Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

De thi thu va dap an chi tiet mon Vat ly so 2 Megabookvn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (910.79 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>BỘ ĐỀ MEGABOOK SỐ 2. MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề. Câu 1: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400g và lò xo có hệ số cứng 40N/m đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ A.. 2. B. 4,25cm. 5cm. C.. 3. D.. 2cm. 2. 2cm. Đáp án A + Vận tốc của M khi qua VTCB: v = ωA =. k. A = 10.5 = 50cm/s. m. +Áp dụng định luật bảo toàn động lượng: v.M=(m+M).v’ = > v’ =. Mv M  m. . 0 , 4 .5 0. = 40cm/s. 0, 5. +Vì sau khi thả vật hệ vẫn dao động điều hòa với : . . k m  M. Có: v’=A’.  = > A’ = v’. M  m. =40. k. 0,5. =. 2. 5cm. 40. Câu 2: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 10N/m, khối lượng vật nặng m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm so với vị trí cân bằng. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt bàn bằng μ = 0,2. Thời gian chuyển động thẳng của vật m từ lúc ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng là: B. . / 20. +Chu kì dao động của vật : T = 2. m. A..  / 25 5. (s)... C. . (s).. /15. (s).. D. . / 30. (s).. Đáp án C = 0,2 (s). k. +Vì con lắc lx dao động nằm ngang có ma sát nên VTCB mới là vị trí lực đàn hồi cân bằng vs lực ma sát: Fd h   Fm s. Tại đó vật cách vị trí lò xo không biến dạng 1 đoạn k  l o = μmg =>.  lo.  lo. = μmg/k = 2 (cm). +Biên độ dao động của vật trong nửa chu kì đầu: A=6-2=4(cm) Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> +Vật đi từ vị trí ban đầu (coi là biên dương A) đến vị trí lò xo không biến dạng x=-A/2, thời gian đi : . t = T/4 + T/12 =T/3=. (s). 15. Câu 3: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có m = 0,3 kg, dao động điều hòa theo hàm cosin. Gốc thế năng chọn ở vị trí cân bằng, cơ năng của dao động là 24 mJ, tại thời điểm t vận tốc và gia tốc của vật lần lượt là 20. cm/s và - 400 cm/s2. Biên độ dao động của vật là. 3. A.1cm. B.2cm. C.3cm. D 4cm. Đáp án B +Năng lượng dao động của con lắc: 1. Wo . kA. 2. 1. . 2. m A 2. 2. 2.   A 2. 2. . 2W o. (1). m. + Giả sử tại thời điểm t vật có li độ x: v = 20. 3. cm/s = 0,2. 3. m/s , a = - 4m/s2. +Hệ thức độc lập thời gian giữa vận tốc và gia tốc: 2. 2.  a   v      1  a m ax   v m ax  2. 2.  a   v    2     1  A  A  a.   A  2. 2.  v  1   A . 2. a. . 2 2. (2). v m. 1. 2Wo. +Lấy(1) chia (2) 2. 1. =>. A . 2W o m. .. v m 2Wo a. 2.  2(cm ). Câu 4: Một lò xo có độ cứng k = 16N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu khối lượng M =240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận tốc vo = 10m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là A. 5cm. B. 10cm. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. C. 12,5cm. D.2,5cm Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Đáp án A + Va cham mềm nên động lượng của hệ 2 vật ( M và m) bảo toàn: mv0 = (m+M) V +Vận tốc hệ sau va chạm :. v . m vo. . m  M. 0 , 0 1 .1 0 0, 01  0, 24. + Hệ 2 vật dao động với tần số góc mới  =.  0, 4 m / s  40(cm / s ). k (m  M ). 16. . (0, 0 1  0, 2 4 ). + Vì hệ nằm ngang nên biên độ dao động được tính theo công thức:. A. 2.  8rad / s. v.  x  2. . 2.  0  2. 2. v. . 2 2. . 40. 2.  25. 64. = > Vậy biên độ dao động: A = 5cm .. Câu 5: Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là bằng thì vật có vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là A.. x  1 0 c o s( 2 0 t   / 3). C.. cm.. x  1 0 c o s (1 0 t   / 6 ). B.. cm.. D.. x  2 0 c o s (1 0 t   / 6 ). 5. 3 m /s. 2. . Khi đi qua vị trí cân. cm.. x  2 0 co s( 2 0t   / 3). cm.. Đáp án ? Cách làm tương tự câu 3 Thử đáp án thì C và D sai vì độ lớn vận tốc ở VTCB vì v=wA # 2(m/s) Thử đáp án thì đáp án B và A vì gia tốc ban đầu lần lượt bằng 1 0. 3. (m/s^2) và 20(m/s^2) #  5. 3 m /s. 2. Câu 6: Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T1. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2. Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường liên hệ với T1. và T2 là A.. T1 T 2. T . B.. T1  T 2 2. 2. T . 2 .T1 T 2. C. T. T1  T 2 2. 2. T1 T 2.  2. . D. T. T1  T 2 2. 2. . T1 T 2. 2. T1  T 2 2. 2. Đáp án D +Khi con lắc dao động trong điện trường: g bk  g  a. (trong đó a là gia tốc lực điện trường tác dụng lên con lắc). + Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống: Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> g bk  g  a. Chu kì dao động con lắc:. T1  2 . l g  a. 1. =>. T1. 2. . g  a. 1 4. 2. (1). l. + Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên g bk  g  a. Chu kì dao động con lắc:. T2  2. l g a. 1. =>. 2. . T2. g  a. 1 4. 2. (2). l. +Từ (1) và (2): 1. =>. T1. =>. 2. T . 1. .  2.. 2. T2. T1 T 2. 1 4. g 2.  2. l. 1 T. 2. 2. T1  T 2 2. 2. Câu 7: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình .Biết. x1 2  6 co s( t   / 6 ); x 2 3  6 co s( t  2  / 3); x1 3  6. thị li độ của. x3. 2 co s( t   / 4 ) Khi. li độ của. x 1 đạt. x1 , x 2 , x 3. giá trị cực đại. bằng bao nhiêu. A.3 cm. B.0 cm. C. 3. 6. cm. D.3. 2. cm. Đáp án B +Tổng hơp dao động bằng máy tính ta có: x1  x3 . x1 2  x1 3  x 2 3.  3. 6  /12.  3. 2 7 / 1 2. 2 x1 3  x 2 3  x1 2 2. +Pha ban đầu của x3 là 7 . / 12. sớm pha hơn . Nên khi x1 cực đại pha =0 thì pha của x3 = . /2. pha của x1 là . / 12. /2. = > li độ của x3 =0. Câu 8: Cho hai dao động điều hoà cùng phương : x1 = 2 cos (4t +   2  1  . A.. . Biết phương trình dao động tổng hợp x = 2 cos ( 4t + .  /2. B. -.  /3. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. C..  /6.  1 )cm. và x2 = 2 cos( 4t +  2 )cm. Với 0. / 6 )cm.. Pha ban đầu D. - . 1. là :. /6. A. Trang 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đáp án D. Cach 1: +Có: x = x1 + x2= 2 cos (4t +.  1 )+2. cos( 4t +  2 ).   2   cos  4t  1  2 2  . = 2 cos ( 4t +. . = 2 .2 c o s. =2.2cos. 1   2 2. Vì 0   2. . Nên.  1  . . .cos  4 t  . . )cm. 6. 1   2  2.  . =2 cos ( 4t +. . )cm. 6.  2  1 .. = > có hệ phương trình:  1   2 .  2. . 2.   2   / 2     1    / 6 6.  1. . 2. 3. = > Đáp án D Cách 2: Giản đồ vecto Có A=A1=A2 nên tổng hợp vecto rời hình thì x, x1, x3 tạo thành 1 tam giác đều Vì pha của x2 nhanh pha hơn x1 nên pha x1 chậm pha hơn so với x 1 góc  =>. 1   . . . 3. . . 6. . /3. .  . 3. 6. Câu 9: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng A.5 m/s.. B. 4 m/s.. C. 40 cm/s.. D. 50 cm/s.. Đáp án A +Ta có :. T . 2. . . . (s). 10. +Theo công thức truyền sóng cơ sóng tại 1 điểm cách nguồn 1 khoảng x chậm pha hơn nguồn1 góc. =>. 2 x. .  4x   . . 2 x. . (m ). 2. +Vận tốc truyền sóng:. v . .  5(m / s). T. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu 10: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A một góc  = (k + 0,5) với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8 Hz đến 13 Hz. A. 8,5Hz. B. 10Hz. C. 12Hz. D. 12,5Hz. Đáp án D +Đầu A của dây được coi là nguồn truyền sóng, điểm M cách A 1 đoạn 40 cm nên chậm pha hơn nguồn 1 pha:  . . 2 d. . . 2 d f. ( vs d=40cm). v. 2 d f.  ( k  0 , 5 ). v  f   k  0, 5 . + Do :. v 2d.  5  k  0, 5 . 8 Hz  f  13 Hz.  8   k  0 , 5 . 5  13.  1,1  k  2 ,1.  k  2.  f  12 , 5 Hz. Câu 11 : Mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hòa với tần số 20Hz. Thấy rằng 2 điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau 10cm luôn dao động ngược pha. Tính vận tốc truyền sóng biết vận tốc vào cỡ 0,7m/s đến 1m/s A. 0,75m/s. B. 0,8m/s .. C. 0,9m/s. D. 0,95m/s. Đáp án B +Công thức độ lệch pha giữa 2 điểm A và B cách nhau 1 khoảng d=10cm d.    2. .  2. fd v. +VÌ A và B luôn dao động ngược pha nên =>. fd. 2. . = (2k.  1) . (k nguyên).  ( 2 k  1) . v.  v . 2df 2k  1. +Lại có :  0, 7 . . 4 2k  1. 0, 7  v  1. 4 2k  1.  1    1, 5  k  2 , 3 6. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chọn k =2 = > v=4/5=0,8(m/s). Câu 12 : Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : A. 20cm. B. 30cm. C. 40cm. Đáp án B + Ta có. D.50cm K=1.  . v. 200. . f.  2 0 (cm ). .. M d1. 10. K=0. +M là 1 vân cực đại thuộc đường vuông góc AB qua A (Ax) thỏa mãn AM lớn nhất A. d2. B. = > M là giao điểm của Ax với vân cực đại bậc 1 d 2  d 1  k   1 .2 0  2 0 ( c m ). (k =1) (1). +Tam giác AMB là tam giác vuông tại A nên ta có: MB  d2 . ( AB )  ( AM 2. 2. ) . 40  d1 (2) 2. 2. +Thế (1) vào (2) ta có : 40  d1  d1  20  d1  30(cm ) 2. 2. = > AM=30 (cm). Câu 13 : Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 90dB. B. 110dB. C. 120dB. D. 100dB. Đáp án D + nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian không có sự hấp thụ và phản xạ nên năng lượng, công suất truyền âm không đổi Cường độ âm :. I  4 R. 2. 2. Nên. I1 I2.  R  1   2    I 2  100 I 1 R 1 0 0  1 . +Mức cường độ âm tại điểm 1 và 2 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> L 1  1 0 lg. I1 I0.  dB  ; L2.  1 0 lg. I2 I0.  dB . Thay I2=100I1 => =>. L 2  1 0 lg. L2. =. I2 I0.  dB .  1 0 lg .. 1 0 0 I1 I0.  dB . 2 0  L1  1 0 0  d B . Câu 14: Một khung dây quay đều trong từ trường. B. vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800. vòng/ phút. Tại thời điểm t = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là : A. e  0, 6  co s(3 0  t   / 6 )W b .. B.. e  0 , 6  c o s (6 0  t   / 3)W b. C. e  0 , 6 . D.. e  6 0 c o s (3 0 t   / 3 )W b. c o s(6 0  t   / 6 )W b .. .. .. Đáp án B +n=1800 vòng/phút = >.  . n. .2   6 0  ( r a d / s ). 60. +Biểu thức từ thông qua khung dây   B .S . N c o s ( t   o )  0 , 0 1 c o s ( 6 0  t . . ). (pha ban đầu của từ thông chính là góc hợp bởi. B. và. n. ). 6. +Suất điện động cảm ứng trong khung e     '   0 , 0 1 .6 0  s in ( 6 0  t    e  0 , 6 c o s (6 0 t . . . )  0, 6 co s(6 0 t . 6.  6. . . ). 2. ). 3. Câu 15: Đặt vào 2 đầu một hộp kín X (chỉ gồm các phần tử mắc nối tiếp) một điện áp xoay chiều u = 50cos(100t + /6)(V) thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2cos(100t + 2/3)(A). Nếu thay điện áp trên bằng điện áp khác có biểu thức u = 50 2 cos(200t + 2/3)(V) thì cường độ dòng điện i = /6)(A). Những thông tin trên cho biết X chứa: A: R = 25 (), L = 2,5/(H), C = 10-4/(F).. B: L = 5/12(H), C = 1,5.10-4/(F).. C: L = 1,5/(H), C = 1,5.10-4/(F).. D: R = 25 (), L = 5/12(H).. 2. cos(200t +. Đáp án B Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +Khi u = 50cos(100t + /6)(V) ; Khi u = 50. i = 2cos(100t + 2/3)(A).. cos(200t + 2/3)(V); i =. 2. cos(200t + /6)(A).. 2. + Ta thấy cả hai trường hợp thì i lệch u một góc:. 2.  . . 3. . . 6. . (vuông pha) => Mạch chỉ gồm L và. 2. C +TH1: i sớm pha hơn u => ZL1 < ZC1 TH2: i châm pha hơn u => ZL2 > ZC2 + Ta có:. Z1 . Z2 . Mà  2. U. U. o1.  25  25. 2. I 01. o2.  50  50.  (Z L2  Z c2 ). 2. I 02.  Z L 2  2 Z L1   2 1   Z C1 ZC2   2. Z L1 . +Từ (1) và (3) ta có:. Z C1 .  ( Z L1  Z c1 ). 2. 2.  Z L 1  Z c 1   2 5 (1).  Z L2  Z c2  50 (2). Thay vào (2) ta có:. 125.   L . 3 200.   C . 3. Z L1 1 0 0. . 2 Z L1 . 125 3 .1 0 0 . 1 200. .1 0 0 . . Z C1.  5 0 (3 ). 2. . 1 2 5 .1 0. 3 .1 0 2. 2. . 3 4. F . 5 1 2. 1, 5 .1 0. (H ). 4. . (F ). 3. (Khi đã biết mạch chỉ gồm L, C loại A và D. Thử lại các giá trị L và C ở 2 đáp án B và C tính Zl và Zc trong 2 trường hợp => Z nếu Uo/Io bằng giá trị Z vừa tính được thì chọn đáp án đó). Câu 16: Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100  t(V) và i = 2 X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó? A. R = 50  và L = 1/  H. C. R = 50. 3 . và L = 1/2  H.. 2. cos(100  t -  /6)(A). Cho biết. B. R = 50  và C = 100/  D. R = 50. 3 . . F.. và L = 1/  H.. Dap an C +Nhận thấy i chậm pha hơn u góc pi/6 => mạch gồm L và R ( loại B ) +Ta có:. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Z . U. o.  100. Io R  Z . co s . .  Z .cos(. ZL . 2.  R. =>. Z.  6. 2. 3. )  100..  50. 3. 2. => L=1/2  (H).  50. = > Đáp án C. Câu 17: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R = 100  mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L  1 /  ( H ) . Đoạn MB là tụ điện có điện dung C. Biểu thức điện áp. trên. đoạn. AM. mạch. cos  . B.. 2 / 2. MB. lần. lượt. là:. u AM  1 0 0. 2 co s(1 0 0  t   / 4 )(V ). và. . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là:. u M B  2 0 0 c o s (1 0 0  t   / 2 )(V ). A.. và. cos  . C. 0,5. 3 / 2. D. 0,75.. Đáp án A +Ta có : Z L.   L  1 0 0 ; Z AM . U. I . AM. Z AM. =>. ZC . U. MB. . 100. . 100. 100. I. 2.  2. 2 .2. Z L  R = 100 2. 2. ( A). 2.  200. 2. +Tổng trở của đoạn mạch:. Z . R  ( ZL  ZC ) 2. 2. = 100. 2 . +Hệ số công suất của đoạn mạch: cos  . R Z. . 100 100.  2. 2 2. Câu 18: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f=50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 và 20 mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này? A. 4W.. B. 100W.. C. 400W.. D. 200W. Đáp án D +Dạng bài mạch RLC có R biến thiên. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Công thức cần nhớ trong trường hợp này:. P . 2. U. R1  R 2. . 100. 2. 30  20.  200(W ). Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có gía tri hieu dụng 200V , tần số không đổi vào 2 đầu A, B, của đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, , tụ điện có điện dung C thay đổi . gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện . các gía tri R, L, C hữu hạn và khác 0. với C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu biên trở R có gía tri không đổi và khác 0. khi thay đổi gía tri R biến trở. với C=C1/2 thì điện áp hiệu dung giữa A và N bằng A.200V. B.100. C.100V. 2. D.200. 2. Đáp án A +Mạch RLC có C,R biến thiên +Khi C=C1 mạch cổng hưởng =>. Z L  Z C1. +Khi: C . C1 2.  Z C  2 Z C1. +Mạch AN gồm cuộn cảm thuần và điện trở. U. . AN. U .Z A N. . Z. U. < => =>. U. ZC  2Z LZC 2. 2. 2. 2. U. AN. . R  ZL 2. 2. U. . R  ZL  ZC. Để khi R biên thiên <=>. R  ZL. Z AN . ZC  2Z LZC 2. 2. 1. R  ZL 2. 2. không đổi mẫu số của biểu thức trên không đổi. =0. 2 Z L  2 Z C1  Z C. AN. = U =200(v). Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị và bằng U, cường độ dòng điện trong mạch khi đó có biểu thức i1  2. 6 c o s 1 0 0  t   / 4  ( A ). . Khi điều chỉnh để điện dung của tụ điện có giá trị C=C2 thì điện áp hiệu. dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó có biểu thức là Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> A. C.. i 2  2 2 c os  100  t  5  / 12  ( A ) i2  2 3 c o s 1 0 0  t  5 / 1 2  ( A ). 2 c o s 1 0 0  t   / 3  ( A ). B.. i2  2. D.. i2  2 3 c o s 1 0 0  t   / 3  ( A ). Đáp án A Dạng bài mạch LC cuộn cảm có điện trở con và C biến thiên +Khi C = C1 UD = UC = U => Zd = ZC1 = Z1 .Zd = Z1 -=>. r. 2.  (Z.  Z C1 ). L. 2. =. r.  Z. 2. 2 L. Z C1. => ZL – ZC1 =  ZL => ZL =. (1). 2 2. 3Z C1. .Zd = ZC1 => r2 +ZL2 = ZC!2 => r2 = Z C1. . tan1 =. Z. L.  Z C1.  Z C1. 2. .  . r. 3 2. 3Z C1. => r =. 2. 4. 1. => 1 = -. 6. 3. Z C1. . + Khi C = C2 UC = UCmax r. Điều kiện : ZC2 =. 2.  Z Z. 2. 2 L. Z C1. .  2 Z C1. Z C1. L. 2. . Z2 =. r. 2.  (Z. L.  ZC2). . tan2 =. L.  ZC2 r. . 2.  2 Z C1. 2. 2.  2 Z C1 ). . . 2. 3Z C1  2. 3Z C1. .. 3. Z C1. +Ta có: U = I1Z1 = I2Z2 => I2 = I1. Z1. I1. . Z2. +Vì ở TH1 i1 sớm pha hơn u 1 =. = > : i2 = I2. 1. 2. => 2 = -.   3 3. Zc. Z C1  (. 4. Z C1 Z. 3. . 2. 2 cos( 100  t .  4. .  6. 3. . 2 3.  2 (A). 3. , TH2 i2 sớm pha hơn u 2 =. 6. . . . ). 3. =2. 2 cos( 100  t . 5. ).  3. => i2 sớm pha hơn i1 góc.  6. (A).. 12. Câu 21: Cuộn sơ cấp của máy biến áp mắc qua ampe kế vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V thì ampe kế chỉ 0.0125A. Biết cuộn thứ cấp mắc vào mạch gồm một nam châm điện có r= 1 ôm và một điện Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> trở R=9 ôm. Tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 20. Bỏ qua hao phí. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở cuộn thứ cấp là? A. /4.. C. /2.. B. -/4.. D. /3. Đáp án D +Ta có:. N. 2. . N1. U U. 2. . 1. =>. U. 20. 1. 2. . U1. .. 20. 2. U1. . I1 I2.  I2 . U1 U. .I 1 . 100. U 1 I1  U 2 I 2. .0 , 0 1 2 5  0 , 2 5 A. Z . U. 2. . I2. =>. cos  . Rt. .. 5. 2. + Xét Mạch thứ cấp có tổng trở: Tổng điện trở.  5V. 20. +Bỏ pha hao phí, công suất không đổi: U. 100. 5.  20 . .. 0 , 25. Rt  r  R  1  9  10.  10 / 20  0, 5. Z. = >  =/3. Câu 22: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8m. A.5,8(mm2) S B. 5,8(mm2) S < 8,5 (mm2) C. 8,5(mm2) S D.8,5(mm2)  S Đáp án D +Công thức tính điện trở dây dẫn trong truyền tải điện năng đi xa: R=.  S. +Nơi tiêu thụ cách 5km cần dùng dây tải đi và tải về =>l=2.5km=10000m +Có: U=IR 1%U = 1kV =1000V => R . 1000. .. I. 5 .1 0. Mà P= UI => I=P/U =. 6. 1 0 0 .1 0. => R . 1000 50. =20Ω =>. . 3. =50A.  20. S. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> => S .  20. Thay số: S . 8. 1, 7 .1 0 .1 0 0 0 0. = 8,5.10-6(m2) =8,5(mm2). 20. Vậy 8,5(mm2)  S. Câu 23: Một động cơ 200W- 50V, có hệ số công suất 0,8 được mắc vào hai đầu thứ cấp của một máy hạ áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng k = 5. Mất mát năng lượng trong máy biến thế là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ hiệu dụng trong cuộn dây sơ cấp là A. 0,8A.. B. 1A.. C. 1,25A.. D. 2A. Đáp án B +Ta có:. U. . 2. U1. N tc N. . . k. sc. +Ở mạch thứ cấp:. 1. I . 1 5. p. 200. . U .cos .  5A. =. 5 0 .0 , 8. + Công suất máy biến thế không đổi :. U. 2. . U1. I1. I2. => I 1. I2. . U. 2. U1. I2 . 1. .5  1 A. .. 5. Câu 24: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Các giá trị điện trở R, độ tự cảm L và điện dung C thỏa điều kiện. R . L /C. . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, có tần. số của dòng điện thay đổi được. Khi tần số góc của dòng điện là số công suất. Hệ số công suất của đoạn mạch đó bằng A.. 3/. 13. .. B.. 3/. 12. .. C.. 5/. 12. .. D.. 1. 2/. hoặc. 13.  2  41. thì mạch điện có cùng hệ. .. Đáp án D Dạng bài RLC có +  1 hoặc = > o. =>.  2  41.   1 2 . 4 1  2. . 1 LC. biến thiên thì mạch điện có cùng hệ số công suất. 1 LC.  1 . 1 2. LC. +Hệ số công suất của mạch trog 2 TH:. R. cos  . R  ( Z L1  Z C 1 ) 2. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. 2. Trang 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> =>. R. cos   R. Mà. R . =>. cos  . 2. (. R. . 1.  1C.  1L ). 2. R. 2. (. 2. LC. L. . C. 2. ). 2. LC. L /C. R R  (2 2. L. R.  . C. 1. L. 2. C. ). R  2. 2.  9R. 2. 2 13. 4. Công thức ghi nhớ trong TH này khi. R . L /C. 1. cos    1  . 1 2. . 2 . 2. . 1 . Câu 25: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20 và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 200 mạch A. 266,4W. 2. V thì ở thời điểm ( t+1/600)s dòng điện iAB = 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn MB là: B. 120W C. 320W D. 400W. Đáp án B +f=50Hz => T=1/50(s) +Giả sử : u = U. 2. cost = 200. i=2. 2. cos(100t -). 2. cos100t (V) ( gọc lệch pha giữa u và i). +Ở thời điểm t: u cực đại pha của u =0 +Sau 1/600s =T/12 thì i =0 đang giảm => khi đó pha của i là Pha của u. u  0 . T .2  1 2T. . i   / 2.  6. = > Độ lệch pha của u và i là :.  2. . . . 6.  3. +Công suất toàn mạch P= UIcos =UIcos.  3. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> +Công suất mạch MB:. PM B  P  PA M  U I c o s. .  I . R  2 0 0 .2 .0 , 5 – 4 . 2 0  1 2 0 W 2. 3. Vậy công suất đoạng mạch MB bằng 120W. Câu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0 ,1 /   F . Mạch thu được sóng điện từ có tần số nào sau đây? A. 50Hz.. B. 50kHz.. 1/. mH và một tụ điện có điện dung C =. C. 50MHz.. D. 5000Hz. Đáp án B Sóng thu phải có tần số bằng tần số riêng: f=. 1 2. 1. = LC. 10. 2. 3. 10. . = 5.104Hz= 50kHz. 7. . Câu 27: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6A thì điện tích trên tụ điện là B. 4.10-10C.. A.8.10-10C.. C. 6.10-10C.. D. 2.10-10C.. Đáp án A +Năng lượng trong mach gồm năng lượng từ trường (cuộn dây) và năng lượng từ trường ( tụ điện) W = W C + WL 2. Q0. <=>. 1. . 2C. q. 2. . 2C. 2. 2. 2. 2.  Q0  2. q  8 .1 0. i. . 10. 1. 2. Li. 2 Wt. WC. W t m ax. Q0  q  LCi  q .  q. =>. 2. 2. W c m ax. . LIo . 1. 2. . 2. i. 2. 2 2. (thay số). C. Câu 28: Trong mạch dao động lý tưởng tụ có điện dung C=2nF. Tại thời điểm t 1 thì cường độ dòng điện là 5mA, sau đó T/4 hiệu điện thế giữa hai bản tụ là u=10V. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,04mH. B. 8mH. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. C. 2,5mH. D. 1mH Trang 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đáp án B + Ta có i1 = I0cosωt1 Sau thời điểm T/4: i2 = I0cos(ωt1 + π/2)= -I0sinωt1 =>. i1  i 2  I o ( c o s ( w t 1 )  s in ( w t 1 ) )  I o 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. i2. +Ta lại có hệ thức độc lập thời gian u và i:. 2. . I0 I 0  i1 2. . 2. 2. 2. I0. 2. 2. u. . 1. U0. 2. . I0. u. 2. 2 2. . U0. U0 2. . I0. 2. 1. L. . i1. 2. U0. 2. u. 2. C. 2. u.  L  C. i1. u.  8m H. 2. i1. Câu 29: Cho một mạch dao động điện từ LC lý tưởng. Khi điện áp giữa hai đầu tụ là 2V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i, khi điện áp giữa hai đầu tụ là 4V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i/2. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn dây là. A.. 2. 5V. B. 6V. C. 4V. D.. 2. 3V. Đáp án C +Vì i và u vuông pha nên trong 2TH ta đều có: 2. i1. 2. 2. 2. u1. . 2. I0. 2. U0. u1.  1. 2. 1. 2. 2. i1. (1) và. U0. i 2  2 i1. 2. 2.  1. I0. u2. 2. (2). U0. nên lấy (1) : (2). 2. 2. i1. 1. 2. I0 2. I0. u2 U. 2 0. 2 0 2. 1. 2. u1 U.  4 . i2.  3U. 2. U0. 2. i1. I0. =>. 2. u2. . I0. 2. =>. i2.  1,.  4 u 2  u1 2. 2. 2 0. (thay số).  U0  2 5. Câu 30: Một mạch dao động điện từ có điện dung của tụ là C = 4F. Trong quá trình dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 9V thì năng lượng từ trường của mạch là Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> A. 2,88.10-4. B. 1,62.10-4J.. C. 1,26.10-4J.. D. 4.50.10-4J.. Đáp án C +Có năng lượng mạch dao động LC bằng tổng năng lượng từ trường và điện trường W = W đ + Wt 1. = > W t = W - Wđ = =. CU2o -. 2. 1. CU2 =. 2. 1. 4.10-6(122-92) = 1,26.10-4J. 2. Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song có bề rộng 5cm từ không khí đén mặt khối thủy tinh nằm ngang dưới góc tới 600. Cho chiết suất của thủy tinh đối với tia tím và tia đỏ ần lượt là giữa bề rộng chùm khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh là: A. 1,58.. B. 0,91. C. 1,73.. 2. thì tỉ số. H. sin 60. 0. . sin 60. nt sin 60. . . nđ. 1. ;rt = 30. 0. 2. sin 60. I2. I1. 0. 3 0. i. i. +Theo ĐL khúc xạ ta có : sinr = sini/n. sinrđ =. và. D. 1,10. Đáp án D. sinrt =. 3. 0. . T Đ 6.  0 , 61 rđ.  380. 4. 2. +Gọi ht và hđ là bề rộng của chùm tia khúc xạ tím và đỏ trong thủy tinh. Xét các tam giác vuông I1I2T và I1I2Đ; Góc I1I2T bằng rt; Góc I1I2Đ bằng rđ ht = I1I2 cosrt. hđ = I1I2 cosrđ. =>. ht hđ. . cos rt cos r đ. . cos 30 cos 38. 0 0.  1, 099  1,10. => đáp án D. .. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng trong không khí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,60m, màn cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sát trên màn là bao nhiêu? A. i‘= 0,4m.. B. i' = 0,3m.. C. i’ = 0,4mm.. D. i‘= 0,3mm. Đáp án D +Vận tốc ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n: v = c/n +Bước sóng truyền trong môi trường đó: ’ = v/f= c/nf = /n Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> = > ánh sáng truyền trong nước có bước sóng giảm 4/3 lần +Khoảng vân ánh sáng trên màn :. i'.  'D. . a. D. = 0,3mm. n .a. Câu 33: Thí nghiệm giao thoa I-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Ban đầu, tại M cách vân trung tâm 5,25mm người ta quan sát được vân sáng bậc 5. Giữ cố định màn chứa hai khe, di chuyển từ từ màn quan sát ra xa và dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe một đoạn 0,75m thì thấy tại M chuyển thành vân tối lần thứ hai. Bước sóng λ có giá trị là A. 0,60μm. B. 0,50μm. C. 0,70μm. D. 0,64μm. Đáp án A +Khoảng vân khi chưa dịch chuyển trên màn:. i . D a. +Tại M là vân sáng bậc 5 khi chưa dịch chuyển:. xM  5i  5. D. (1). a. +Khi dịch chuyển màn ra xa => D tăng => i tăng mà vị trí M trên màn không đổi theo bài ra M chuyển thành vân tối lần thứ 2=> Khi đó M là vân tối thứ 4 xM =. 7 λ (D + 0 , 7 5 ). (2). 2a. +Từ (1) và (2): 5 D  3, 5 ( D  0 , 7 5 )   1, 5 D  2 , 6 2 5. =>.  . ia. =0,6(μm). D.   D  1, 7 5 ( m ). Câu 34: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,64μm; λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng của λ2 là: A. 0,4μm.. B. 0,45μm. C. 0,72μm. D. 0,54μm. Đáp án A + Gọi x là khoảng cách giữa 2 VS trùng gần nhau nhất +Trong khoảng x có 11 vân sáng của 2 bức xạ λ1 và λ2 mà số vân của bức xạ λ1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân => có 1 bức xạ cho 7 vân sáng, 1 bức xạ cho 4 vân sáng trong khoảng x. +Th1: 7 VS của λ1 và 4 VS của λ2 Kể cả 2 VS trùng thì có 9 VS của λ1 và 6 VS của λ2 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> = > có 8 khoảng vân λ1 và 5 khoảng vân λ2 trong khoảng x x = 8i1= 5i2 => 8 λ1 = 5λ2 => λ2 = 1,024μm (có bước sóng không thuộc vùng khả kiến=> loại) +TH2: 4 VS của λ1 và 7 VS của λ2 Kể cả 2 VS trùng thì có 6 VS của λ1 và 9 VS của λ2 = > có 5 khoảng vân λ1 và 8 khoảng vân λ2 trong khoảng x x = 5 i1= 8 i2 => 5 λ1 = 8λ2 => λ2 = 0,4μm( nhận +Vậy λ2 = 0,4μm. Câu 35: Điều nào sau đây sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha A. Động cơ hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ B. Tốc độ quay của khung dây luôn nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường quay C .Động cơ không đồng bộ ba pha biến đổi điện năng thành cơ năng D.Chu kỳ quay của khung dây luôn nhỏ hơn chu kỳ quay của từ trường quay Đáp án D +A và C là 2 đáp án đúng +B và D phải là 2 đáp án có tính chất ngược nhau vì tốc độ quay tỉ lệ nghịch với chu kì quay Nếu tốc độ quay của khung dây bằng tốc độ quay của từ trường quay từ thông sẽ không biến thiên nữa nên lực điện tác dụng lên khung dây sẽ mất đi, khung dây và từ trường xem như đứng yên vs nhau, nên vận tốc khung dây không thể đạt được vận tốc của từ trường quay. B Đúng , D sai. Câu 36: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau a = 1mm, hai khe cách màn quan sát 1 khoảng D = 2m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,4m và 2 = 0,56m . Hỏi trên đoạn MN với xM = 10mm và xN = 30mm có bao nhiêu vạch đen của 2 bức xạ trùng nhau? A. 2.. B. 5.. C. 3.. D. 4.. Đáp án C + Khoảng vân: i1 =. 1 D. i2 =. =. 0 , 4 . 10. a. 10. 2D a. =. 6. 2. = 0,8 mm. 3. 0 , 56 . 10 10. 3. 6. 2. = 1,12 mm. +Vị trí 2 vân tối trùng nhau: x = (k1+0,5) i1 = (k2 + 0,5)i2 (1) Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> = > (k1+0,5) 0,8 = (k2 + 0,5)1,12 => 5(k1 + 0,5) = 7(k2 + 0,5) = > 5k1 = 7k2 + 1 => k1 = k2 +. 2k 2  1 5. Để k1 nguyên 2k2 + 1 = 5k => k2 =. 5k  1 2. = 2k +. k 1 2. Để k2 nguyên k – 1 = 2n => k = 2n +1 với n = 0, 1, 2, .... = > k2 = 5n + 2 và k1 = k2 + k = 7n + 3 +Thay k1= 7n + 3 vào (1) = > x = (7n + 3 + 0,5)i1 = (7n + 3 + 0,5)0,8 = 5,6n + 2,8 +Vị trí các vân tối trên đoạn MN thỏa mãn: 10 ≤ x ≤ 30 => 10 ≤ x = 5,6n + 2,8 ≤ 30 => 2 ≤ n ≤ 4. Có 3 giá trị của n Vậy trên đoạn MN có 3 vị trí vân tối của của hệ 2 bức xạ đã cho. Câu 37: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sang , khoảng cách giữa 2 khe I âng là a =1 mm,khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do 1 = 0, 4 (m) . trên màn xét khoảng MN = 4.8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N . bước sóng 2 =? A 0.48m. B 0.6m. D 0.72 m. C 0.64m. Đáp án B + Khoảng vân i1 =. 1 D. = 0,8 mm. a. +Trên MN có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2 trong 3 vạch đó nằm tại M,N => MN = 2 lần khoảng cách ngắn nhất giữa 2 vân sáng trùng nhau : x=MN/2=4,8/2=2,4(mm) +Trong khoảng x có 5 vân sáng kể cả hai vân trùng ở hai đầu. Như vậy bức xạ 1 có 4 vân sáng kể cả hai vân hai đầu. Suy ra bức xạ 2 trong khoảng đó có 3 vân sáng kể cả hai vân ở hai đầu. (Vì nhìn vào các đáp án bước sóng 2>1 => số vân sáng cho bởi 1> số vân sáng cho bởi 2) Do đó khoảng vân i2 = 2,4 (mm) : 2 = 1.2 (mm). Do vậy 2 =. ai 1. = 0,6m. D. Câu 38: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A. tia. . , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 21.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> B. tia. . , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến.. C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia. . .. D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia. . Đáp án B Theo bảng thang sóng điện từ thứ tự bước sóng tăng dần đúng ở đáp án B tia. . , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. Câu 39: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ  1=0,56  m và  2 với 0 , 6 7  m   2  0 , 7 4  m ,thì trong khoảng giữa hai vạch sáng gần nhau nhất cùng màu với vạch sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ  2 . Lần thứ 2, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ  1,  2 và  3 , với  3  7  2 / 1 2 , khi đó trong khoảng giữa 2 vạch sáng gần nhau nhất và cùng màu với vạch sáng trung tâm còn có bao nhiêu vạch sáng đơn sắc khác ? A. 25. B.23. C.21. D.19.. Đáp án B +Trong lần thứ nhất : Kể luôn 2 vân sáng trùng thì có 8 VS của λ2 => có 7i2. Gọi k là số khoảng vân của λ1 ; Điều kiện 2 vân sáng trùng nhau: ki1= 7i2 => kλ1= 7λ2 => 0,67μm < λ2 = kλ1/7 < 0,74μm => 8,3 < k < 9,25 chọn k = 9 => λ2 = 0,72μm +Trong lần thứ 2 3  7 2 / 12  0, 42  m. Khi 3 VS trùng nhau x1 = x2 = x3 k1. . k2 k2. . k3 k1 k3. . 2 1 3 2 3 1. . 9 7. . 7. Vị trí 3 VS trùng ứng với k1=9 , k2 = 7 , k3 = 12. 12 . 3 4. . 6 8. . 9 12. Giữa hai Vân sáng trùng có 8 VS của λ1 ( k1 từ 1 đến 8) 6 VS của λ2 ( k2 từ 1 đến 6) 11 VS của λ3 ( k1 từ 1 đến 11) Tổng số VS của 3 đơn sắc là 8+6+11= 25 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 22.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Vì có 2 vị trí trùng của λ1 và λ3 ( với k1=3, k3=4 và k1=6, k3=8 ) nên số VS đơn sắc là 25 – 2= 23. Câu 40: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0.6m vào catot của 1 tế bào quang điện có công thoát A= 1.8eV. Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = -10V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là: A.18,75.105 m/s và 18,87.105 m/s. B.18,87.105m/s và 18,75.105m/s. C.16,75.105m/s và 18.87.105m/s. D.18,75.105m/s và 19,00.105m/s. Đáp án D +Cần phải nhớ :e có vận tốc nhỏ nhất tới B khi e không có vận tốc ban đầu e có vận tốc lớn nhất tới B khi e có vận tốc ban đầu +Bước sóng giới hạn quang điện: 0 =. hc. =. 6 .6 2 5 .1 0. 34. .3 .1 0. 1, 8 .1, 6 .1 0. A. 19. 8.  0 , 6 9 .1 0. 6. m  0, 69  m. + Khi vận tốc ban đầu của e bằng 0 thì ta có vận tốc nhỏ nhất của electron khi tới B là vmin : 1 2. m v m in  e U. Thế số : v. m in. AB. 2 .1, 6 .1 0. . 2. => v m in . 2. 9 .1 .1 0. eU. m. AB. 19. .1 0  1 8 , 7 5 2 2 8 .1 0 m / s 5. 31. +Ta có khi e có vận tốc ban đầu:   Wd  A  Wd    A . 1 2. m v0  h c (. 1. 2. 1. . . 0. ). Khi tới B e đạt vận tốc v (Hay vmax). Áp dụng định luật bảo toàn động năng W dB  W d  | e U. =>. 1. mv. 2.  hc(. 2. = >v = v m a x. AB. . =>. |. 1. mv. 2. . 2. 1. . 2hc m. 1. . 0. (. 1. . 2. )  /eU. . 1. 1. 0. ). AB. m v0  /eU 2. AB. /. /. 2 / eU. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. AB. /. m. Trang 23.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thế số : v m a x. . 2 .6 .6 2 5 .1 0 9 .1 .1 0. 34. 31. .3 .1 0. .1 0. 8. (. 6. 1. . 0, 6. 1 0, 69. ). 2 .1, 6 .1 0 9 .1 .1 0. 19. .1 0  1 9 , 0 0 .1 0 m / s 5. 31. Câu 41: Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng. 2  0, 60  m. 1  4 5 0 n m. . Nguồn. . Trong cùng một khoảng. thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là: A. 4.. B. 9/4. C. 4/3.. D. 3.. Đáp án A +Công suất nguồn sáng:. P .  t. N 1 hc. +Nguồn sáng thứ nhất: P1 =. Thứ hai : P2 =. = > Tỉ số P1 và P2 là:. P1. 1. t N. 2. t. N1 2. =. P2. N. 2. 1. hc. 2. =3. 0 ,6. = 4.. 0 , 45. Câu 42: Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ.  1 :  2 :  3  1 : 2 : 1, 5. vào catôt của một tế. bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ v 1 : v 2 : v 3  2 : 1 : k , với k bằng: A.. B.. 3. 1/. 3. C.. 2. D. 1 /. 2. Đáp án C. + Có:.  1 :  2 :  3  1 : 2 : 1, 5. v1 : v 2 : v 3  2 : 1 : k. => Giả sử. => Giải sử.  1     2  2    1, 5   3  v1  2 v   v2  v v  kv  3. +Ta có các e quang điện có vận tốc cực đại khi vào catot tế bào qd => các e có động năng ban đầu. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 24.

<span class='text_page_counter'>(25)</span>  hc mv  A  4. (1)   2   1  A  W d1  2  (1)  ( 2 )  mv  hc    A (2)    2  A  W d 2   2    A W  2  (3 )  ( 2 )  2 3 d3   hc  m v 2  A k (3)  2  1, 5 . 2. hc 2 hc 6.  3. mv. 2. (4). 2  k. 2.  1. mv. 2. (5 ). 2. Lấy (4) chia (5) ta có: 3. 3  k. 2. 1.  k . 2. Câu 43: Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xãy ra hiện tượng quang điện với điện thế cực đại của quả cầu là V1 và động năng ban đầu cực đại của e quang điện đúng bằng một nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu đó thì điện thế cực đại của quả cầu là 5V1. Hỏi chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu trên (đang trung hòa về điện) thì điện thế cực đại của quả cầu là: A. 2 V1. B. 2,5V1. C. 4V1.. D. 3V1... Đáp án A + Chiếu f1 thì:. hf 1  A . Điện thế cực đại: *+Chiếu f2=f1+f thì: *+Chiếu f thì:. 1. mv. 2. 2 0 max.  A . hf 1  A  e V 1. hf. 2. 1. A  1, 5 A. 2. hay. eV 1 . 1. A. 2.  hf 1  hf  A  e V 2  A  e 5V 1  A  5 . 0 , 5 A  3 , 5 A. hf  A  e V max. Vậy: hf  A  e V max  3 , 5 A  hf 1  A  e V max  3 , 5 A  1 , 5 A  A  e V max  e V max  A  2 e V 1  2 V 1. Câu 44: : Katốt của tế bào quang điện có công thoát 1,5eV, được chiếu bởi bức xạ đơn sắc . Lần lượt đặt vào tế bào, điện ápUAK = 3V và U’AK = 15V, thì thấy vận tốc cực đại của elêctrôn khi đập vào anốt tăng gấp đôi. Giá trị của  là: A. 0,259 m. B. 0,795m. C. 0,497m. D. 0,211m Đáp án C +Gọi v là vận tốc cực đại e khi đập tới anot Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 25.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> +Theo Định lì động năng:. eUAK =. 2. mv. -. 2. mv. o m ax. 2. (1). 2. Vận tốc cực đại tăng gấp đôi v’=2v eU’AK =. => (2) – (1): 3. mv. mv '. 2. -. 2. . mv. 2. mv. o m ax. =. 2. -. mv. 2. 2. mv. 2. = 4eV (3). 2. - eUAK = 1eV. = 1,5eV + 1 eV = 2,5eV =>  =. o m ax. (2). 2. 2. mv. 2 o m ax. 2. mv 2. 2. =A+. =4. = e(U’AK – UAK) = 12eV=>. Thế (3) vào (1) => hc. 2 o m ax. 2. 2. =>. mv. 2. hc. = 0,497 m.. 2 , 5 eV. Câu 45: Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro=0,53.10-10m; n=1,2,3, ... là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng A.. B.. v/9. C.. 3v. v/. D.. 3. v/3. Đáp án A + Khi e chuyển động trong trên các quỹ đạo thì lực tĩnh điện Culông đóng vai trò là lực hướng tâm: F d. k. q1q 2 r. 2. mv. . 2.  k. r. e. 2.  mv. v. . 1 9.  v' . 2. mr. Ở quỹ đạo M thì n=3 nên. v'. ke.  v . r. + Ở quỹ đạo K thì n=1 nên. =>. 2. v . v ' . e. k. 1. m . r0. e. k. 9. m . r0.  e. k 2. m . n r0. . e. k. n. m . r0.  Fht. v 9. Câu 46: Khi hiệu điện thế hai cực ống Cu-lít -giơ giảm đi 2000V thì tốc độ các êlectron tới anốt giảm 6000km/s. Tốc độ êlectron tới anốt ban đầu là A. 5,86.107m/s.. B. 3,06.107m/s.. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. C. 4,5.107m/s.. D. 6,16.107m/s. Trang 26.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Đáp án D +Gọi: v0 vận tốc electron ở catot V vận tốc electron ở anot +Kí hiệu U = 2.103 (V); v = 6.106m/s mv. +Ta có Wđ = W’đ =. 2. 2. –. mv0. 2. 2. m (v  Δ v ). = eUAK 2. 2. mv0. –. 2. với v0 vận tốc electron ở catot. (1). = e(UAK – U) (2). 2. 2eΔ U. +Lấy (1) – (2) →. m (v  Δ v ). 2. –. 2. mv. 2. = eU → v =. 2. + (Δ v ). 2. = 6,16.107m/s. m 2Δv. Câu 47: Một ampe kế có điện trở không đáng kể mắc vào mạch để đo giá trị A. . K R. hiệu dụng của dòng điện trong mạch điện như hình 1. Khi khóa K đóng, ampe kế. Hình 1. chỉ I1=1A. Khi khóa K ngắt thì ampe kế chỉ bao nhiêu? Điốt là lý tưởng, R là điện trở thuần. A. 2 (A).. B. 0,5 (A).. C. 1 (A). D. 1/. 2 ( A). Đáp án D + Khi K đóng:Nhiệt lượng tỏa ra trong một chu kỳ bằng: Q 1.  I 1 Rt . 2. + Khi K ngắt: Nhiệt lượng chỉ tỏa ra trên mạch trong một nửa chu kỳ (một nửa chu kỳ bị điốt chặn lại). Nửa chu kỳ có dòng điện chạy trong mạch thì cường độ dòng điện hoàn toàn giống như trường hợp khóa K đóng (vì điốt lý tưởng). Vì vậy nhiệt lượng tỏa ra trong thời gian một chu kỳ: +. Gọi.  I 2 Rt  2. là. I2 1 2. giá. I 1 Rt  I 2  2. trị I1 2. . hiệu 1. dụng. của. dòng. điện. Q2 . khi. 1 2. Q1.. K. ngắt. thì:. Q 2  I 2 Rt . 2. ( A ).. 2. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 27.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Câu 48: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A.cos(ωt). Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là A. 1/3. B. 3. C. 2. D. 1/2. Đáp án B. +Cần phân biệt: Vận tốc trung bình:. v tb =. x 2  x1 t 2  t1. Tốc độ trung bình luôn khác 0:. ,Δx. = x 2  x1. v tb =. S t 2  t1. là độ dời. trong đó S là quãng đường vật đi được từ t1. đến t2 3T 3T +Trong 4 chu kỳ đầu vật đi từ x1 = + A (t1 = 0) đến x2 = 0 (t2 = 4 ) (VTCB theo chiều dương) Độ dời Δ x = x 2  x 1  A Quãng đường đi: S=3A v tb =. x 2  x1 t 2  t1. =. A. . 3T. 4A 3. 4. S. v to c d o =. t. =. 3A 3T. =. 4A T. 4. Tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi vật đi được sau thời gian 3T/4 đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động là: 3 Câu 49: Một vật khố lượng không đổi thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà có phương trình lần lượt là x 1  1 0 c o s ( 2  t   ) c m ; x 2  A 2 c o s ( 2  t   / 2 ) c m ; x  A c o s ( 2  t   / 3 ) c m Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao động A. 10. A2. có giá trị là. B.20 cm. 3cm. C.20. 3cm. D.30 cm. Đáp án B +Khi A max có công thức ghi nhớ: Am ax . A1 s in   3   2. . . 10     s in    2   3. . 10   s in    6 .  20. A=Amax/2 =10(cm)=A1 = > x và x1 là 2 cạnh của tam giác cân Góc hợp bởi giữa x và x2 = 30 Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 28.

<span class='text_page_counter'>(29)</span>  ( x ; x1 )  1 2 0. o.  1 2    A 2  2 A1 . s in  .   A1  2 3 . 3  10. 3. Câu 50: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. – 50V.. B. – 50. 3. V.. C. 50V.. D. 50. 3. V.. Đáp án B + Từ ZC = R Mà U 02R. . U0C = U0R.  U 0 C  U o  (1 0 0 2. 2. 2). 2. = > U0C = U0R = 100V +Ta có hệ thức độc lập thời gian giữa ur và uc: 2. uC 2. +. U 0C. uR. 2. 2. =1. U 0R 2. Tại thời điểm ur=50V đang giảm sẽ có:. uC 100. Vì. uR. 2. . 50. 2. 100. 2. = 1 => u C  50. =50V và đang giảm nên Uc trái dấu và đang tăng : nên chọn. Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. 3. u C  50 3. Trang 29.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 30.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Megabook Chuyên Gia Sách Luyện Thi. Trang 31.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

×