Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Tài liệu 12B/TC-HQ_ Xuất khẩu hàng hoá doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.51 KB, 2 trang )

85
C:\Documents and Settings\nxmai\Desktop\Che do BCTK bo nganh\02 Bieu mau ap dung 02.doc

85
Biểu số: 12B/TC-HQ
Ban hành theo Quyết định
số... QĐ-TTg ngày...
của Thủ tớng Chính phủ
Ngày nhận báo cáo:
5 ngày sau kỳ báo cáo

XUấT KHẩU HàNG HOá
Kỳ... tháng... năm...
Từ ngy... đến... ngy... tháng... năm...

Đơn vị báo cáo: Bộ Tài chính
(Tổng cục Hải quan)
Đơn vị nhận báo cáo:
Tổng cục Thống kê,
Bộ Kế hoạch và Đầu t,
Bộ Công thơng,
Ngân hàng Nhà nớc


K bỏo cỏo
Cng dn n
ht k bỏo cỏo

n v
tớnh
Lng


Tr giỏ
(USD)
Lng
Tr giỏ
(USD)
A
B
1 2 3 4
Tng tr giỏ USD x x
Trong ú: Doanh nghip cú vn u t trc tip
nc ngoi " x x
Nhúm/Mt hng ch yu (*)


1. Hng thy sn USD x

x

2. Hng rau qu " x

x

3. Ht iu Tn

4. C phờ "

5. Chố "

6. Ht tiờu "


7. Go "

8. Sn v cỏc sn phm t sn "

9. Bỏnh, ko v sn phm t ng cc USD x

x

10. Than ỏ Tn

11. Du thụ "

12. Xng du cỏc loi "

13. Qung v khoỏng sn khỏc "

14. Húa cht USD x

x

15. Cỏc sn phm húa cht USD x

x

16. Cht do nguyờn liu Tn



17. Sn phm t cht do USD x


x

18. Cao su Tn

19. Sn phm t cao su USD x

x

20. Tỳi xỏch, vớ, vali, m v ụ dự " x

x

21. Sn phm mõy, tre, cúi v thm " x

x

22. G v sn phm t g " x

x

23. Giy v cỏc sn phm t giy " x

x

86
C:\Documents and Settings\nxmai\Desktop\Che do BCTK bo nganh\02 Bieu mau ap dung 02.doc

86
(Tiếp theo)
Kỳ báo cáo

Cộng dồn đến
hết kỳ báo cáo

Đơn vị
tính
Lượng
Trị giá
(USD)
Lượng
Trị giá
(USD)
A
B
1 2 3 4
24. Hàng dệt, may USD x

x

25. Giày dép các loại " x

x

26. Sản phẩm gốm, sứ " x

x

27. Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh " x

x


28. Đá quý, kim loại quý và sản phẩm " x

x

29. Sắt thép Tấn



30. Các sản phẩm bằng sắt thép USD x

x

31. Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện " x

x

32. Máy móc thiết bị và dụng cụ phụ tùng "



33. Dây điện và dây cáp điện " x

x

34. Phương tiện vận tải và phụ tùng " x

x

- Tàu thuyền các loại Chiếc




- Phụ tùng ô tô USD x

x

35. Hàng hoá khác USD x

x


Ghi chú: (*) Danh mục mặt hàng chủ yếu được sửa đổi và cập nhật theo hướng dẫn của Tổng
cục Thống kê căn cứ vào tình hình thực tế.


Ngày... tháng... năm...
Người lập biểu

Thủ trưởng đơn vị
(Ký, họ tên)

(Ký, đóng dấu, họ tên)


















×