Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tài liệu I/O của 8051 và 8255 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.25 KB, 15 trang )

I/O của 8051 và 8255I/O của 8051 và 8255
Bài 7
Bộ môn TĐ
Khoa KTĐKKhoa KTĐK
Tại sao phảicócổng I/OTại sao phải có cổng I/O
• Các bộ điềukhiểncầnnhận các tín hiệuCác bộ điều khiển cần nhận các tín hiệu
vào từ bên ngoài và xuất các tín hiệu ra
bên ngoàibên ngoài
–Cổng I/O phục vụ yêu cầu đó
8051 có 4 cổng I/O• 8051 có 4 cổng I/O
• Có quá nhiều cổng sẽ làm tăng số chân và
áà ế áí ì ô ả ảgiá thành. Nếu quá ít thì sẽ không đảm bảo
cho các ứng dụng điều khiển phức tạp
Cấu trúc bên trong của các cổng
I/OI/O
• 32 chân được chia thành 4 cổng 8 bit32 chân được chia thành 4 cổng 8 bit
– P0, P1, P2, P3
Khi bật nguồntấtcả các cổng đượcmặc• Khi bật nguồn tất cả các cổng được mặc
định là cổng ra.
ể ấ ổ ấ• Để định cấu hình cho một cổng bất kỳ là
cổng vào thì ghi 1(0xFF) tới cổng đó
Cổng I/O của 8051Cổng I/O của 8051
•Các cổng có thể được đọc và ghi giống như các
thanh ghi thông thườngthanh ghi thông thường
mov A, #55H ; can use A
mov P0, A ; write A to P0
mov P1, Amov P1, A
mov P2, #0AAH ; can use immediate mode
xlr P1, #0FFH ; read-modify-write (ex-or)
mov P0, #0FFH ; configure P0 for input
mov A, P0 ; read from P0


•Các cổng có thể được thực thi theo từng bit (có
thể địa chỉ hoá theo từng bit) sử dụng lệnh cpl
hoạcsetbhoạc setb
cpl P1.2 ; complement bit 2 of Port1
setb P1.3 ; set bit 3 for Port1 to 1
clr P0.0 ; clear bit 0 of Port0
Chân dồn kênhChân dồn kênh
• Các chân của cổng được dồn với các tín hiệu khácg ợ ệ
–P0: cũng mang A0:A7 và D0:D7
– P1: chuyên dụng
– P2: mang A8:A15
– P3: mang tín hiệu I/O nối tiếp (TxD, RxD), dầu vào
các bộ định thời (T0, T1), Các ngắt bên ngoài (INT0,các bộ định thời (T0, T1), Các ngắt bên ngoài (INT0,
INT1) và tín hiệu đọc, ghi (RD, WR)
• Đối với 8051 hoặc DS5000 mà không có bộ nhớ ngoài
thìP0P1P2được dành sẵnthì P0, P1, P2 được dành sẵn.
• Để tăng số lượng cổng, sử dụng chip giao tiếp cổng
song song giống như 8255
Các thông số phầncứngCác thông số phần cứng
• P0 là cực máng hởự g
–Phải có điện trở kéo 10KΩ bên ngoài
– Không cầnthiếtnếuP0 đượcsử dụng làm các đường
địa chỉđịa chỉ
• P1, P2, P3 có các điệntrở kéo bên trong
•Hệ sốđầura củacổng bị giớihạn(số các thiết bị
óóthể điề khiể )nó có thể điều khiển).
–Sử dụng các bộđệm để tăng khả năng điềukhiển
(74LS244, 74LS245 …)
ố ầ– Hệ số đầura của P0 phụ thuộc vào giá trị của điệntrở
kéo, bị giới hạnbởi dòng lớnnhấtmànócóthể bị suy

giảm trên các đầura

×