ghi (được đật ỡ da ngay trên

bầp Cơ đớ) sê ghi dược 1 sóng (diện thế) do CO cơ gây ra. Diện thể nảy gen lả

CNÍAP (điện thế hoạt động toán phàn khối Cơ - Compound muscle action

potential). đáp ứng M. hay sóng M. Phàn tích sóng M thu dược khi kích thích
ở một hay nhiều vị tri sỏ cho ta các tlkmg số VC dần truyền vận dộng.

bị Kicli illicit dây thần kinh
Người do dung cặp điên cực bè mật. gôm một cực dương (anode) và một
cực âm (cathode), dè kích thích dày thân kinh nằm ơ nong (gần da). Khoảng

cách thòng thưởng giữa 2 điên cực là khoang 2.54 em (1 mch). Khi phong

điện (tạo ra một xung kích thích), điện cực ảm sè tạo ra dưới nỏ một diện the

ảm và gãy khư cực dãy thần kinh ơ dưới nó. Neu xung khư cực này có dộ lởn
raụt quâ ngưỡng điộn thề xuyên máng dành cho hoụt hỏa Natri. thi sè sinh ra

một điện thề hoạt dộng cô kha nâng tự lan toa. Diện thể hoạt dộng phát sinh
dưới cực âm ấy sê lan truyền theo ca hai hưởng: VC phía ngoại bién và về

phia trung tâm. dọc theo dãy than kinh. Dè tránh hiện tượng dàn truycn bị

ức chề do cực dương, gọi lã hiện tượng phong be cua cực dương, người ta

khuyên nên dê cực ảm hướng về phía cặp diện cục ghi. va cục dương ơ
phia xa so với cáp diện cực ghi, hốc diỳn cực dương nằm lech la ngồi so

với thân day thần kinh.

•W.- .-Tí ca:


<€

4» HỄ?


11

Che độ cài đặt (setting): xung điện một chiều. hình xng. thời gian phóng

điộn kích thich là 0.3ms. VỜI cường độ dõng điện trẽn mức tối đa 20-30°ớ. tần

số 1Hz. Kích thích với cường độ trãi tối đa đâm bao la tết cã càc sợi nảm

trong dãy thân kinh dcu bi kích thích. Với cường độ kích thích trẽn tối da.
thường khơng có hiện tượng phong be cua cực dương.
c) Ghi điện thế đáp ứng

Dùng một cặp diện cực ghi. ớ đây người do cùng sư dung nhùng diện cực
bề mật giồng diện cực kích thích. Cập điện cực ghi bao gồm một diện cực

hoạt động (hay điện cực tích cực) vả một diện cực dối chiêu. Diên cực hoạt

dộng phai đật cảng gằn lố chức cần nghiên cứu càng tồi Điện cực dổi chiếu
thường đặt cách diện cực hoụt dộng một khoáng sao cho tin hiộu thu được từ

diện cực hoụt dộng có thê “đồi chicu” hay so sánh với nó. Khoang thịng

thưởng giũa 2 điện cục la khống 2.54 cm (linch). Dê ghi dưực tin hiệu đãp
ưng tốt. cằn giam điện trơ cua bề mặt da. băng each tây sạch các lô chức sừng
va chất bẳn.


Dung một cập diện cực ghi be mút theo kiêu hè thưng ghi bụng - gân. Diện
cực hoạt dộng dặt ngay trên diem vận động cua cơ. lức lã vũng cua tấm tận

cúng. Dối với dai da sồ cãc cơ bẩp. đó lả diem nầm chinh giìra cua cơ. gọi là

bụng cơ. Diện cực dối chiếu được đặt trẽn gân cua cư, lã vùng dược coi như

khơng cõ hoạt dộng diện. Khi kích thích diên lẽn dãy thằn kinh chi phối cơ
dó. sỗ có một co cơ. trên mán hình hiên sóng co cơ. dó là diện thế hoụt dộng
tồn phần khồi cơ (CMAP). hay con gụi lá dap ứng M. sõng M Đó lả song

tơng hợp tất ca các điện the co cơ cua tằt ca cac sợi cơ do dãy thẩn kinh đó chi

phối, ỡ chế dộ mặc dinh, tốc độ quet (trục hồnh) cua màn hình là 5ms/ I ó.
dộ phóng dai cua màu hình (true tung) lã 10 mV/ I ơ. Phía trẽn dường dâng

diên là diên the âm. phía dưới dường dâng diên là diên the dương.

•W.- .-Tí ca:

<€

4» HỄ?


12

i)iện cực ểit


Dẻ trành nhiễu, vị tri tối ưu la đặt diện cực đầt ỡ khoang giừa cua cặp diộn
cực ghi với cặp điện cục kích thích. Tuy nhiên thực tề. nều nhiều klkmg quan

trọng lẩnt thi có thê đật diện cực đẩt ơ bắt kỳ chỏ náo thuận tiện trên chi thê.
Nó cùng la một điện cực bề mặt. la một dai quân quanh chi thê.
1.2. Các thông sổ của do dẫn truyền V ận động và ý nghía

1.2.1. Thờigian tiềm
Thời gian tinh tú khi kích thích điện váo dày thân kinh dên khôi diêm cua
diộn the dáp ứng CMAP. tính bâng millisecond (ms). Nó bao gốm 3 thành

phần: thời gian dan truyền cua xung diện dục theo dày thần kinh cua những
sợi than kinh có tốc độ dàn tru yen nhanh nhất, thời gian dần truyền qua synap.

thời gian lan toa cua khứ cực dọc theo sợi cơ. Khi kích thích thản dây thẩn
kinh tại diêm ngoại biên nhất cũa nó. thi thời gian tiềm dó dược gọi là thời

gian tiềm vận dộng ngoại biên (Distal motor latency - DNÍL).
Thời gian tiềm kẽo dài ờ nhùng trường hợp cỏ ton thương dây thẩn kinh

đoạn cô tay. hay gộp nhất là tồn thương mất myelin. Thời gian tiềm kéo dài
cùng gộp trong tôn thương sợi trục nặng (nhưng không vượt quá 20% giói hụn

bỉnh I hường).
1.22. Hiên lỉộ

l.ã độ cao cua diện thề sơng co cơ (.'MAP. lính theo trục thăng đứng,
vuông goc vơi đường dăng điện, dơn vi tinh bằng millivolt (mV’). Cõ hai each

tính biên độ lá tinh tử dường dáng diên tời đinh ảm vã cảch tinh từ dinh ảm

tới dinh dương. Trẽn thực tế ta có thè dùng cách do biên độ nào cOng dược

miền là có bang chn bính thường cua cùng một kiêu đo. ỡ nghiên cứu nảy,
người do sứ dụng cách tính biên độ từ dường đáng điộn tới dinh âm. Khi kích

thích một dãy thần kinh trẽn lun điềm, la có hai dáp ứng với hai biên độ có thè

khác nhau việc so sánh bièn độ cua hai dáp ứng đó phai dựa vào cùng một

•w.-


13

kiêu đo. Biên độ giam khi cỏ tôn thương sợi true. block dàn truyền trên đoạn

dây thân kinh dược đo dàn truyẽn vận động.
1.23. Tổc độ rlầti truyền vận dộng
Như dà nêu. thời gian tiềm gồm 3 thanh phần, do vậy nếu muốn đo tốc độ
dần tniycn cua riêng dây thần kinh, ta phai kích thích tại hai diêm khác nhau.

Ký hiộu thời gian tiềm vận dộng ngoại biên là Lị. Kích thích chinh dây thần
kinh ấy ờ phía trên, sẻ được một đáp ứng co cơ (CMAP) nữa, có thời gian
tiềm dài hơn. ví xung diện kích thích phai di chuyên dọc theo thân dãy thần

kinh tới bấp cơ theo một quãng dường dài hơn. Kỷ hiệu thời gian tiềm thứ hai

nay la L2. Hiệu số (L2 - Lj) chinh là thài gian mà xung kích thích di tữ diem
kích thích diện thử tới diêm thử nhất. Dũng thước dây dè do khoáng cách


giừa hai diem kich thich. tinh băng nini ký hiệu khoáng cảch là d. Người ta
đà chúng mình (so sánh với đo trên xác) lả khoang cách này phan ánh tương

dồi chinh xác chiểu dài thực cua thân dãy thần kinh nàm ớ giừa hai diem đỏ.
Tốc độ dàn tniyền vận động (Motor conduction velocity - MCV) sè là
MCV = dì tính bảng m/s [4]. Tốc dộ dàn ttuyền vận dộng giâm khi cỏ tôn

thương doạn dây thần kinh dược đo dẩn truyền vận dộng. Hay gặp nhắt lá tôn
thương mất myelin. Tốc độ dàn tiuyên có thề giam khi có tơn thương sựi trục

nâng.

1.3. Các nghiên cứu về do dần truyền vận động

Trong nước cô nghiên cứu cua Vị Đơn và cộng sự khao sát trên 116 người
tình ngun khóe mạnh ờ bệnh viện Nhãn Dãn (2004) (Ọ].
Nước ngoai cỏ nglũẽn cứu cua Kimura 1983 (n=65) ị 12).
Ket qua các nghiên cứu được thê lu en trong 2 bang sau:

•W.-

<€

4* HỄ?


14

Bừng J J: Các tliịng $« dần truyền vận dộng dày thin kỉnh gỉừa


Tổc độ (ìản
Nghiên

n

cứu

Thịi gian tiềm

Biên (tộ

(ms)

(mV)

tru yen vận động
(ms)

Kimura

65

3,49x0,34

7,0 ± 3,0 ( cơ tay )

1983 [12]

Vị Dơn


57,7 ±4.9

7,0 ± 2,7 (khuyu)
116

14.79 ±3,48 (cô tay)

3,43 ±0,34

53,80 ± 2,92

13,22 ±3,43 (khuỹu)

[S’]

Bang 1J: Các thòng sớ dân truyèn vận dộng dây thân kinh trụ

rốc độ đản

Thửi gian

Nghiên

n
cứu

Kimura

Biên độ


1

tiêm

(mV)

(im)
65

2.59 ± 039

5.7 ±2.0 (cỏ tay)

1983 [12]

Vỏ Đôn

[9]

truyền vận động

(ms)
58.7 ±5.1

5,5 ± 2.0 (khuỷu)
116

2.56 ± 0.33

1324 ±3.04 (cơ tay)


12.46 ±3.07 (khuỷu)

•KT .*!€*:<€

4» HỄ?

56.55 ± 524


15

CHƯƠNG II: ĐÓI TƯỢNG. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN củ v

2.1.

Dối tượng nghiên cứu

2.1.1. riêu chuẩn lựa cltọn
Tình nguyện tham gia nghiên cửu
Khỏe manh
Tuổi từ 18-40 tuổi

2.1.2. riêu Chuẩn loại trừ
Khơng có tiền sụ bệnh có thè ành hường đến dần truyền thần kinh như hội
chứng ống cô tay. nghiện rượu. đái tháo đường. hội chúng guillain barre. bệnh

Charcot- Marie-Tooth type I. thiều vitamin BL nhiêm d()C kim lo;n nặng, teo
cư sừng truức tuy. viêm da cơ. bệnh synap thần kinh cơ. nhược cư.


Khơng có triệu chứng, dâu hiệu nglũ ngờ tơn thương thân kinh ngoai biên
như dau. te bí. rỗi loạn cam giac. liệt vận động.
Kct qua mót sổ xét nghiệm cơ bân trong giới hạn bính thường.

2.2.

Thời gian và địa điểm nghiên cứu
Nghiên cứu dược tiến hành từ tháng 10 năm 2014 đến tháng 6 nám

2015 tụi Phòng Sinh lý thần kinh cơ Khoa Thăm dò chức nũng - Bệnh viện
Dai học Y Ha Nội.

2.3.

Phương pháp nghiên cứu

2.3.1. Thiết kề nghiên cừu
Nghiên cứu mơ tá cảt ngang cõ phân tích

2.3.2. Cữ mần nghiên cứu
a)

Cách chọn mâu
Chọn mau thuận tiên, lẩy cảc dổi tượng thoa màn đu tiêu chuàn lựa chọn,

tiêu chuẩn loại trứ đen kham ơ Khoa Thảm dờ chức nâng - Bênh viện Dại học

Y Hà Nội dể tham gia nghiên cứu.

•W.- .-Tí ca:


<€

4» HỄ?


16

bi

Tinh cữ mẩn

Cờ màu cho ước tính một giã trị trung binh trong quẩn thê được tính

theo cơng thức sau:

“■2.’-«/, ĩ>]
Trong đó:

n: Cớ mâu nghiên cứu cần cõ
s: Độ lệch chuân (ước tinh tứ nghiên cữu trước, lẩy của Kimura 1983
[ 12]. ta có s

5 dối với tốc dộ dản truyền vận động dày thần kinh giữa)

A; Khoang sai lệch theo mong muốn giữa tri sổ trung bình các thõng số
dẫn truyền vận động đo dưực từ mẫu vã tham sỗ cua quằn thớ (A theo mong

muốn là 1.5)


a: Mức ý nghía thống kê. chọn a ■ 0.05

VỚI a = 0.05 thí zị..a/' a 1.96
Thay vào cõng thức ta tính được n = 43

Chọn mầu thuận tiện, dáp ứng đủ tiêu chuàn lựa chọn và tiêu chuân loụi

trừ. Trong thởi gian trên chúng tôi lựa chọn dược 60 dổi tượng, đổi tượng nho

tuồi nhẳt lả 18. lớn tuổi nhất lá 40 tuổi.
2.33. Quy trinh chọn num và phương pháp thu thập Sff liệu
a) Hui bộith và thám khúm lâm sàng để đùm buo các tiêu chuẩn loụỉ trừ

+ Ti: Tính Ihco năm duơng lịch, theo ngây tháng năm sinh thực tê.
♦ ỡiởi:Nử/nam.
♦ Hoi tiền sư về cãc bệnh lý có anh hương dền dàn trụycn thân kinh.

+ Hoi cảc triệu chứng hiện tụi nghi ngớ tôn thuơng thân kinh ngoại biên.


Neu nghi ngờ bâc si'chuyên khoa thần kinh sẽ tiến hành thăm kham lãm

sảng dê lo


Làm mòt sổ xét nghiêm cơ ban dê loai trừ bênh lý

•W.-


&.ÌỊK <€

4» HỄ?