Tải bản đầy đủ (.pdf) (60 trang)

Phân tích tính đa hình a4889g của gen CYP1A1 bằng kỹ thuật RFLP PCR trên một số mẫu ung thư phổi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 60 trang )

•KT

4» HỄ?


BỌ GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO

BỘYTẾ

TRƯỜNG DẠI HỌC Y HÀ NỘI
• • ••

• •••

DÀO NGỌC PHỦ

PHẢN TÍCH TÍNH ĐA HÌNH A4889G CỮAGENCYP1A1 BÂNG KỲ

THI ẠT RFLP-PCR TRÊN MỌT so MÂU UNG THƯ PHƠI

KIIƠA LUẠN TOT NGHIẸP BÁC SỸ DA KIIOA
KHĨA 2009-2015

NGƯỜI HƯỚNG DÂN KHOA HỌC: TS. TRÀN HUY THỊNH

llã NỘỈ2015

•W.- .-Tí

ca:


<€

4» HỄ?


LỜI CẢM ƠN
Việc được tiên hành nghiên cứu làm đề lai. khóa luận đà giup lói học hoi

được nhiều diều, từ kiến thức y khoa, phương pháp lâm nghiên cửu khoa hục dẻn

tác phong và kinh nghiệm lảm việc.
Với tất ca lịng kính trọng, em xin bảy to lơng biêt ơn sâu sắc tới TS. Trần

Huy Thịnh, giang vicn Bộ mơn Hóa Sinh. Trường Đại học Y Hả Nội. người
thầy dà tận tính giup đờ. chi bao. hướng dàn em thực hiện nghiên cứu. góp ý vá

sưa chừa nhùng thiêu xót dê cm có dược kết quà như mong muốn.
Em xin chân thành cam ơn GS.TS. Tạ Thành Văn thầy tuy khơng trực
tiếp hướng dần em làm khóa luận nhưng dã nhác nhờ. dộng viên không chi em

mà lất cá các sinh viên, học viên dang tiền hành khỏa luận tại bộ môn. tạo mụi
diêu kiện thuận lựi cho chủng em thực hiện và hồn (hanh khóa luận một cách tốt

nhất.

Em xin trân trọng cam ơn tập thê Trung tâm Nghiên cứu Gen-Protein.

Trường Đại học Y Hà Nội. dậc biệt la CN. Lê Hồng Bích Nga dã dành cho cm
Sự giúp dờ quỷ báu trong quá trình thực hiện đẻ lài.


Em xin cam on Ban giảm hiệu. Phòng Quan lý Đảo lạo Đại học. Bộ mơn
Hóa Sinh vá các phịng ban trong Trương Đai học Y Hà Nôi.

Và cuối cùng, con xin gùi lởi cảm ơn dền ba mẹ. đến nhùng người thân
trong gia dính, bạn bé dã động viên, chia se khó khản với em trong quá trinh lãm

khóa luận.
Xin trân trụng câm ơn!

Hà Nội. ngày 20 tháng 5 nảm 2015
Dào Ngọc Phu

•W.' .-Tí

Ca: <€

4» HỄ?


cộng hịa xã hội chu ngliía Việt Nam

Dộc lập-Tự do-Hạnh phúc
• •••

• • ••

LỞI CAM ĐOAN

Kính gửi: Phịng Dào tạo Dạỉ học- Trường Dại hục Y Hà NỘI
Hội đồng chấm khóa luận lot nghiệp


Tói xin cam đoan đây là cơng trinh nghiên cữu cua tôi vởi sự giúp dờ cua

thảy cô và các anh chị tại Trung lãm Nghiên cửu Gen-Protein. tẩt ca các số liệu
trong khóa luận nây là trung thực đu điều diện dê báo cáo trong khóa luộn Tốc

nghiệp.

I là nội, ngày 20 thảng 5 nàm 2015
Người viết khoa luận

Dào Ngọc Phú

•W.' .-Tí

Ca: <€

4» HỄ?


MỤC LỤC
DẠT VÁN DÈ

1

CHLÌING lỉTĨNG QUAN TÀI LIỆU

3

1.1. Ung (hư phơi


3

1.1.1. Dich tễ học

...... 3

• • •••••

1.1.1.1. Tình hỉnh ung thư phổi trên thề giới...

••

44444

••444

1.11.2. Tinh hình ung thư phổi ơ Việt Nam...

••

44444

•••••

1.1.2. Nguyên nhản Và cảc yếu tố nguy cơ...........

44

••• ••


••444

1.13. Triệu chửng

4 44 444444 44 444444 44 444 4444 44 4 4444444 4 44 444444 4» 4 •(

•'

44

1.13.1. Triệu chửng lâm sảng.........................

••

44 4 44

• •4444 3

••

...... 4
• 4 4444 5

••

—6

„.7


1.13.2. Triệu chửng cận lâm sàng
1.1.4. Điều trị bộnh ƯTP.............

6

••

44

>4

•4 4.

.8

1.2. VỊ trí và cầu trúc của gen CYP1 AI--------

9

1.3. Cấu trúc vả chức năng cúa protein CYP1A1

9

•• ••
1.3.2. Chức năng

44 4 44 4 44444 44 4 44444 44 4 M*4«4 4*4 44 44444 4 44 4 44M4 44 4 44<

44 ••


...9

444 44

••• ••

• 4 • 4444

....10



1.4. Tính đa hình thái đíiìi nucleotid cua gen CAT 1 AI

12

1.4.1. Tính (la hình thái đơn nucleotid..........................

1.4.2. Tính đa hình ihâi đơn nuclcotid cùa gen CYP1A1

• •444 44

••

12
• •44 1 a»

44

13


14

....14

1.5. Kỳ thut RFLP PCR--------

1.5.1. Phan ngPCR..

ã 44 4 44 ããããã4 4ô •••••••••••••••••••••••••• 44 ••••■• 44 4 ■•

•W.'

,-TíCa: <€

4» HỄ?

•444444444

44

4444

....14


1.5.2. Enzym giới hạn

•••••••


1.53. Kỳ thuật RFLP-PCR.................................

...16
...17

• •••••••••••••••••••••••••í

CHƯƠNG 2: ĐỎI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỬU.

19

2.1. Đối tưựng nghiên cứu

19

2.2. Pinning pháp nghiên cíni

...19

2.3. Dụng cụ. trang thiết bị vã hóa chất nghiên cứu

21

2.3.1. Dụng cụ. trang thiết b|....................................

21

2.3.2. Hóa chat...............................................

21


2.4. Quỵ trinh kỹ thuậl-------------------------

2.4.1. Lấy mầu máu

...22
• •• ••

• •••••••••••••••••••••••••••••••••••

2.4.2 Tách chiết DNA từ máu ngoại vi..............

2.4 .3. Kiêm tra độ tinh sạch cua DNA........

22

....23

24

• •••••••••• •• •••

2.4.4. Khuếch đụi DNA bẳng phan úng PCR

24

2.4.5. Điện di kiêm tra san phâm PCR...........

25


2.4.6. Cat san phàm PCR b;ìng enzym giới hạn.

26

2.4.7. Điện di kiêm tra san phâm sau khi căt.....

26

CHƯƠNG 3: KẺT QUÁ NGHIÊN cửu

...28

3.1. Ket quá tách chiết D.N A-----------------------

...28

3.1.1. Ket quaOD ã ãããããôôããããããããããằããããããã ãããôããããããããã

28

3.12. Kct qua in di DNA tóng số................

3.2. Kct quã khuếch dại gen bảng phan úng PCR

•W.'

,-TíCa: <€

4» HỄ?


!•

30

....31


3.3. Kct quã cat sàn phâm PCR bằng enzym giới hạn_______________ 32
CHƯƠNG 4: BÀN LUẬN_________________________________________ 37

4.1. Phuong pháp vả quy trình nghiên cún__ _____......_____ .M..aMMM.M..37
4.1.1. Ket qua tách chiết DMA............................

4.1.2. Kết qua phan ứng PCR..
4.1.3. Kct qua phan ứng cat san phàm PCR báng enzym giói hạn............. 41
4.2. So sánh kết qua giữa các nhóm nghiên cứu,
KÉT LUẬN

•W.' .-Tí

Ca: <€

4* HỄ?


DANH MỤC CHỪ MÉT TÁT
: Base pair.
: Deoxyribonucleotid Acid.
dNTP


: Deoxyribonucleotid-5-triphosphate.

A

: Adenine.

T

: Thymine.

G

: Guanine.

c

: Cytosine.

PCR

: Polymerase Chain reaction (phan ủng khuếch đợi chuồi gen).

RFLP

: Restriction fragment length polymorphism (hĩựn lượng đa hình IV

chiều dài cua các đoạn DNA do encym giới hợn lạo nên).

SNP


: Single nucleotide polymorphism (hiện lượng du hình thin dơn

nucỉeoũd/.

RE

: Restriction enzym (anzym giời

CYPIA1

: Cytochrome P4501A1.

WHO

: World health organization (tô chúcy lểihể gỉởỉ).

ƯTP

: Ung thư phôi.

NCBI

: National center for biotechnology information (Trung him quốc

gia về thòng Ún kỳ thuật sinh học/.

OD

: Optical density ỉdộ hẩp thụ quang).


OR

: Odds ratio (lý sưầt chênh/.

CEA

: Carcinoembrỵonic antigen.

Cyfra 21-1 : Cytokeratin 19 fragments.

NSE

: Neuro specific enolase.

Aa

: Acid antin.

•w.- ,*!!€(•: <€

4» HỄ?


Da

: Dalton.

ARMS

: Amplification refactory mutation system.


SSCP

: Single strand conformation polymorphyism.

•w.-

.-TíCa: <€

4» HỄ?


DANH .MỤC HÌNH ÁNH
Hình I. I. Biêu đỗ so sánh lý lệ mác vã lý lệ tư vong theo gi ới cũa LTP ở một sỗ
vùng trẽn thể giói nảm 2012............... „.......................... ..................................... w.4

Hình 1.2. Vị tricũa gen CYP1A1....... ...................

-.9

Hĩnh 1.3. cấu trúc cùa protein CYP1A1............................................................... 10

I lính 1.4. Chu trihh phan ứng cùa cytochrome p45ộ............................................. 11
Hình 1.5. Cơ chế tác dụng cuaCYPlAl [16]........................................................12

I linh 1.6.11ỉnh ánh minh họa hiện lưựng SNP......................................................13
I lính 1.7. Một số SNP phị biên cùa gẹn CYP1A1............................................... 14
Hình 1.8. Các giai dơạn trong phán ứng PCR....................................................... 15
Hình 1.9. Các kiều cắt cua enzymgiới hạn............................................................17


I lính 1. 10. Nguyên lý cua kỳ thuật giai trính lự gen............................................. 18
llính 2.1. Mỏ ta kết qua cua phan ứng cẳt san phàm PCR bằng enzym giới hạn
BsrDI
Hình 3.1

27

Kẻt qua do OD cua mảu C94 bang máy NanoDrop 1000.................. 30

Hình 3.2 Kết qua điện di DNA tông sỗ trên gel agarose 0,8%.......................... 31

Hình 3.3. Kết qua điện di san phấm PCR tròn gel agarose 1.5%.......................32

I lỉnh 3.4 Kct qua diên di san phàm phán ứng cắt cn/ym trên gelagarose 3%...33
llính 3.5. Hình anh kết qua giai trinh tự cua mầu KK20......................................34

•W.' .-Tí

Ca: <€

4* HỄ?


DANH MỤC BÁNG
B ang 1.1. Các SNP thường gộp cua gen C YP1A1 -............................................ 14
Bang 2.1. Thành phân phan ứngPCR—.................................. ..............................25
Bang 2.2. Thanh phan phan ứng cát san phàm PCR bằng enzyni giới hạn........ 26
Bang 3.1. Độ tinh sạch vã nồng độ DNA tách chiết từ máu ngoại vi của nhóm

28

Bang 3.2. DỘ tinh sạch và nồng độ DNA tảch chiết từ máu ngoại vi cùa nhóm

ung thư phơi.
Bang 33. Kiểu gen cúa nhóm dồi chứng và nhóm ung thư phối........................ 35

•W.'

,-TíCa: <€

4» HỄ?


ĐẶT VÁN ĐÈ

Nhùng nám gần đây. bệnh lý ung thư đang trớ thành vấn đề nhức nhối trẽn
toàn cầu. Trong cảc bệnh lý ung thư. bệnh ung thư phôi (ƯTP) lả bênh lý vời tý

lệ mắc cũng như ty lệ tư vong đứng hang đau. Năm 2012. theo GLOBOCAN sô

LTP mớỉ mấc trcn toàn the giới đà lên lới 1.8 triệu trường hợp. sổ tử vong do
UTP là 1.6 triệu trường hợp mỏi năm. cao hơn tẩt ca các loại ung thư khác và có
xu hướng gia tảng ờ cốc nước đang phát triền, trong đó có Việt Nam.

Phương pháp diều tri tồi ưu nhất với bệnh LTP là phầu thuật lấy u ờ giai

đoạn sớm.Trong giai đoạn muộn bệnh nhãn phai điều trị bảng các phương pháp
khác như: xạ trị. hóa trị. Tuy nhiên hiệu qua cua hai phương pháp này khơng cao
va có nhiều tác dụng phụ nen bệnh nhãn có tiên lượng khơng tốt và keo dãi thời

gian sống thèm cho bệnh nhản không đáng ke. Do vậy. vấn đề xãc đinh các yểu


tồ nguy cơ. lữ đô cô các biện pháp theo dời. sàng lọc chân đốn sớm ngản ngửa
sự hình thanh va liên ữiẻn cùa u II’ đong vai trô vô cung quan trụng trong việc
nàng cao hiệu qua diêu trị. giam nhẹ tảc động và kéo dài thin gian sống cho bệnh

nhân ƯTP [I] (2). Tuy nhiên, hiện nay. ớ nước ta bệnh nhân thường dưục chân
đốn ƯTP ớ giai đoạn muộn do khơng tầm sốt được đối lượng nguy cơ cao dê
có chiến lược theo dòi. sảng lọc bệnh nhàn làm mất di cơ hội điều trị triội de

bệnhƯTP.
Ngày nay. với sự phát trièn và ứng dụng mạnh mè cua công nghệ sinh học

phân từ vào y học. chúng ta dà tím ra nhiêu gcn cùng như nhùng biền đói cua

chúng có moi liên quan mật thiết lãm tảng nguy co mác UTP. Nhùng kicn thức
ấy lã cơ sờ dế xây dựng phương pháp sảng lọc chân doản sớm. phát hiện dối

tượng nguy cơ đê dưa ra biện pháp phong bệnh cũng như diêu trị kịp thin cho
bệnh nhân,

•W.' .-Tí

Ca: <€

4» HỄ?



Cytochrome P450 1A1 (CYPIAI) là gcn mà hóa cho enzym CYP1A1


thuộc hợ cytochrome P45O tham gia vảo quá trinh chuyên hóa và dáo thãi các
hợp chầĩ xenobiotic. trong đó có chắt gáy ung thư [3]. Da hình thái cũa gcn này
có thê lam thay dơi hoạt tính cua enzym. qua đó gián tiếp anh hưởng đèn quá

trinh chuyên hóa các chất gây ung thư vâ mức độ nhay cam với ung thư cũa co

the. Các nghiên cứu VC gcn CYPI AI đà tím ra nhiêu da hình thai đon nuclcotid
(SNPs) đóng vai trị quan trọng trong cơ chế bệnh học cua ƯTP cùng như các

loại ung thư khác, trong dó có SNP A4889G (m2) [4]. Nhờ vào mối liên quan

náy. các nhà khoa học có thê su dụng các kỳ thuật sinh học phân tu đê sáng lọc

các dối lượng cô nguy cơ cao. theo dôi phát hiện và chần doân sớm UTP. dem lụi

cư hội điều trị hiệu qua. nâng cao chất lượng cuộc sóng cho bệnh nhàn, dồng tilth

cùng là một biện pháp cần thiết đê giam nhẹ nhùng thiệt hại về người và tổn kẽm
ve kinh tế trong diêu trị UTP. Hiện nay. có nhiều kỳ thuật sinh học phân tứ cô

thê dung dè phát hiện SNP nay như: giái trinh tự gen. RLFP-PCR. ARMS-PCR,
PCR-SSCP... mỗi kỳ thuật đều có tru nhược diêm riêng và dưực áp dụng tụi các

cư sư nghiên cứu va chân đoán phù hợp. Trong dó kỳ thuật RFLP-PCR la kỳ
thuật dơn gian, dề thực hiện cho kết qua tương dơi chính xac với giá thành rc co

thể ảp dụng rộng rãi ơ các cơ sớ nghiên cửu và chấn đoản trong ca nước.

Tư tìiực tiền trên, dẻ lài nghiên cứu: “Phân tích tính da liìnli A4889G
cứa gen CYP1A1 băng kỹ thuật RFLP-PCR trcn một số mẫu ung thư phối”

duực thực hiện nhằm mục liêu:

1. Hồn thiện quy trinh íĩẽ phút hìỳn lính đa hỉnh A4889G cua gen
CYPJA1 bằng kỳ thuùt RFLP-PCR.

2. Bước dim đánh giũ ty lự ứa lành A4889G cua gen CYPỈAỈ trên bựnh
nhân ung thư phối vờ nhóm iĩổị chúng.

•KT


3
CHƯƠNG I: TÒNG QUAN TÀI LIỆU

1.1. Ung thư phổi
Ung thư phối dược chia lảm hai loai: ung thư phối nguyên phát và ung thư

phôi thứ phát. Ung thư phôi nguyên phát lá ung thư xuất phát tử tẻ hão niêm mạc

phế quan và phe nang cịn ung thư phơi rhứ phát lả ung thư từ một bộ phận khác

như: dạ dày. gan. vú. bộ phận sinh dục... di cân đen phổi [1]. Trong khuôn khô
dê tái nay, chúng tôi chi đê cập và nghiên cứu đen bệnh ung thư phòi nguyên
phát.
1.1.1. Dịch tẻ học

1.1.1.1. Tính hỉnh ung thư phối trẽn the giói
Trên the giời, ung thư phơi là bệnh lý hay gập nhất trong các loại bộnh ung
thư, dứng đầu VC ty lệ mâc và tư vong ỡ nam gi en. ờ nừ giới UTP dửng hàng thứ


2 sau ung thư vú [5]. Theo GLOBOCAN 2012. có khoang 1 .s triệu ca bênh UTP
mới nâm 2012 (chiêm 12.9% tòng sồ ung thư) vói khoang 1.6 triệu ca tư vong

(chiếm 19.4% tông số ung thư). Bệnh thưởng gập ờ nam giới với tỷ lê nam nừ
ước tính trẽn tồn cầu la 3.13/1 [5Ị. Tuy nhiên, bệnh đang tăng nhanh ờ nừ giới,
đặc biệt là các nước phát triên do phong trao hút thuốc lá ớ nừ ngây cảng phị
biển. Bênh có the gặp ở mọi nơi trẽn thể giới nhưng tỷ lệ mắc bệnh cở sự khác

nhau giữa các quốc gia va vùng lành thơ.Theo thống kè cua tị chúc y tế thê gioi

(WHO). bệnh gập nhiêu nhất ớ câc quốc gia phát then như Bầc Mỳ và Châu Âu
(Hà Lan. Bi. Anh...) với tý lệ mảc >60/100000 dãn trong khi 0 Châu Phi tý lộ

mác chi <3/100000 dãn [6], Không chi vậy. UTP cùng đang gia lãng rẵt nhanh ơ

các quốc gia dang phát triền như Trung Quốc. Dòng Nam Ả với tý lệ mắc ưỡc
chứng khoang 40-50' 100000 dân [5]. Tuồi mắc trung bính vào khoang 50 tuổi vá

đang có xu hướng tre hóa

•W.' .-Tí

Ca: <€

4* HỄ?


4

I lính 1,1. Biêu dồ so sánh tý lệ mấc vả tỷ lệ tư vong theo giới cua UTP ờ một số

vùng trên the giới nám 2012 (nguồn: GLOBOCAN-2012)

1.1.1.2. Tính hỉnh ung thu phổi ứ Vỉệt Nam

Việt Nam nẳm trong vùng có tý lộ núc ung thư phơi tương đỗi cao. hiên
chưa có sơ liệu thống kè đây đu vê lính hình mắc DTP trẽn tồn quốc nhưng theo

các số liệu thống kê lại các cơ sỡ điểu trị lớn trong nước thi ƯTP ngày cảng phô
biến và đang tảng nhanh dế lại nhiều ganh nặng cho xà hội. Theo Nguyễn Bá

•W.'

,-TíCa: <€

4» HỄ?


5
Đức và cộng sự ƯTP chiếm vị trí thử 1 ở nam giỏi vói 21.9% tơng sỗ ung thư. tỵ
lệ mắc chuàn theo tuổi là 39.9/100000 dãn và VỊ trí thử 4 ơ nừ giỏi với 8.1% tống

số ung thư. ty lệ mac chuản theo tuồi là 13.2/100000 dân [7]. Tai Trung tâm Hô
Hẩp. Bệnh viện Bạch Mai từ năm 1996-2000 có 639 bệnh nhân UTP trên lơng sồ

3606 bệnh nhân diêu tTỊ tại khoa, đứng hảng thư 2 trong các bệnh lý phơi mạn

lính, chi sau bệnh phổi tầc nghèn mạn linh Bệnh cùng thường gặp ờ nam tuôi
mắc chu yếu ữong khoang 40-60 tuổi. ít gặp bênh nhân UTP dưới 40 tuổi hay

trên 70 tuồi [1].

1.1.2. Nguyên nhân và các yều to nguy cơ

-

Hút thuổc lá, thuổc lào
Đày là yếu tổ nguy cư quan trụng nhắt trong CƯ che bênh sinh cua ung thư

phơi. Trong khói thuốc Lá có chứa hơn 4000 hóa chất, trong đó có trên 40 chất có

khá nãng gây ung thư chú yểu lã các hợp chất thơm có vịng dóng như

benzopyrenes, cáu nitrosamines, các kim loại như arsenic, nickel, chrome... Các
chãi này lãm lòn thương niêm mạc. biến dổi tẻ bào dẫn den ác tính hóa [1] [2Ị.
Người hút thuốc có nguy cơ mac UTP cao hưn so với người không hút

thuốc từ 6-30 lần tùy theo lượng thuốc hút tính bâng dim vị bao nãm (bao nám =
số bao thuốc hút mòi ngày X số nám hút). Người hút thuốc thụ dộng cũng lảm
tăng nguy cư mac U I P lên gấp 1.5 lan so VỜI người không liếp xúc với khôi

thuốc [1].
-

Yeu tó nghề nghiệp

Cơng nhàn làm việc trong mơi trường có phơi nhiễm với một trong các

yểu tổ sau dây có nguy cơ nìắc ung thư phối:

* Tia xạ lon hóa: trong các hám mo. một sổ uống trinh xây dựng dàn
dung, tính trạng ơ nhiễm khí radon từ các vật liệu.


•W.'

,-TíCa: <€

4» HỄ?


6
- Chrome, sat. arsenic. silicc. các hydrocacbưn thơm đa vòng.
- Amiang: khi con người tiếp xúc vói bụi amiang thí nguy cơ mấc
ƯTP tảng lên 10 lần. dặc biệt nếu người dó cỏ hút thuổc lâ kẽm theo

thí nguy cơ sè tâng lẽn gấp 100 lẩn [1 ] [8].
- Các VCU tổ khác

- Tia xạ: bom nguyên tư. khí moutard. xạ trị... [2Ị.
- ơ nhiễm khơng khí [1],
+ Mắc các bệnh lý phế qn phơi mạn tính: xơ phối, lao phối,
sarcoidosis... [ỉ].

♦ Ycu tố di truyền: có thê cị yểu tố gia dính liên quan đến một sồ dột
biển gcn gây UTP như: khuếch đại gcn MYC, dột biến gây hoạt

hóa gen RAS, dột biền gây mất đoạn gen p53... [1] [2 Ị [9] [10Ị.

* Ycu tố dinh dường: một số nghiên cửu chi ra rang bừa ăn ít rau vã
hoa quá. nhiều thục phàm nướng, chiên có nguy cơ mẳc ƯTP cao

lump] 14


1.13. Triệu chứng

1.13.1. Triệu chứng lâm sàng
Đa số các bVỚI các tnộu chứng không dặc hiệu như: ho. khạc đờm kéo dài. hư ra máu lan

đàm... Các triệu chứng thường biêu hiộn rò ờ giai doan muộn, khi khối u dà xâm
lẩn và lan tòa ra xung quanh [1] [2 Ị:
-

Bệnh nhãn thường một moi. gầy sút càn.



Đau ngực mơ hồ. có khi dau quanh bá vai. mặt trong cánh tay trong hội
chứng Pancoast-Tobias do u ư đinh phơi.



Khó thờ khi khồi u lấp tắc hồn lồn lịng phe quan gây xẹp phơi.

•W.' .-Tí

Ca: <€

4* HỄ?


7

-

Khó nói do ỉhầo kinh thanh quan quật ngưực bị chèn ép.

-

Khó nuốt do khói u dè vảo thực quan.

- Hội chửng chẽn ép tính mach chu trên: phù ảo khốc, tuần hỗn bảng
hộ ở ngực. mật. mơi tím.
-

Hội chứng tràn dịch màng phôi do khối u di căn váo màng phói.

-

Hội chứng Claude-Bernard-Horn? do khối u chèn ép thần kinh giao
cam cơ: nưa mặt do. khc mí mắt hẹp. dồng tứ co nhơ, nhàn cầu tụt VC

phía sau.
-

Hội chứng Pierre-Marie: ngón lav din trống, sưng dan các khỏp nho

nhị, đau dọc xương dài.
-

Hội chửng thằn kinh nội tiết như: hội chứng Cushing, hội chứng

Schwartz-Barner.

- Các triệu chửng khi u di cản: sờ thấy hạch ngoại vi, nốt di càn dưói da
vùng ngực, di cùn nào gây tâng ap lực nội sụ. liột khu trú...

1.13.2. Triệu chưng cận lâm sàng
-

X quang pliổi: là xét nghiệp rất quan trọng và không thế thiểu trong chân
đốn ung thư phơi:

+ Hình anh trực tiếp: dám mở thưởng cơ dường kính trên 3cm. bở

khơng rơ. có múi. hoặc lua gai. ít khi thấy co vơi hóa trong đám mơ.
niu có thi thường lệch lâm Khi hoại tứ có thê có hình hang thành

day. bị bên trong gồ ghc (1 ].
- Ilính ánh gián tiep: do u chèn cp vào đường thờ tạo nên hình anh
khí cạm. xcp phổi, viêm phỏi dưới chỏ chit hcp. hoặc chèn ép thần

kinh gãy liệt hồnh... [1].

•W.' .-Tí

Ca: <€

4» HỄ?


8
*


Chụp cắt lóp vi tmh ngực có tiêm thuỗc can quang tính mạch: thám dị
nảy rất có giá trị ưcng chấn đoán và xêp loại giai đoan TNM. Trên phim
chụp thấy rị khối u phổi, hạch trung thất, có thế thấy u xâm lần cãc thảnh

phần trong lồng ngực, tràn dịch nung phồi-mảng lim. huy xương sườn, cột
sống, xcp phôi hoặc tơn thương phổi kè.
- Nội soi phí quan: có the nhìn thấy trục tiếp hình ảnh khối u ớ trong lịng
phế qn.

- Sinh thiết làm mơ bệnh học: đây lả lieu chuấn vảng dế chân đoán ƯTP.

bệnh phâm co thè được lấy qua nội soi phe quăn, sinh thiết hạch thượng

dờn. sinh thiết mảng phối, sinh thiềl xuyên thánh ngực... Dựa vào đậc
diêm mô bệnh học. UTP dược chia thanh: ung thư bicu mô tể bào nho và
câc loại ung thư không tể bào nho.
- Siêu âm bụng, chụp cit lóp vi tính hoặc cộng hưóìig từ sọ nâo. xạ hình
xương...: các xét nghiệm đê danh giá di cân cua LTP.

-

Định lượng các dấu ấn ung thư: CEA. Cyfra21»l. NSK... chú yêu cô giã

tri lien lượng. theo dõi tái phát u sau mơ. ít có giá trị chân đốn xác định

1.1.4. Điều trị bệnh LTP

Việc lụa chọn phương pháp điêu ưị bỳnh ƯTP phụ thuộc vào typ mô bộnh

học vả giai doạn cua bệnh:

- Với ung thư biểu mõ tề bào nho là loại ung thư rất ác lính, chủ yếu điều tri

bâng hóa trụ xa trị.
- Với ung thư biêu mị khơng phai loại tề bào nhỏ: diều tri phụ thuộc vào

giai đoạn TNM cua bệnh. Dối vời các khối u ở giai đoạn sớm co chi định
phẫu thuật cắt bo phân thùy, I thùy hoặc 1 phôi Dây lả phương pháp dem

•W.' .-Tí

Ca: <€

4* HỄ?


9

lại hiệu qua cao nhất. Cịn các khói u ơ giai đoạn muộn hơn la phai kèt
hợp tất ca các phương pháp: phầu thuật xạ tTỊ. hóa trị... Các phương phap
diều trị nhầm đích đang dược nghiên cửu vã bưởc đầu áp dụng [1].
1.2. V| trí vả cấu trúc cua gen CYP1A1

Gen c YP1 AI nằm ở nhảnh dài nhicm sắc thê sô 15, vùng 2, bảng 4. bâng

phụ 1 (ký hiệu: I5q24.l). kích thước 6069 bases, gồm 7 e.xon và 6 inlron. Sự
biếu hiện cua gcn được kiêm soát bỡi receptor cua các hydrocacbon thơm
(AHR). Dưới tác dung của AHR. gen CYP1A1 sè được hoạt hóa vã tồng hợp

enzymCYPlAl [11] (12].


Chr 1S
? 2 5 H 8333 ị 8 Hi 9 8 8 5 58 5 8 8 5 8

1

>

M ■ ■■

_L___________ I

11ình 1.2. Vi trí cùa gen c YP1A1
(Nguồn: www.genecards.org}

1.3. Cấu trúc và chức nâng cùa protein CYP1A1

1.3.1. Cấu trúc
Enzym CYPIA1 dược tông hợp bao gồm 512 acid anin (aa) có trọng
lượng phân tư 5S165 Da. thuộc hộ cytochrome 1’450 nhưng không cỏ nhiều
trong gan mà lộp trung chu yêu ở phôi, ông tiêu hoa. banh rau. phôi thai... [12]

[13],

Trong phan lư protein náy có chứa nhãn Hem có vai trơ quan trọng nhất
trong các phan ímg chun hốa mà cn/ym dam nhiệm [13].

•W.' .-Tí

Ca: <€


4» HỄ?


10

Hình 1.3. Cấu trúc của protein CYP1 Al (13]
1.32. Ch ức nâng

- Trong cư thê. các hợp chất xcnobiotic đirực chuyên hóa qua hai giai đoạn:

- Giai đoạn I: gốm cãc phán ứng OXI hóa. phan img khử. thủy
phân... nhằm tạo ra các nhóm chức hoạt động như -OH. -SH. •

NH}... đê dề liên hợp. Trong giai đoạn này có vai trò quan trọng
cua hệ thống Cytochrome P4JỘ. Đây là hê thống enzym dặc biệt

chứa nhãn Hcm có the gần I nguyên tư oxi vảo nhiều loại hụp chãi
hoa học khác nhau. Sau giai đoạn nãy. tác dụng cua họp chât
xcnobiotic cơ thê giam, mất hoặc táng lên [3].

•W.' .-Tí

Ca: <€

4» HỄ?


11

Hình 1.4. Chu trinh phan ứng cua cytochrome P450 (14]


- Giai đoạn II: gồm các phan ứng liên hợp với axit glucuronic,
acetic, sulfonic, ghi thathl on... tạo thành các san phâm mất độc
tính, tan trong nước de dàng dào thãi ra ngoài. Cảc enzym tham gia

vào

giai

đoạn

này

gồm:

gluthathion-S-tranferase.

N-

acetyltransferase. UDP-glucuronosyltransferase... [3],
- Enzym CYP1A1 thuộc họ Cytochrome P4j0t tham gia chuyên hóa cãc hợp
chất xenobiotic o giai đoạn I. Nó đóng vai trơ quan trọng ưong chuyên hoa

câc hợp chắt thơm cỏ vòng như: bcnzo[a]pyren. cãc amin di vòng... Dtrởi

lác dụng cùa CYP1AI các hợp chất này sè chuyên thanh dạng hoột động
có kha năng gày ung thư [4] [11] [12] [15 Ị.

•W.' .-TíCe: <€


4» HỄ?


12

Hình 1.5. Cơ chế lác dụng cùa CYP1 Al (16]

1.4. Tính (la hình thái don nucleolid cua gen CYP1A1
1.4.1. Tính đa hình thái đơn nuclcGtid

Hiện tượng da hình thái đơn (SNPs) lã nhùng biển thê trinh tự DNA xay

ra khi một nucleotid đơn A. T. G. c ơ trong bợ gen b| thay đói so vói bộ gen

chung cua lồi. Một bièn thê đè dược coi lá I SNP thí nó phai xay ra ơ lì nhất 1%
dân sổ [17].

SNPs lã một hiện tượng tương đỗi phô biến diền ra trong suốt chiêu dãi
DNA cua I người, trung bính xảy ra 1 lần sau mịi 300 nuclcotid nghía lả bộ gen

người có khoang 3 ty bp sè co khoang 10 triệu SNPs. Nó có the xay ra ơbằt kỳ
vị trí náo trên hệ gen. à vùng mâ hóa hay khơng mA hoa. tuy nhiên người la tím

thấy SNPs với tần suất cao ơ các đoạn DNA giừa các gen [17] [ 18].
Mục du I1Ơ11 w% trinh tụ DNA cua con người lá giông nhau, nhưng chi

một sự thay đôi nho nong hệ gen cùng cô thể tác dộng lơn đến việc lãm thế nào

mà con ngươi bị bệnh cùng như kha nâng thích nghi vởi các yểu tổ từ mõi trưởng


•W.' .-Tí

Ca: <€

4* HỄ?


13

như: chắt độc. vi khuân, virus... và đáp ứng vói các liệu plìap dicu trị. Đicu náy
làm cho SNPs cờ vai trị quan trọog trong nhiều lính vực y sinh học. Tuy vậy.

cho đến nay ứng dụng quan ữọng nhất cua tính đa hình thái dơn nuclcotid lã so

sánh vùng gcn giũa các nhôm người với nhau dê xác định mối liên quan giữa
SNPs vói sự hình thảnh và phát tricn ung thư [17] [19].

Hình 1.6. Hình anh mi nil họa hiện lượng SNP
(Nguồn: WWW.snpsandschip.com)
1.42. Tính da hình thái đơn nudcotid cua gen CYP1A1

Theo dử liệu cúa NCBI, din nay đà phát hiện khoang 300 SNP cua gen
CYPI AI, tuy nhiên qua câc nghiên cứu thỉ chi cô một số SNP cỏ liên quan dền
nguy cơ mắc bệnh cùng như kha nâng dáp ứng cua CƯ thê với mồi trường bèn
ngồi duợc thống kê theo bang sau [11] [20] [21]:

•W.' .-Tí

Ca: <€


4» HỄ?


14
Bang 1.1. Các SN p thường gập cũa gen CYP1A1
Đột biền

Kết quá

MI

Vị in
6235- trong vùng
không mà hỏa ơ đấu 3’

T->C

Không lam thay đòi acid amin

M2

4889- trong exon 7.

A-*3

Thay đổi aa 462 từ Isoleucin ->
Valin

M3


5639- trong vùng
khơng mà hóa ơ đầu 3’

T->C

Không làm thay dôi acid anin

M4

4887- trong exon7

C*»A

Thay dôi acid anãn 461 từ
Threonin ->Asparagin

SNP

Hình 1.7. Một số SNPphỗ biến cũa graCYPlAl [21 ]
1.5. Kỹ thuật RFLP-PCR

1.5.1. Phàn ứng PCR
Kỳ thuật PCR (Polymerase chain reaction) do nhà khoa học Kary Mullis
phát minh vào nảm 1983 đà tạo ra một cuộc cách mọng trong linh vực Y-Sinh
học. nó giúp cãc nhà khoa học di tù nhùng quy trinh co ban nhất dề thực hiện các
nghiên cứu chuyên sâu trong nhiều lính vực. trong đó cờ Y hục. PCR là kỳ thuật

khuếch dai mọt đoan DNA ở mơi trường ngồi cơ thè mà không cần sư dụng các

sinh vật sống như Ecoh liay nấm men. Nguyên lý ciia kỳ thuật PCR cùng tuân

thủ những nguyên tâc cơ ban cúa sao chép DNA trong cơ thê như: đoụn DNA
khn cằn thào xồn, cằn cơ các cộp mồi, ngun liêu và mơi tnrờng thích hợp.

cán enzym DNA polymerase và các nucleotid gắn vào sợi DNA khn theo

•W.' .-Tí

Ca: <€

4» HỄ?


×