Tải bản đầy đủ (.pdf) (300 trang)

Giáo Án TOÁN 7 ( full đầy đủ chi tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 300 trang )

Đại số 7
CHƢƠNG I : SỐ HỮU TỶ – SỐ THỰC
Tuần1
Tiết 1

TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỶ

A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh phát biểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ
trên trục số, so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập
số: N  Z  Q
2. Kỹ năng: Có kỹ năng biểu diễn chính xác các số hữu tỷ trên trục số, so sánh được
các số hữu tỷ.
3. Thái độ: Cẩn thận tự tin, chính xác, khoa học.
4. Năng lực cần Hình thành: Năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ký hiệu
B. CHUẨN BỊ
1.Chuẩn bị của giáo viên: Thước thẳng, mảnh bìa, hai bảng phụ
2.Chuẩn bị của học sinh: Thước thẳng, mảnh bìa. Ôn lại các kiến thức về lớp 6 : về
phân số bằng nhau,t/c cơ bản của phân số, quy đồng mẫu các phân số, so sánh phân
số, số nguyên, cách biểu diễn số nguyên trên trục số.
C.PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Đặt và giải quyết vấn đề
-Phương pháp đàm thoại
- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng quát
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP.1'
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:7'
GV: giới thiệu hệ thống chương trình tốn lớp 7, quy định sách vở ghi, cách học, giới
thiêụ chương trình.
HS1: Nêu định nghĩa phân số bằng nhau? Cho ví dụ về hai phân số bằng nhau.


HS2. Phát biểu và viết tổng quát tính chất cơ bản của phân số?
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phƣơng pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái qt hóa, năng lực sử dụng ngơn ngữ,…
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số; số đó gọi là số
hữu tỷ. Vậy số hữu tỷ là gì? nó có quan hệ như thế nào với các tập hợp số đã học... để
giúp các em hiểu được những nội dung trên ta xét bài học hơm nay.
Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Mục tiêu: Học sinh phát biểu được khái niệm số hữu tỷ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên
trục số, so sánh các số hữu tỷ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số: N
1


Đại số 7
Z Q

Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
sử dụng ngơn ngữ,…
HS nêu một số ví dụ về
Hoạt động 1: Số hữu tỷ:
Viết các số sau dưới dạng phân số, ví dụ về phân số I/ Số hữu tỷ:
1

bằng nhau, từ đó phát biểu Số hữu tỷ là số viết là số
phân số: 2 ; -2 ; -0,5 ; 2 ?
3
tính chất cơ bản của phân viết được dưới dạng phân
a
số.
số với a, b  Z, b # 0.
b

Tập hợp các số hữu tỷ
được ký hiệu là Q.

Gv giới thiệu khỏi niệm số
hữu tỷ thụng qua các ví dụ
vừa nêu.

II/ Biểu diễn số hữu tỷ trên
Hoạt động 2 : Biểu diễn số
trục số: HS: Lên bẳng biểu
hữu tỷ trên trục số:
Hs viết các số đó cho dưới
Vẽ trục số?
diễn.
dạng phân số:
2 4 6
Biểu diễn các số sau trên trục
5
2    ....
* VD: Biểu diễn trên
số: -1 ; 2; 1; -2 ?

1 2 3
4
2 4 6
GV: Tương tự số nguyên ta
2


...
trục số
1
2
3
còng biểu diễn được số hữu tỉ
1  2  3


...
2
4
6
1 7 14 28
2  
 ...
3 3 6 12
 0,5 

trên trục số
GV nêu ví dụ biểu diễn

5

4

B1: Chia đoạn thẳng đv ra
4, lấy 1 đoạn làm0 đv mới, 1

trên trục số.
Yêu cầu hs đọc sách giáo
khoa

1

Hs vẽ trục số vào giấy nháp nó bằng 4 đv cũ
.Biểu diễn các số vừa nêu
5
trên trục số .
B2: Số nằm ở bên phải 0,
4

*Nhấn mạnh phải đưa phân
số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn

2
trên
3

trục số.
Gv tổng kết ý kiến và nêu
cách biểu diễn.
Lưu ý cho Hs cách giải quyết

trường hợp số có mẫu là số
âm.

HS nghiờn cứu SKG

cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn

2
trên
3

HS chu ý lắng nghe GV nêu trục số.
cách biểu diễn
2
2

Ta có:
3

3

-1

2

-2/3

0


5/4


Đại số 7
Hoạt động 3: So sánh hai số
hữu tỷ:
Cho hai số hữu tỷ bất kỳ x và HS thực hiện biểu diễn số
y, ta có : hoặc x = y , hoặc x đó cho trên trục số .
< y , hoặc x > y.
Gv nêu ví dụ a? yêu cầu hs
so sánh?
Gv kiểm tra và nêu kết luận
chung về cách so sánh.
Nêu ví dụ b?
Nêu ví dụ c?
Qua ví dụ c, em có nhận xét
gì về các số đó cho với số 0?
.
GV nêu khái niệm số hữu tỷ
dương, số hữu tỷ âm.
Lưu ý cho Hs số 0 còng là số
hữu tỷ.
Trong các số sau, số nào là
số hữu tỷ âm:
Hs nêu nhận xét:
Các số có mang dấu trừ đều
nhỏ hơn số 0, các số không
mang dấu trừ đều lớn hơn
0.


III/ So sánh hai số hữu tỷ:
VD : So sánh hai số hữu
tỷ sau
a/ -0, 4 và

1
?
3

Ta

2 6
 0,4 

5
15
1  5

3
15
5 6
Vì  5  6 

15 15
1
 0,4 
3
1
b/
;0 ?

2

có:

Ta có:
0

0
2

vì  1  0 


1 0

2
2

1
 0.
2

Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
Mục tiêu: Có kỹ năng biểu diễn chính xác các số hữu tỷ trên trục số, so sánh được các
số hữu tỷ.
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
* Nhận xét :
- Thế nào là số hữu tỉ ? Cho - HS trả lời câu hỏi

- Nếu x< y thì trên trục số
ví dụ.
điểm x ở bên trái điểm y
- Để so sánh hai số hữu tỉ ta
- Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi
làm thế nào?
là số hữu tỉ âm
- GV cho HS hoạt động
HS hoạt động nhóm.
Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là
nhóm
số hỡu tỉ dương
Đề bài: Cho hai số hữu tỉ :
- HS trả lời câu hỏi.
Số hữu tỉ 0 không là số
5
3 9 5 20
hữu tỉ âm và cịng khơng là
-0,75 và
a) -0,75=  ; 
3
4 12 3 12
số hữu tỉ dương
9 20
5
a) So sánh hai số đó


hay 0, 75 
12


12

3

3


Đại số 7
( Có thể so sánh bắc cầu
qua số 0)
b)

b) Biểu diễn các số đó trên
trục số.
Nêu nhận xét về vị trí của
hai số đó đối với nhau, đối
với 0.

3
4

-1

5
3

0

1


2

3
5
ở bên trái trên trục số
4
3

GV : Như vậy với hai số hữu
nằm ngang
tỉ x và y :
nếu xngang điểm x ở bên trái điểm 4
5
y ( nhận xét này còng giống
ở bên phải điểm 0
3
như đối với 2 số nguyên)
Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng (10’)
Mục tiêu: HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được kiến
thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm….
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
sử dụng ngôn ngữ,…
Số hữu tỷ là gì ? so sánh hai số hữu tỷ ta làm ntn?
Bài tập 1( bảng phụ ). Điền ký hiệu ,,  thích hợp vào ơ trống.
-3
N
-3

Z
-3
Q.
2
3

Z

2
3

2
3

Q

Z

Z

Q.

* Làm bài tập phần vận dụng
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: GV hướng dẫn và giao nhiệm vụ về nhà cho HS
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm….
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
sử dụng ngôn ngữ,…
Vẽ sơ đồ tư duy khái quát nội Làm bài tập phần mở
dung bài học

rộng
Sưu tầm và làm một số bài tập
nâng cao
V.HƢỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC:2'
- Nắm chắc khái niệm số hữu tỷ, các bd số hữu tỷ trên trục số, cách s2 số hữu tỷ.
- Ơn phép cơng, trừ phân số, quy tắc “chuyển vế “, “ dấu ngoặc “ ở lớp 6.
- Đọc trước bài “ cộng trừ số hữu tỉ “.
-BTVN: 2,3,4,5,6 / 7, 8/ sgk.
HD Bài 4: a,b cùng dấu 

a
a
? 0 ; a , b trái dấu  ? 0.
b
b

4


Đại số 7
HD Bài 5: Sử dụng tính chất a , b , c  Z ; a < b  a + c < b + c .

Tuần 1
Tiết 2

CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ

A.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh phát biểu được các quy tắc công, trừ số hữu tỉ, nêu nên được
quy tắc “chuyển vế “ trong tập số hữu tỉ.

2. Kĩ năng: Làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. áp dụng thành thạo
quy tắc “ chuyển vế “.
3. Thái độ: Cẩn thận, tự tin, khoa học.
4. Năng lực cần Hình thành: Năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ký hiệu
B. CHUẨN BỊ.
1.Chuẩn bị của GV: ( Bảng phụ ), phấn màu, thước.
2.Chuẩn bị của HS: Ôn quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “ chuyển vế “ , “ dấu
ngoặc “ ở lớp 6.
C.PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Đặt và giải quyết vấn đề
-Phương pháp đàm thoại
- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng qt
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP.1'
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:7'
HS1: Số hữu tỉ là gì ? so sánh và biểu diễn hai số hữu tỉ
sau trên trục số, nêu cách làm?
x= -0.75

; y=

3
.
4

7 3
 =
3 7


HS3: Tìm x biết

3
4

nên x = y

7 3 49 9 40
 
 =
21 21 21
3 7
2
1
3,
x
3
5
1 2 3 10 13
x=    
5 3 15 15 15

2,

HS2: Nêu quy tắc cộng, trừ hai p/s. tính .
a,

1.Có x = - 0,75 =

b, -5- (


2
)
3

2
1
 x  . Vận dụng quy tắc nào để
3
5

làm ?
III. BÀI MỚI
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
5


Đại số 7
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phƣơng pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương pháp
thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngơn ngữ,…
ĐVĐ: Các em đã được học quy tắc cộng, trừ số tự nhiên, số nguyên, p/s, quy tắc “
chuyển vế “. Vậy muốn cộng, trừ số hữu tỉ ta làm ntn?

Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bài học hơm nay
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức (7’)
Mục tiêu: Học sinh phát biểu được các quy tắc công, trừ số hữu tỉ, nêu nên được quy tắc
“chuyển vế “ trong tập số hữu tỉ.
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngơn ngữ,…
2
9

Tính: 

4
?
15

Hs nêu cách so sánh hai số
Ta thấy, mọi số hữu tỷ đều viết hữu tỷ.
được dưới dạng phân số do đó So sánh được:
phép cộng, trừ hai số hữu tỷ 7 35
4 48
 ;0,8  
được thực hiện như phép cộng 12 60
5 60
trừ hai phân số .
7
  0,8
Hoạt động 1:Cộng, trừ hai số
12
hữu tỷ:

Viết được hai số hữu tỷ
Qua ví dụ trên, hãy viết công âm.
thức tổng quát phép cộng, trừ Hs thực hiện phép tính:
hai số hữu tỷ x, y . Với 2 4 10 12 22
x

a
b
;y ?
m
m

9



15



45



45



Gv lưu ý cho Hs, mẫu của phân
số phải là số nguyờn dương .

Ví dụ: tính

45

I/ Cộng, trừ hai số hữu
tỷ:

3
7

?
8  12

Với x 

a
b
;y
m
m

Hs viết cơng thức dựa trên
Gv nêu ví dụ, u cầu Hs thực công thức cộng trừ hai (a,b  Z , m > 0)
hiện cách giải dựa trên công phân số đó học ở lớp 6 .
ta có:
thức đó ghi?
a b ab
x y  
Làm bài tõp?1
m m

m
Hs phải viết được:
a b ab
3
7
3 7

 
8  12 8 12

x y

VD :

m



m



m

Hs thực hiện giải các ví dụ
Hoạt động 2:Quy tắc chuyển
.
4  8 20  24  4
a/ 




vế:
Gv kiểm tra kết quả bằng
9 15 45
45
45
Nhắc lại quy tắc chuyển vế cách gọi Hs lên bảng sửa.
7  18 7  25
b / 2  
 
trong tập Z ở lớp 6?
Làm bài tập?1.
9
9
9
9
Trong tập Q các số hữu tỷ ta
6


Đại số 7
cịng có quy tắc tương tự .
Gv giới thiệu quy tắc .
Yêu cầu Hs viết công thức tổng
quát?
Nêu ví dụ?
Yêu cầu học sinh giải bằng cách
áp dụng quy tắc chuyển vế?
Làm bài tập?2.

Gv kiểm tra kết quả.
Giới thiệu phần chỳ ý:
Trong Q, ta cịng có các tổng
đại số và trong đó ta có thể đổi
chỗ hoặc đặt dấu ngoặc để
nhóm các số hạng một cách tuỳ
ý như trong tập Z.
4. Củng cố :
- Giáo viên cho học sinh
nêu lại các kiến thức cơ bản của
bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ
(Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương,
cộng trừ phân số cùng mẫu
dương)
+ Qui tắc chuyển vế.

2 3  2 1
 

3 5
3
15
1
1 2 11
 (0,4)   
3
3 5 15

0,6 


Phát biểu quy tắc hcuyển II/ Quy tắc chuyển vế:
vế trong tõp số Z.
Khi chuyển một số
hạng từ vế này sang vế
Viết công thức tổng quát.
kia của một đẳng thức,
ta phải đổi dấu số hạng
Thực hiện ví dụ .
đó.
Gv kiểm tra kết quả và cho Với mọi x,y,z  Q:
hs ghi vào vở.
x + y = z => x = z –
Giải bài tập?2.
y
1
2
VD:Tìmx
a/x 
2

3
2 1
1
 x     x 
3 2
6
2
3
b/  x  

7
4
2 3
29
 x    x 
7 4
28

HS nhắc lại kiến thức của
bài

3
5

biết:  x 
Ta có:

=>

1
3

3
1
x
5
3
1 3
x


3 5
5 9
x

15 15
 14
x
15

Chỳ ý : SGK.

HS hoạt động nhóm kết
Yêu cầu hs hoạt động nhóm làm quả:
bài tập 6
1
Nhóm 1+ 2 : phần a + b
a)
;
12
Nhóm 3 +4 : phần c + d
1
Làm bài tập áp dụng 6; 9 /10.
c) ;
d)3

b) -1 ;

3

HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (18')

Mục tiêu: Làm các phép tính cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng. áp dụng thành thạo quy
tắc “ chuyển vế “.
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…

7


Đại số 7
Gv cho Hs làm bài 19 (sgk)
gv treo bảng phụ 2
Gv cho Hs làm bài 20 ýa ,b .

Hs thảo luận
nhóm làm
bài 19 ,20
vào phiếu
học tập

bài 19 (sgk)
Hai cách trên đều áp dụng tính chất
giao hốn và kết hợp . Cách làm của
bạn Liên là nhanh hơn.
Bài 20 (sgk).a
6,3   3, 7   2, 4   0,3
  6,3  2, 4    3, 7  0,3
 8, 7   4   4, 7

b,


 4,9   5,5  4,9   5,5 
  4,9   4,9    5,5   5,5
 00  0

HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái qt lại tồn bộ nội dung kiến thức đó học
-Yêu cầu làm BT 13a, c trang 12 -Hai HS lên BT 13 tr.12 SGK:
SGK.
bảng làm, cả a)  (3).12.(25)   3.1.5   15  7 1
4.(5).6
2.1.1
2
2
 3 12
25
lớp làm vào
Tính a) . .  
11 16 3 11.16.3 1.4.1 4
4 5  6 
vở
c)  . . 


12 33 5

 11 33  3
c) : .
 12 16  5


12.33.5

1.3.5

15

BT 14/12 SGK: Điền số thích hợp.

-Tổ chức “trị chơi” BT 14/12
SGK.
Luật chơi: 2 đội mỗi đôi 5 HS,
chuyền nhau 1 viên phấn, mỗi
Hai đội làm
người làm 1 phép tính trong bảng. riêng trên 2
Đội nào đúng và nhành là đội
bảng phụ.
thắng cuộc.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái qt lại tồn bộ nội dung kiến thức đó học
Tìm tòi và vận dụng kiến thức vào trong thực tế
- Vẽ sơ đồ tư duy khái quát bài học
- Nắm chắc các quy tắc công, trừ số hữu tỉ, quy tắc “ chuyển vế “.
- BTVN 6, 7, 8b, c, 10/ 10 sgk.
- BT 12, 13/ 5 SBT.
- Ôn quy tắc nhân, chia p/s, t/c phép nhân p/s.
- Đọc trước bài “ nhân, chia số hữu tỉ “.
V.HƢỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC: 2'
- Nắm chắc các quy tắc công, trừ số hữu tỉ, quy tắc “ chuyển vế “.
8



Đại số 7
b, c

- BTVN 6, 7, 8 , 10/ 10 sgk.
- BT 12, 13/ 5 SBT.
- Ôn quy tắc nhân, chia p/s, t/c phép nhân p/s.
- Đọc trước bài “ nhân, chia số hữu tỉ “.
Tuần 2
Tiết 3

Ngày soạn:25/8/2018
Ngày dạy:4/9/2018
NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ.

A. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Học sinh phát biểu được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái
niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.
2. Kĩ năng: Nhân, chia thành thạo, nhanh và đúng các số hữu tỉ.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, khoa học, tư duy logíc tốn.
4. Năng lực cần Hình thành: Năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ký hiệu
B . CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên. Phấn màu, thước, bảng phụ ghi bt 14/ 12sgk.
2.Chuẩn bị của học sinh : Nắm chắc quy tắc nhân, chia phân số, tính chất phép nhân
trong Z, p/s, bảng nhóm.
C.PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Đặt và giải quyết vấn đề
-Phương pháp đàm thoại
- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng quát

D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP.1'
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:7'
HS1: Tính

5
 0.75 
12

4 2
7
( ) 
5
7
10

HS1:

? Nêu quy tắc cộng trừ

HS2: Tìm x biết a. x +

1 3

3 4

4
7

b.  x 


1
3

Vận dụng quy tắc nào để giải tốn? phát
biểu quy tắc đó.
HS3:

Tính

a,

2 21
5 2
.  ;b. .( ) 
7 8
6 3

Phát biểu và viết TQ quy tắc nhân, chia 2
p/s?

5 3 5 9
4 1
5
 
  
 0.75 
12 4 12 12 12 3
12
4 2

7
( ) 
5
7
10
4 2 7 56 20 49 27
 

 

5 7 10 70 70 70 70
5
HS2: +x =
12
5
+x=
21
3
5
HS3:*
*
4
9

Gv: Nhận xét cho điểm h/s trên bảng.
Gv
III. Bài mới.25’
Hoạt động của GV
Hoạt động của
9


Nội dung kiến thức cần đạt


Đại số 7
HS
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phƣơng pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái qt hóa, năng lực sử dụng ngơn ngữ,…
ĐVĐ: Các em đã biết làm tính nhân , chia hai phân số, như vậy các em còng dễ dàng
thực hiện phép nhân, chia hai số hữu tỉ.
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức (7’)
Mục tiêu: : Học sinh phát biểu được các quy tắc nhân, chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ
số của hai số hữu tỉ.
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
3. Giới thiệu bài mới:
Hoạt động 1. Nhân hai số HS: Viết cơng thức và tính
 2  1  8  3  11
hữu tỷ:




Phép nhân hai số hữu tỷ 3

4
12 12
12
1 5 26 5 21
tương tự như phép nhân hai
2 



phân số
6 12 12 12 12
 1  25  2
Nhắc lại quy tắc nhân hai
 2,5 


 2,7
phân số?
5
10
10
Viết công thức tổng quát quy
tắc nhân hai số hữu tỷ V?
Aựp
dụng
tính
2 4 5
. ? .(1,2) ?
5 9 9


I/ Nhân hai số hữu tỷ:
a
b

c
, ta có:
d
a c a.c
x. y  . 
b d b.d
2 4 8
. 
VD :
5 9 45

Với: x  ; y 

Hs phát biểu quy tắc nhân hai
Hoạt động 2.Chia hai số phân số.
a c a.c
hữu tỷ:
CT : . 
II/ Chia hai số hữu tỷ:
Nhắc lại khái niệm số nghịch
b d b.d
đảo? Tìm nghịch đảo của Hs thực hiện phép tính. Gv Với: x  a ; y  c ( y #0) ,
b
d
2 1
kiểm tra kết qủa.

?
? của2?
ta có:
3 3
a c a d
Viết công thức chia hai phân Hai số gọi là nghịch đảo của
x: y  :  .
b d b c
số?
nhau nếu tích của chúng bằng
VD:
:
Cơng thức chia hai số hữu tỷ
2
3
1. Nghịch đảo của la , của  7 14  7 15  5
được thực hiện tương tự như
3
2
: 
. 
12
15
12
14
8

1
1
chia hai phân số.

là -3, của 2 là
2
Gv nêu ví dụ, u cầu Hs tính 3
Hs viết cơng thức chia hai
kiểm tra kết quảt qua.
phân số.
Chỳ ý:
Gv giới thiệu khái niệm tỷ số
10


Đại số 7
của hai số thông qua một số Hs tính  7 : 14 bàng cách áp Chỳ ý:
12 15
ví dụ cụ thể như:
Thương của phép chia
Khi chia 0,12 cho 3,4 , ta viết: dụng công thức x: y .
số hữu tỷ x cho số hữu
0,12
tỷ y (y#0) gọi là tỷ số
, và đây chính là tỷ số
3,4
của hai số x và y.
x
của hai số 0, 12 và 3, 4.Ta
KH :
hay x : y.
y
cịng có thể viết : 0,12 : 3,4.
3

VD :
Viết tỷ số của hai số
và 1,
4
Tỷ số của hai số 1,2 và
2 dưới dạng phân số ?
1,2
2,18 là
3.Củng cố:
2,18
Hs áp dụng quy tắc viết các tỉ
Bài 14:
hay 1,2 : 2,18.
số dưới dạng phân số.
Gv chuẩn bị bảng các ụ số .
3
Tỷ số của và -1, 2 là
Yêu cầu Hs điền các số thích
4
hợp vào ơ trống.
3
4  3
 1,2 4,8

hay

3
: (4

1,2)

HS lên bảng
1
32

x

:

-8

4
x

:

1
2

=

1
256

=

1
8

:
=


16
=

x

-2

1
128

HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (18')
Mục tiêu: Nhân, chia thành thạo, nhanh và đúng các số hữu tỉ.Phƣơng pháp dạy học:
Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái qt hóa, năng lực sử dụng ngơn ngữ,…
Gv: Chia lớp thành 4 nhóm cử nhóm
BT 13/ 12sgk: Gv yêu cầu h/s hđ nhóm
trưởng, thư kí.
làm bài tập này.
Hs: Tích cực hđ theo nhóm làm bt sau 5’
Nhóm 1, 2: a, b
( Bảng nhóm )
gv thu kết quả của các nhóm treo lên bảng
Nhóm 3, 4: c, d
nt
11


Đại số 7

gọi nhóm khác nêu nhận xét. Gv chữa
chung và khen chê kịp thời các nhóm.
Gv: Như để giải bài tập trên ta đã vận dụng
những quy tắc nào? phát biểu quy tắc đó
Gv: Yêu cầu h/s thảo luận theo bàn, gv gọi
đại diện 1 số bàn lên điền kết quả vào
bảng.
Gv: Nhận xét và củng cố p2 làm.

c,

4
15

d,

7
6

BT 14/ 12sgk: Gv treo bảng phụ có ghi
BT 14
1
32

:
-8

x

4


////////// x
:

=
//////////

1
2

:

=

=

//////////
=
//////////
=
x
=
HOẠT ĐỘNG 4,5: Hoạt động vận dụng và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái qt lại tồn bộ nội dung kiến thức đó
học
Học thuộc bài và làm các bài tập 12; 15; 16 / 13.
HD : ta có nhận xét:
a/ Cả hai nhóm số đều chia cho
b/ Cả hai nhóm số đều có


4
, do đó có thể áp dụng cơng thức a:c + b : c = (a+b) : c
5

5
chia cho một tổng, do đó áp dụng công thức:
9

a . b + a . c = a . ( b + c ), sau khi đưa bài tốn về dạng tổng của hai tích.
V.HƢỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC.2'
- Học thuộc quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ, tỉ số hai số hữu tỉ.
- BTVN 11c, 12, 15, 16/ 12, 13sgk.
-BT 10, 11, 14/ 4, 5. SBT
HSG làm bt 15, 16/ 5 SBT.
- Đọc trước bài “ Giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ……….”
- Ôn định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.

12


Đại số 7
Tuần 2
Tiết 4

Ngày soạn:25/8/2018
Ngày dạy: 7/9/2018
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG – TRỪ – NHÂN – CHIA SỐ THẬP PHÂN

A.MỤC TIÊU:

1.Kiến thức: - Học sinh nêu lên được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ phát
biểu được quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.
2. Kỹ năng: Tính được giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, có ý thức vận dụng các tính
chất phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn hợp lý các phép tốn với số thập phân.
3. Thái độ: Nghiêm túc, khoa học, chính xác.
4. Năng lực cần Hình thành: Năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ký hiệu
B . CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của GV: Bảng phụ, phấn màu, thước.
2.Chuẩn bị của HS: Ôn quy tắc tìm giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên.
C.PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Đặt và giải quyết vấn đề
-Phương pháp đàm thoại
- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng quát
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP.1'
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:7'
HS1: Tính : a, -7 .

4
=
21

b.

5  7 
:  
9  18 

HS1


Em đó áp dụng quy tắc nào để tính, phát biểu
quy tắc đó.
HS2: Giá trị tuyệt đối của 1 số nguyên a là

a.

4
3

b.

5  18  10
.

9  7 
7

HS2.
gì?
0 0

aZ  a =
Ad: Tính

0 =?

2 2

45  45


?
2

?

45 = ?

Gv đvđ vào bài mới như sgk.
III. BÀI MỚI.30’
Hoạt động của
Nội dung kiến thức cần đạt
HS
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phƣơng pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
Hoạt động của GV

13


Đại số 7
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngơn ngữ,…
Tìm giá trị tuyệt đối của:2 ; -3; 0 ? của Hs nêu định nghĩa tỷ số của hai số.
1 4
?
?

2 5

Tìm được: tỷ số của 0, 75 và

Từ bài tập trên, Gv giới thiệu nội dung Tính được:
bài mới .
2 4 8

3

8

2.


15 75
2  18 9
 1,8 : 
.  8,1
9 10 2
5

.

Tìm được:2= 2 ;
-3= 3;
0 = 0 .
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức (7’)
Mục tiêu: Học sinh nêu lên được khái niệm giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ phát biểu
được quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.

Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt
đối của một số hữu tỷ:
Nêu định nghĩa giá trị tuyệt
đối của một số nguyên?
Tương tự cho định nghĩa giá
trị tuyệt đối của một số hữu
tỷ.
Giải thích dựa trên trục số?
Làm bài tập?1.

Giá trị tuyệt đối của một
số nguyên a là khoảng
cách từ điểm a đến diểm 0
trên trục số .
Hs nêu thành định nghĩa
giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỷ.

I/ Giá trị tuyệt đối của một
số hữu tỷ :
Giá trị tuyệt đối của số
hữu tỷ x, ký hiệu x, là
khoảng cách từ điểm x
đến điểm 0 trên trục số .
Ta có:
x nếu x 0
x = 

a/ Nếu x = 3, 5 thì x=
 -x nếu x < 0
3,5
1
1 1
x



x




VD
:
4
4
3
3
3
x
Nếu x 
7

7

b/ Nếu x > 0 thì x= x
Nếu x < 0 thì x = - x


Qua bài tập?1 , hãy rút ra kết
luận chung và viết thành
công thức tổng quát?
Nếu x = 0 thì x = 0
Làm bài tập?2.
Hs nêu kết luận và viết
cơng thức.
Hs tìm x, Gv kiểm tra
kết quả.
14

x

2
2 2
x 
5
5
5

x = -1,3
=> x= 1,3
Nhận xét : Với mọi x 
Q, ta có:
x 0, x = -xvà
x x


Đại số 7
Hoạt động 2: Cộng, trừ,

nhân, chia số hữu tỷ:
Để cộng, trừ , nhân, chia số
thập phân, ta viết chúng dưới
dạng phân số thập phân rồi
tính.
Nhắc lại quy tắc về dấu trong
các phép tính cộng, trừ, Hs phát biểu quy tắc dấu:
nhân, chia số nguyờn?
- Trong phép cộng .
Gv nêu bài tõp áp dụng .
- Trong phép nhân, chia .
Hs thực hiện theo nhóm .
Trình bày kết quả .
Gv kiểm tra bài tập của
mỗi nhóm, đánh giá kết
quả.

4. Củng cố:
GV cho hs làm bài tập 17SGK/15
GV gọi hs đứng tại chỗ trả
lời
? Vì sao câu b) sai?
Gọi hs lên bảng làm
a) x =

1
5

c) x = 0
Cho hs làm bài tập 18- SGK/

15
Nhắc lại định nghĩa giá trị
tuyệt đối của một số hữu tỷ.

HS trả lời:1- a) Đúng
b) sai
c) Đúng
HS: -2,5 = -2,5 sai vì
GTTĐ của một số khơng
bao giờ là 1 số âm.
2- Tìm x biết:
a) x =

II/ Cộng, trừ, nhân, chia
số thập phân :
1/ Thực hành theo các quy
tắc về giá trị tuyệt đối và
về dấu như trong Z.
VD 1:
a/ 2,18 + (-1,5) = 0,68
b/ -1,25 – 3,2
= -1,25 + (-3,5)
= -4,75.
c/ 2,05.(-3,4) = -6,9
d/ -4,8 : 5 = - 0,96
2/ Với x, y  Q, ta có:
(x : y)  0 nếu x, y cùng
dấu .
( x : y ) < 0 nếu x, y khác
dấu.

VD 2 :
a/ -2,14 : ( - 1,6) = 1,34
b/ - 2,14 : 1,6 = - 1,34 .

1
1
; x=5
5

c) x = 0
Hai hs lên bảng tính
a) -5,17 - 0,469 = (5,17+0,469)
HS nhắc lại

HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (18')
Mục tiêu: biết sử dụng các kí hiệu  và  , biết viết số tự nhiên liền sau, số tự nhiên
liền trước của một số tự nhiên.
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái qt hóa, năng lực sử dụng ngơn ngữ,…
Hs thảo
1. Bài 1:
luận, làm
15


Đại số 7
GV: cho HS thảo luận làm bài bài
GV hướng dẫn nếu cần
Gọi HS lên bảng trình bày

GV yêu cầu HS nhận xét bài
làm sau đó giáo viên sẽ nhận
xét và đánh giá bài làm của
HS

7
1
; c) 0,345 ; d) 3
4
2
7 7
a) 2 =  (2) = 2
b)

4 4
a) 2 ; b)

d) 3

c) 0,345 = 0,345

1
1
3
2
2

2. Bài 2: Tìm x, biết
a) x = 3,5


b) x  0

c) x  2 =3

d) x  3

1
3
2
2
4

a) x = 3,5

=> x = 3,5 hoaởc x = –3,5
b) x  0 =>
x=0
c) x  2 =3

=> x – 2 = 3
=> x
= 5
1
3
2
2
4
1
3
x3  2

2
4
7 11
x 
2 4
11 7
x 
4 2
3
x
4

hoaởc x – 2 = –3
hoaởc x
= –1

d) x  3

GV: cho hs thảo luận làm bài
GVHD
? số hạng

1
 x luụn ntn? số
2

hạng này nhỏ nhất bằng bao
nhiờu?
A đạt GTNN khi nào?


1
3
2
4
7 11
hoaởc x  
2
4
11 7
hoaởc x 

4
2
25
hoaởc x 
4

hoaởc x  3  2

3. Bài 3: Tìm x để biểu thức:
1
 x đạt giá trị nhỏ nhất.
2
2
2
b. B =  2x  đạt giá trị lớn nhất.
3
3
1
a. Ta có:  x > 0 với x Q

2
1
1
và  x = 0 khi x = .
2
2
1
Vậy: A = 0,6 +  x > 0, 6 với mọi x 
2

a. A= 0,6 +

- B đạt GTLN khi nào ?
GV: Cả lớp làm bài tập, 2 HS lên
bảng trình bày
GV yêu cầu HS nhận xét bài
làm sau đó giáo viên sẽ nhận
xét và đánh giá và hoàn chỉnh
bài làm của HS

Q. Vậy A đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0,6
khi x =

1
.
2

b. Ta có 2x 
16


2
 0 với mọi x  Q và
3


Đại số 7
2
2
1
 0 khi 2x  = 0  x = 
3
3
3
2
Vậy B đạt giá trị lớn nhất bằng
khi x
3
1
= .
3

2x 

HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức vào giải bài toán cơ bản
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm…
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngơn ngữ,…
-Câu 1:
+Nêu cơng thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x?

+Chữa BT 24/7 SBT: Tìm x Q biết:
a)|x| = 2;

b) |x| =

3
và x < 0;
4

2
5

c)|x| =  1 ;

d) |x| = 0,35 và x > 0.

-Câu 2: Chữa BT 27a, c, d/8 SBT: Tính bằng cách hợp lý
a)(-3,8) + [(-5,7) + (+3,8)];
c)[(-9,6) + (+4,5)] + [(+9,6) + (-1,5)];
d)[(-4,9) + (-37,8)] + [(+1,9) + (+2,8))].
-Cho nhận xét các bài làm và sửa chữa cần thiết.
HOẠT ĐỘNG 5: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái qt lại tồn bộ nội dung kiến thức đó
học
? Nhắc lại định nghĩa giá tri tuyệt đối của 1 số hữu tỉ, cách tìm , chú ý. ? Nêu quy tắc
cộng, trừ, nhân , chia số thập phân.
- Nắm chắc kt cơ bản của bài vừa nêu.
- BTVN 20/ 15sgk. 24  28/ 8SBT.Chuẩn bị bt phần luyện tập, máy tính bỏ túi.
HD bài 28/ 8SBT: Bỏ dấu ngoặc theo quy tắc, nhóm số hạng hợp lý  tính kết quả.


Tuần 3
Tiết 5

Ngày soạn: 2/9/2018
Ngày dạy: /9/2018
LUYỆN TẬP.

A.MỤC TIÊU.
1. Kiến thức: Củng cố cho học sinh kiến thức về so sánh số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối
của 1 số hữu tỉ, quy tắc cộng, trừ , nhân, chia số thập phân.
17


Đại số 7
2. Kỹ năng: Áp dụng thành thạo các tính chất đã học để tính nhanh dãy các phép
tính cơng, trừ, nhân, chia stp.
Tìm thành thạo giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ.
3. Thái độ: nghiêm túc, tự tin, cẩn thận, tư duy logic toán.
4. Năng lực cần Hình thành: Năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ký hiệu
B.CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của Gv: Phấn màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi.
2.Chuẩn bị của Hs: Máy tính casiô fx 500mx; hoặc fx250.
C.PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Đặt và giải quyết vấn đề
-Phương pháp đàm thoại
- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng quát
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP.1'
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:7'

HS1: So sánh 0.3 và

4
nêu cách làm?
13

x, y  Q, so sánh x, y xảy ra những khả năng
nào?
x = ? Tìm x biết ( x  Q)
HS2:
a, x =

3
39 4 40
=
; 
10 130 13 130
39
3 4
40
vì 39< 40 nên
<
hay <
130 130
10 13
3
HS2: a,x =
4

HS1:Ta có 0,3 =


3
1
và x < 0; x = 2 ; x = 0.45 và x > 0.
4
5

b, Khơng có giá trị nào của x thoả
Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ mãn
c. x = 0,45
là gì?
HS3: a, 4,7
3,7.
HS3: Bài 20 a,c /15sgk.
Gv: Gọi h/s nhận xét, gv chữa và cho điểm h/s trên bảng.
III. BÀI MỚI. 32'
Hoạt động của
Hoạt động của GV
Nội dung kiến thức cần đạt
HS
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phƣơng pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
Củng cố cho học sinh kiến thức về so sánh số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của 1 số hữu tỉ,
quy tắc cộng, trừ , nhân, chia số thập phân.
Chúng ta sẽ cùng làm tiết luyện tập hôm nay

HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (18')
Mục tiêu: Áp dụng thành thạo các tính chất đã học để tính nhanh dãy các phép tính
cơng, trừ, nhân, chia stp.
18


Đại số 7
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái qt hóa, năng lực sử dụng ngơn ngữ,…
Hoạt động 1: Chữa bài tập
Bài 1:Thực hiện phép tính:
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs thực hiện các
bài tính theo nhóm.

Gv kiểm tra kết quả của
mỗi nhóm, u cầu mỗi
nhóm giải thích cách giải?

Tính
Các nhóm tiến hành thảo
luận và giải theo nhóm.
Vận dụng các cơng thức về
các phép tính và quy tắc
dấu để giải.
Trình bày bài giải của
nhóm .
Các nhóm nhận xét và cho
ý kiến .

Trong bài tập tính nhanh, ta
thường dùng các tính chất
cơ bản của các phép tính.
Ta thấy: 2,5 .0,4 = 1
0,125.8 = 1
=> dựng tính chất kết hợp
và giao hốn .
ta thấy cả hai nhóm số đều

Bài 2 : Tính nhanh
Gv nêu đề bài.
Thơng thường trong bài tập
tính nhanh, ta thường sử
dụng các tính chất nào?
Xét bài tập 1, dựng tính
2
chất nào cho phù hợp?
có chứa thừa số , do đó
5
Thực hiện phép tính?
Xét bài tập 2, dựng tính dùng tính chất phân phối .
chất nào?

Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 22: ( SGK)
Gv nêu đề bài.
Để xếp theo thứ tự, ta dựa
vào TIÊU chuẩn nào?

So sánh:


5
và 0,875 ?
6
5
2
;1 ?
6
3

Tương tự cho bài tập 3.
Ta thấy: ở hai nhóm số đầu
đều có thừa số

3
, nên ta
5

dựng tính phân phối sau
đó lại xuất hiện thừa số

1/Chữa bài tập:
Bài 1: Thực hiện phép
tính:
 2  3  22  15  7



5
11

55
55
 5  7  5  18  10
2/
:

.

9 18
9
7
7
 7 5  7 18
3/
: 
.  2,1
12 18 12 5
2 3 4
2 1 1
4 /  .( )  

3 4 9
3 3 3
3 1
5
5 / 2 .1 .(2,2)  5
11 12
12
3
4

 11
6 /(  0,2).(0,4  ) 
4
5
50

1/

Bài 2: Tính nhanh

1 /( 2,5.0,38.0,4)  [0,125.3,15.(8)]
 (2,5.0,4.0,38)  [0,125.(8).3,15]
 0,38  (3,15)  2,77
2 7 2 2
2/
. 
.
5 9 5 9
2 7 2 2

.   
5 9 9 5
11 7 7  7
3/ .  .
18 12 12 18
7  11  7  7
 . 

12  18 18  12
1 3 3 5 3 8

4/ .

.  .
8 5
5 8 4 5
3 1 5 3 8

.    .
5 8 8 4 5

3
chung => lại dựng tính  3 . 3   8    3
4
4 5 5  4
3
phân phối gom ra ngoài. 2/ Luyện tập.
4

Bài 22 : ( SGK) Xếp theo
thứ tự lớn dần:
Ta có:

19


Đại số 7
4
Để xếp theo thứ tự ta xét:
0,3 > 0 ;
> 0 , và

13
Bài 23: ( SGK) So sánh.
Các số lớn hơn 0, nhỏ hơn
4
Gv nêu đề bài .
0.
 0,3 .
Dùng tính chất bắt cầu để Các số lớn hơn 1, -1 .Nhỏ 13
5
2
so sánh các cặp số đó cho.
hơn 1 hoặc -1 .
 0;1  0;0,875  0
3
Quy đồng mẫu các phân số 6
và:
và so sánh tử .
2
5
.
 1  0,875 

3

6

Do đó:
Bài 26: ( SGK) Sử dụng Hs thực hiện bài tập theo
máy tính.
nhóm .

Các nhóm trình bày cách
giải .
Các nhóm nêu câu hỏi để
làm rỏ vấn đề .
Nhận xét cách giải của các
nhóm .
Hs thao tác trên máy các
phép tính .

2
5
4
 1  0.875 
 0  0,3 
3
6
13

Bài 23 : ( SGK) So sánh:
4
< 1 và 1 < 1, 1
5
4
 1  1,1
nên :
5

a/ Vì

b/ Vì -500 < 0 và 0 < 0,

001 nên :
- 500 < 0, 001
c/


 12 12 1 13 13

 

nên
 37 36 3 39 38
 12 13

 37 38

4. Củng cố :
Nhắc lại cách giải các dạng
toán trên.

HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động tìm tịi và mở rộng (2’)
Mục tiêu: Tìm tịi và mở rộng kiến thức, khái qt lại tồn bộ nội dung kiến thức đó
học
- Nắm chắc dạng bài tập đã chữa.
- Dùng máy tính bỏ túi hồn thiện bt 26.
- BTVN: 29, 30, 31, 34, SBT/ 8.Hd bài 29: Tìm a = ? , b = -0.75. Thay giá trị a,
b vào biểu thức .
- Ôn luỹ thừa của 1 số tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Đọc trước bài “ Luỹ thừa của 1 số hữu tỉ”.

Tuần 3

Tiết 6

Ngày soạn: 3/9/2018
Ngày dạy: /9/2018
20


Đại số 7
LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỶ
A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:- Học sinh phát biểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của
một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy
tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa .
2.Kỹ năng:- Tính được giá trị của một lũy thừa, tính được nhân chia hai lũy thừa
cùng cơ số.
Có kỹ năng vận dụng các quy tắc nêu trên trong tính tốn trong tính tốn.
3.Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học.
4. Năng lực cần Hình thành: Năng lực tính tốn, năng lực sử dụng ký hiệu
B. CHUẨN BỊ:
1.Chuẩn bị của giáo viên : Bảng phụ bài tập 49 - SBT
2.chuẩn bị của học sinh: Ôn luỹ lừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, các quy
tắc nhân , chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
C.PHƢƠNG PHÁP DẠY HỌC :
-Đặt và giải quyết vấn đề
-Phương pháp đàm thoại
- Phương pháp dạy học hợp tác theo nhóm nhỏ
- Suy luận suy diễn từ ví dụ cụ thể nâng lên tổng quát
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I.ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC LỚP.1'
II. KIỂM TRA BÀI CŨ:7'

* HS1: Tính giá trị của biểu thức
3 3  3 2
a) D          
5 4  4 5
b) F  3,1.  3  5,7 

3
5

3
4

3
4

2
5

a. D =      1

b. F = 3,1.  3  5, 7  =
HS2. ?phát biểu và viết công thức luỹ
-3,1.(-2,7)= 8,37
thừa với số mũ tự nhiên? phát biểu và
viết tổng quát quy tắc nhân , chia hai luỹ
thừa cùng cơ số?
III. BÀI MỚI:
Hoạt động của
Hoạt động của GV
Nội dung kiến thức cần đạt

HS
HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động (5’)
Mục tiêu: HS biết được các nội dung cơ bản của bài học cần đạt được, tạo tâm thế cho
học sinh đi vào tìm hiểu bài mới.
Phƣơng pháp dạy học: Dạy học nhóm; dạy học nêu và giải quyết vấn đề; phương
pháp thuyết trình; sử dụng đồ dung trực quan
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
Để phát biểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các
qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa
21


Đại số 7
.
Chúng ta cùng nghiờn cứu qua bài học ngày hơmnay
HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành kiến thức (7’)
Mục tiêu: Học sinh phát biểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ
thừa của luỹ thừa .
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngơn ngữ,…
HOạT ĐộNG CủA GV
Tinh nhanh:
5 4 4 7
.  .  1?
12 9 9 12

Nêu định nghĩa luỹ thừa của

một số tự nhiên? Công thức?
Tính: 34 ? (-7)3 ?
Thay a bởi

1
, hãy tính a3 ?
2

HOạT ĐộNG CủA HS

GHI BảNG

5 4 4 7
.  .
12 9 9 12
4 5 7
 .

 1
9  12 12 
4
5
 .(1)  1 
9
9

Phát biểu định nghĩa luỹ I/ Luỹ thừa với số mũ tự
Hoạt dộng 1: Luỹ thừa với thừa.
nhiên:
số mũ tự nhiên

Định nghĩa:
34 = 81 ; (-7)3 = -243
Nhắc lại định nghĩa luỹ thừa
3
Luỹ thừa bậc n của một
1
1
1
3
với số mũ tự nhiên đó học ở a   a    
số hữu tỷ x, ký hiệu xn ,
2
8
2
lớp 6?
là tích của n thừa số x (n
Viết công thức tổng quát?
là một số tự nhiên lớn
Luỹ thừa bậc n của một số a
hơn 1)
Qua bài tính trên, em hãy là tích của n thừa số bằng
a
Khi x  (a, b  Z, b #
nhau,
mỗi
thừa
số
bằng
a
.

phát biểu định nghĩa luỹ
b
Công thức: an = a.a.a…..a
thừa của một số hữu tỷ?
0)
Hs phát biểu định nghĩa.
3
n
n
a
a
a
an

Tính:    ? ;   ?
ta có:    n
b

b

b

3

Gv nhắc lại quy ước:
a1 = a
a0 = 1
Với a  N.
Với số hữu tỷ x, ta cịng có
quy ước tương tự .

Hoạt động 2: Tích và
thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số:
Nhắc lại tích của hai luỹ
thừa cùng cơ số đó học ở lớp
6? Viết cơng thức?
Tính: 23 . 22= ?
(0,2)3 . (0,2) 2 ?

a a a a3
a
   . .  3
b b b b
b
n

a a a an
a
   . ....  n
b b b b
b

b

1

Quy ước : x = x
x0 = 1
0)


(x #

Làm bài tập?1
II/ Tích và thương của
hai luỹ thừa cùng cơ số:
1/ Tích của hai luỹ thừa
cùng cơ số:
Tích của hai luỹ thừa cùng Với x  Q, m,n  N , ta
cơ số là một luỹ thừa của có:
cơ số đó với số mũ bằng
xm . xn = x m+n
tổng của hai số mũ .
VD :
22


Đại số 7
am . an = am+n
23 . 22 = 2.2.2.2.2 = 32
Rút ra kết luận gì?
(0,2)3.(0,2)2
Vậy với x  Q, ta cịng có = (0,2 . 0,2 . 0,2).(0,2 .0,2 )
= (0,2)5.
công thức ntn?
Hay : (0,2)3 . (0,2 )2 =
(0,2)5
Hs viết công thức tổng quát
Nhắc lại thương của hai luỹ .
thừa cùng cơ số? Công thức? Làm bài tập áp dụng .
Tính: 45 : 43 ?

5

2

3

5

1
1 1 1
  .     
32
2 2 2
3
4
7
(1,2) .(1,2)  (1,2)

2/ Thương của hai luỹ
thừa cùng cơ số:
Với x  Q , m,n  N , m
n
Ta có: xm : xn = x m – n
VD :

3

2 2
  :   ?
3 3


5

Thương của hai luỹ thừa
cùng cơ số là một luỹ thừa
của cơ số đó với số mũ
bằng tổng của hai số mũ .
am : an = a m-n
45 : 43 = 42 = 16

Nêu nhận xét?
5
3
2 2
Viết công thức với x  Q ?
:
   
Hoạt động 3 : Luỹ thừa của  3   3 
luỹ thừa:
2 2 2 2 2 2 2 2
  . . . . : . . 
Yêu cầu học sinh làm ?3 vào
 3 3 3 3 3  3 3 3
2
bảng nhóm
2 2 2
 .  
Cho các nhóm nhận xét &
3 3 3
so sánh kết quả

Qua 2 VD trên hãy cho biết
( xm)n = ?
Yêu cầu hs phát biểu bàng
Hs viết công thức .
lời phần in nghiờng trong
SGK.
- Yêu cầu học sinh làm ?4

3

2

4
2 2 2
  :     
9
 3  3  3
3
2
(0,8) : (0,8)  0,8

III/ Luỹ thừa của luỹ
thừa :
?3

    2  . 2  2   2
3

a) a 2


2

2

2

6

5

 1 2   1  2  1  2  1  2
b )       .   .   .
 2    2   2   2 
 1 
. 
 2 

2

 1 
. 
 2 

2

Nhóm 1+2 làm ý a)
Tính: (32)4 ? [(0,2)3}2 ?

Nhóm 3+4 làm ý b)


4.Củng cố :
HS lên bảng làm bài 27 /T19
HS : x m   x m.n
n

23

 1 
 
 2 

10

Công thức: Với x  Q,
ta có:
(xm)n = xm.n
?4


Đại số 7
HS tính: (32)4= 38
[(0,2)3}2 = 0,26

2

 3 3   3 6
a )       
 4    4 
2


4
8
b)  0,1    0,1



HS lên bảng tính.
(1) 2 1
 1 


 
22
4
 2 
2

3
1
 1  (1)
   3 
2
8
 2
4
4
1
 1  (1)
   4 
2

16
 2
3

5
1
 1  (1)





5
2
32
 2
5

HS: + Nếu luỹ thừa bậc
chẵn cho ta kq là số dương.
+ Nếu luỹ thừa bậc lẻ
cho ta kq là số âm.
HOẠT ĐỘNG 3: Hoạt động luyện tập (18')
Mục tiêu: :- Tính được giá trị của một lũy thừa, tính được nhân chia hai lũy thừa cùng
cơ số.
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại.
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
GV đưa bài tập 1:
Học sinh thực II. Bài tập:

hiện các yêu
Bài tập 1: Thực hiện phép tính:
a, (-5,3)0 = 1
cầu và làm
3
2
3
2
5
 2  2
 2  2
0
 2
a, (-5,3) ;b,    .   
b,    .    =   
 3  3

 3  3

c, (-7,5)3:(-7,5)2
 3 3 
d,    
 4  

2

 3

c, (-7,5)3:(-7,5)2 = -7,5
2


 3 3 
3
d,     = (  )6
4
 4  

6

1
; e,   .56
5

f, (1,5)3.8
; g, (-7,5)3: (2,5)3
GV: cho hs cả lớp làm bài
Gọi hs lên bảng trình bày
GV: hd hs trình bày lại bài cho hồn
chỉnh
Bài tập 2: So sánh các số:
a, 36 và 63
b, 4100 và 2200
? Bài tốn u cầu gì?
? Để so sánh hai số, ta làm như thế

6

1
; e,   .56
5


=1
f, (1,5)3.8 = 27
; g, (-7,5)3: (2,5)3
= -27
Bài tập 2:
a)
Ta có: 36 = 33.33
63 = 23.33

36 > 63
b)
24


Đại số 7
Ta có: 4100 = (22)100 = 22.100 = 2200
Học sinh thực  4100 = 2200
hiện các yêu
Bài tập 3:
cầu và làm
32
a, n  4  32 = 2n.4  25 = 2n.22

nào?
GV: cho hs cả lớp làm bài
Gọi 2 hs lên bảng trình bày
GV chuẩn húa
Bài tập 3: Tìm số tự nhiên n, biết:
a,


2

 25 = 2n + 2  5 = n + 2  n = 3

32
625
n n
 4 ; b) n  5 c, 27 :3
n
2
5

b,

GV cho HS hoạt động nhóm trong
5’.
GV gọi đại diện một nhóm lên bảng
trình bày, các nhóm cịn lại nhận xét.

625
n
3
 5  5 = 625:5 = 125 = 5
n
5

n=3
c, 27n:3n = 32  9n = 9  n = 1
Bài tập 4:

4

2
2
a, x:   =
3
3

Bài tập 4: Tìm x, biết:
5 
 5 
 .x   
 3 
 3 

4

2

2
2
a, x:   = ;

b, 

c, x2 – 0,25 = 0 ;

d, x3 + 27 = 0

3


3

3

5
5
b,   .x   
 3 
 3 
2

c, x2 – 0,25 = 0
d, x3 + 27 = 0

x

1
e,   = 64
2

2
 x =  
3
3

x=

5


5
3

 x = ± 0,5
 x = -3

? Để tìm x ta làm như thế nào?
1
e,   = 64
x=6
2
GV yêu cầu HS làm ra nháp và gọi
lần lượt các HS lên bảng làm bàiGV chuẩn hóa
HOẠT ĐỘNG 4: Hoạt động vận dụng (8’)
Mục tiêu: HS vận dụng được các kiến thức vào giải bài toán cơ bản
Phƣơng pháp dạy học: Gợi mở vấn đáp, thuyết minh, đàm thoại, hoạt động nhóm…
Định hƣớng phát triển năng lực: Năng lực tư duy logic, năng lực nhận thức, năng lực
khái quát hóa, năng lực sử dụng ngôn ngữ,…
GV đưa ra bài tập 1.
Bài tập 5:
2
Bài tập 5: thực hiện phép tính:
 3  2  5  3   3  2
 1
a, 4. 1   25   :    :  
2
 3  2  5  3   3  2
 4
 1
 4   4    2 

a, 4. 1   25   :    :  
 4
 4   4    2 
25
9 64 8
= 4.  25. . .
x

16
16 125 27
25 48 503
=  
4 15 60

0

1
2 1
b, 23  3.    1   2  :  .8
2
6



2

2

c, 3        : 2 n
 7 2

6

1

2

d,

1
55  . 12  .1015 ;

0

Học sinh
làm bài
e, tập vận
dụng
25

1
2 1
b, 2  3.    1   2  :  .8
2
2

3

=8 + 3 – 1 + 64 = 74
6


2

c, 3        : 2
 7 2
6

1


×