Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.43 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI I TIN HỌC 8 NĂM HỌC 2014-2015 Vận dụng Thông Nhận biết hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Mức độ Bài TNK TN TNK TN TL TL TL TL Q KQ Q KQ Bài 1: Câu Máy tính và II chương trình máy 1.0 tính đ Bài 2: 1c 1c Làm quen với 0.5 đ 1.5 chương trình và đ ngôn ngữ lập trình Bài 3: Chương 1c trình máy tính và 0.5 đ dữ liệu Tìm hiểu thời gian 1c với phần mềm 0.5 Suntimes đ Bài 4: 1c Sử dụng biến trong 0.5 chương trình đ Bài 5 : 1c 1c 1c Từ bài toán đến 0.5 đ 1.0 2.0 đ chương trình đ Bài 6: 1c 1 Câu lệnh điều kiện 1.5 0.5 đ đ 3c 3c 3c 2c 1c Tổng số câu 10đ 4.0 2.0 1.0đ 2.0 đ đ. Cộn g. 1c 1.0 đ 2c 2.0 đ 1c 0.5 đ 1c 0.5 đ 1c 0.5 đ 3c 3.5 đ 3c 2.0đ 10.0 đ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> PHÒNG GD- ĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH. KIỂM TRA HỌC KỲ I .NĂM HỌC 2014-2015. Môn Tin học.Khối 8. Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4điểm). I. Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi cấu trả lời đúng được 0,5 điểm) Câu 1: Trong các tên dưới đây, tên hợp lệ trong Pascal là: A. lop 8. B. End. C. bai_tap_1. D.14tuoi . Câu 2: Kết quả của phép chia lấy phần nguyên và lấy phần dư của 2 số nguyên 14 và 5 là: A. 14 div 5 = 2; 14 mod 5 = 4; B. 14 div 5 = 4; 14 mod 5 = 2; C. 14 div 5 = 2.8; 14 mod 5 = 0; D. 14 div 5 = 0; 14 mod 5 = 2.8 Câu 3: Hãy sắp xếp các bước sau đây thành một trình tự để giải một bài toán trên máy tính. Bước 1: Mô tả thuật toán Bước 2: Xác định bài toán Bước 3: Viết chương trình A. Bước 1 bước 2 bước 3 ; B. Bước 2 Bước 1 Bước 3 C. Bước 3 Bước 2 Bước 1; D. Bước 2 Bước 3 Bước 1 Câu 4: Cho x bằng 5. Sau câu lệnh: if x mod 3 = 2 then x:=x +1 ; Giá trị của biến x là: A. 7 B.1 C. 7.5 D. 6 Câu 5 Nhìn lên bản đồ em phân biệt ngày và đêm dựa vào điều gì? A. Ngày có mặt trời, đêm không có mặt trời B. Ngày có màu sáng, đêm có màu tối C. Ngày nữa bên trái còn đêm nữa bên phải của màn hình D. Ngày nữa bên phải còn đên nữa bên trái của màn hình Giá trị của c là bao nhiêu: Câu 6 Trong Pascal, khai báo nào sau đây đúng: A. Var diem: real, integer; B. Var diem : real; C.Const x : 3.14; D.Var a:=5 ; II Hãy điền các cụm từ sau vào chỗ trống (...) để được câu hoàn chỉnh : Ngôn ngữ lập trình, ngôn ngữ máy, chương trình, chương trình dịch, dãy bít (1.0 đ ) a) Các lệnh trong ngôn ngữ máy được viết dưới dạng ......................... b) .................................. được sử dụng để viết chương trình c) Chương trình thường được viết bằng ngôn ngữ lập trình, sau đó được ............ .......... chuyển đổi sang ngôn ngữ máy d) .................................là ngôn ngữ duy nhất máy tính có thể hiểu được trực tiếp B. TỰ LUẬN: (6.0đ) Câu 1: (1.5 đ)Thế nào là từ khóa? Cho 2 ví dụ về từ khóa. Câu 2: (1.5 đ) Vẽ sơ đồ cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ ? và viết cú pháp câu lệnh điều kiện dạng đủ. Câu 3 :(1.0 đ) Hãy chỉ ra Input, output của bài toán sau : Tính tổng của n số tự nhiên cho trước. Câu 4: (2.0 đ) Viết chương trình tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a,chiều rộng là b..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA TIN 8 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014-2015 A/PHẦN TRẮC NGHIỆM: I. Chon đáp án đúng: mỗi câu đúng 0,5đ CÂU 1 2 3 4 5 6 ĐÁP ÁN c a b d b b II. Điền vào chổ ( ...) mỗi câu đúng ( 0.25 đ). a Dãy bít. b Ngôn ngữ lập trình. c Chương trình dịch. d Ngôn ngữ máy. /B.PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: 1.5 đ Từ khóa là từ dành riêng, không được sử dụng nó với bất kì mục đích nào khác ngoài mục đích sử dụng do NNLT quy định. ( 1.0 đ) Program, Begin ( 0.5 đ) Câu 2: ( 1.5 đ ) *cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ (0.75đ). ĐIỀU KIỆN. SAI. CÂU LỆNH 2. ĐÚNG. Cú phápCÂU câu lệnh 1 ( 0. 75 đ) LỆNH If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>; CÂU3: Input: là n số cho trước KẾT THÚC Out put: là tổng của n số đó. Câu 4: chương trình Program dien_tich_hcn; 0,25đ Uses crt; 0,25đ Var a,b :real; 0,25đ Dientich: real; Begin Clrscr; Write(‘nhập chiều rộng hcn:’); readln(a); 0,25đ Write(‘nhập chiều dài hình chữ nhật:’); readln(b); 0,25đ Dientich :=a*b; 0,25đ Writeln(‘dien tich hcn la:’, Dientich:2:4); 0,25đ Readln 0,25đ End..
<span class='text_page_counter'>(4)</span>