Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Tài liệu TCVN 4314 1986 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.4 KB, 3 trang )

TIÊU CHUẩN VIệT NAM tcvn 4314 : 1986

Page1





Vữa xây dựng Yêu cầu kĩ thuật

Building mortar Technical requirements


Tiêu chuẩn ny áp dụng cho hỗn hợp vữa v vữa dùng để xây các thể gạch đá, để xảm các mối
nối khi lắp ghép, để trát tờng phía trong v phía ngoi, để láng, lát, ốp gạch đá.
Tiêu chuẩn ny không áp dụng cho các loại hỗn hợp vữa v vữa đặc biệt nh: vữa chịu axít, vữa
mu để trang trí, vữa chống phóng xạ v.v

1 Quy định chung
1.1. Hỗn hợp vữa v vữa đợc định nghĩa theo TCVN 3121: 1979.
1.2. Phân loại vữa:
1.2.1. Theo khối lợng thể tích ( o ) ở trạng thái khô, vữa đợc phân lm hai loại:

- Vữa thông thờng: o > 1500 kg/m3;

- Vữa nhẹ: o

1500 kg/m3.

1.2.2. Theo loại chất kết dính sử dụng, vữa đợc phân lm 4 loại:
- Vữa vôi;


- Vữa xi măng;
- Vữa đất sét;
- Vữa hỗn hợp: Xi măng vôi; xi măng - đất sét.
1.2.3. Theo giới hạn bền nén ở tuổi 28 ngy đêm dỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn, vữa
đợc phân thnh các mác: 4; 10; 25; 50; 75; 100; 150; 200; 300.

2 Yêu cầu kĩ thuật
2.1. Yêu cầu đối với vật liệu dùng cho vữa.
2.1.1. Cát dùng cho vữa xây dựng theo TCVN 1770: 1986, riêng môđun độ nhỏ của cát cho
phép đến 0,7.
2.1.2. Chất kết dính: có thể dùng xi măng poóclăng theo TCVN 2682: 1992, vôi theo
TCVN 2231: 1989 hoặc các loại chất kết dính khác theo các quy định hiện hnh.
2.1.3. Vôi phải đợc tôi đủ nớc. Khi dùng phải lọc vôi tôi thnh hồ vôi. Hồ vôi phải có khối
lợng thể tích 1,4 kg/dm3, hoặc đo bằng độ lún côn tiêu chuẩn vo hồ vôi l
12cm. Khi dùng vôi hyđrat cho vữa phải sng qua sng có kích thớc lỗ 1,2mm.
2.1.4. Đất sét dùng để lm vữa phải l đất sét béo (h
m lợng cát chứa trong đất sét phải nhỏ
hơn 5% khối lợng) đã đợc ngâm kĩ v đánh tan với nớc thnh dạng hồ nh hồ vôi. Khối
lợng thể tích của hồ đất sét phải l 1,4 kg/dm3 hoặc độ lún của côn tiêu chuẩn vo hồ l 12cm.
2.1.5. Cho phép sử dụng các phụ gia vô cơ hoặc hữu cơ để cải thiện một số tính chất của vữa
nhng phải theo đúng quy định hiện hnh v trớc khi sử dụng phải thí nghiệm
để xác định ảnh hởng v hm lợng các phụ gia đó trong vữa.
2.1.6. Nớc dùng để trộn vữa phải đạt yêu cầu nh nớc để trộn bê tông theo quy định hiện
hnh.
TIÊU CHUẩN VIệT NAM tcvn 4314 : 1986

Page2


2.2. Hỗn hợp vữa xây v hỗn hợp vữa hon thiện phải thoả mãn các yêu cầu quy định

trong bảng 1.

Bảng 1



Loại hỗn hợp vữa

Để hon thiện


Tên chỉ tiêu


Để xây

Thô

Mịn
1. Đờng kính hạt cốt liệu lớn nhất tính bằng
mm không lớn hơn
2. Độ lu động (độ lún côn), tính bằng cm
3. Độ phân tầng, tính bằng cm3, với vữa dẻo,
không lớn hơn
4. Độ (khả năng) giữ nớc, tính bằng %, đối
với:
- Hỗn hợp vữa xi măng
- Hỗn hợp vữa vôi v các vữa hỗn hợp khác
5. Thời gian bắt đầu đông kết, tính bằng phút,
kể từ sau khi trộn, không sớm hơn



5
4 ữ 10


30


63
75


25


2,5
6 ữ 10


-


-
-


25



1,25
7 ữ 12


-


-
-


25


2.3. Vữa xây v vữa hon thiện phải thoả mãn yêu cầu quy định trong bảng 2.

Bảng 2


Mác vữa

Giới hạn độ bền (chịu) nén trun
g
bình nhỏ nhất
Giới hạn bền (chịu) nén trung
bình lớn nhất
4
10
25
50

75
100
150
200
300
4
10
25
50
75
100
150
200
300
9
24
49
74
99
149
199
299
-

TIÊU CHUẩN VIệT NAM tcvn 4314 : 1986

Page3


3 Phơng pháp thử

3.1. Dùng các sng có kích thớc lỗ 5; 2,5 v 1,25mm theo TCVN 342: 1986 để xác định
đờng kính hạt cốt liệu.
3.2. Các chỉ tiêu: độ lu động, độ phân tầng v độ giữ nớc đợc xác định theo TCVN
3121: 1979.
3.3. Xác định thời gian bắt đầu đông kết.

3.3.1. Thiết bị thử: Theo TCVN 3121: 1979, mục 2.1.
3.3.2. Tiến hnh thử: Chuẩn bị hỗn hợp vữa để có lu động l 4cm v thử theo TCVN
3121: 1979, mục 2.1.2. Tiến hnh thử ba lần trong một phút. Khoảng cách giữa hai mũi côn l
12mm.
3.3.3. Tính kết quả: Thời gian bắt đầu đông kết l thời gian tính từ sau khi trộn đều khi côn
không lún sâu hơn 22 2mm.
3.4. Giới hạn bền nén của vữa đợc xác định theo TCVN 3121: 1979.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×