TIấU CHUN VIT NAM TCVN 1074 :
1971
Page 1
Gỗ tròn Khuyết tật
Round timber Defects
1 Tiêu chuẩn ny áp dụng cho gỗ tròn thuộc các loại cây lá rộng.
Tiêu chuẩn ny không bắt buộc áp dụng cho gỗ tròn chuyên dùng.
2 Khuyết tật của gỗ tròn đợc quy định trong bảng dới đây:
Giới hạn cho phép của khuyết tật
Đối với gỗ hạng I v
Tên khuyết
tật
Cách tính
Cấp chất
lợng A
Cấp chất
lợng
B
Cấp chất
lợng
C
Đối với
gỗ hạng
III
Đối với
gỗ hạng
IV
1 2 3 4 5 6 7
- Mắt có đờng kính dới
3cm không tính
- Đờng kính lớn nhất của
mắt so với đờng kính cây gỗ
ở chỗ đó không đợc quá
Trên 1m di của thân cây gỗ,
số lợng mắt không đợc quá
10%
2 cái
30%
4 cái
Không
hạn chế
Không
hạn chế
10%
Không
hạn chế
10%
Không
hạn chế
1. Mắt
a. Mắt sống
b. Mắt bị
h hỏng mắt
chết v mắt
dò
Trên 1m di của thân cây gỗ,
số lợng mắt không đợc quá
0 cái 2 cái 3 cái 2 cái 2 cái
2. Mục a.
Mục
trong mục
ruột v rỗng
ruột
b. Mục ngoi
- Đờng kính phần mục
trong, rỗng ruột, mục ruột, ở
đầu cây gỗ so với
đờng kính cây gỗ ở chỗ
đó không đợc quá
- Chiều dy của mục
ngoi ở nơi mục nhiều nhất
so với đờng kính cây gỗ ở
chỗ đó không đợc quá
10%
20%
40%
20%
20%
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 1074 :
1971
Page 2
3. Lç mät - Lç mät cã ®−êng kÝnh
d−íi 3mm vμ lç mät ngoμi vá
kh«ng tÝnh
- Lç hμ m¹ch tr¹ch tÝnh
nh−lç mät.
- Trªn 1m dμi cña th©n
c©y gç sè lç mät nhiÒu nhÊt
kh«ng ®−îc qu¸
3 lç
20 lç
Kh«ng
h¹n chÕ
20 lç
20 lç
TIấU CHUN VIT NAM TCVN 1074 :
1971
Page 3
1 2 3 4 5 6 7
4. Nứt - Chiều rộng vết nứt
dới
3mm không tính
- Đối với vết nứt dọc v
nứt ngôi sao, chiều di vết nứt
so với chiều di cây gỗ không
đợc quá
- Đối với vết nứt vnh
khăn, trên mặt cắt ngang
chiều di của vòng cung
không đợc quá
- Số lợng vết nứt ở đầu
cây gỗ không đợc quá.
10%
Không
có
2 vết
20%
1/3
chu vi
4 vết
30%
1/2
chu vi
Không
hạn chế
10%
1/3
chu vi
2 vết
10%
1/3
chu vi
2 vết
5. Cong - Chỉ tính đối với
trờng hợp cong 1 chiều;
cong 2 chiều, không chấp
nhận.
- Đối với gỗ di dới
4m độ cong không đợc quá
- Đối với gỗ di trên
4m độ cong không đợc quá.
2%
3%
4%
5%
6%
7%
5%
5%
5%
6. Thân dẹt Trên mặt cắt ngang chênh
lệch giữa đờn
g kính lớn nhất
v nhỏ nhất so với đờng
kính lớn nhất không đợc quá
20%
40%
Không
hạn chế
30%
Không
hạn chế
7. Thót ngọn Chênh lệch đờng kính giữa
2 nơi cách nhau 1m trên thân
cây gỗ không đợc quá
2 cm/m
5 cm/m
Không
hạn chế
5 cm/m
Không
hạn chế
Chú thích :
1. Đối với bớu, cách tính nh mắt.
2. Độ cong tính theo công thức: f %
Trong đó: f chiều cao đoạn cong nhất;
l chiều di giữa 2 đầu đoạn cong nhất.