Chương 1: Giới thiệu chung về mạng truy nhập
22
Đầu tư và thiết kế kiến trúc mạng: phụ trách việc thiết kế kiến trúc mới (PCS, SONET,
hubs, ...).
Giống như Bellcore, CableLabs không là thành viên của ANSI. Do vậy nhiệm vụ của
CableLabs không tạo ra các tiêu chuẩn, nhưng các đại lý sử dụng CableLabs để kiểm tra sự phù
hợp khi tiếp cận các vấn đề kỹ thuật cũng như các tiêu chuẩn đối với thị trường CATV.
1.8.6 ATM Forum
ATM Forum được thành lập năm 1991, là một tổ chức quốc tế phi lợi nhuận nhằm mục đích
thúc đẩy việc sử dụng các sản phẩm và dịch vụ ATM nhờ vào sự hội tụ nhanh của các đặc tính kỹ
thuật có tính liên kết hoạt động được với nhau. Năm 2004, ATM Forum liên kết với MPLS và
Frame Relay để hình thành nên MFA Forum.
ATM Forum không liên kết với bất kỳ tổ chức tiêu chuẩn nào. Có một vài MOU thiết lập
nên như là ITU, IETF, và các tổ chức khác.
ATM Forum cũng hình thành ra RBB Working Group vào tháng 2 năm 1995. Nhóm này
được đặc trách là đưa ATM đến tận nhà của người sử dụng.
ATM Forum còn có các nhóm làm việc khác, bao gồm 14 nhóm sau đây:
1. SIG P-T-P và P-T-M Siganaling Point-to-multipoint
2. SAA Services appects and application
3. TM Traffic management
4. B-ICI Interoffice interface ; +PNNI/B-ICI IW
5. PNNI Private NNI interface specifications
6. NM Network Management (M4, M5 interface specifications)
7. RBB Residential Broadband services
8. MPOA Multiprotocol Over ATM
9. PHY Physical Layer
10. LANE LAN Emulation
11. Testing Testing (PICS)
12. Security Security
13. VTOA Voice Telephone Over ATM
14. WATM Wireless ATM
23
GIỚI THIỆU
Mạng cáp nội hạt đã và đang đóng một vai trò quan trọng trong mạng
thông tin liên lạc nói chung và mạng truy nhập nói riêng. Các vấn đề cấu tạo của
dây dẫn, kết cấu của một sợi cáp có những ảnh hưởng quyết định đến chất lượng
thông tin liên lạc.
Tín hiệu truyền trên các đôi dây trong sợi cáp không chỉ có tần số thấp
như tín hiệu điện thoại truyền thống, mà còn có các tín hiệ
u tần số cao, tốc độ
lớn của công nghệ đường dây thuê bao số. Do đó, cần phải xem xét các ảnh
hưởng của tín hiệu tần số cao như các hiệu ứng bề mặt dây dẫn, hiệu ứng lân
cận, hiệu ứng kim loại, …
Sự phát triển phong phú các dịch vụ viễn thông đòi hỏi các thành phần
thiết bị mạng truy nhập đa dạng hơn rất nhiều, từ
cáp kim loại đối xứng, cáp
đồng trục, cáp quang, vô tuyến và các thiết bị đầu cuối như điện thoại truyền
thống, các đầu cuối số, máy tính, và các đầu cuối đa phương tiện khác.
Vấn đề bảo dưỡng đo thử mạng truy nhập cũng yêu cầu kỹ thuật cao hơn
để có thể duy trì hoạt động tốt các dịch vụ.
Chng 2: Cáp và k thut lp t cáp thông tin
24
2.1 CÁP KIM LOI I XNG
2.1.1 Kt cu cáp i xng
Kt cu ca mt si cáp tùy thuc vào yêu cu khai thác, môi trng lp t mà có rt nhiu
dng khác nhau.
Nhng chung qui có các yêu cu sau:
• Bn vng v c hc và hóa hc.
• Truyn dn tt, ít tiêu hao nng lng tín hiu, có kh nng chng xuyên nhiu gia các
mch cao, chng c s nh hng xuyên nhiu t các ngun ngoi lai.
• Tn ít nguyên vt li
u, nht là kim loi màu.
• D thi công lp t, s dng và bo qun.
m bo c các yêu cu trên là do kt cu cng nh k thut ch to si cáp quyt
nh.
Cáp i xng c s dng truyn tín hiu âm thanh, hình nh, hoc d liu. Chúng gm
hai si bc cách in xon li vi nhau.
Nhìn chung cáp i x
ng có ba phn t kt cu c bn là:
• Dây dn.
• Cht cách in gia các dây dn.
• V chng m.
Ngoài ra tùy thuc vào ch khai thác và môi trng t cáp mà còn có: V gia cng,
lp bao che in t.
2.1.1.1 Kt cu dây dn
Dây dn có mt yêu cu c bn là phi dn in tht tt, ngha là in tr càng nh càng tt,
song yêu cu ó cng phi dung hòa vi mt iu kin khác là s dng vt d kim và r tin.
Chính vì vy mà ng là kim loi làm dây dn rt phù hp.
Trong ch to có hai loi dây ng là cng và mm. Dây rut cáp u có cu trúc hình tr
tròn, vi yêu cu ng kính phi u mt ngoài phi nhn.
Tùy theo yêu cu s dng mà ng kính dây dn có các c khác nhau t 0,4 mm
n 1,4 mm, nhng thng dùng nht là c 0,4 mm hoc 0,5 mm cho ng dây in thoi trong
thành ph.
Cu trúc dây dn cng tùy thuc vào yêu cu s dng, có th có các loi sau ây: dây dn c
và tròn, dây dn bn, dây dn lng kim, và dây dn có nhiu si xon quanh mt s
i to gia
(hình 2.1)
Hình 2.1: Cu trúc dây dn ca rut cáp
Chng 2: Cáp và k thut lp t cáp thông tin
25
2.1.1.2 Cht cách in
Khi ch to cht cách in cho dây dn, các nhà ch to ã tp trung quan tâm n các yu
t sau:
• Cht cách in tiêu hao nng lng tín hiu nhiu hay ít, và do ó c ly thông tin c rút
ngn hay kéo dài. c bit i vi cáp truyn tín hiu cao tn thì yu t này càng quan
trng.
• in tr ca cht cách in càng ln thì thành phn dòng in rò gia hai dây d
n gn
nhau s càng bé. Ngi ta mong mun cht cách in có in tr bng vô cùng ln, nhng
thc t rt khó thc hin c.
• in áp xuyên thng (
E
): cht cách in càng chu c mt in áp càng ln, chng t
vt liu ó càng bn vng v in.
• in tr sut (
): thông s này c trng cho mc chuyn i các ion trong cht in
môi. in tr sut càng ln thì mc chuyn di các ion càng nh, ó là iu ta mong
mun.
• Hng s thm thu ca in môi (
): thông s này c trng cho dày ca lp in môi
b phân cc trên b mt ca nó khi có tác dng ca trng in t.
• Lng tiêu hao (
tg
): i lng này biu hin s tiêu tn nng lng ca trng vào vic
xoay chuyn các phn t lng cc in ri khi v trí ban u ca nó. Trong ó
là góc
chuyn di ó,
càng ln chng t các phn t lng cc in c xoay mt góc ln,
ngha là tiêu hao nng lng trng càng nhiu.
Các thông s
E
,
ζ
,
, và
tg
nói trên dùng làm tiêu chun chn dùng cht cách in
cho tng loi cáp theo yêu cu s dng ca nó.
Trong ch to ngi ta thng dùng các vt liu cách in nh: polyethylene (PE),
polyvinyl chloride (PVC), fluorinated ethylene propylene (FEP), si thiên nhiên, t nhân to,
giy. Các kt hp ca nhng vt liu này thnh thong cng c s dng. Mt s kt hp c
bit là gia các lp cách in có b
m không khí, bi vì ta bit rng không khí là môi cht cách
in rt tt.
Vic chn la cht cách in nào không ch nh hng n kích thc vt lý ca si cáp mà
còn quyt nh n hai trong bn c tính in ca si cáp, ó là in dung (C) và in dn (G).
in dung (C) không ch ph thuc vào vt liu cách in mà còn ph thuc vào dày c
a
lp cách in. Còn in dn (G) ch c quan tâm khi truyn tín hiu tn s cao. Tuy nhiên,
các tn s nh vy thì in dn cng góp phn áng k vào suy hao ca cáp.
Cht cách in có nh hng trc tip n tc lan truyn ca tín hiu trong mt mch
dây. Thi gian truyn tín hiu t im này
n im kia trong mch dây c gi là tr lan truyn,
khác vi tr lan truyn gia các ôi dây trong mt si cáp, c bit nh là lch ca tr.
2.1.1.3
V chng m và gia cng
V chng m có th làm bng kim loi hoc nha. Cáp hin nay có v chng m là nha
dai, bn. dày lp v chng m tùy thuc vào loi cáp và kích thc cáp. Nói chung khi chn
Chng 2: Cáp và k thut lp t cáp thông tin
26
la vt liu làm v chng m cho cáp phi da trên c s: kh nng làm phng b mt, kh nng
chu ng thi tit, tính bc cháy, kh nng màu sc, kh nng in n. tn s cao, v bc ngoài
cng gây ra lm phin toái cho cáp. Có th tham kho vài vt liu làm v bc ngoài bng sau
ây:
Vt liu Kh n
ng
màu sc
Kh nng làm
phng b mt
Tính bc
cháy
Kh nng
in n
Giá thành
PVC Xut sc Tt Khá khó Xut sc Thp-trung bình
Polyethylene Tt Rt tt Rt khó Tt Trung bình
Polypropylene Tt Rt tt Rt khó Tt Trung bình
Flamarrest
TM
Tt Khá tt Rt d Xut sc Trung bình cng
Teflon
TM
Khá tt Xut sc Rt d Rt xu Cao
có th t cáp nhng môi trng nh vách núi á, di lòng sông, lòng t và bin, thì
cáp còn phi c thêm mt lp v nha, ó là v gia cng.
Có ba loi v gia cng (hình 2.2) thích ng vi môi trng t cáp khác nhau là:
- Loi qun hai bng st lá (a): cáp có gia cng nh vy ch yu chôn trc tip di lòng
t.
- Loi qun bng các si st dt (b): cáp có gia c
ng nh vy dùng t nhng ni hay
b chn ng mnh và nhng sn núi á không th chôn xung c, hoc chôn theo
sn i dc 45
0
tr xung.
- Loi qun bng các si st tròn (c): cáp có gia cng nh vy dùng th di nc.
Hình 2.2: Kt cu v gia cng ca cáp
2.1.1.4
Màng bao che
Bên cnh vic xon dây, chúng ta còn bo v tín hiu tránh b nhiu bi các ôi dây bên
cnh, hoc tín hiu, nhiu t bên ngoài xâm nhp vào. Có ba loi màng bao che c bn ó là: xon
c, bn, và bng kim loi.
Có sáu lý do khi la chn màng bao che:
• Mc bao ph (coverage).
• mm do (Flexibility).
• bn khi phi un nn nhiu ln (Flex life).
• Tm tn s hot
ng (Frequency range).
• Nhiu in ma sát (Triboelectric noise).
• Xuyên kênh gia các ôi dây (Multipair crosstalk).
Chng 2: Cáp và k thut lp t cáp thông tin
27
Có ba cách bao che c bn trong si cáp ó là: phân ôi (a), theo lp (b), và theo chùm (c).
2.1.1.5
Nhng quy lut xp t bó dây rut cáp
Mt vn rt quan trng là cu trúc ca lõi cáp, các ôi dây trong si cáp phi c sp
t sao cho làm nh tit din si cáp, d dàng nhn bit, hn ch n mc thp nht nh hng
ca trng in t ca dòng in tín hiu gia mch dây này vi mch dây khác, t ó gim nh
c xuyên nhiu.
sp x
p có qui lut, ngi ta thc hin nhóm dây. Có bn cách nhóm dây c bn
(hình2.4) là: nhóm xon ôi (a), nhóm xon hình sao (b), nhóm xon ôi kép (c), và nhóm xon
sao kép (d).
Khi nhóm dây nh vy thì ng kính ca các nhóm xon c tính nh sau:
ng kính dây dn k c cht cách in
[]
mm
g
g
dd
01
10
01
1
+=
(2.1)
Vi: d
0
ng kính dây kim loi [mm]
0
γ
t trng ca vt liu làm dây dn
1
t trng ca vt liu cách in
0
g
trng lng ca dây dn kim loi trên n v dài
1
g
trng lng ca cht cách in trên n v dài
ng kính nhóm xon ôi
Ta có:
D
ôi
= d
1
+ bd, mà bd = x nên:
D
ôi
= d
1
+ x
Ta có: d
1
2
= 2x
2
, suy ra: x = d
1
/
2
Suy ra: D
ôi
= d
1
+ d
1
/
2
=1,71 d
1
Hình 2.3: các dng sp xp màng bao che
Hình 2.4: Mt ct ca các kiu xon dây c bn trong cáp
Chng 2: Cáp và k thut lp t cáp thông tin
28
ng kính nhóm xon sao 4 si
ng kính nhóm xon ôi kép
ng kính nhóm xon sao kép
Trên ây ch mi cp n kt cu ca nhóm dây c bn. Ta còn phi xem xét s sp xp
các nhóm dây c bn y trong bó dây rut cáp. Có bn loi sp xp các nhóm dây c bn sau ây:
ng nht theo chùm
: Các nhóm dây c bn xon chung mt dng theo tng chùm, chng hn tt
c xon ôi, hoc tt c xon hình sao thành tng chùm. Trong mi chùm bao gm t 50 n
100 nhóm c bn, mi nhóm trong chùm c xon theo bc xon khác nhau. Loi sp xp này
thng dùng cho cáp có dung lng ln.
ng nht theo lp
: Các nhóm dây c bn xon chung mt dng theo tng lp, chng hn tt c
xon ôi, hoc tt c xon hình sao thành tng lp. Loi sp xp này có qui lut hn. Tùy vào
dung lng cáp mà nó bao gm lp trung tâm và nhiu lp phía ngoài. Càng ra ngoài s nhóm
trong lp càng ln. Hai lp sát nhau c xon ngc chiu nhau.
Hn hp theo chùm
: Các nhóm dây c bn va có loi xon ôi va có loi xon sao, c xon
vi nhau thành tng chùm.
Hn hp theo lp
: Các nhóm dây c bn va có loi xon ôi va có loi xon sao, c xon vi
nhau theo lp.
2.1.2
Xon dây trong cáp ng
2.1.2.1
ôi dây xon nguyên bn
Vào nm 1877, Alexander Bell ni in thoi qua ng dây st n và ly t làm ng
v ca mch in. Phng pháp này truyn dn rt kém khi khí hu khô kéo dài.
Sau ó vn này c gii quyt bng cách s dng ôi dây trn cng song song cách
nhau vài cm. Phng pháp này cung cp ng tr v ca tín hiu in tin cy hn. Tuy nhiên,
khi ó ông phát hin ra hin tng xuyên âm, và c
ng bit c rng xuyên âm có th gim theo
chu k bng cách thay i v trí bên phi và bên trái ca dây dn.
Bell ã phát minh ra ôi dây xon vi nhau. Vi bc xon va , nng lng in t
trng trên mi phn nh ca dây b trit tiêu bi nng lng bao quanh phn nh ca dây tip
theo.
Ta có:
D
ôi kép
= 1,71 D
ôi
=1,71.( 1,71 d
1
) = 2,92 d
1
Ta có:
D
sao kép
= 2,41D
ôi
= 1,71 (2,41d
1
) = 4,12
d
1
Chng 2: Cáp và k thut lp t cáp thông tin
29
α
Khi thit k cáp vin thông, ngi ta tránh chn si cáp có hai ôi có bc xon bng nhau
trong nhóm 25 ôi cáp. Vic xon dây này ci thin áng k s mt cân bng in dung và hiu
ng in t trng, làm ti thiu nhiu và xuyên kênh có hi. iu này òi hi ngi thit k cáp
phi quan tâm c bit n vic xon ca các ôi dây.
2.1.2.2
H s xon
Sau khi xon, dài thc t ca si dây ln hn khi cha xon. Vì th mà các tham s in
khí ca mch dây có s thay i. tính toán các tham s sau này cho chính xác, ta cn xác nh
h s xon. H s xon cng nói lên dài thc ca mch ã tng lên bao nhiêu ln so vi dài
ca cáp.
xác nh h s xon, ta gi thit, có mt si dây qu
n theo trc qun, trc này có ng
kính D
1
.
Ta dùng hai mt phng ct, ct vuông góc vi trc qun ti hai im khi u và kt thúc
ca mt bc xon. Kt qu là tit din ct i vi trc xon là hình tròn, i vi dây qun là
hình elip.
Sau ó dùng mt mt phng ct khác b dc trc qun (mt phng này vuông góc vi hai
mt phng trc), và tri mt c
t này trên mt phng, ta có hình v sau:
Trong ó:
δ
L
là dài dây qun ca mt bc xon.
H là dài bc xon.
D
1
ng kính trc xon.
là góc hp gia dây qun trong mt bc xon vi mt
phng ct ti im kt thúc bc xon.
T hình v ta có:
()
2
11
22
1
sin
dDH
H
b
d
++
==
π
α
(2.2)
Suy ra:
()
2
2
11
22
1
H
dDH
db
++
=
t:
()
2
2
11
22
H
dDH
K
++
=
và gi là h s xon. (2.3)
Nh vy ng kính ln ca tit din dây dn (hình elip) là b=Kd
1
, còn dài thc t dây dn
qun trong bc xon là:
()
KHdDHL =++=
2
11
22
(2.4)
Nu mt nhóm hai dây xon vi nhau thì trc xon ca nó có th hình dung nh mt nét mnh n
mc ng kính ca nó không áng k, và lúc ó:
071011
,,
H
L
K ÷==
2.1.2.3
Bc cân bng
Trong mt bó dây có nhiu mch nên nhiu ôi dây có bc xon trùng nhau, mà bc
xon trùng nhau thì kt qu chng xuyên nhiu gia chúng không còn tác dng. Cho nên trên thc