Tải bản đầy đủ (.docx) (92 trang)

TOAN 6 VNEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (612.82 KB, 92 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngµy so¹n: 17/08/2015 Ngµy d¹y: 24/08/2015. Tiết 1. TẬP HỢP. PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP (Do sách hướng dẫn tự học là giáo án nên kế hoạch này chuẩn bị các nội dung kiến thức hỗ trợ học sinh) Phần soạn của tôi vẫn còn nhiều khuyết điểm kính mong các thầy cô giáo tham khảo và chỉnh sửa cho phù hợp.. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Một hộp đựng đồ dùng học tập - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Trang 3 Trò chơi thu gom đồ vật khởi động Tập hợp các số có một chữ số Trang 4 Tập hợp các đôi giầy trên giá Hoạt động B={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} 2c/trang 5 hình thành B={0;3;6;9} 3b/trang 6 kiến thức 0B; 8B; 9B; 20B. 4c/Trang 6 8  E S ; 15  E Đ ; 2  E Đ ; 20  E S ; Bài 1: A={6;7;8} B={Chủ nhật, Thứ hai, Thứ ba, Thứ tư, Thứ năm, Thứ sáu, Thứ 7} C={N,H,A,T,R,G} Bài 2: Hoạt động Bài 1;2;3 a) P={0;1;2;3;4;5;6;7} luyện tập trang 7 b) Q={3;4;5;6;7;8} Bài 3 a) qX; b) qX; rX; uX; Hoạt động Bài 1a) A={ Tháng tư, tháng sáu, tháng chín, tháng mười một} Bài 1/Trang 7 Vận dụng 1b) B={ Tháng tư, Tháng năm, Tháng sáu} Bài 1a) 15A; aB; 2B 1b) M={Bút} H={Bút, sách, vở} BútM; BútH; SáchM; SáchH; MũH. Hoạt động Bài 1;2 Bài 2: A={0;2;4;6;8} Tìm tòi mở Trang 8 A={x N  2, x<10} rộng B={ 4;5;6;7;8;9} B={x N3< x<10}. Tiết 2. Ngµy so¹n: 18/08/2015 Ngµy d¹y: 26/08/2015.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Trang 9 Trò chơi “ Đố bạn biết số” khởi động 1b/Tr9 (C) N={0;1;2;3; ...} 2b/10 Số liền trước Số đã cho 16 17 Hoạt động 99 100 hình thành 34 35 kiến thức 998 999 2c/tr 10 15 nhỏ hơn a 1001 lớn hơn b Bài 1/Tr11 A={13;14;15} B ={1;2;3;4} C={13;14;15} Hoạt động Bài 2/Tr11 A={5;7;9} luyện tập A={x Nx  2; 3< x<10} Bài 3;4;5/Tr11 Học sinh tự điền, so sánh các số liệu Hoạt động 1K=1000 (đơn vị) Bài 2/ Tr 12 Vận dụng Lưu ý: 1KB gần bằng 1000B (1024B) Các số tự nhiên liên tiếp tăng dần là: Hoạt động a) x,x+1, x+2 trong đó x N Tìm tòi mở Trang 12 b) b-1,b,b+1 trong đó b N* rộng. Số liền sau 18 101 36 1000. Ngµy so¹n: 18/08/2015 Ngµy d¹y: 26/08/2015. Tiết 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt Bài tập/ Nội dung chuẩn bị động Trang Hoạt động Trang 13 Trò chơi “ Số và chữ số” khởi động Bài 1b/Tr14 Số lớn nhất có ba chữ số là 999 Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: 102 Hoạt động Số 24851 74061 69354 902475 4035223 hình thành Bài 2c/tr14 kiến thức Giá trị chữ số 4000 4000 4 400 4000000 4 Bài 1a/tr16 1357 Bài 1b/tr16 Số đã cho Số trăm Cs hàng trăm Số chục Cs hàng chục 1425 14 4 142 2 2307 23 3 230 0 Bài 2/tr 16 A={0;2} Hoạt động Bài 3a/tr 16 1000 luyện tập Bài 3b/tr 16 9876 Bài 4/tr16 102; 120; 201; 210 Bài 5a/tr16 14; 26 Bài 5b/tr16 XVII; XXV. Hoạt động Vận dụng. D.1.b/Tr16 E.1/Tr 17. Hoạt động Tìm tòi mở rộng. E.2/Tr17 E.3/Tr17. Tiết 4. Kí hiệu I V X L C D M Giá trị 1 5 10 50 100 500 1000 Cho số 8531. a) Viết thêm số 0 vào số đã cho để được số lớn nhất có thể được là: 85310 b) a) Viết thêm số 4 vào giữa các chữ số của số đã cho để được số lớn nhất có thể được là: 85431 VI = V  I chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng là: VI  V = I Dạng tổng quát của số có hai chữ số là: 10.a+b (a,b là các số có một chữ số, a≠0) Dạng tổng quát của số có hai chữ số là: 100.a+10.b+c (a,b,c là các số có một chữ số, a≠0). Ngµy so¹n: 20/08/2015 Ngµy d¹y: 28/08/2015 SỐ PHẦN TỬ CỦA MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung hoạt động khởi động. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Nội dung chuẩn bị Trang Trang 18 a) Tập hợp A có 1 phần tử Tập hợp B có 2 phần tử Tập hợp C có 100 phần tử Hoạt động Tập hợp N có vô số phần tử khởi động b) Tập hợp D có 1 phần tử Tập hợp E có 2 phần tử Tập hợp H có 11 phần tử c) Không có số tự nhiên nào thoả mãn. Hoạt động hình thành B.2.c/Tr19 M  A; M  B; B  A; A  B. kiến thức C.1/Tr19 a) A={1;2;3;4; . . . ; 20} tập hợp A có 20 phần tử. b) B =  Hoạt động C.2/Tr20 a) M1 ={a;b}; M2 ={a;c}; M3 ={b;c} luyện tập b) M1M; M2M; M3M. C.3/tr20 A= {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9}; B= {0;1;2;3;4}; B  A. C.4/tr20 A={0}  tập hợp A có 1 phần tử là 0 Hoạt động D.E.1/tr20 Tập hợp A là con của tập hợp B khi mọi phần tử của tập Vận dụng hợp A đều thuộc tập hợp B. Hoạt động Tìm tòi mở D.E.2/tr20 s; s; đ; s; s; đ rộng. Ngµy so¹n: 23/08/2015 Ngµy d¹y: 31/08/2015. Tiết 5. LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung hoạt động D em cần biết..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Bài C.1/tr 21. Bài C.2/tr 21 Hoạt động luyện tập. Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng. Nội dung chuẩn bị a) b) c) d) a) b) c) d). C={0;2;4;6;8} L={ 11;13;15;17;19} A={18;20;22} B= {25;27;29;31} A={18} có 1 phần tử B={0} có 1 phần tử C=N có vô số phần tử E= không có phần tử nào. Bài C.3/tr 21. A  N; B  N; N*  N;. Bài C.4/tr 21 E.2 /tr23. M  B  A; Số phần tử của tập hợp B là: 99-10+1=90 (phần tử). E.2 /tr23. Số phần tử của tập hợp D là: (99-21):2+1=40 (phần tử) Số phần tử của tập hợp D là: (96-32):2+1=33 (phần tử). Ngµy so¹n: 23/08/2015 Ngµy d¹y: 31/08/2015. Tiết 6. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Bài A.1/tr23 Phép cộng: “+” phép nhân “x” hoặc dấu “.”.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> khởi động. Hoạt động hình thành kiến thức. Phép cộng:số hạng, tổng. Phép nhân: thừa số, tích. Bài A.2/tr23 a.0=0; a.1=a; a.b=0 thì a=0 hoặc b=0; Bài B.1.b/tr24 a 12 21 1 b 5 0 48 a+b 17 21 49 a.b 60 0 48 23+47+11+29 Bài B.2.c/tr24 =(23+47)+(11+29) = 70+40 =110 4.7.11.25 =(7.11).(4.25) =77.100 =7700. Tính: Bài B.3.b/tr26 87.36+87.64 = 87.(36+64) =87.100 =8700. 27.195-95.27 =27(195-95) =27.100 =2700. 0 15 15 0. Ngµy so¹n: 29/08/2015 Ngµy d¹y: 07/09/2015. Tiết 7. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Bài C.1/tr 26 Quãng đương ôtô đi từ Hà Nội đến Yên Bái là: luyện tập 54+19+82= 155 (km).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài C.2/tr 27. Bài C.3/tr 27 Bài C.4/tr 27. Bài C.5/tr 27 Bài C.6/tr 27 Bài C.7/tr 27. Bài C.8/tr 27. a) 18+15+22+45= ... =100 b) 276+upload.123doc.net+324 = ... = 718 c) 5.9.3.2 = ... =270 d) 25.5.4.27.2 =... 2700 a) 996+45 = 996+4=41 =1041 b) 37+198 = ... =235 Trong một tích nếu một thừa số tăng lên gấp bao nhiêu lần thì tích tăng lên gấp bấy nhiêu lần (k.a).b = k.(a.b) a) =; b) <; c >; d) <. 25.12= 25.(10+2)= 250+50 = 300 34.11 = 34(10+1) =340+34 = 374 16.19=16(20-1)=320-16=304. 46.99=46.(100-1)=4600-46=4554. 35.98=35.(100-2)=3500-70=3430. a) x=34 b) x=17. Hoạt động Vận dụng Hoạt động Bài D.E.2/tr28 20+21+22+ ... +30 = (20+30).11:2=275 Tìm tòi mở rộng. Ngµy so¹n: 29/08/2015 Ngµy d¹y: 7/09/2015. Tiết 8. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài A.1/tr 29 Phép trừ kí hiệu: “-” Hoạt động Số bị trừ, số trừ, hiệu. khởi động BàiA.1/tr 29 a-0=a; a-a =0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài B.1.b/tr30. Hoạt động hình thành kiến thức. Bài B.2.b/tr31. Bài B.3.b/tr31. a b a+b a-b. 12 5 17 7. 21 0 21 21. 48 48 96 0. 12 15 27 Không thực hiện được. 14:3=4 21:5 thương là 4 dư 1 75:5= 15; 135:8 thương là 16 dư 7 Số BC SC Thương. 600 17 35. 1312 32 41. 15 0 Không có. Số dư. 5. 0. Không có. 67 13 4 15 (15>13). Ngµy so¹n: 31/08/2015 Ngµy d¹y: 09/09/2015. Tiết 9. PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Bài C.1/tr32 a) x=155 b) x=25 c) x=13 luyện tập Bài C.2/tr32 35+98 = ... = 133; 46=29 = ... 75 Bài C.3/tr32 321-96 =325-100=225 1354-997 = 1357-1000=357. Bài C.4/tr32. Bài C.5/tr32. a 392 278 357 360 420 b 28 13 21 14 35 q 14 21 17 25 12 r 0 5 0 10 0 a) 14.50=7.2.50=700; 16.25=4.4.25=400 b) 2100:50=4200:100=42; 1400:25=5600:100=56 c) 132:12 = 120:12+12:12 =11.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bài C.6/tr32. D.E.1/tr33 D.E.2/tr33. Hoạt động Vận dụng Hoạt động Tìm tòi mở rộng. D.E.3/tr34. 96:8 = 80:8+16:8=12 a) Trong mỗi phép chia cho 3,4,5 số dư có thể là: 0;1;2. 0;1;2;3. 0;1;2;3;4. a) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 1 là: 3k+1 (kN) Dạng tổng quát của số chia cho 3 dư 2 là: 3k+2 (kN) Huế-Nha Trang: 620 km Nha Trang – TPHCM: 432 km Bảng 1 Năm Năm Kênh đào Xuy-ê Thay đổi 1869 1955 Chiều rộng mặt 58m 135m Tăng 77m Chiều rộng đáy 22m 50m Tăng 28m Độ sâu đáy 6m 13m Tăng 7m Thời gian tàu qua kênh 48h 14h Giảm 34h Bảng 2: Qua mũi Qua kênh Giảm số Hành trình Hảo vọng Xuy-ê km Luân Đôn - Bom-bay 17400km 10100km 7300km Mác-Xây - Bom-bay 16000km 7400km 8600km Ô-đét-xa - Bom-bay 19000km 6800km 12200km Khối lượng quả bí là: 1kg+500g – 100g = 1400g. Ngµy so¹n: 05/09/2015 Ngµy d¹y: 14/09/2015. Tiết 10. LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu nội dung D.E trang 35 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Hoạt động Bài C.1/tr34 a) luyện tập b) c) d) e) g) h) i). Nội dung chuẩn bị 7457+4705=12162 46756+13248 =60004 78563-45381= 33182 30452-2236 = 28216 25.64=1600 537.46= 24702 375:15 = 25 578:18 thương là 32 dư 2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài C.2/tr34. Bài C.3/tr34. a) 5500-375+1182 = 6307 b) 8376-2453-699 = 5224 c) 1054+987-1108 =933 d) 1540:11+1890:9+982 =1332 a) 7080-(1000-536) = 6616 b) 5347+(2376-734)= 6989 c) 2806-(1134+950)-280=442 d) 136.(668-588)-404.25= 780 e) 1953+(17432-56.223):16=2262 g) 6010-(130.52-68890:83) = 80. Ngµy so¹n: 05/09/2015 Ngµy d¹y: 14/09/2015. Tiết 11. LUYỆN TẬP CHUNG VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu B.1.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động Bài C.4/tr35 a) 1234.2014+2014.8766 = 2014.(1234+8766)= 20140000 luyện tập b) 1357.2468-2468.357 = 2468.(1357-357)=2468000 c) (14678:2+2476).(2576-2575)=9815.1=9815 d) (195-13.15):(1945+1014)= 0: (1945+1014)= 0 Bài C.5/tr35. a) b) c) d) e). x = 1263 x = 148 x= 2005 1875 x = 2007.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Hoạt động vận dụng, hình thành kiến thức. g) x=1 a) 90 dặm  144810m 2000 dặm  3218000 m 2000 phút  600m Bài D.E.2/tr36 5 phút 4 in-sơ =1,6 m 5 phút 7 in-sơ 1,675 m 30 in-sơ  0,75 m 40 in-sơ  1 m. Ngµy so¹n: 08/09/2015 Ngµy d¹y: 16/09/2015. Tiết 12. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.b và AB.1.d - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở C.1 và C.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động. Hoạt động khởi động Hoạt động hình thành kiến thức. Bài tập/ Trang AB.1.c/tr37. Nội dung chuẩn bị Luỹ thừa 33 25 62. AB.1.d/tr37. 52. Cơ số 3 2 6. Số mũ 3 5 2. 43. 64 34. 92. Giá trị của lũ hừa 27 32 36 5.5 25.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> AB.1.g/tr38. Bài AB.2.a/tr 38. 22 : hai mũ hai ( hai luỹ thừa hai, hai bình phương) 23: hai mũ ba ( Hai lập phương …) 42 : Bốn mũ hai ( Bốn bình phương …) 43: Bốn mũ ba ( Bốn lập phương …) Tính 3 .33=241 22.24=64 2. Tính 35=241 26=64. So sánh 32.33 =35 22.24=26. 24.26=24+6 =210 Bài AB.2.a/tr 39 2 3 2+3 5 7 .7 =7 =2. Ngµy so¹n: /09/2015 Ngµy d¹y: /09/2015. Tiết 13. LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN. NHÂN HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.b và AB.1.d - Phiếu bài tập cá nhân theo mẫu ở C.1 và C.2 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Hoạt động luyện tập. Bài tập/ Trang Bài C.1/tr 39. Bài C.2/tr 39. Bài C.3/tr 40 Bài C.4/tr 40. Luỹ thừa 23 45 34 53. Nội dung chuẩn bị Cơ số Số mũ Giá trị của lũ hừa 2 3 8 4 5 1024 3 4 81 5 3 125. Câu đúng sai 3 2 6 a) 2 .2 =2 x 3 2 5 b) 2 .2 =2 x 4 4 a) 5 .5=5 x 5 a) 4.4.4.4.4= 4 b) 3.3.3.5.5.5 =33.53=153 a) 35.34=39; b) 53.55=58; c) 22.2=23 02=0; 12=1; 22=4; 32=9; 42=16; 52=25; 62=36; 72=49; 82=64; 92=81;.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài D.1/tr41 Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng Tiết 14. Bài D.2/tr41 Bài E.1/tr42. 03=0; 13=1; 23=8; 33=27; 43=64; 53=125; 63=216; 73=343; 83=512; 93=729; 1;4;9;16;25 1;8;27 100=102; 1000=103; 10000=104; 1000000=106; 1000000000=109; Khối lượng trái đất khoảng: 5,972.1024 kg Khối lượng mặt trăng khoảng: 7,347.1022 kg. Ngµy so¹n: /09/2015 Ngµy d¹y: /09/2015. CHIA HAI LUỸ THÙA CÙNG CƠ SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c và AB.1.d - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở C.1 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài AB.1.a/tr42 Viết kết quả phép tính sau dưới dạng tích một luỹ thừa. 35.33 = 38; 38 :33 = 35; 38 :35 = 33 Điền số thích hợp vào ô trống Bài AB.1.c/tr43 Đúng Sai 512 :58 = 54 x 79 :76 = 74 x 13 8 5 Hoạt động 3 :3 = 3 x khởi động và 5 5 3 :3 = 1 x hình thành kiến thức a b a:b Bài AB.1.d/tr43 57 52 53 9 3 7 7 76 36 34 32 Viết các số dưới dạng tổng luỹ thừa của 10 Bài AB.2.a/tr44 135 = 1.102+ 3.101+ 5.100. 2468 =2.103+ 4.102+ 6.101+8.100. Hoạt động Bài C.1/tr44 luyện tập Cột 1 Cột 2 37 :32 57 9 7 5 :5 24 212 :28 35 12 5 5 :5 52 Bài C.2/tr45 Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa a) 115; b) 172; c) 42; d) a4; 6 4 Bài C.3/tr45 C1: a) 3 :3 = 729:81 = 9. b) 57:55 =78125:3125 =25 C2: a) 36:34 =32= 9. b) 57:55 = 52 = 25 Bài C.4/tr45 356 =3.102+5.101+6.100; 3243=3.103+2.102+4.101+3.100.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> abbc =a.103+b.102+b.101+c.100. Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi, mở rộng. Bài D.1/tr 45 Bài D.2/tr 45 Bài D.3/tr 45. a) 300; b) 11; c) 196; d) 64. a) 63:33 =(6:3)3. b) 102:52 =(10:5)2 Khối lượng trái đất gấp mặt trăn khoảng 5,972.1024 :7,347.1022 81 (lần). E/tr 45. (a:b)m =am:bm ( a, b0, m,n là số tự nhiên). Ngµy so¹n: 17/09/2015 Ngµy d¹y: 25/09/2015. Tiết 15. THỨ TỰ THỰC HIỆN PHÉP TÍNH I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.b/tr46, A.c/tr46 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 48; B.3/tr 48 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Hoạt động khởi động Hoạt động hình thành kiến thức. Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài A.b/tr46 60+20-5 =75; 49:7x5 = 35. 60+35:5 = 67; 86-10x4 = 46. (30+5):5 =7; 3x(20-10) = 30. Ưu tiên luỹ thừa, nhân chia, cộng trừ Dấu ngoặc: Nhọn, vuông, tròn B.2/tr 48 Tính: a) 77; b) 124 c) 4 B.3/tr 48 3.(10-8):2+4 =7 Bài C.1/tr48. Hoạt động luyện tập. Hoạt động. Bài C.2/tr48 Bài C.3/tr48. DE.2/tr 49. Tính: a) 5.42 – 18:32 = 78; b) 162 Tính giá trị của biểu thức a) 18; b) 3 Tìm x: a) x=24; b) x = 68; c) x= 17; d) x= 23. a) 6+2.(4-3).2 = 10. c) 11700 d) 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> vận dụng và tìm tòi mở rộng. b) (6+2).4-3.2 = 26 c) 6+(2.4-3).2 = 10 d) 6+(2.4-3.2 )= 10. Ngµy so¹n: 20/09/2015 Ngµy d¹y: 28/09/2015. Tiết 16. LUYỆN TẬP CHUNG I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.b/tr46, A.c/tr46 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 48; B.3/tr 48 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài C.1/trang 49 a) 27.75+25.27-150 = 27.(75+25)-150 =270-150=120 b) 3.52 – 16:22 =75-4 = 71 c) 20 – [30-(5-1)2] = 20-14=6. d) 60:{[(12-3).2]+2} = 60:20 = 3. Bài C.2/trang 49 Tìm số tự nhiên x biết a) 70 -5(x-3) = 45  5(x-3) = 25  x- 3 = 5  x=8 b) x = 3. Bài C.3/trang 49 Tính giá trị của biểu thức 48000-(2500.2+9000.3+9000.2:3) = 10 000. Hoạt động Bài C.4/trang 50 An mua hai bút chì giá 2500 đ. Ba quyển vở giá 9000 đ, luyện tập một quyển sách và một gói phong bì. Biết số tiền mua ba quyển sách bằng số tiền mua hai quyển vở. Tổng số tiền phải trả là 48000 đ. Tính tiền một gói phong bì. Bài C.5/trang 50 12 = 1. 13 = 12 – 02. (0+1)2 = 02 + 12 22 = 1+3 23 = 32 – 12. (1+2)2 > 12 + 22 32 = 1+3+5 33 = 62 – 32. (2+3)2 > 22 + 32 43 = 102 – 62. Chốt: 1+3+5+ ... + (2n-1) = n2 a3= m2- n2 ( m-n = a và m+n = a2) (a+b)2 a2+b2 2 a5 số trăm là a(a+1). Hai chữ số cuối cùng là 25 Hoạt động D/trang 50 vận dụng và tìm tòi mở rộng. E.1/trang 51 E.2/trang 51. 452 = 2025 số trăm là 20 = 4.(4+1) Cộng đồng dân tộc Việt Nam có số dân tộc là 34-33 =54 Đáp án C (6).

<span class='text_page_counter'>(16)</span> E.3/trang 51. Tiết 17; 18. a) (12-8):4=1 c) 12.(4+2)-12=60. b) (4+8).5-4.5=40 d) 10:(5+5).9.9 =81. Ngµy so¹n: 20/09/2015 Ngµy d¹y: 28/09/2015; 30/09/2015. TÍNH CHẤT CHIA HẾT CỦA MỘT TỔNG I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.b/tr46, A.c/tr46 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 48; B.3/tr 48 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị AB.1.a/trang 51 Số tự nhiên a chia hết cho số tự nhiên b khi tồn tai số tự nhiên q sao cho a =b.q VD: 10 chia hết cho 5 vì tồn tại số 2 mà 10 = 5.2 AB.1.c/trang 52 6 chia hết cho 2 kí hiệu 6  2 7 2 Hoạt động AB.2.a/trang 52 Nếu a m, bm thì (a +b) m khởi động AB.2.c /trang 53 723; 153; 363  72-15  3; 36-153; 15+36+72 3 và hình AB.3.a /trang 53 Tổng của một số chia hết cho m và một số không chia thành kiến hết cho m thì không chia hết cho m ( m>0) thức AB.3.c /trang 54 80+164; 80-164; 80+12 4; 80-124; 32+40+24 4; 32+40-12 4 VD: 4 3; 5 3; 4+5 =9 3 Chốt: Tổng số dư của các số khi chia cho m mà chia hết cho m thì tổng các số chia hết cho m C.1/trang 54 48+56 4; 80+17 4 C.2/trang 54 54-366; 60-14 6 Hoạt động C.3/trang 54 35+49+210 7; 42+50+140 7; 560+18+3 7 luyện tập C.4/trang 54 a) đúng; b) sai; c) sai C.5/trang 54 a) x2; b) x 2. DE.1/trang 55 a4 vì a=12q+8  4; a 6 vì a= 12q+8. Hoạt động DE.2/trang 55 a) đúng; b) sai; c) đúng; d) đúng vận dụng và DE.3/trang 55 a) (a+b)  3 tìm tòi mở b) (a+b)  2 rộng c) (a+b)  3.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Ngµy so¹n: 27/09/2015 Ngµy d¹y: 05/10/2015. Tiết 19; 20. DẤU HIỆU CIA HẾT CHO 2 CHO 5 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A/tr56, B.2.a/tr57. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c/tr 57. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/trang 56 Trong các số: 35; 96; 744; 950; 660; 8401. Số chia hết cho 2 là: 96; 744; 950; 660. Hoạt động Số không chia hết cho 2 là: 35; 8401. khởi động Số chia hết cho 5 là: 35; 950; 660. Số không chia hết cho 5 là: 96; 744; 8401. B.1.a/tr 56 43x  2 khi x {0;2;4;6;8}; 43x 2 khi x {1;3;5;7;9} B.1.c/tr 57 Trong các số sau số nào chia hết cho 2, số nào không Hoạt động chia nhết cho 2. hình thành 328; 1234 2; 1437; 895 2 kiến thức B.2.a/tr 57 43x  5 khi x {0;5}; 43x 5 khi x {1;2;3;4;6;7;8;9} B.2.c/tr 58 68*  5 khi * {0;5} C.1/trang 58 Trong các số: 234; 375; 28; 45; 2980; 58; 4273; 90; 17 Số chia hết cho 2 là: : 234; 28; 2980; 58; 90 Số chia hết cho 5 là: 375; 45; 298; 90. Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 là: 2980; 90 C.2/trang 58 a) 136+450  2; 136+450 5 b) 875 - 420 2; 875 - 420 5 Hoạt động c) 3.4.6 -35 2 ; 3.4.6 -35 5 luyện tập C.3/trang 58 1234 : 5 dư 4; 789:5 dư 4; 835: 5 dư 0; 23456:5 dư 1 176167:5 dư 2; 388:5 dư 3 C.4/trang 58 a) 74 *  2 khi * {0;2;4;6;8} b) 74 *  5 khi * {0;5} D.1/trang 59 Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng. D.2/trang 59 E.1/trang 59 E.1/trang 59. c) 74 *  2 và  5 khi * = 0 Số gà mỗi đàn là: 15; 28; 19; 26; 17 Tổng các số dư khi chia số gà cho 5 là: 0+3+4+1+2=105 Bác Nam có thể nhốt hết số gà vào lồng, mỗi lồng 5 con. Số lồng cần dùng là: 3+5+3+5+3+2 = 21 a) 650; 560; 506. b) 650; 605; 560. n  { 140; 150; 160; 170; 180}.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Ngµy so¹n: 27/09/2015 Ngµy d¹y: 07/10/2015; 12/10/2015. Tiết 21;22. DẤU HIỆU CIA HẾT CHO 3 CHO 9 I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A/tr59, B.2.a/tr60, B.3a/tr61 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.c/tr 62. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Bài A.a/tr 59 a=21249; b= 5124 9. Hoạt động khởi động Bài A.b/tr 59 B.1/tr 60 Mọi số đều có thể viết dưới dạng tổng của số chia hết B.2/tr 60 cho 9 và tổng các chữ số B.2.c/tr 61 của nó. a) 378 = (3+7+8)+ (số chia B.3.a/tr 61 hết cho 9) 9  KL1 ... KL2 Hoạt động hình thành kiến B.3.c/tr 62 621 có: 6+2+1 =9 9  621 thức 9 Tương tự: 1205 ; 1327 9; 63549; 2351 9 2013  3  KL1 ... KL2 157 *3  (1+5+7+*)  3  *. Hoạt động luyện tập. C.1/tr 62. C.2/tr 63. C.3/tr 63. {2;5;8} a) A={1347; 4515; 6534; 93258} b) B= { 6534;93258} c) C= { 1347; 4515} d) B  A a) 1251+5316  3, 1251+5316 9 b)5436 -1324 3; 5436 -1324 9 c) 1.2.3.4.5.6+27  3; 1.2.3.4.5.6+27  9 a) *  {2;5;8} b) * .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> DE.1/tr 63 DE.2/tr 63 DE.3/tr 63. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. {0;9} c) * =5; d) 9810 81  9; 127 chia cho 9 dư 1; 134 chia cho 9 dư 8  tổng số vịt chia hết cho 9 ( chia hết cho 3) Số chia hết cho 2 và cho 5 tận cùng là 0. Số đó chia hết cho 9 nên tổng các chữ số chia hết cho 9. Số đó là 90. Dùng 3 trong bốn chữ 4;5;3;0 ghép lại a) Số chia hết cho 9 là 450; 405; 504; 540. b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là 453; 435; 543;534; 345;354.. Ngµy so¹n: 27/09/2015 Ngµy d¹y: 12/10/2015. Tiết 23. ƯỚC VÀ BỘI I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở AB.2.a/trang 64 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c/trang 64; AB.2.c/trang 65 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị AB.1.a/ tr64 45= 15.3 = 5.9 54=18.3 =27.2=9.6 AB.1.d/ tr64 72 là bội của 6; 12 là ước của 72. Hoạt động khởi động và 72 là ước (bội ) của 72, 0 là AB.1.e/ tr64 hình thành kiến thức bội của 72 AB.2.c/ tr65 Hao bội của 49 là: 49; 98 Hai ước của 108 là: 2; 3. Ư(12) = {1;2;3;4;6;12} B(5)={0;5;10;15; ...}.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> C.1/trang 65 C.2/trang 66 C.3/trang 66 Hoạt động luyện tập. D/trang 66. Hoạt động vận dụng. E/trang 66. Hoạt động tìm tòi mở rộng. Tiết 24. a) đúng; b) sai; c) sai 2.2.2.3.5 a) Bội nhỏ hơn 40 của 7 là {0;7;14;21;28;35} b) Ư(120)={1;2;3;4;5;6;8;10;1 2;15;20;30;40;60;120} a) x {20;30;40;50} b) x {10;20} -Vì 18 : 6 = 6 nên bạn nào đi 6 lần mỗi lần 3 ô là nhanh nhất. - Nếu nhiều nhất 1 lần đi là 4 thì: Vì 18: 4 thương là 4 dư 2 nên đi 5 lần, 4 lần mỗi lần 4 ô, 1 lần đi 2 ô ( 3 lần đi 4 ô, 2 lần đi 3 ô) a) Cách chia Số nhóm Thứ nhất 4 Thứ hai 6 Thứ ba 9 Thứ tư 12 b) Chia số nhóm là: 1;2;3;18 (36 nhóm loại vì 1 người không là nhóm). Ngµy so¹n: 06/10/2015 Ngµy d¹y: 14/10/2015. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.1/tr67, B.2.a/trang 68. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/tr 68. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động A.1.b/trang 67 4=1.4 = 2.2; 9=1.9 = 3.3; 12=1.12=2.6=3.4.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> A.2./trang 67. khởi động. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động luyện tập. B.1.b/trang 68 B.2.b/trang 68 C.1/trang 69 C.2/trang 69 C.3/trang 69 C.4/trang 69. a) Số a Các ước của a 6 1;2;3;6 7 1;7 10 1;2;5;10 13 1;13 b) Số 6 và 10 có nhiều hơn 2 ước c) Sô 7 và 13 chỉ có hai ước Số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: 2;3;5;7 Các số nguyên tố nhỏ hơn 50 là: 2;3;5;7;11;13;17;19;23;29;31;41;43;47 Các số trên đều là hợp số: 312; 213; 435; 417; 3737;4141 43 P; 93P; 15N; P  N Số nguyên tố trong các số trên là:131; 313; 647 1... là hơp số khi ... {0;2;4;5;6;8} 3... là hơp số khi ... {0;2;3;4;5;6;8;9}. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. Tiết 25;26. DE/trang 70. a) 6 =2+2+2; 7 = 2+2+3 8= 2+3+5 b) 30 = 7+23 = (11+19) = (13+17) 32= 3+29 = 13+19. Ngµy so¹n: 11/10/2015 Ngµy d¹y: 19/10/2015. PHÂN TÍCH MỘT SỐ RA THỪ SỐ NGUYÊN TỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A.1/tr71, B.2.a/trang 68. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/tr 72; B.2.b/tr 72. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 2 Hoạt động A.1/trang 71 12=2 .3 ( 2 và 3 đều là các số nguyên tố) khởi động 20= 22.5; 36 = 22.32. Hoạt động B.2.b/trang 72 16=22; 60=22.3.5; hình thành 56 =23.7; 84 = 22.3.7.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> kiến thức C.1/trang 73 Hoạt động luyện tập. C.2/trang 73 C.3/trang 73 C.4/trang 73 D.1/trang 73. Hoạt động vận dụng. Hoạt động tìm tòi mở rộng. Tiết 27;28. E/trang 74. a) 30= 2.3.5; 70 =2.5.7; 42 =2.3.7 b) 16 = 24; 48 = 24.3; 36 = 22.32; 81 = 34. c) 10 = 2.5; 100 = 22.52; 1000 = 23.53; 10000 = 24.54; An làm không đúng 24=23.3; 84 = 22.3.7; 40=23.5 (đúng) 4 số nguyên tố nằm giữa 200 và 230 là 211; 223; 227; 229 221 = 13.17 Phân tích một số lớn hơn 1 ra thừa số nguyên tố có hai cách. C1: Phân tích mỗi số thành tích các số lớn hơn 1. Nếu các thừa số là hợp số thì phân tích tiếp. C2: Chia theo cột dọc. Cách xác định số ước của một số a = xm.yn. . . zt có số ước là: (m+1).(n+1). ... .(t+1). Ngµy so¹n: 13/10/2015 Ngµy d¹y: 21/10/2015; 26/10/2015. ƯỚC CHUNG VÀ BỘI CHUNG I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở A/tr74. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2/tr 75. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/trang 74 1) Các bạn nữ trong tổ là phần tử chung của hai tập hợp. 2) Ư(18)={1;2;3;6;9;18}; Ư(45)={1;3;5;9;15;45} Hoạt động Phần tử chung của hai tập hợp là: 1;3;9 khởi động 3) B(2) ={0;2;4;6;8;10;12;14;16 ...} B(3) ={0;3;6;9;12;15;18; ...} Ba phần tử chung của hai tập hợp là: 0;6;12 Hoạt động B.3/trang 76 5 là ước chung của 20 và 35. hình thành 0 là bội chung của 47 và 13.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> B.4/trang 76 kiến thức. C.1/trang 76 C.2/trang 76 C.3/trang 76 Hoạt động luyện tập. C.4/trang 76 C.5/trang 76 C.6/trang 77. Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng. Tiết 29;30. 36 là ước chung của 72 và 108 đồng thời là bội chung của 9 và 12. Ư(36) ={1;2;3;4;6;9;12;18;36} Ư(45) = {1;3;5;9;15;45} ƯC(36;45)={1;3;9} B(8)={0;8;16;24;32;40;48;56;64;72;80; ...} B(7)={0;7;14;21;28;35;42;49;56;63;70; ...} BC(8;7)={0;56; 112; ...} a) Sai; b) sai; c) đúng. Hai ước của 33 là: 3;11; Hai ước của 54 là: 2; 6 Hai bội của 33 là: 33; 66; Hai bội của 54 là 54; 108. a) Giao của hai tập hợp là số học sinh học giỏi cả hai môn văn và toán. b) Giao của hai tập hợp là các số chia hết cho 10. A={0;6;12;18;24;30;36} B={0;9;18;27;36}; C={0;18;36} Số học sinh nam và nữ ở mỗi tổ bằng nhau (HS nam và nữ được chia đều cho các tổ) Vì ƯC(18;24) = {1;2;3;6} nên có thể chia lớp thành 1;2;3;6 tổ. Vì ƯC(120; 276)={1;2;3;4;6;12} Số hàng rau có thể là 1;2;3;4;6;12;  số cây tương ứng mỗi loại.. D/trang 77. HS: tự đọc tham khảo.. E/trang 77. Số kiến là bội chung của 3;5;7 và nhỏ hơn 200 BC(3;5;7) = {0;105;210; ...}  số kiến là 105. 28/10/2015. Ngµy so¹n: 18/10/2015 Ngµy d¹y: 26/10/2015;. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần B.1c,d/79, B.2c/80, B.3b,c/80 - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1,2,3/78 . II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}; Hoạt động Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} A/trang 78 khởi động ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}  số lớn nhất là 6 Nhận xét: Các ước chung của 12 và 30 đều là ước của 6. Hoạt động c) ƯC(24, 18) = {1; 2; 3; 6}; ƯCLN(24, 18) = 6 hình thành d) ƯCLN(26, 52) = 26 kiến thức B.1/ trang 79 ƯCLN(26, 27, 1) = 1; ƯCLN(24, 46) = 2.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> B.2c/ trang 80 ƯCLN(24, 60) = 22.3 = 12 ƯCLN(24, 23) = 1. ƯCLN(35, 7) = 7 ƯCLN(35, 7, 1) = 1. B.3c/ trang 80 ƯCLN(27, 45) = 32 = 9 Ư(9) = {1; 3; 9} ƯC(27, 45) = {1; 3; 9} -B.1a/78, B.2b/ 79, B.3a/80 -ƯCLN của 2 hay nhiều số là 1 số. -Tìm ƯC của 2 hay nhiều số nên thông qua ƯCLN của chúng.. Hoạt động luyện tập. Hoạt động vận dụng, tìm tòi, mở rộng. C.1/ trang81 a)ƯCLN(8, 1) = 1 b) ƯCLN(8, 1, 12) = 1 c) ƯCLN(24, 72) = 23.3 = 24 d) ƯCLN(24, 84, 180) = 22.3 = 12 C.2/ trang 81 Cách 1: ƯCLN(24, 36) = 22.3 = 12 Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} ƯC(24, 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Cách 2: Ư(24) = {1; 2; 3; 4; 6; 8; 12}; Ư(36) = {1; 2; 3; 4; 6; 9; 12; 18; 36}; ƯC(24, 36) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}; 1)Hai số nguyên tố cùng nhau mà cả 2 đều là hợp số là : 8 và 9 . ƯCLN(8, 9) = 1 D/ trang 81 2) ƯCLN(12, 30) = 2.3 = 6 Ư(6) = {1; 2; 3; 6} ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6}. Ngµy so¹n: 24/10/2015 Ngµy d¹y: 02/11/2015. Tiết 31. LUYỆN TẬP VỀ ƯCLN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần C.2/82 - Chiếu nội dung E/ 83 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị C.2/82 a b ƯCLN(a,b) ƯC(a, b) 18 30 6 1;2;3;6 30 29 1 1 29 57 1 1 80 126 1 1;2 Hoạt động ƯCLN(18, 30, 77) = 1 C.3/82 luyện tập ƯCLN(16, 80, 176) = 24 = 16 10 < x <20 , 112  x, 140  x C.4/82  x ∊ ƯC(112, 140) = {1; 2; 4; 7; 14; 28}.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Do đó: x = 14 ƯCLN(16, 24) = 23 = 8 ; ƯC(16, 24) = {1; 2; 4; 8} ƯCLN(180, 234)=18 ƯC(180, 234) = {1; 2; 3; 6; 9; 18} ƯCLN(60, 90, 135) =15ƯC(60, 90, 135) = {1; 3; 5; 15} Độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông cắt được là ƯCLN(75, 105) = 3.5 = 15. C.5/82. C.6/82 D.1 /83. Hoạt động vận dụng. Hoạt động tìm tòi, mở rộng. D.2 /83. E/83+84. a)28  a, 36  a, a > 2 b) 28  a, 36  a  a ∊ ƯC(28, 36) = { 1; 2; 4} mà a > 2 nên a = 4 c)Mai mua số hộp bút chì màu là: 28:4 = 7 (hộp) Lan mua số hộp bút chì màu là: 36:4 = 9 (hộp) Số đĩa nhiều nhất có thể chia là ƯCLN(80, 36, 104) = 4 Khi đó, mỗi đĩa có số quả là: 80 : 4 = 20 (quả cam) 36 : 4 = 9 (quả quýt) 104 : 4 = 26 (quả mận) Nx: Mận ở thời điểm trung thu_rằm tháng 8 mà có là mận trái mùa, ko nên ăn vì quả trái mùa thường nhiều thuốc trừ sâu và chất bảo quản. ƯCLN(35, 105) = 5.7 = 35 105 35 0 3 ƯCLN(35, 105) = 35. Ngµy so¹n: 24/10/2015 Ngµy d¹y: 02/11/2015; 04/11/2015. Tiết 32;33. BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở phần B.1c,d/85, B.2c/86, B.3b,c/87 II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Hoạt động. Hoạt động khởi động. A/84. Hoạt động hình thành kiến thức B.1/85. Nội dung chuẩn bị a)4 bội chung của 4 và 6 là: 0; 12; 24; 36 (số bé dễ nhẩm) Số nhỏ nhất khác 0 trong 4 bội chung này là 12. b)Số nhỏ nhất khác 0 cùng chia hết cho 4 và 6 là 12. c) BC(4, 18) = {0; 36; 72; ….}; BCNN(4, 18) = 36.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> B.2/86. B.3c/87. Hoạt động luyện tập C.1/88. C.2/81 C.3/81 C.4/81. d) BCNN(26, 52) = 52 BCNN (26, 2, 1) = 26; BCNN (24, 36) = 72 d)BCNN (24, 15) = 23.3.5 = 120 BCNN (12, 27, 35) = 22.33.5.7 = 3780 (số to quá_thay bằng số nhỏ) BCNN(12, 8, 7) = 23.3.7 = 168 e) BCNN(24, 12) = 24 (thấy 24  12) BCNN (35, 7, 1) = 35 ( thấy 35  7 và 35  1) g)A = {x∊N/ x8, x18, x30, x < 1000}= {0; 360; 720} BCNN (15, 18) = 2.32 .5 = 90 BC (15, 18) = B(90) = {0; 90; 180; 270; 360; 450; ….} a)BCNN(8, 1) = 8 b) BCNN (8, 1, 12) = BCNN (8, 12)= 23.3 = 24 c) BCNN (36, 72) = 72 vì 72  36 d) BCNN (24, 5) = 24.5 = 120 vì 24 và 5 là 2 số nguyên tố cùng nhau. a)56 = 23.7 140 = 22.5.7.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> b)ƯCLN(56, 140) = 22.7 = 28 c) BCNN(56, 140) = 23.5.7 =280 a) BCNN(17, 27) = 17.27 = 459 b) BCNN(45, 48) = 24.32.5 = 720 c) BCNN(60, 150) = 22.3.52 = 300 a)BCNN(30, 150) = 150 b)BCNN(40, 28, 140) =280 c)BCNN(100, 120, 200) = 600 Tiết 34. Ngµy so¹n: 02/11/2015 Ngµy d¹y: 09/11/2015. LUYỆN TẬP VỀ BỘI CHUNG NHỎ NHẤT I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần C.1/trang 88 II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Hoạt động Nội dung chuẩn bị Hoạt động luyện tập C.2/trang 88 a 12 27 9 81 a) C.3/trang 89 BCNN(10;12;15)=60 b)BCNN(16;80;150) C.4/trang 89 =240 x  15; x180 C.5/trang 89 xBC(15;180) BCNN(15;180)= 180 C.6/trang 89  x=180.k ( kN*) BCNN(30;45)=90  bội chung nhỏ hơn 500 cuarb30 và 45 là: 0; 90; 180; 270; 360; 450.. a b UCLN(a,b).

<span class='text_page_counter'>(28)</span> D/trang 89. Hoạt động vận dụng. E.1/trang 90 E.1/trang 90. Hoạt động tìm tòi mở rộng. Tiết 35;36. E.1/trang 90. BCNN(a,b) UCLN(a,b).BCNN(a,b) a.b a) HS sinh năm 2004 là Can: Giáp, chi: Thân ( Giáp Thân) Năm 1944; năm 2064 cũng là năm Giáp Thân. b) Năm 2016 là năm Bính Thân, năm Bính Thân tiếp thep là năm 2076. Năm Bính Thân đầu tiên của thiên niên kỷ thứ ba là năm. 3036. Gọi x là số HS ( xN*)  x+1 chia hêt cho 2;3;4;5;6 x+1  BC(2;3;4;5;6). C1: BCNN(2;3;4;5;6) = 60  x =60.k-1 ( kN*) Vì x 7  60k -1 =56k+(4k-1) 7 4k-1 7 8k-2 7 (vì UCLN(7;2)=1) 7k+(k-2) 7 k-2 =7t ( tN*)  k =7t+2  x =420k+119  x=119 C2: x+1 60 120 x 59 119(Nhận) Đoàn quân có: 4224 người. Ngµy so¹n: 02/11/2015 Ngµy d¹y: 09/11/2015; 11/11/2015 ÔN TẬP CHƯƠNG I.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Chiếu 6 bảng trang 91;92;93 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị C.1/ 93 a) 162; b) 121; c) 157; d) 16400 C.2/ 93 a) x=16; b) x=11 C.3/ 93 (x-3):8=12 x =99. (3.x-8):4=7  3.x-8=28  3x=36  x=12. C.4/ 93 Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố a) (1000+1):11 = 91 =7.13 b) 142+52+22 = 225 = 32.52. c) 29.31+144:122 = 900 = 22.33.52 d) 333:3 + 225:152 = 112 = 24.7 Hoạt động C.5/ 93 Điền kí hiệu , vào chỗ trống luyện tập a) 747P; 235P; 97P. b) a =835.123+318; a P c) b= 2.5.6-2.29; b  P. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử. C.6/ 94 A= {12} B={180} Gọi số sách là x ( xN*) C.7/ 94 x10, x12, x15  xBCNN(10,12,15) =60. 100<x<150  x =120 DE.1/trang 94 a không thể bằng 0  a =1. Hoạt động b là số dư khi chia 105 cho 12  b =9. vận dụng c là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất  c =3. và tìm tòi d là trung bình cộng của b và c  d =6 mở rộng Vậy máy bay ra đời năm 1936 DE.2/trang 94 HS: Tự đọc tham khảo “có thể em chư biết”. Tiết 37;38. Ngµy so¹n: 08/11/2015 Ngµy d¹y: 16/11/2015. KIỂM TRA DỰ PHÒNG ĐỀ BÀI Bµi 1. (2 ®iÓm): Thùc hiÖn c¸c phÐp tÝnh: (TÝnh nhanh nÕu cã thÓ) a) 4. 52 – 3. 2 + 33: 32 b) 132- [116- (132 - 128)2] Bµi 2. (3 ®iÓm): T×m sè tù nhiªn x biÕt:.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> x. x. a) 6x + 39 = 5628 : 28 b) 2 . 3 4 . 9 c) 150 ⋮ x; 84 ⋮ x ; 30 ⋮ x và 0 x<16. Bài 3(2 điểm): Hai bạn Trung và Nam cùng học một trường, nhưng ở hai lớp khác nhau. Trung cứ 10 ngày lại trực nhật, Nam cứ 12 ngày lại trực nhật. Lần đầu cả hai bạn trực nhật vào cùng một ngày. a) Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng trực nhật. b) Nếu hai bạn cùng trực nhật vào ngày 1/12/2015 thì lần trực nhật cùng nhau tiếp theo là vào ngày nào? Bài 4(2 điểm): Trên tia Ox, lấy điểm M, N sao cho OM = 3cm, ON = 6 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) So sánh OM và MN. Hỏi điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Bài 5(1 điểm): Một bạn hoc sinh đi xe đạp, do vội vàng đã va vào bác bán trứng và làm vỡ gần hết rổ trứng của bác bán hàng, chỉ còn lại 10 quả. Bác bán trứng rất tức giận nhưng nhìn nét mặt tái mét của cậu học sinh, bác không lỡ bắt đền. Bác ra điều kiện là nếu bạn đó tính được số trứng cần đền thì bác sẽ bỏ qua không bắt đền. Bác bán trứng gợi ý: Nếu đếm theo đơn vị chục thì dư 6 quả, còn đếm theo đơn vị tá thì dư 8 qủa và số trứng trong khoảng từ 100 đến 120 quả. Bạn học sinh đó đã tìm ra đúng số trứng phải đền và bác bán trứng đã vui vẻ bỏ qua và chúc bạn học thật giỏi. Bạn học sinh đó đã hứa với bác là từ giờ về sau sẽ đi đứng cẩn thận và chăm chỉ học. Về đến nhà bạn học sinh vẫn suy nghĩ mãi về bác bán trứng, bạn còn nhẩm tiếp ra số tiền thiệt hại của bác bán trứng hôm nay nếu giá mỗi quả trứng là 4 nghìn đồng. Bạn ấy đã nghĩ bác thật tốt bụng, và đã tự hứa với bản thân là đi đường phải cẩn thận hơn và nhất là phải học tập cho thật giỏi. Em hãy tính xem bạn học sinh đó đã tính ra số trứng và số tiền phải đền là bao nhiêu? ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu 1: Mỗi câu đúng 1 điểm a) = 97;. b) =32. Câu 2: Mỗi câu đúng 3 điểm a) x=27;. b) x=2; c) x  Ư(6);. Câu 3: Mỗi câu đúng 1 điểm a) sau BCNN(10;12) = 60 (ngày) hai bạn cùng trực. b) Từ ngày 1/12/2015 thêm 60 ngày nữa vào ngày 30/1/2016 Câu 4: Chứng minh dúng mỗi câu 1 điểm a) OM<ON và M,N thuộc tia Ox  M nằm giữa O và N b) Tính MN sau đó suy ra kết luận Câu 5: a chia cho 10 dư 6, chia cho 12 dư 8 và 100 ≤ a≤ 120  a = 116 Tiết 39. Ngµy so¹n: 10/11/2015 Ngµy d¹y: 18/11/2015. CHƯƠNG II SỐ NGUYÊN LÀM QUEN VỚI SỐ NGUYÊN ÂM I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 95 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ trang 96; B.2.b trang 97.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang A/ trang 95 Hoạt động khởi động. Nội dung chuẩn bị 1. Quan sát bảng nhiệt độ 2. Các số màu đỏ có dấu “–” đằng trước 3. Đọc các số âm B.1/trang 96 HS: Tự nghiên cứu B.1 B.2/trang 97 a. HS tự nghiên cứu B.2.a Hoạt động b. Điểm A biểu diễn số -5 hình thành Điểm B biểu diễn số -2 kiến thức Điểm C biểu diễn số +1 Điểm D biểu diễn số +5 C.1/ trang 97 Nhiệt độ trên các nhiệt kế lần lượt là: -80C; -60C; 00C; -40C; C.2/ trang 98 Độ cao đỉnh núi Ê-vơ-rét là dương 8848 m Độ cao đáy vực Ma-ri-an là âm 11524 m C.3/ trang 98 Thế vận hội đầu tiên diễn ra năm -776. Hoạt động C.4/ trang 98 Điểm A biểu diễn số -4 luyện tập Điểm B biểu diễn số -1 Điểm C biểu diễn số 0 Điểm D biểu diễn số +3 Điểm E biểu diễn số +5 C.5.b/ tr98 Khoảng cách từ điểm gốc O đến các điểm -8;6;-50;15 lần lượt là: +8;+6;+50;+15 DE.1/ trang 98 a) Thứ tự năm sinh của các nhà toán học theo thời gian ra đời sớm nhất đến muộn nhất là: Py-ta-go; Ác-si-met; Lương Thế Vinh; Gau-xơ. Hoạt động b) HS: tự biểu diễn trên trục số vận dụng c) Thứ tự năm sinh từ sớm đến muộn của các nhà toán học và tìm tòi tương ứng với các điểm từ trái qua phải trên trục số. mở rộng DE.2/ trang 99 -9;-8;-7;-6 DE.3/ trang 99 Điểm +3 và -3 cách điểm 0 3 đơn vị Các điểm cách đều điểm 0 là: +1 và -1; +2 và -2; +9 và -9.. Tiết 40. Ngµy so¹n: 15/11/2015 Ngµy d¹y: 23/11/2015. TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1; A.2/trang 99 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ trang 100; B.2.b trang 102 II. Nội dung cần chuẩn bị :.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> Hoạt động Bài tập/ Trang Hoạt động A/ trang 99 khởi động B.1/trang 100 Hoạt động hình thành kiến thức B.2.b/tr102 C.1/102 Hoạt động luyện tập. C.2/102 C.3/102 C.4/103 C.5/103 DE.1/103. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. DE.2/103. DE.3/103. Tiết 41. Nội dung chuẩn bị 1. Các bạn A,B,C,D nói các số: +7; -3; 0; -110 2. HS đại diện nhóm đọc các số ghi trên trục số Các số nguyên âm nằm giữa -6 và -1 là: -5;-4;-3;-2 - A={-3;-1}; B={-5;0;5;10}; C={2;3;4;11}; D={-11;1;2;3}; E={1} - Đáp án đúng là (B) - Bạn B và C nói đúng Đáp án đúng: (B) -4 N: (s); 4 N: (đ); 0 Z: (đ); 5 N: (đ); -1 N: (s); 1 N: (đ); Dấu “+” biểu thị chiều cao, dấu “–” biểu thị chiều sâu. a) +50C biểu diễn 5 độ trên 00C. b) +3143 là biểu diễn độ cao 3143 trên mực nước biển. Số đối của +2;5;-6;-1;-18 lần lượt là: -2;-5;+6;+1;+18 Điểm B cách điểm M 2 km về hướng Đông. - Ông An có -100 nghìn - Đáy giếng cao -100m. Cá voi có thể sống ở độ sâu 500m Máy bay có thể bay ở độ cao +9000 m và nhiệt độ bên ngoài -500C Kim tự tháp Khê-ốp Ai Cập cao +139 m a) đúng; b) sai; c) sai; d) đúng; e đúng. Ngµy so¹n: 15/11/2015 Ngµy d¹y: 23/11/2015. THỨ TỰ TRONG TẬP HỢP CÁC SỐ NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1; A.2/trang 104 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1.b/ trang 105; B.2.b trang 105; B.3.b trang 106 II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Hoạt động Nội dung chuẩn bị Hoạt động khởi động A.1/ trang 104 a) a>b.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> B.1.b/tr 105. B.2.b/tr105 B.3.b/tr106. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động luyện tập C.1/tr106 C.2/tr106. C.3/tr107. C.4/tr107. b) x<y Điểm -5 nằm bên trái điểm -3, nên -5 nhỏ hơn -3, và viết -5<-3 Điểm 2 nằm bên phải điểm -3, nên2 lớn hơn -3, và viết 2 >-3 Khoanh tròn đáp án đúng là: (A) và (C) 2 < 7; -2 > -7; 0 < 3; 4 > -4. Số liền sau của -7 và 7 lần lượt là: -6; 8 Số liền trước của -5; -1, a (aN*) lần lươt là: -6; 0; a-1. Số liền sau của 2; -8; 0; -1 lần lượt là: 3; -7; 1; 0 Số liền trước của -4; 0; 1; -25 lần lươt là: -5; -1; 0; -26 A là số 0 3 < 5; -3 > -5; 4 > 6; 10> -10 a) Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: -17; -2; 0; 1; 2; 5. b) Sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: 2014; 15; 7; 0; -8; -101. Tìm x biết: a) x  { -4; -3; -2; -1} b) x  { -2; -1; 0; 1; 2}.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> DE.1/107 DE.2/107. Hoạt động vận dụng DE.3/107 và tìm tòi mở rộng. a) Số nguyên a nằm bên phải điểm 2 chắc chắn là số nguyên dương. b) Không. Vì 2 > 0. -9>-6 (s); +3<+8 (đ); -5 < +2 (đ); +6 < -8 (s) a) 0< +2; b) -15 < 0 c) -10 <+6; -10 < -6 d) -3< +9; +3 < +9 Phát minh ra xà phòng ra đời sớm nhất khoảng năm -3000. Ngµy so¹n: 17/11/2015 Ngµy d¹y: 25/11/2015. Tiết 42. GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 trang 108 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2/ trang 109; B.4 trang 110 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.1/ trang 108 Các điểm H, G, A, D biểu diễn các số nguyên -5; -3;+1;+5 Khoảng cách giữa các điểm H và G là: 2 Hoạt động Khoảng cách giữa các điểm G và A là: 4 khởi động Khoảng cách giữa các điểm A và D là: 4 Tương tự kết quả lần lượt là: 5; 1; 3; 5 A.2/ trang 108 A =3 hoặc a = -3. B.2/tr 109 a) 1=1; -1=1; -5=5; 5=5; -3=3; 2=2. Hoạt động b) -10=10; 0=0; 4=4; 2014=2014; -2000=2000; hình thành B.4/tr 110 -3=3; 100>20;15=-15;-4<-10; kiến thức Hoạt động luyện tập. C.1/tr110 C.2/tr110. A=(1;-3;2;3;-7;5;-5} Các số nguyên có cùng GTTĐ là: -3 và 3; -5 và 5 So sánh: a) -6>-8; b) -9<0; c) 15>-16; d) –(-7) > -7.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> C.3/tr110 C.4/tr110 C.5/tr110 DE.1/111 Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. Tiết 43. DE.2/111 DE.3/111. Các số viết theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là: -100; -20; -3; 4; 5; 70; 360. a) 5+-5=10; b) -25--20=5; c) 10.-16=160; d) -49:7 a) đúng; b) đúng; c) sai a) Biểu diễn các số: -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3. b) Biểu diễn các số: -5; -4; -3; -2; -1. B={-2;2}; C={-5; 5} a) x+y=20  x+y = 20 vì x,y>0 x=x; y=y. b) Vì x,y <0 x=-x; y=-y x+y=(-x)+(-y) = 20  x+y = -20.. Ngµy so¹n: 22/11/2015 Ngµy d¹y: 30/11/2015. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A trang 111 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.1; b.2/ trang 112 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/ trang 111 (+3)+(+2) = +5 Hoạt động Cộng hai số nguyên dương chính là cộng hai số tự nhiên khởi động khác 0 B.1/tr 112 (-3)+(-2) = (-5) ( HS: thực hiện theo hướng dẫn sách tự học) Hoạt động B.2/tr 112 a) (-4)+(-3) = -7; b) -4+-3= 4+3 =7. hình thành B.4/tr 113 (-23)+(-45) = -(23+45) = -68; kiến thức (-42)+(-58)=-(42+58) = -100. C.1/tr113 Kết quả phép tính Đúng Sai a) (-5)+(-3) = -8 x b) (-12)+(-4) = -8 x c) (-21)+(-12) = -33 x Hoạt động Thực hiện phép tính. luyện tập C.2/tr114 a) (+23)+(+52) = +75; b) (-13)+(-317) =-330; c) -23+15 = 23+15 =38; d) (-512)+(-7) = -519. Nhiệt độ buổi chiều cùng ngày ở Mát-xcơ-va là: C.3/tr114 (-3) + (-2) = -5 (0C)..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng. Tiết 44;45. D.1/114 D.2/114 E.1/trang 114. E.2/trang 115. E.3/trang 115.. Ông A nợ ông B tất cả là 120 000 đồng. Máy khoan đã khoan được 43 mét. a) sai; b) Sai; c) đúng. a) (-6)+(-3) < (-6); b) (-9)+(-12) < (-20). a) -38; b) -240; c) -10.. Ngµy so¹n: 22/11/2015 Ngµy d¹y: 30/11/2015; 02/12/2015. CỘNG HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 115 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.3/ trang 117 II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài tập/ Trang Hoạt động Nội dung chuẩn bị A/ trang 115 Sau trận mưa độ sâu Hoạt động khởi động của mặt nước giếng là 7 mét B.1/trang 115 a) -20C; b) 0 B.3/trang 115 3 C; c) 0 0 C. Hoạt động hình (-123)+15 = -(123-15) thành kiến thức = - 108 (-46) + 73 = +(73-46) = +27 40+(-40) = 0 Điền dấu “x” vào ô Hoạt động luyện tập C.1/117 trống.. Kết quả của phép tính a) (-15)+(+3)=(-12) b) (-2)+(+8)=(-6) c) (-22)+(+32)=(+10) C.2/117 a) (+15)+(-15) = 0; C.3/upload.123doc.n b) (-23)+(+31)= +8; c) -19+(-12) =+7; et d) (-307) +(+7) = (-.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Hoạt động vận dụng. Hoạt động tìm tòi mở rộng. 300). So sánh: a) 2012+(-3) < 2013; b) (-1999)+(+9) > -1999 (NX: một số cộng với một số âm kết quả nhỏ hơn nó, cộng với một số dương kết quả lớn hơn nó) D.1/upload.123doc.n Vận tốc thật của et chiếc tàu là: a) Chạy xuôi dòng: 25+(+6) = +31 D.2/upload.123doc.n (km/h) et b) Chạy ngược dòng: 25+(-6) = +19 (km/h) Thế vận hội diễn ra D.3/upload.123doc.n năm -776, nhà Bác et học Py-ta-go sinh au thế vận hội đó 206 năm. Năm sinh của nhà Bác học Py-ta-go là: -776+206 = - 570 Sau tháng thứ nhất cửa hàng(người đó) có tất cả số tiền là: 32 560 000+3 200 000 = 35 760 000 (đ) Sau tháng thứ hai cửa hàng(người đó) có tất cả số tiền là: 35 760 000+(-1 650 000) = 34 110 000 (đ) E.1/tr HS: Tự thu thập số upload.123doc.net liệu với cộng đồng, E.2/tr ghi kết quả vào vở upload.123doc.net E.1 và E.2.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Tiết 46;47. Ngµy so¹n: 29/11/2015 Ngµy d¹y: 07/12/2015. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP CỘNG CÁC SỐ NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 119, B.2.b/trang 121 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2.a/ trang 120. II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A/trang 119 Ai nhanh hơn. Hoạt động a) (-235)+15=-220; b) (-46)+46 =0; c) (-157)+(-233)= -390 khởi động d) x+(-57)= 12+(-57) = -45; e) 56+(-65) = -9 B.1.a/tr 119 5+7=12 7+5=12 (-6)+8 =2 8+ (-6) =2 (-7)+(-3) = -10 (-3)+(-7) = -10 (-15)+15 = 0 15+ (-15) = 0 B.1.b/tr 120 A và C; B và G; D và F; E và H. Hoạt động B.2.a/tr 120 Thực hiện phép tính hình thành [(-2)+4]+3 = 2+3 =5 kiến thức (-2)+(4+3) =(-2)+7 =5 [(-2)+3]+4 = 1+4 =5. B.2.b/tr 121 Xem ai tính nhanh nhất (-12)+(-35)+(-8) =[(-12) +(-8) ]+(-35)= (-20)+(-35) = - 65 (-37)+65+(-12)+(-1) = [(-37) +(-12)+(-1)] +65 =(-50)+65 =15 C.1/trang 121 Tính: a) (-214)+(-120)+(-16) =[(-214) +(-16) ]+(-120) = (-230)+(-120) = -350. b) 123+(-176)+(-203)+17 = ... = -239. C.2/trang 121 Tìm tổng các số nguyên x biết Hoạt động a) -3<x<4 x{-2;-1;0;1;2;3} tổng các giá trị của x là: luyện tập (-2)+(-1)+0+1+2+3 =[(-2)+2)]+[(-1)+1]+0+3 =3 b) -4<x<4 ( tương tự câu a, tổng bằng 0) C.3/trang 121 Tính: a) 7+(-13)+5+(-7)+8+(-15) = [7+(-7)]+ [(-13)+5+8]+(-15) = -15 b) 117+(-32)+(-117)+(-18) =[117+(-117)]+[(-32) +(-18)]= -50 D.1/trang 121 Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh lúc 9 giờ là: Hoạt động -10 +(-2)+7 = -5 (0C). vận dụng D.2/trang 122 7650+2357+(-1320) = 8687 (km) Hoạt động E.1/trang 122 a) 0; b) -7 c) 0 tìm tòi mở E.2/trang 122 a) 22; b) -69 rộng E.3/trang 122 Nếu a≤0 thì S = 0, nếu a>0 thì S = 2014.a Tiết 48;49. Ngµy so¹n: 01/12/2015.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Ngµy d¹y: 09/12/2015; 14/12/2012 PHÉP TRỪ SỐ HAI NGUYÊN I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 122; B.1/trang 123 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.3/ trang 123; II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.1/trang 122 Số cho trước 3 -5 7 -9 12 Hoạt động Số đối -3 5 -7 9 -12 A.2/trang 123 khởi động Tính: a) 14+(-6) = 8; b) 12+(-16)= -4 c) (-21)+30+21+(-40) = -10; d) 325+(-162)+(-208)+15=-30 B.1/trang 123 Hoạt động 4-1=3 4-3=1 4+(-1)=3 4+(-3)=1 hình thành 4-2=2 4-4=0 4+(-2)=2 4+(-4)=0 kiến thức B.2/trang 123 14-26= - 12; 4-(-1) = 5; (-4)-(-25) =21 C.1/trang 124 Tính: a) 12-6=6; b) 23-(-35) = 12; c) (-145)-(-254)=109 C.2/trang 124 Tính: a) [(-3)-4]+8 = (-7)+8 = 1 Hoạt động b) (-2)-(-4)-5 =-3; c) 0-(-2)+6 =8 luyện tập C.3/trang 124 Tìm số nguyên x biết a) x-(-2) =6  x =4; b)-x+23=14-47  -x+23 =-33  x =56 D.1/trang 124 Nhiệt độ Mát-xcơ-va ngày hôm sau là: -4-3 = -7(0C) D.1/trang 124 Nam còn lại số tiền là: Hoạt động 120 000 – 85 000 – 17 000 = 18 000 (đ) vận dụng D.1/trang 124 Tuổi của nhà bác học Ác-si-mét là: -212-(-287) = 75 ( tuổi). E.1/ trang 125 Bảng nhiệt độ núi Phú Sĩ T2 T3 T4 T5 T6 T7 CN Nhiệt độ 0 0 0 0 0 0 3C 5C 6C -1 C 7 C 5 C 30C Hoạt động -60C -80C -60C -60C -90C -70C -80C tìm tòi mở rộng Chênh lệch 90C 130C 120C 50C 160C 120C 110C. Tiết 50. Ngµy so¹n: 06/12/2015 Ngµy d¹y: 14/12/2015 QUY TẮC DẤU NGOẶC. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/ 126, B.2a/128 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu B.2c/ 128 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị a 4 -12 -40 15 8 Hoạt động A/126 khởi động -a -4 12 40 -15 -8 B.1a/127 a b a+b -(a+b) -a -b (-a) + (- b) 3 6 9 -9 -3 -6 -9 6 -2 4 -4 -6 2 -4 -5 -8 -13 13 5 8 13 -9 4 -5 5 9 -4 5 B.1b/127 Hoạt động hình thành kiến thức. B.1c/127 B.2a/128 B.2b/128 B.2c/128. B.3/128 C.1/129 Hoạt động luyện tập. C.2/129 C.3/129. Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng Tiết 51. D.1/129 D.2/129 E/130. Nx: Số đối của 1 tổng bằng tổng các số đối. 5 + (7 – 4) = 5 + 3 = 8 (-8) +[(-2) – 4 ] = -14. 5 + 7 – 4 = 12 – 4 = 8 -8-2-4 = -14. +(a + b – c + d) = a + b – c + d. 8 – (9 – 6) = 5 8–9+6=5 (-8) – [(-4) + 6] = -10 (-8) +4 – 6 = -10 – (a + b – c + d) = – a – b + c – d 1 + (-5) + 15 = 11 1 + [(-5) + 15] = 11 1 – (5 – 15) = 11 Nx: 1 + (-5) + 15 = 1 + [(-5) + 15] = 1 – (5 – 15) +) Chú ý tính 2 chiều của các công thức sau: + (a + b – c + d) = a + b – c + d – (a + b – c + d) = – a – b + c – d +) Có thể thay đổi vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng. a)25 + (–13 + 8 ) = 25 –13 + 8 = (25 + 8) –13 = 20 b) 7 + (–12 + 43) – [2 + (19 – 34)] = a)214 + [120 –(214 +120)] = 214 + 120 –214 – 120 = 0 b)(-321) – [(-321+35) – 235] = -321 +321– 35 + 235= 200 a)(18+29)+(158 – 29 – 18)= 18+29+158 – 29 – 18 = 158 b)(13 –135 + 49) –(13+49) = 13–135 +49–13– 49 = -135 a) 2 +(-5) +(-42) = [2 +(-42)] +(-5)=(-40)+(-5)= -45 b) 0 +(-34) +(-16) = (-34) +(-16) =-50 (a-b) – (b+c) + (c – a) + (a+b – c) =a–b–b–c+c–a+a+b–c=a–b–c a) (a – b) + (a + b – c) –( a – b – c) = a + b b) (a – b) – (b – c) + (c – a) – (a – b – c) = – a – b +c c) (– a + b +c) – (a – b+c) – ( – a + b – c) = – a + b +c. Ngµy so¹n: 08/12/2012 Ngµy d¹y: 16/12/2015 QUY TẮC CHUYỂN VẾ. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.B.1a/131, A.B.1c/131, A.B.2a/131 - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu A.B.2c/132..

<span class='text_page_counter'>(41)</span> II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang A.B.1a/131. Hoạt động khởi động, hình thành kiến thức. A.B.1b/131 A.B.1c/131. A.B.2b/132 A.B.2b/132 C.D.1/132 C.D.2/133 Hoạt động luyện tập, vận dụng. C.D.3/133. C.D.4/133. Hoạt động tìm tòi mở rộng. E/133. Tiết 52;53. a). Nội dung chuẩn bị. Số que tính Bạn 1 Bạn 2 Sau lần 1 10 10 Sau lần 2 15 15 Sau lần 3 11 11 Chú ý tính 2 chiều của các t/c sau +) a = b ⇔ a + c = b + c +) a = b Khẳng định (a, x, y, z, t ∊ Z) Nếu x = y thì x + 1 = y + 1 Nếu z = t thì z – 5 = t + 5 Nếu x + 100 = y + 100 thì x + 2 = y + 2 Nếu x = y thì x + a = y + b A+B=C⇔A=C–B x– (– 5) = 1 x = 1 + (– 5) x=–4 A, B, D đúng a)x – 3 = - 6 x = -3 c) x– (– 9) = 4– (– 9) x=4 a)x + a = 10 x = 10 – a c) x+ a = b x=b–a a)∣x – 3∣ -(-3) = 4 ∣x – 3∣ = 1 x–3=1 hoặc x – 3= -1 a) )∣x – 2∣ +2– x = 0 ∣x – 2∣ = x – 2 x–2≥0 x≥2. Đúng x x. Sai x x. b) x– (– 5) = 4 x = -1 d) 4 – x = -3 – (– 6) x=1 b) a – x = 5 x=a–5 d) a – x = b x =a – b b) x – (1 – x) = 5+ (–1 +x) x + (– 1+x) = 5+ (–1 +x) x=5 b)∣x – 3∣ -3 = -x ∣x – 3∣ = -( x – 3) x–3≤0 x≤3. Ngµy so¹n: 13/12/2015 Ngµy d¹y: 21/12/2015 ÔN TẬP HỌC KỲ I. I.Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Bảng phụ mục C.4/134 III. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang. Nhận xét = = =. Nội dung chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> C.1/134. Hoạt động luyện tập. C.2/134 C.3/134 C.4/134 C.5/134 C.6/134 C.7/134. C.8/134 DE.1/135 DE.2/135. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. DE.3/135 DE.4/135 DE.5/135. DE.6/135 Tiết 54;55. A = {0; 2; 4; ….; 16; 18} B = {0; 4; 8;12; 16} C = {0; 2; 6; 8} a)C ⊂ A, B ⊂ A b) A ∩B = B c) { 0; 2; 6} {0; 2; 8} {2; 6; 8} {0; 6; 8} a)A = {12} b)B = {180} a)x = 2600 ; b)x=107 ; c)x = 105 ; d)x = 2 Các khẳng định sai là: (A), (C), (G) x8, x10, x15, 1000 < x < 2000 x ∊ {1020; 1080; 1140; …..1920; 1980} a)Tăng dần: -15 < -1 < 0 < 3 < 5 < 8 b)Giảm dần: 2000 > 10 > 4 > 0 > -9 > -97 a)-4 < x < 5 x ∊ {-3; -2; …..; 3; 4} Tổng các x: 4 b)-12 < x < 10 x ∊ {-11; -10; -9; ……..; 8; 9} Tổng các x: -21 c)∣x∣ < 5 x ∊ {-4; -3; -2; ……; 2; 3; 4} Tổng các x: 0 a)x = -9 ; b)x=-3(giải thích?) ; c)x ∊{-5; 5}; d)x∊{-3; 3} Đáp án (D) a) A= 2.3.5+9.31 là hợp số vì: A>3 và A chia hết cho 3 b) B =5.6.7+9.10.11 Tương tự câu a) Chữ số * cuối cùng là 0 Gọi số học sinh của khối là x ( x N*) x-5 chia hết cho 12; 15; 18 và 195≤ x ≤395 BCNN(12;15;18)=180  x-5 = 360  x= 365 Số liền sau của 11;5;-3 lần lượt là: 12;6; -2 Số đối của 11;5;-3 lần lượt là: -11; -5; 3 Số liền trước của các số đối các số 11; 5; -3 lần lượt là-12; -6; 2. Số liền sau của mỗi số là số đối của số liền trước số đối của mỗi số đó. Số chữ cần dung là: 9.1+ 90.2 + 7.3 = 210 (chữ số). Ngµy so¹n: 13/12/2015 Ngµy d¹y: 21/12/2015 KIỂM TRA HỌC KỲ I (THEO ĐỀ CỦA TRƯỜNG). Tiết 56. Ngµy so¹n: 13/12/2015 Ngµy d¹y: 21/12/2015.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> TRẢ BÀI KIỂM TRA HKI. Tiết 58. Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/01/2016 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN KHÁC DẤU. (Do sách hướng dẫn tự học là giáo án nên kế hoạch này chuẩn bị các nội dung kiến thức hỗ trợ học sinh). I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 136 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động A.1/trang 136 a) 17+17+17+17 = 4.17.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> b) (-6)+ (-6)+ (-6)+ (-6)= -(6+6+6+6) = -(4.6) A.1/trang 136 a) Hoàn thành phép tính: khởi động (-3).4 = (-3)+ (-3)+ (-3)+ (-3) = -12 (-5).3= … = -15 2.(-6) = … = -12 Hoạt động B.1/136 HS: Tự nghiên cứu B.1/136 hình thành VD: (-5).3 = - (-5.3) =-15 kiến thức B.2/136 B.2 trang 136: HS tự nghiên cứu C.1/trang 137 a) 5.(-20) = -100 b) (-9).4 =-36 c) 150.(-4) = - 600 d) (-10).1 = -10 Hoạt động C.2/trang 137 a) (-5).7< 0; b) (-5).7 < 7; c) (-5).7 < (-5); luyện tập d) (-5).7< -34; e) (-5).7 = 7.(-5) = (-7).5; C.3/trang 138 Ta có: 125.4 =500  a) (-125).4 =-500; b) (-4).125 =-500 c) 4.(-125)=-500 C.4/trang 138 a) sai; b) sai; c) đúng. D.E.1/trang 138 Lương của ông A là: 40.100000 +4.(-50000) = 3800000(đ) D.E.2/trang 138 Số điểm của bạn Khanh là: Hoạt động 2.5+ 2.0+ 2.(-1) = 8; Vận dụng và Số điểm của bạn Minh là: tìm tòi mở 1.10+ 2.5+1.(-1) +2.(-10)= -1; rộng Điểm của bạn Khanh cao hơn điểm của bạn Minh D.E.3/trang 138 a) x=9; b) x=9; c) x=10; d) x = 11. (Chú ý: Học sinh chưa học phép chia số nguyên). Tiết 59. Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/01/2016. NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1 và A.2/ Trang 139 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động A.1/trang 139 a) 12.3 = 36; b) 5.120 = 600; c) (+5).(+120) = +600 khởi động A.2/trang 139 3.(-4)=-12 ; 2.(-4)=-8 ;.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> 1.(-4)=-4 ; 0.(-4)=-0 ; Dự đoán (-1).(-4)= +4 ; (-2).(-4)= +8; Hoạt động hình thành kiến thức. B.1/140 B.2/140 C.1/trang 141 C.2/trang 141. Hoạt động luyện tập. C.3/trang 141 C.4/trang 141. Hoạt động Vận dụng và tìm tòi mở rộng. D.E.1/trang 141 D.E.2/trang 141 D.E.3/trang 143. a) 5.17 = 85; b) (-4).(-25) = +100; (-15).(-6) = + 90 a) Tích hai số nguyên âm là một số nguyên dương. b) Muốn nhân hai số nguyên cùng dấu ta nhân hai giá trị tuyệt đối với nhau, kết quả mang dấu dương. Ta có: 22.(-6) = - 132  (+22).(+6) = +132; (-22).(6) = -132; (-22).(-6) = +132; (+6) .(-22) = -132; Điền số thích hợp vào ô trống a) (-13).(-6) = +78; b) 10.(-25) = -250; c) (-32).0 = 0; d) (-1).41 = (-41) So sánh: a) (-11).(-12) > (-10).(-13) b) (+11).(+12) > (-11).(-10) a) đúng; b) Sai; c) Sai (nhân với 1) d) Sai ( số âm nhân với +1); e) sai f) Sai HS: Tự trao đổi kiến thức a) âm; b) dương; c) dương; d) âm; e) dương. So sánh: a) (-40).(-36) > (-40).0; b) -75.12 > 0.12 c) (-80).(-3) = 80. -3 d) (-13)2 > - 132.. Ngµy so¹n: 05/01/2016 Ngµy d¹y: 13/01/2016. Tiết 60. LUYỆN TẬP VỀ NHÂN HAI SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1; AB.2 và AB.3/trang 142 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Hoạt động AB.1/trang 142 khởi động và hình thành kiến thức. Dấu của a + + -. Nội dung chuẩn bị Dấu của b Dấu của a.b Dấu của a.b2 + + + + + + -.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> AB.2/trang 143 a) Đúng; b)sai ; c)sai; d) đúng AB.3/trang 143 a) nối 5); b) nối 3); c) nối 2); d) nối 1). AB.4/trang 143 HS: Tự nghiên cứu AB.4/trang 143 C.1/trang 143 Thực hiện lần lượt các hoạt động sau: (-5).x < 0 nếu x >0;; (-5).x >0 nếu x <0; Hoạt động (-5).x = 0 nếu x =0; luyện tập C.2/trang 144 a) (-15).(-23) > 15.(-23); b) 7.(-13) < 7.13; c) (-68).(-47) = 68.47; d) (-173).(-186)>173.185 C.3/trang 144 a) đáp án (B); b) đáp án (A); c) đáp án (C). DE.1/ trang 144 Số nguyên n mà (n+1)(n+3) < 0 là: Đáp án (D) -2 DE.2/ trang 144 Dùng máy tính bỏ túi (cầm tay) để tính: a) (-1356).17 = - 23052; b) 39.(-152) = - 5928; c) (-1909).(-75) = 143175. DE.3/ trang 144 Tìm số nguyên n thỏa mãn điều kiện sau: Hoạt động a) (n+1).(n+3) = 0 Vận dụng và  hoặc n+1 = 0 hoặc n+3 = 0  hoặc n = -1 hoặc n=-3 tìm tòi mở b) (n+2)(n2-1) = 0 rộng Vì n+2 > 0  n2 – 1 =0  n2 = 12  n=1 hoặc n=-1 DE.4/ trang 144 Biểu diễn các số 25; 36; 49 dưới dạng tích hai số nguyên bằng nhau 25=5.5 = (-5).(-5); 36=6.6 =(-6).(-6); 49=7.7 = (-7).(-7).. Tiết 61;62. Ngµy so¹n: 10/01/2016 Ngµy d¹y: 18/01/2016. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 145 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A 145 HS: Nhắc lại tính chất của phép nhân và làm bài a) (+3).(-2) = (-2).(+3); Hoạt động b) (-5).(-7) = (-7).(-5) khởi động c) [4.(-6)].(-8) = 4.[(-6).(-80] d) 9.[(-2)+(-3)] = 9.(-2)+9.(-3). HS: Nhận xét các tính chất trên. Hoạt động B/trang 145 HS: Tự nghiên cứu B/ trang 145.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> hình thành kiến thức. Giáo viên nhắc lại và yêu cầu HS trả lời C.1/trang 146 C.2/trang 147. Hoạt động luyện tập. C.3/trang 147 C.4/trang 147. Hoạt động vận dụng. C.5/trang 147 D.1/ trang 147 D.2/ trang 147 E.1/trang 147. Hoạt động tìm tòi mở rộng E.2/trang 147. Tính: a) 15.(-2).(-5).(-6) = -(15.2).(5.6) = - 30.30 = - 900 b) 4.7.(-11).(-2) = + (2.4.7).11= +56.11 = 616 Thay một thừa số bằng một tổng để tính a) -57.11 =-57.(10+1) =-57.10 +(-57).1 =-570-57 = -627 b) 75.(-21)= 75.[(-20)+(-1)] = -75.20 – 75.1 = ... =-1575 Tính: a) (37-17).(-5)+23.(-13-17)=... = -790 b) (-57).(67-34) – 67.(34-57) = ... = -340 Tính nhanh a) (-4).(+125).(-25).(-6).(-8)= -(4.25).(125.8).6= - 600000 b) (-98).(1-246)-246.98 = -98.1+98.246-246.98 = -98 a) = (-5)5; b) = 63 HS: Tự trao đổi kiến thức theo nhóm Bạn Bình nói đúng vì số (-1)2 =12; (-a)2 =a2 (a≠ 0) Bạn An nói sai vì a2.n =(an)2 nếu a = 0 thì a2.n =0 nếu a ≠ 0 thì a2.n =(an)2 >0. Tính: a) 237.(-26)+26.137 = 26.(-237)+26.137 =26.(-237+137) = 26.(-100) = -2600. b) 63.(-25)+25.(-23) =63.(-25)+(-25).23 =-25.(63+23) = -25. 92 =-(25.4).23 = … = -2300 a) (-2).(-3).(-2014) <0; b) (-1).(-2). … .(-2014) >0. Ngµy so¹n: 12/01/2016 Ngµy d¹y: 20/01/2016. Tiết 63. BỘI VÀ ƯỚC CỦA SỐ NGUYÊN I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A.1/trang 148 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.1/Trang 148 a) Ư(6)={1;2;3;6} (Các ước là các số tự nhiên) Hoạt động b) B(6) = {0;6;12;18;24; …} (các bội là các số tự nhiên) khởi động c) VD: 6  -6; -6-6; 12-6. Hoạt động hình thành kiến thức. B.1/Trang 148. B.2/Trang 149. a) HS: Tự nghiên cứu. b) 8=(-1).(-8)=(+1).(+8)=(-2).(-4)=(+2).(+4) Ư(8)={±1; ±2; ±4; ±8} B(-3)={0; ±3; ±6; ±12; …} a) HS: tự nghiên cứu B.2.a/ trang 149.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> C.1/ Trang 149. C.2/ Trang 150 Hoạt động luyện tập. C.3/ Trang 150. C.4/ Trang 150. Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng. D.1/Trang 150 D.2/Trang 150 E/trang 150. b) 36 là bội của 12; 72 là bội của 36 vậy 72 là bội của 12. (2.3.5-7.3.4) 3; (2.3.5-7.3.4) 6; (2.3.5-7.3.4) 4 a) Tìm ba bội của -5 Ba bội của -5 là: 5; -5; 0 (Hoặc đáp án khác) b) Ư(10) ={±1; ±2; ±5; ±10} (a+b) 2  a và b cùng lẻ hoặc cùng chẵn Có 3 tổng các số hạng cùng chẵn, có 4 tổng các số hạng cùng lẻ  có 7 tổng (a+b) chia hết cho 2. Điền số thích hợp vào ô trống. A 42 -25 2 -26 0 9 B -3 -5 -1 -13 7 -1 A:B -14 5 -2 -2 0 -9 Tìm số nguyên x biết: a) 15.x=-75  x =-5; b) 3. x=18  x= 6 x = ±6; c) -11. x= =-22x= 2  x =±2. HS: Tự trao đổi kiến thức với bạn theo nhóm. Hai số đối nhau chia hết cho nhau. -a a và a -a ( a≠0) HS: Hoạt động nhóm nghiên cứu E/trang 150. Ngµy so¹n: 17/01/2016 Ngµy d¹y: 25/01/2016. Tiết 64;65. ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập cặp đôi theo mẫu ở phần C/trang 151 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3.b II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động C.1/ Trang 151 Điền dấu “x” vào cột đúng sai tương ứng trong mỗi câu: luyện tập a b c d e g h i k l m n Đ x x x x S x x x x x x C.2/ Trang 152 Tính2 a) (5 +1)-9.3 = 26-27=-1; b) 80-(4.52-3.23) = 80-76 = 4; c) [(-18)+(-7)]-15 =-25 -15 =-40; d) (-219)-(-219)+12.5 = -219+219+60 =60. C.3/ Trang 152. x x.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> Hoạt động. Bài tập/ Trang. Nội dung chuẩn bị Liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên thỏa mãn -4<x<5  x{ -3;-2;-1;0;1;2;3;4} Tổng các giá trị của x là: (-3)+(-2)+(-1)+0+1+2+3+4=4 C.4/ Trang 152 HS: Tự nghiên cứu C.4/trang 152. C.5/ Trang 153 Tính một cách hợp lí nếu có thể A=-[-506+732-(-2000)]-(506-1732) = 506-732-2000-506+1732 = (506-506)+(1732-732)-2000 = 0+1000-2000 = -1000 B= 1037+{743-[1031-(+57))]} =1037+743-1031+57 = … = 806 C = (125.73-125.75):(-25.2) =125.(-2):(-50) =250:50=5 D = -25.(35+147)+35.(25+147) =-25.35-25.147+35.25+35.147 =-25.147+35.147 = 147.(-25+35) = 147.10 = 1470 E = 125.9.(-4).(-8).25.7 =+(125.8).(4.25).(9.7) = 1000.100.63 = 6300000 G = (-3)2+(-5)2:-5 = 9+25:5 =9+5=14. C.6/ Trang 153 Tìm số nguyên a biết a) a=3  a=±3; b) a=0  a=0; c) a=-1 Không có số nguyên nào thỏa mãn vì a≥ 0 C.7/ Trang 153 Cho hai tập hợp A={3; -5; 7} B={-2;4;-6;8} a) Có 3.4=12 (Tích a.b mà aA, bB). C.8/ Trang 153 “Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. DE.1/trang 153. DE.2/trang 153. DE.3/trang 154 DE.4/trang 154. b) Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 Số tích lớn hơn 0 là: 2.2+1.2 = 6 hoặc 12-6 =6 c) Số tích là bội của 6 là: 1.4+3-1 = 6 ( a=3, b2; b6) d) Số tích là ước của 20 là: 2 ( a=-5, b {-2;4} ) Sắp xếp các số theo giá trị tăng dần là: -33; -15; -4; -2; 0; 2;4 18;28. Viết các tập hợp sau đây bằng cách liệt kê các phần tử của mỗi tập hợp trên trục số A= {xN  1<x≤4}; B= {xZ  -2<x≤5}; A= {-4;-3;-2;2;3;4} B={-5;-4;-3;-2;-1;0;1;2;3;4;5} Tìm số nguyên x biết a) 2x-35 = 15  2x =50  x =25 b) 3x+17=2  3x = -15  x = -5 c) x-1=0  x-1 =0  x=1 a) đúng; b) đúng; c) Sai; d) đúng Nếu a+1 =b+c=c-3=d+4 thì số nào trong bốn số a,b,c,d lớn nhất. Vì b+c=c-3  b=-3  a+1 =c-3=d+4 =k ( k Z).

<span class='text_page_counter'>(50)</span> Hoạt động. Bài tập/ Trang. Nội dung chuẩn bị  a = k-1; b = -3; c = k+3; d = k-4  trong 3 số a;c;d thì c là số lớn nhất  Nếu c > -3 thì c lớn nhất (Đáp án (C))  Nếu c = -3 thì c và b lớn nhất (Đáp án (B) và (C))  Nếu c < -3 thì b lớn nhất (Đáp án (B)). DE.4/trang 154. -1 2 3 -2 5 -3 1 5 -3 4 -1 0 3. . 2 3 -2 -3 1 5 4 -1 0 Tổng các số mỗi dòng, cột Đường chéo đều bằng 3. Ngµy so¹n: 17/01/2016 Ngµy d¹y: 25/01/2016. Tiết 66. KIỂM TRA CHƯƠNG II III. MA TRẬN ĐỀ Nhận biết Cấp độ Chủ đề 1. Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số. Thứ tự trong tập hợp Z. GTTĐ. Số câu Số điểm 2. Các phép tính: +, -, x, : trong Z và tính. TN TL Biết khái niệm số nguyên dương, số nguyên âm, tập hợp số nguyên. Nhận biết được thứ tự của các số trong Z. 2 1/2(b4) 0,5 0,5 Nắm được các qui tắc cộng, trừ, nhân các. Thông hiểu. Cấp độ thấp. Vận dụng Cấp độ cao. TN TL TN TL Phân biệt được các số nguyên âm. Hiểu về GTTĐ. Tìm được số nguyên. Tìm và viết được số đối của một số nguyên, GTTĐ của một số nguyên. 2 1/2 (b2) 0,5 1 Nắm được các qui Vận dụng được tắc cộng, trừ, nhân các quy tắc thực các số nguyên hiện các phép. TN. Cộng. TL. 6 2,5 = 25% Vận dụng được các quy tắc thực hiện các phép tính, các.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> chất của các phép toán.. Số câu Số điểm 3. Bội và ước của một số nguyên Số câu Số điểm Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ. số nguyên. 2. 1/2 (b1). 0,5. 1. 1 0,25 6 2,75 27,5%. tính, các tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x. 1/2;1/2 1/2; (b1 b4). 1,5 Tìm được các ước, bội của một số nguyên 1 ½ (b2) 0,25 1 5 4,25 42,5%. (b3). tính chất của các phép tính trong tính toán, tìm x. 1½ (b3;b5). 5,5. 2. 6 = 60%. 1. 0,5 1 10%. 1,5 2 20%. IV. NỘI DUNG ĐỀ I. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số nguyên âm sau, số nhỏ nhất là: A. -789 B. -123 C. -987 D. -102 Câu 2: Câu nào sai ? A. Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách từ điểm biểu diễn số đó đến điểm O trên trục số. B. Giá trị tuyệt đối của số âm là chính số đó. C. Giá trị tuyệt đối của một số dương là chính nó. D. Giá trị tuyệt đối của số O là số đối của nó. Câu 3: Cho biết -8.x < 0. Số x có thể bằng: A. -3 B. 3 C. -1 D. 0 4) Trong tập hợp số nguyên, tập hợp các ước của 4 là: A. {1; 2; 4; 8} B. {1; 2; 4} C. {-4; -2; -1; 1; 2; 4} D. {-4; -2; -1; 0; 1; 2; 4} Câu 5: Tập hợp Z là: A. Các số nguyên âm và các số nguyên dương. B. Các số nguyên âm và các số đối của số nguyên âm. C. Các số nguyên không âm và các số nguyên âm D. Số 0 và số dương. Câu 6: Khẳng định nào là sai. A. Tích của hai số nguyên âm là số nguyên dương. B. Tổng của hai số nguyên khác dấu luôn là số nguyên âm. C. Tích của hai số nguyên khác dấu luôn là số nguyên âm. D. Tổng của hai số nguyên cùng dấu luôn là số nguyên dương. Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng. A. a>0; B. a+1>0; C.a=0; D. a-1+1=a Câu 8: Khẳng định nào là sai. A. Số ước của số nguyên bất kỳ khác 0 luôn là số chẵn. B. Số ước của mọi số nguyên khác 0 có thể là số chẵn có thể là số lẻ. C. Tổng tất cả các ước của một số nguyên luôn bằng 0.. 3,5 1,5 = 15% 13 10 100%.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> D. Trong tập hợp các ước của một số nguyên luôn tồn tại 2 số đối nhau. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bài 1: Tính a) (-95) + (-105) b) 27.(-17) + 17.(-73) c) - 32.(-25).(-123). 125 d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86) Bài 2: (2 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1.. 0;9;7. b) Tính giá trị của: . c) Viết tập hợp Ư(15); Ư(195) Bài 3: (2 điểm) Tìm số nguyên x biết: a) 5 + x = 3 c) 3x+7=x+15 Bài 4: (1 điểm). b) 15x = -75 d) x-3=18. a) Tìm tất cả các số nguyên x thỏa mãn  5 x  5 b) Tìm tổng tất cả các giá trị x thỏa mãn -3 < x < 4 Bài 5: Tính A = (-1)1.1 + (-1)2.2 +(-1)3.3 + . . . + (-1)100.100 V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM Bài Đáp án I. Trắc nghiệm 1 1. C 2. B 3. B 4. C 5.C 6.B 7.B 8.B II. Tự luận Bài 1: a) (-95) + (-105) = -200 Tính b) 27.(-17) + 17.(-73) = -1700 c) - 32.(-25).(-123). 125 = - 12300000 d) (-2)3-(-3)2+(-1)123.(-86) = 69 Bài 2 a) Số đối của mỗi số sau: -9; 0; 1 là 9; 0; -1. 0 0;  9 9; 7 7 b) Giá trị tuyệt đối của: . c) Viết tập hợp Ư(15) = {±1; ±3; ±5; ±15} Ư(195) = {±1; ±3; ±5; ±13; ±15; ±39; ±85; ±195} Bài 3 a) 5 + x = 3 Tìm x x=3-5 x = -2 b) 15x = -75 x = -75 : 15 x = -5 c) 3x+7=x+15 x=4 d) x-3=18 x = 21 hoặc x = -15. Biểu điểm 2 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Bài 4. Bài 5. a) Các số nguyên x thỏa mãn  5 x  5 là: -5 : - 4 ; -3 ; -2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3; 4. b) Tổng các giá trị của x là: 3 A = -1+2-3+4 - . . . +100 = 50. 0,5 0,5 1. Ngµy so¹n: Ngµy d¹y:. Tiết 67. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 3 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.b/ trang 4 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang A.a/Trang 3 Hoạt động khởi động. Hoạt động hình thành kiến thức. Nội dung chuẩn bị. 3 1 a) Số bánh lấy đi là: 4 Số bánh còn lại là: 4  2  3 ; 4 b)  3 là phân số. B/trang4. a) HS: Tự nghiên cứu. 12  3 0 34 23 ; ; ; ; 7 7 1  13 1. b) Các phân số: Có tử số lần lượt là: 12; -3; 0; 34; 23 Có mẫu số lần lượt là: 7;7;1;-13;1. /01/2016 /2016.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> c) Phân số “ Âm ba phần mười” là:.  3 10. 2 Phân số “ Hai phần bảy” là: 7  4 7. d) Cách viết cho một phân số là: Các cách viết còn lại không là phân số. C.1/ Trang 5 C.2/ Trang 5 Hoạt động luyện tập. 6 ) 8. a Hình 3:. C.3/ Trang 5 Phân số:. Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng. D/trang 5. 5 b) 9. Hình 4:. 1 12. HS: Tự tìm hiểu dung lượng của các chai nước giải 330 l khát. VD: Dung lượng chai C2 là: 1000 .... E/trang 6. HS: Hoạt động nhóm biểu diễn các phân số trên trục số.. Ngµy so¹n: /01/2016 Ngµy d¹y: /2016. Tiết 68;69. PHÂN SỐ BẰNG NHAU. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 6 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1/Trang 8 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị A.a/Trang 3 1 2 3. Hoạt động khởi động. 6. Phần lấy đi bằng nhau nên hai phân số bằng nhau Hoạt động hình thành kiến thức. B.1/trang 7. 1 2  b) 5 10 vì (-1).10 = (-2).5. c) HS: Tự nghiên cứu B.1.c/trang 7 d) HS: Tự nghiên cứu B.1.d/trang 8 B.2/trang 8. 1 2  : 3 6.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> B.3/trang 8 a). C.1/ Trang 8 C.2/ Trang 8. Hoạt động luyện tập. C.3/ Trang 8 C.4/ Trang 8 C.5/ Trang 8. 3 3  5 5 ;.  13 13  ; b)  7 7. 4 1  34  2  ;   2 c) 8 2 d) 17 1. 5 10 3 1   a) 12 12 vì 5.12≠10.12; b) 12  4 vì (-3).(-4) = 1.12 4  72  c) 1  18 vì 4.(-18) = 1.(-72) 4 2  ; 10  5. Các cặp phân số bằng nhau là: Tìm x biết: a). x 21 2 x  24  24.5   x.28 21.4  x 3;   2x   x  6; 4 28 10 b) 5 10. a a a a   a)  b b vì a.b = (-a).(-b) b)  b b vì (-a).b=a.(-b) 2 6 2 1 3 6 3 1  ;  ;  ;   1 3 6 3 1 2 6 2. Từ đẳng thức: 2.3=1.6 D/trang 9 Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng. E/trang 9. 1 1 1 3 1 1 a) 4 giờ; b) 3 giờ; c) 2 giờ; d) 4 giờ; e) 6 giờ; f) 12 giờ; 4 Mỗi quả táo chia 6 phần, mỗi người 6 quả 2 Hoặc Mỗi quả táo chia 3 phần, mỗi người 3 quả. 1. HS: Hoạt động nhóm: Nhân cả tử và mẫu với 1 số nguyên khác 0 hoặc chia cả tử và mẫu cho một ước chung của tử và mẫu. 2. HS: Hoạt động nhóm và đưa ra kết quả: (4 cặp). Ngµy so¹n: /01/2016 Ngµy d¹y: .. Tiết 70;71. RÚT GỌN PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 10 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.a/ Trang 10 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Các số Ước chung Các số Ước chung Hoạt động A.1/Trang 10 6 và 9động 1;3 36 và 48 1;2;3;4;6;12 Điền hợp vào 4ô trống khởi 3 21số thích 44  ;  7   42 ;  ; 28 và 32 1;2;4 24 và 40 1;2;4;8 5 35 7 77 9 54 A.2/Trang 10  6  30  ; 7 35.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> B.1.a/trang 10.  32  4  36   6 ; 45  5 42   3 ;  ; 60  ; 10 72 8 70 5 48 6 24 12 4 2    ; 36 18 6 3 (Chia cả tử và mẫu cho ước chung khác ±1). B.1.c/trang 11 B.2.a/trang 11 Hoạt động hình thành kiến thức. B.2.c/trang 11.  12  2  30 5. Rút gọn phân2số:  3 12 ; ; Các phân số 3 5 25 Không rút gọn được. Ước chung của tử và mẫu của các phân số trên là ±1 1 9 4 5 2 ; ; ; ; Trong các phân số 5 27 14 7 9 1 5 2 ; ; Các phân số tối giản là: 5 7 9. C.1/ Trang 11. Rút28gọn 7 các phân  63số sau: 7 a).  ; 36 9. C.2/ Trang 12 Hoạt động luyện tập. Hoạt động vận dụng Hoạt động tìm tòi mở rộng Tiết 72;73. C.3/ Trang 5. D.1/trang 12 D.1/trang 12 E.1/trang 12 E.2/trang 12. b). a). Rút gọn. 90. . 10. ;. c).  40  1  ; 120 3. 2.4 2 3.5.7 5 4.7  4.5 1 ...  ; b) ...  ; c) ...  ; 6.18 27 6.9.14 36 64 8. 28 4.7 7   Ta có: 36 4.9 9 (Chia cả tử và mẫu cho UCLN(28;36)  63  7.9  7   ; 90 10.9 10 Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN(-63,90) 30 5  104  4 a)  ; b)  ; 48 8 182 7. Diện tích mảnh vườn mới gấp mảnh vườn cũ 2.3=6 Diện tích mảnh vườn cũ bằng 1/6 Dt mảnh vườn mới. 2  8  11 1  ;  Các phân số bằng nhau là:  3 12 33  3. x+1 chia hết cho ước khác 1 của 63 x= 3k-1 (kN*, k<22) hoặc x=7t-1 (tN*, t<10). Ngµy so¹n: 31/01/2016 Ngµy d¹y: 08/02/2016. QUY ĐỒNG MẪU NHIỀU PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1.a/trang 13; AB.1.c/trang 14 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c/14; AB.2.c/15 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Năm bội chung của 5 và 8 là: VD: 0; ± 40; ±80. Hoạt động AB.1.a/trang 13  3  24  3  48  3  72  3  96 khởi động và   ;  ;  hình thành 5 40 5 80 5 120 5 160 kiến thức.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> AB.1.c/trang 14 AB.2.c/trang 15. C.1/ Trang 16.  5  25  5  50  5  75  5  100     8 40 8 80 8 120 8 160  1  1.8  8 5 5.6 30   ;   . 6 6.8 48 8 8.6 48 5 5.5 25 3 3.3 9 7 7.2 14   ;   ;   ; 12 12.5 60 20 20.3 60 30 30.2 60  Quy đồng mẫu số và viết dưới dạng mẫu dương. 5 5.( 11)  55 3 3.9 27  11  11.22 242   ;   ;   ; 44 44.9 396 18 18.22 396  36  36.( 11) 396. a) Quy đồng mẫu các phân số sau:  3  3.21  63 5 5.14 70  21  21.6  126   ;   ;   ; 16 16.21 336 24 24.14 336 56 56.6 336 3 5 ; 16 24. b) Các phân số tối giản là:.  21  21  3  phân số chưa tối giản là 56 (Vì 56 8 ). ( Trước khi quy đồng mẫu số cần rút gọn các phân số đến. C.2/ Trang 16 tối giản) Quy đồng mẫu số lại:.  3  9 5 10  21  18  ;  ;  ; 16 48 24 48 56 48. Quy đồng mẫu các phân số sau: Hoạt động luyện tập. C.3/ Trang 16. C.4/ Trang 16. 3 81 5 40  2  50 4 36 1 1  90  ;   ;   ; 6  ; 8 216 27 216 ; 9 225 25 225 ; 15 15 16 11 11 7 21 24 12 156 6 438  ;  ;   ;  120 120 40 120 146 73 949 13 949 ; 7 28 13 26  9  27 17 51  5  50  64  128  ;  ;   ;  ;  30 120 60 120 40 120 ; 60 180 18 180 90 180 30  5.( 6)  5  5 30   ; a) Hai phân số 14  84 bằng nhau vì  84 14.( 6) 14 6 9 ; b) Hai phân số 102 153 bằng nhau  6 6.( 1)  1  9 9.( 1)  1   ;   vì 102 6.17 17 153 9.17 17. Lưu ý: Có thể kiểm tra bằng tích chéo. Quy đồng mẫu các phân số sau: a). 3  9  11 22 7 28  ;  ;   20 60  30 60 15 60.  6 36 27  3  21  3 15  ;   ;  b)  35 140  180 20 140  28 140. Hoạt động vận dụng. D/trang 16. HS: Tự nghiên cứu, GV giúp đỡ HS..

<span class='text_page_counter'>(58)</span> 2 3 4 5 ; ; ; 10 10 10 10. N:. 2 5 8 11 ; ; ; 40 40 40 40 Y:. 1    2. 8 9 10 11 ; ; ; 12 12 12 12. 2 5 8 11 ; ; ; 14 14 14 14 A:. 2 3 4 5 ; ; ; 12 12 12 12. 9 12 15 18 ; ; ; O: 20 20 20 20. M:. Hoạt động tìm tòi mở rộng. H: E/trang 17. 4 5 6 7 ; ; ; 18 S: 18 18 18. 1 4 7 10 ; ; ; 18 I: 18 18 18. 9    10   5   9. 5 12. 9 10. 5 9. 11 14. 1 2. 11 12. 11 40. 7 18. 9 10. 1 2. H. O. I. A. N. M. Y. S. O. N. Đáp: HỘI AN MỸ SƠN. Tiết 74. Ngµy so¹n: /01/2016 Ngµy d¹y: .. SO SÁNH PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 19; B.2/trang 20 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.b/ Trang 20; B.2.c/trang 21; B.2.e/trang 22 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> A/trang 19 Hoạt động khởi động. 2 4 9 3   5 5 ; 11 11 ; Khi so sánh hai phân số cùng mẫu dương,. phân số nào có tử lớn hơn thì phân số đó lớn hơn. 3 1 2 4  ;  ; Hãy so sánh: 4 4 5 5. B.1.b/trang 20. Điền  11 số  10thích  9 hợp  8 vào  7 ô trống. 13. Hoạt động hình thành kiến thức. B.2.c/trang 21. B.2.e/trang 22 C.1/trang 22 Hoạt động luyện tập. . 13. . 13. . 13. . 13. .. 3  20  4  5 3 4  ;   1;  ; 13 13 5 5 4 5. So sánh: So sánh các phân số sau:.  11  33 17  34  33  34  11 17  14  60  ;      12 36  18 36 vì: 36 36 12  18 ; 21  72 3 2 3 2 3 2 2 3  0;  0;  0;  0;   5 3 5 7 So sánh: 5  7 ;  3 5  1  11  5  1    Điền số thích hợp vào ô trống 3 36 18 4. a) Điền vào ô vuông dấu thích hợp 2 3 3 giờ < 4 giờ ; 7 9 8 kg < 10 kg ;. 7 3 10 mét < 4 mét; 5 7 6 km/h> 9 km/h ;. b) Môn thể thao bóng đá được nhiều bạn lớp 6B thích nhất C.2/trang 22 DE.1/23. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. DE.2/23. 6 11 5 2 419  697  ;  ;  ; a) 7 10 b) 17 7 c)  723  313 2 5 4 8 10 a) A: 6 ; B: 12 ; C: 15 ; D: 20 ; E: 30 ; 4 2 10 8 5     A: 15 6 30 20 12 ; lưới ở hình B sẫm nhất.. Lớp Số HS nam Số HS nữ Nam/nữ. 6A 19 15 19. 15 15 17 19 20 20 < 18 < 15 < 12. 6B 20 12 20. 6C 17 18 17. 6D 15 20 15. 12. 18. 20. Lớp 6B có số HS nam đối với số HS. nữ nhiều nhất. Tiết 75; 76. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ. Ngµy so¹n: /01/2016 Ngµy d¹y: .. I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 24; B.1.a/trang 24; B.2.c/trang 25; D.2/trang 27 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c/ Trang 25; B.2.c/trang 26; II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> A/trang 24 Hoạt động khởi động B.1.a/trang 24 B.1.c/trang 25. B.2.a/trang 26 B.2.c/trang 27. Hoạt động hình thành kiến thức. HS: Hoạt động nhóm phát biểu hai quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu, không cùng mẫu đã học ở tiểu học HS: Nhận xét cách cộng hai phân số cùng mẫu (tử và mẫu là số nguyên). 5 3 8 4    ; 14 14 14 7 1 4 5   ; 23 23 23 2 7 5   ; 13 13 13 2 7 9 3    ; 33 3 433 7 33 11   1; 7 7 7 2 4 2   ; 9 9 9  7  15  22  11    ; 24 24 24 12 2 7 5   ; 33  33 33. HS: Lấy ví dụ về cộng hai số nguyên là trường hợp riêng của cộng hai phân số có mẫu là 1. HS: Giải thích nhờ quy đồng mẫu số để cộng hai 3 phân 5 9 số.40 49. Hoạt động luyện tập. C.1/trang 26.     ; 16 6 48 48 48  2 4  14 12  2     ; 3 7 21 21 21  4 7  16  21  37     ; 9  12 36 36 36 6  6 21 15 3    ; 7 7 7 7 6  9  15  3    ;  25 25 25 5. a) 1  5  4  1    ; b) 8 8 8 2 c) C.2/trang 26. 11  14 19  ...  ; 13 39 39.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> D.1/trang 27 D.2/trang 27. 7 9 1  ...  ; 14  36 4 e) d)  12  21  39  ...  ; 32 35 40 f)  15 18  59  ...  ; 24  42 56 a) 4 1 1   ; 5 5 b)  13  7  8   ; 22 22 11 3 2 1   ; c) 5 3 5 d) 1 3 1 4    ; 6 4 14 7. Phân số chỉ số phần bài tập tiếng Anh Huy đã làm là. 1 3 7   ; :8 4 8 13 4 11 4. 272. 17 4 11 2. 5. Hoạt động vận dụng. Hoạt động tìm tòi mở rộng. 4. 7 Con đường B đi từ6 1 đến 7 Con đường C đi từ 1/2 đến 6 Con đường D đi từ 2 11/4 7/2 17/4523/4 Con đường E đi từ 3/43/29/4315/4 9/221/4 b) HS tính điểm của nhóm: E/trang 28. 13 7 11 19    20 4 3 4 1 21 2 a)   4 4 2 3 1 1 1 b)    4 6 4 3.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> 3 1 1 1 1 c)     4 24 8 4 3. Ngµy so¹n: /01/2016 Ngµy d¹y: .. Tiết 77;78. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 28; B.1/trang 29; C.3/trang 31 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3 / Trang 27; B.2.c/trang 26; II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động A/trang 28 HS: Hoạt động nhóm ghi lại các tính chất của phép cộng các khởi động số nguyên. 2 3 7 3 2 7 2 3 3 2 B.1/trang 29 a)   ;    5 4 15 4 5 15  1  1 3 1   1 3  b)           3 2  5 3  2 5. Hoạt động hình thành kiến thức.    5 4 4 5  13     30 . HS: Nhận xét về tính chất giao hoán và kết hợp. B.3/trang 30. a) HS: Tự điền vào ô trống. b) Tính nhanh.  2 15  15 4 8   2  15   15 8  4 4 4              1  1   17 23 17 19 23  17 17   23 23  19 19 19  1 3  2  5   1  1  1 3 3 6 C           1   2 21 6 30  2 3 6  21 21 7 B. Hoạt động luyện tập. C.1/trang 30. Tính nhanh giá trị mỗi biểu thức sau a).  3 5  4  3  4  5  1 5 86           7 19 7  7 7  19 7 19 133. (Nên sửa lại đề).  13  5 7   13  5  1  18 1  3 1  5 b)           24 24 21  24 24  3 24 3 4 3 12  5   8    5  8 c)    1     1  1  1 0 13  13   13 13  2 3 2  2 2 3 3 3 d )         0   3 8 3  3 3  8 8 8   3 5  1  6  1 5  2  1 e)         8 8 8 8 4  4 8 8. C.2/trang 30. a b a+b. C.3/trang 31. 6 25 11 25 17 25. 14 23 3 23 17 23. 3 5 3 10 3 10. 5 14 2 7 1 14. 4 3 2 3 2 3. 2 5 2 8 5. 1 1 1 1 1   0;  0  ;... 2 2 HS: Chọn ra 3 số thỏa mãn. VD: 2 3 6.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> Hoạt động vận dụng. C.4/trang 31 D/Trang 31 E.1/Trang 32. E.2/Trang 32. Hoạt động tìm tòi mở rộng. E.3/Trang 32. HS: Thực hành đo các kích. 6 thước17của 6 0 17. 6 0 0 17 999 998 997 1 lần 999 HS: lượt  Thực  hiệntính, kết 2...quả 4  4 4 1000 1000 1000 1000 2 17 17 17 17 Tính nhanh: 1 1 3 7 5  19 17 17 17 17 27 56. Kết quả: A=. B=. bàn học.. là:. 2 3 4 5 ; ; ; 2 2 2 2. 11 17. 1 1 a 1 a 1 1      a  1 a( a  1) a( a  1) a( a  1) a( a  1) a. Ta 1 có: 1 1   5 6 30 E.4/Trang 32. A. n  3 ( n  2)  5 5  1  n 2 n 2 n 2. n, A Z  n-2  Ư(5)={±1;±5} n {-3; 1; 3;7}. Ngµy so¹n: 01/03/2016 Ngµy d¹y: 07/03/2016 .. Tiết 79;80. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1.a/trang 33; AB.2.a/trang 34 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c / Trang 34; AB.2.c/trang 35; II. Nội dung cần chuẩn bị :.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> Hoạt động. Bài tập/ Trang AB.1.a/trang 33. Nội dung chuẩn bị Thực hiện các phép tính sau; 2 2  0; 3 3. AB.1.c/trang 34. Hoạt động hình thành kiến thức. AB.2.a/trang 34 AB.2.c/trang 35. 3 3  0; 5 5. a a  0; b b. a a  0; b b. HS: Phát biểu về số đối của phân số. 4 4 2 5 ;  3; ; ; ;0;123 7  5 11 Số đối của các số: 5 lần lượt là: 4 4 2 5 ;3; ; ; ; 0;  123 5 7 5 11 2 1 4  1  4 1 3      ;   5 10 10  10  10 10 10. ..... HS: Nhận xét các trường hợp trong sách hướng dẫn tự học. Tính theo mẫu:  4 1  12 5  17  2  1  8  5  3     ;     ; 5 3 15 15 15 5 4 20 20 20. 1  14 1  15    2 2 2 2 1 1 1 3 2 1 7 7 8 1 a )      ; b)  (  1)    3 8 8 8 8 Tính: 6 2 6 6 6 2 5  13 1 1 9 7 5 31 c )  ...  ; d)  ...  ; e)  ...  ; 5 6 30 15 16 16 24 36 72 7 7 7 f)  ...  ; 9 12 36 11 3  a) x= 10 b) x= 4 ;  7. Hoạt động luyện tập. C.1/trang 36. C.2/trang 36 C.3/trang 36. C.4/trang 36. C.5/trang 36. C.6/trang 37. Điền số thích hợp vào ô vuông 5 ; 6 a). 19 1 ; ; 15 24 b) c). 7 ; 19 d). Hoàn thành phép tính 2 1 9 7 3 1 4 1 1 17 2 5   ;   ;   ;   12 12 14 14 3 7 a) 9 3 9 b) c) d) 18 3 18. a) Câu thứ hai đúng. b) Hiệu của hai phân số cùng mẫu là một phân số có cùng mẫu đó và có tử bằng hiệu các tử. a b a -b. 3 5 3 5. 4 7 4 -7. 5 13 5 13. . 0 0.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> 3 5.  a   - b . C.7/trang 38. DE.1/Trang 37. DE.2/Trang 37. 4 7. . 0. 5 13.  a a     Số đối của số đối của một số là chính số đó.  b  b 5  17 41 13 a) 4 b) 36 c) 56 d) 12 3 3 3 3 39     1,98 a) Chu vi của khu đất là: 5 5 8 8 20 (Km) 3 3 9   b) Chiều dài hơn chiều rộng là: 5 8 40 (Km). Thời gian Hà rử bát, giúp mẹ và làm bài tập là: 1 3 3 29    6 4 2 12. (giờ) 3. 29 7  12 12 (Giờ) = 35 (phút ). Thời gian còn lại là: Vậy Hà đủ thời gian để xem chương trình ca nhạc quốc tế trên ti vi. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. DE.3/Trang 38. Tam giác điều hòa 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6. 1 2 1 6 1 12 1 20 1 30 1 42. 1 3 1 12 1 30 1 60 1 105. 1 4 1 20 1 60 1 140. 1 5 1 30 1 105. 1 6 1 42. 1 7. Hai số có vị trí dòng số này bằng cột số kia và ngược lại có giá trị bằng nhau. a[i,j] = a[j,i] So ánh với bài toán xây tường. C.4 trang 31 sách HDTH. Ngµy so¹n: 03/01/2016 Ngµy d¹y: 11/03/2016 .. Tiết 81. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 38; B.1.a/trang 39; B.2.c/trang 39 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c / Trang 39; B.2.c/trang 40; II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Hoạt động khởi động. Bài tập/ Trang A/trang 38 B.1.a/trang 39 B.1.c/trang 39. Nội dung chuẩn bị HS: Phát biểu quy tắc nhân hai phân số đã học ở tiểu học theo nhóm. HS: Đọc các phép tính và nhận xét cách nhân hai phan số. Tính:. Hoạt động hình thành kiến thức.  3 4  12 .  ; 5 7 35. B.2.c/trang 40. C.1/trang 40. Hoạt động luyện tập. C.2/trang 40. D.1/Trang 41 D.2/Trang 41 Hoạt động vận dụng.  16  5 2 .  ; 25 24 15.  4 6 24 .  ; 5  7 35.  6  49 7 .  ; 35 60 50 2 4  2 15 34  2 .  ;    ; 9  3   17 45 3 2 6 4 4 6 (  3).  ; .( 3)  ; .0 0. 7 7 9 3 7. Tính theo mẫu: Nhân các phân số:. 1 1 1 1 8 1  3 14  2 .  ; .  ; .  ; a) 5 2 10 b) 8  9 9 c) 7 15 5  7 15 7 7 9 5 5 .  1; ( 4).  ; .  ; 24 6 d) 5 21 e) f) 13 18 26. Tìm x biết: 1 ; a) x= 10. 441 ; b) x = 22. 1 3 3 .  Phân số phần bánh Minh đã ăn là: 2 5 10 (Cái bánh) 1 1 1 .  Tài sản chia cho con gái ông là: 3 2 6 ( Tổng số tài sản) 1 1 1 .  Tài sản chia cho con trai ông là: 2 3 6 ( Tổng số tài sản). Vậy hai người con nhận số tài sản bằng nhau của nhà thương gia. Hoạt động tìm tòi mở rộng. E.1/Trang 41. E.2/Trang 41. m m m m mb ma m(a  b ) .      a b a b ab ab ab a+b=m 9 9 9 9 .   ; VD: 2 7 2 7 1 1 n 1 n 1 1 1      . a) n n  1 n( n  1) n( n 1) n( n 1) n n 1. b). 1 1 1 1 1 1 1 1 .  .  .  ...  . 8 9 A= 2 3 3 4 4 5.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> E.4/Trang 32. 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7       ...      8 9 2 9 18 A= 2 3 3 4 4 5 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 .  .  .  .  .  .  . B= 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1              B= 4 5 5 6 6 7 7 8 8 9 9 10 10 11 1 1 7   B= 4 11 44. Tiết 82;83. Ngµy so¹n: 06/03/2016 Ngµy d¹y: 14/03/2016 TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP NHÂN PHÂN SỐ - LUYỆN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 42; B.1./trang 43 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.3 / Trang 44 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động. Bài tập/ Trang A/trang 42. Hoạt động khởi động Hoạt động hình thành kiến thức. B.1trang 43. Nội dung chuẩn bị HS: Hoạt động nhóm phát biểu tính chất phép nhân hai số nguyên. Tính và so sánh: a). 1 3 3 3 1 3 1 3  .  ; .   .  5 4 20 4 5 20 5 4 4 1 2 3 1  . .  .  3 5  4 10 ;. b). B.3trang 44. 1   2  3 1 . .   . 3  5 4  10   1  2  3 1  2   3  .  .  . .  3 5  4 3 5  4  7 8 7 3 7 .  .  ; c) 19 11 19 11 19 7 8 3 7 .    ; 19  11 11  19 7 8 7 3 .  .   19 11 19 11 7 8 3 .   19  11 11 . HS: Nhận xét các tính chất đã thực hiện. Làm các bài tập sau: a) HS: Điền các tính chất: Giao hoán, kết hợp, nhân với 1. b).

<span class='text_page_counter'>(69)</span> 2  15 17 2 17  15  1 B . .  . .  17 23 2 17 2 23 23 C. 1 3 3 8 3  1 8 .  .  .    9 21 21 9 21  9 9 . Hoạt động luyện tập C.1/trang 44. Điền số thích hợp vào ô trống a b. C.2/trang 45. a.b. 2 3 4 5 8 15. 4 15 5 8 1 6. 9 4 2 3 3 2. 5 8 4 15 1 6. Hoàn thành bảng nhân x 2 3 4 5 7 12 1 20. C.3/trang 45. C.4/trang 45. Tính: a) b). 2 3 4 9 8 15 7 18 1 30 5 5 6.  18 3.  13  5 7  13  1  73  .    24 21 25 24 15 120. c) 5 3 2 5 1 4  .    13 26 3 13 13 13. C.5/trang 45. d)  2  7  3  3  1 1  1    .    .   3 6   8 24  2 4 8. Tính hợp lí A=. 6  7 6  4 13 6   7  4  .  .   .    19 11 19 11 19 19  11 11 . B=.

<span class='text_page_counter'>(70)</span> 5 4 5 7 5 3 5 4 5 7 5 3 .  .  .  .  .  . 7 13 7 13 13 7 7 13 7 13 7 13. Tính giá trị của biểu thức sau:. 6 a) với a = 5  A= 6 1 6 2 6 3  6 1 2 3 6 7 .  .  .      .  5 2 5 3 5 4 5  2 3 4  5 12 3 b) Với b= 7  B=  1 4 1 3  1 4 1 3 1  b.      .      .   6 3 2  7  6 3 2  7 12 2 2013 c) Với c = 2014 . C= 2013  5 1 17  2013 .   .0 0  2014  4 6 12  2014. Hoạt động vận dụng và tìm tòi mở rộng. DE.1/Trang 45 DE.2/Trang 46. HS: Thực hành đo lại số đo các kích thước ngôi nhà rồi tính diện tích và chu vi ngôi nhà. Quãng đường người thứ nhất đi được là: 1 7 7 .  2 2 4 (km). DE.3/Trang 46. Quãng đường người hai nhất đi được là: 42 13 91 .  60 4 40 (km). Tổng quãng đường hai người đi được là: 7 91 161   4 40 40 (km) 37 185 161   Vì AB= 8 40 40. nên hai người chưa gặp nhau. Tìm tích: a) A= 3 4 5 1000 . . ... 500 2 3 4 999. b) B=.  1  2  3  999 1 . . ...  2 3 4 1000 1000. c) C=.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> 1.3 2.4 3.5 9.11 (1.2.3...9).( . . ...  2.2 3.3 4.4 10.10 (2.3.4...10).. Ngµy so¹n: 08/03/2016 Ngµy d¹y: 16/3; 21/3/2016. Tiết 84;85. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần AB.1.A/trang 46; AB.2.a/trang 48; B.2.c/trang 39 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở AB.1.c / Trang 47; AB.2.c/trang 49; II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động. Bài tập/ Trang AB.1.a/trang 46. Nội dung chuẩn bị Thực hiện phép tính sau: (  7). AB.1.c/trang 47 Hoạt động khởi động và hình thành kiến thức. AB.2.a/trang 48 AB.2.a/trang 49. C.1/trang 49. C.2/trang 49 Hoạt động luyện tập. 1 1 7 ;. 5 3 1 3 5 ;. HS: Nhận xét về kết quả của các phép tính. Số nghịc đảo của 4 4 2 5 1 7 5 1 ;  3; ; ;123 ; ; ; ; 5 7 5 lần lượt là 4  3  4 2 123. HS: Thực hiện nghiên cứu sách HDTH theo nhóm. Thực hiện các phép tính sau theo mẫu:. 4  3  16 4  21  4 3  28 :  ; ( 3) :  ; :  ; 5 4 15 7 4 5 7 15  2  4 15 6  77 2 1 :  ; ( 7) :  ; :6  5 15 10 11 6 9 27 Tính:  5 2  35 7 1 7 6 a) :  ; b) :  ; c )(  12) :  14 6 7 12 8 4 2 7 1 3 1 5 7 1 d) :  ; e)0 : 0; f ) : (  7)  15 5 9 36 9 9 Tính giá trị của mỗi biểu thức sau: 3 3 3 2 15 3 3 5 12 3 a) :1  ; :   ; :   7 7 7 5 14 7 7 4 35 7 b) HS: So sánh các số chia với 1. c) HS: So sánh các kết quả với số bị chia.. C.3/trang 49. Hoạt động vận dụng. D/ trang 50. 1 a) x  ; 4 27 d) x  ; 7. 7 b) x  ; 144 80 e) x  ; 63. 25 21 9 f )x  7. c) x . 1) HS: hực hiện sử dụng máy tính cầm tay theo hướng dẫn..

<span class='text_page_counter'>(72)</span> 1 1 a)2400 : 7200; b)2400 : 4800; 3 2. 3 c)2400 : 3200 4. 2). Hoạt động tìm tòi mở rộng. E.1/trang 52. Gọi chiều dài khúc sông AB là x (km) x Vận tốc xuôi dòng là 6 km/h 2x Vận tốc ngược dòng là 15 km/h x 2x x (  ):2  60 (Km/h) Vận tốc dòng nước là 6 15 x x: 60 60 Bèo trôi từ A đến B mất (Giờ). E.2/trang 52. 1 Một phút vòi A chảy được 45 bể 1 Một phút vòi B chảy được 30 bể 1 1 10.  30 3 bể Mười phút vòi B chảy được 1 2 1  3 3 (bể) Lượng nước vòi A chảy vào bể là: 2 1 : 30 Thời gian vòi A chảy vào bể là: 3 45 (phút) Thời gian vòi A chảy tiếp là: 30-10=20 (phút) (Lưu ý: Có thể tính theo đơn vị thời gian là giờ.).

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Ngµy so¹n: 13/03/2016 Ngµy d¹y: 21/03; 23/03/2016 .. Tiết 86;87. HỐN SỐ. SỐ THẬP PHÂN.PHẦN TRĂM. LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 52; B.1.a/trang 53; B.2.a/trang 54; B.3.a/trang 55 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1.c / Trang 54; B.2.c/trang 55; B.3.c/trang 56 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động A/trang 52 HS: Lấy ví dụ về hỗn số, viết hỗn số dưới dạng phân số và khởi động ngược lại theo nhóm, lấy ví dụ về phân số thập phân. Hoạt động B.1.a/trang 53 Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số. hình thành 13 1 22 2 kiến thức. 4. B.1.c/trang 54. 3 ; 4 4 5 5. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số. 5 19 3 47 2  ;4  7 7 11 11 Làm các bài tập theo mẫu. Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số..  14 2  23 5  4 ;  3 3 3 6 6 B.2.a/trang 54. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số. 5  19 3  47 2  ; 4  7 7 11 11 Viết các phân số sau thành các phân số có mẫu là lũy thừa của 10.. 7 7  123  123 79 79  1;  2 ;  3 10 10 100 10 1000 10 B.2.c/trang 55. Điền vào chỗ trống. 7 137 2579  123  2013 0,7; 1,37; 2,579;  1, 23;  2,013 10 100 1000 100 1000. HS: Nhận xét Làm theo mẫu. B.3.a/trang 55. 23  17 257 0, 23;  0,017; 0, 00257. 100 1000 100000 1 25  3  15 7 28  19  38  ;  ;  ;  4 100 20 100 25 100 50 100.

<span class='text_page_counter'>(74)</span> B.3.c/trang 56. Viết các phân số có mẫu là 100.. 125 6  2014 1, 25  ;0, 006  ;  2, 014  100 1000 1000 Làm theo mẫu:. 570 14 5, 7  ; 0,14  100 100 Viết các số phần trăm sau về phân số phần trăm. 3 51 216 3%  ;51%  ; 216%  100 100 100 C.1/trang 56. C.2/trang 56. 7 2 18 4 1 ;   2 5 5 7 7. C.3/trang 56. Viết các hỗn số sau dưới dạng phân số:. C.4/trang 56 C.5/trang 56 Hoạt động luyện tập C.6/trang 56 C.7/trang 56. C.8/trang 56. Hoạt động vận dụng. Hoạt động tìm tòi mở rộng. Viết các phân số sau dưới dạng hỗn số.. D.1/Trang 57 D.2/Trang 57 D.3/Trang 57 E.1/Trang 58. E.2/Trang 58. 23 575  575%; 4 100. 1 29 7  29 4  ; 2  7 7 11 11. 3 15 7 28 39 60  15%;  28%;  60%; 20 100 25 100 65 100. Viết các số phần trăm sau dưới dạng số thập phân 13% = 0,13; 55% =0,55; 127% = 1,27 a) HS Nêu cách tiến hành cộng hai hỗn số. b) Điền số thích hợp vào ô trống 1 2 1 2 9 9 3  4 (3  4)  (  ) 7  7 2 5 2 5 10 10. c) HS: Nhận xét về hai cách làm. A 8. 4  5 4 4 4 5 5 4   2  3  8  3  2 5  2 2 17  9 17  17 17 9 9 9. Tính: Thực hiện phép nhân. 1 2 16 30 160 3 1 33 4 44 5 .4  .  6 :5  .  3 7 3 7 7 5 4 5 21 35 2 2.3 6 4 .3 4.3  12 7 7 7 (Viết phần phân số có giá trị nhỏ hơn 1). HS: Thực hiện đo các kích thước rồi làm theo yêu cầu. HS: Tự làm bài theo mẫu về thời gian đi học của mình 97%; 86%; 95%; 93%; a : 0,5 a :. 1 2 a. 2.a 2 1 ;. a) b) chia cho 0,25; cho 0,125 ta nhân số đó với 4 với 8 a) Giá trị giảm 10 lần. (giảm 0,01773 đơn vị) b) Giá trị tăng 10 lần, (tăng 0,2367 đơn vị) c) Giá trị không thay đổi..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Ngµy so¹n: 20/03/2016 Ngµy d¹y: 28/03/2016 .. Tiết 88; 89. LUYỆN TẬP CHUNG I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần C.6/trang 60 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở C.4/trang 60 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Hoạt động luyện tập C.1/trang 59. C.2/trang 59. Nội dung chuẩn bị. Hoàn thành phép tính sau: 5 7 3 5.4 7. 3 3. 9 20  21        9 12 4 36 36 36 36. Tính: 2 3 7 16  15  14 17 a)     5 8 20 40 40 C.3/trang 59. C.4/trang 60. C.5/trang 60. b). 5 3 1  27   ...  . 14 8 2 56. 1 5   4 6 1 7 c)   4 12 c). 11  59 ..  18 24 6 7  157   13 8 312. HS: Hoàn thiện hai cách tính. 35 Kết quả: a) 36 (Nếu 3 7 19 2 +5 =8 36 đề là: 4 9 14 4 ) b) 15 7. C.6/trang 60 C.7/trang 60. HS: Thực hiện hai cách tính: 11 ; 18 1 c)3 ; 7 a )8. a). b)1. 9 ; 14.

<span class='text_page_counter'>(76)</span> 3  13 8 5 b) B= 13 A 11. 3  3  4  3  6   11  6 13   13 1  7 2 5 c) C= 7. d) D= 12. Số nghịch đảo của. 4 3 3 ;6 ; ;0,37 7 8 17 lần lượt 7 51  17 100 ; ; ; là: 4 3 3 37 2 5 2 5  0,5 x  x    0,5   x   3 12 3 12 . D.1; D.2/trang60 Hoạt động vận dụng E.1/trang 61. HS: Sử dụng máy tính cầm tay để kiểm tra, tính các kết quả của bài. Quãng đường AB là: 1 36 .3, 2 116 4 (Km). Thời gian đi từ B về A E.2/trang 61. là: a). 116 : 40 2. 9 10 (giờ). 1 1 1 1 1 1 1 M      ...    3 5 5 7 97 99 3. Hoạt động tìm tòi mở rộng E.3/trang 62. b) 3 1 1 1 1 1 1  N       ..    2 5 7 7 9 197 199 . c) P=. 1 1 1 1 1 1 1 1       ...    1 2 2 4 4 7 46 56. HS: Tìm hiểu về số thập phân.. Ngµy so¹n: 22/03/2016 Ngµy d¹y: 30/03; 04/04/2016 .. Tiết 90;91. KIỂM TRA GIỮA KỲ II Thời gian: 90 phút. Bài 1: (2đ) Tính 11 11 11 .(− 0,4)− 1,6. +(−1,2). a) 4 4 4. 6  7 6  4 13 .  .  b) 19 11 19 11 19.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> M. 2 2 2 2    ...  3.5 5.7 7.9 97.99. c) d) 25% của 50 Bài 2: (2 điểm). 2 1 ;3 a) Tìm số nghịch đảo mỗi số sau: -9; 3 2 3 0; ;7 4 b) Tính giá trị của: . c) Viết tập hợp Ư(15); Ư(195) Bài 3: (2 điểm) Tìm số x biết: 4 9 1 x= − a) 7 8 8 1 1 1 x  3 6 c) 2. b). ( 12 x+ 94 )=176 : −32. 1 d) (x-1) = 4 2. Bài 4: (2 điểm) Hai người khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm A và B đi ngược chiều về phía nhau. Người thứ nhất đi 7 với vận tốc 2 km/h, người thứ nhất đi với vận tốc 3 km/h. Cả hai người đi được 30 phút rồi nghỉ. Hỏi lúc nghỉ hai người đã gặp nhau chưa? Biết AB dài 3km. Bài 5: (2 điểm) Cho tia Ox. Trên cùng 1 nủa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox vé hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy=300, góc xOz = 600. a) Chứng tỏ tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. b) Tia Oy là tia phân giác của góc xOz.. ĐÁP ÁN ( Không tính điểm chỉ nhận xét) Bài 1: a) 11 .(− 0,4)− 1,6. 11 +(−1,2) . 11 4 4 4 Tính 11 . (-3,2) = 11. (-0,8) = - 8,8. = 4. =. 11 . (- 0,4 - 1,6 - 1,2) 4. 6  7 6  4 13 6   7  4  13 6 13 7 .  .   .      .( 1)   19 19 b) 19 11 19 11 19 19  11 11  19 19 1 1 1 1 1 1 1 1 32 M      ...      3 5 5 7 97 99 3 99 99 c).

<span class='text_page_counter'>(78)</span> d) 12,5 Bài 2. Bài 3 Tìm x. 1 3 2 ; a) Số nghịch đảo của các số lần lượt là:: 9 ; 2 7 3 3 0 0;   ; 7 7 4 4 b) . a) b). 4 9 1 4 x= − x=1 x = 1:  7 8 8 7. ( 12 x+ 94 )=176 : −32 . 1 − 26 x= 2 4. . x=. 4 7. x=. 7 . 4. 1 9 17 3 x+ = . 2 4 6 −2. − 26 1 : 4 2.  x = - 13..  x 1 1 1 1 x    1  2 3 6  3 c) 1 3    x  1 2  x 2   1  x  1  1  x  1 1 2  2 d) (x-1)2= 4   Bài 4. Bài 5. 7 1 7 1 3 .  (km);3.  (km) 2 2 Quãng đường hai người đã lần lượt là: 2 2 4 7 3 1  3 (km)  3km 4 Tổng quãng đường hai người đi được là: 4 2  Hai người đã gặp nhau. a) Nêu được 2 tia Oy và Oz cùng nằm trên nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox và   xOy  xOz  Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz b) Tính được góc yOz rồi  kết luận. Ngµy so¹n: 28/03/2016 Ngµy d¹y: 04/4; 06/04/2016 .. Tiết 92;93. TÌM GIÁ TRỊ PHÂN SỐ CỦA MỘT SỐ CHO TRƯỚC. LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 62; B.1.a/trang 53; B.2.a/trang 54; B.3.a/trang 55 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động A/trang 62 Phép tính Kết quả Phép tính Kết quả khởi động 2 3 6 3 2 8 . 5 7. 55. . 11 7. 63.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 4 .2 11 3 2 . 11 5 5 .( 3) 7. Hoạt động hình thành kiến thức. B/trang 63. C.1/trang 64. . 15 7 6 35 8 11. Tóm tắt Bạn thứ nhất 2/5 của 10 Bạn thứ hai: 2/3 của 6 Bạn thứ ba: còn lại. 3 .7 5 2 4 . 9 7 3 .(  5) 17. . 15 17 21 5 6 77. Số que tính 4 4 2. 1 1 .45 15 Tính: a) 3 1/3 của 45 là: 3 2 63 18 b) 7 của 91 là: 91. c) 27% của 200 là: 27%.200=54 2 1 2 1 5 3 1 3 5 d) 3 của 4 là: 3 . 4 = 12 4 .45 20 Số kẹo của Hải là: 9 (cái kẹo) 1. C.2/trang 64. Hoạt động luyện tập. C.3/trang 64. Số kẹo của Lan là: 20%.45 = 9 (cái kẹo) Số kẹo của An là: 45-20-9= 16 (cái kẹo) 1 .60 15 Thời gian Nam làm bài tập trải nghiệm là: 4 (phút). Thời gian Nam tham gia phần hình thành kiến thức là: 2 .60 8 15 (phút). C.4/trang 64. 2 .60 24 Thời gian Nam làm bài tập thực hành là: 5 (phút). Thời gian Nam làm bài tập luyện tập là: 60-15-8-24=13(phút) 1 .300 100 Quãng đường xe chạy lần 1 là: 3 (Km). Quãng đường xe chạy lần 2 là: 30%.300= 90 (Km) Quãng đường còn lại là: 300-100-90 = 110 (Km) Hoạt động vận dụng. D.1/Trang 64. Cho học sinh tự tìm hiểu thứ tự các vị trí từ Hà Nội đến Sài Gòn Hà Nội Huế Nha Trang Khoảng cách từ Hà Nội đến Huế là: 40%.1700=680 (km) Khoảng cách từ Huế đến Nha Trang là: 37%.1700=629 (km) Khoảng cách từ Nha Trang đến Sài Gòn là: 1700-680-629= 391 (km). Sài Gòn.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> D.2/Trang 65 Số tiền bác An mua xe cho con gái là: 35%.30500000= 10 675 000 (đ) Số tiền bác An gửi tiết kiệm là: 3 5 .30500000= 18 300 000 (đ). Số tiền còn lại mua sắm đồ dùng là: 30 500 000 – 10 675 000 – 18 300 000 = 1 525 000 (đ) E/Trang 65 Hoạt động tìm tòi mở rộng. Khối lượng quả trứng gà thường là: 56 – 62 (g) Lòng đỏ chiếm khoảng 31,9% khối lượng Lòng trắng là 55,8% khối lượng Vỏ cứng và màng vỏ là 12,3% khối lượng Theo Wikipedia Tiết 94;95. Ngµy so¹n: 03/04/2016 Ngµy d¹y: 11/04/2016 .. TÌM MỘT SỐ BIẾT GIÁ TRỊ MỘT PHÂN SỐ CỦA SỐ ĐÓ . LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 65. - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1/trang 61 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội bị 3 3 dung chuẩn 2 2 A/trang 65 Hoạt động 4 x =39  x = 39 : 4 = 42; 7 x =22  x = 22 : 7 = 77. khởi động.

<span class='text_page_counter'>(81)</span> B.1/trang 66. Hoạt động hình thành kiến thức. Trả lời: Lớp 6B có 42 học sinh B.2/trang 66. C.1/trang 67. Hoạt động luyện tập. C.2/trang 67. C.4/trang 67 D.1/Trang 67 D.2/Trang 67. E/Trang 68 Hoạt động tìm tòi mở rộng. Tiết 96;97. 5 11 của một số bằng 35. Số đó là: 77 4 25 của một số bằng 8. Số đó là: -50 2 2 a) 3 của số đó bằng 14. Số đó là: 14: 3 = 21. 3 3 b) 7 của số đó bằng -12. Số đó là: -12: 7 = -28. c) 40% của số đó bằng 52,4. Số đó là: 2,4:40% = 6.. C.3/trang 67. Hoạt động vận dụng. 3 3 7 số học sinh của lớp 6B là: x. 7 3 3 Ta có: x . 7 =18 vậy x = 18: 7 = 42. Số bi của Nam là: 10: 11 =22 (viên bi). 3 5  Phân số chỉ 120 trang đối với số trang của cuốn sách là:1- 8 8 5 Số trang sách của cuốn sách là: 120: 8 = 192 (trang ). Tấm vải đó dài là: 5,4:15% = 36 (mét) Số tiền người đó gửi tiết kiệm là: 6 314 000: 7% = 90 200 000 (đồng) Phân số chỉ số dân Việt Nam năm 2009 đối với năm 2008 là: 100%+1,2% = 101,2% Số dân Việt Nam năm 2008 là: 85 789 573:101,2%  84 772 305 ( người). Gọi giá tiền niêm yết của tivi là x đồng. Giá của hàng A là: x-15%.x – 800 000 của hàng B là: x-20%.x  (x-20%.x ) – (x-15%.x – 800 000) = 2000000  5%.x = 60 000  x = 12 000 000 (đồng) Giá tiền bác An mua là: 12000000–1800000–800000=9400000(đồng) Giá mua bằng 78,333… % giảm 21,666… %. Ngµy so¹n: 03/04/2016 Ngµy d¹y: 13/04; 13/04/2016 .. TÌM TỈ SỐ CỦA HAI SỐ. LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 69, B.2.a/trang 70 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.1/.btrang 69, B.2.c/trang 71, B.3.a/trang 71, B.3.c/trang 72 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị 5 A/trang 69 Hoạt động Phép chia 5 cho 7 được viết là: 5:7 hoặc 7 khởi động Tương tự: HS hoạt động nhóm viết các phép chia còn lại..

<span class='text_page_counter'>(82)</span> B.1.b/trang 69. Viết tỉ số của các cặp số lần lượt là: 2. B.2.a/trang 70 Hoạt động hình thành kiến thức. B.2.c/trang 71 B.3.a/trang 71. B.3.c/trang 72 C.1/trang 72. 1 3 7 4 : 3 : (-3,15); 4 3. -0,75:1,25; HS: Viết năm tỉ số và năm phân số rồi nhận xét (Phân số là chia hai số nguyên, số chia khác 0, tỉ số là chia hai số bất kỳ, số chia khác 0) HS: Thực hiện đo và điền vào ô trống: AB= 27 cm; CD = 20,5 cm. AB:CD= 27cm:20,5cm 5 62,5 3 500  62,5% .100) % 8 100 ; 25: ( 10 = 6 ; 78,1:25=312,4%. Tỉ số HS nam và nữ của lớp: HS tự làm theo sô HS của lớp. Tỉ số khoảng cách hai thành phố trên bản đồ và thực tế là 2,5 1  10000000 4000000 (Tỉ lệ xích) 16, 2 1  HS: Tỉ lệ xích của bản đồ là: 162000000 10000000 2 200 8 m : 75 a) Tỉ số của: 3 và 75 cm là 3 =9 3 3.60 9 : 20  10 Tỉ số của: 10 và 20 phút là: 10. b) Tỉ số phần trăm của:. Hoạt động luyện tập. C.2/trang 72. 1 5 7  250 1, 28 128 2 1 8  3  1 10  ; :3  3   1  :1, 24  217 ; 7 b) 3,15 315 5 4 65 ;  7  a 3  b 2 và a-b=8 (HS có thể làm theo cách tìm hai số biết tỉ số 3b và hiệu, sơ đồ đoạn thẳng, thay a= 2 vào a-b=8; …) 2. C.3/trang 73. Hoạt động vận dụng. 3 13 2 :1 150% 7 21 ; 0,3 tạ và 50 kg là: 30:50=60%. D.1/ trang 73 D.2/ trang 73. a=24; b=16. Sai lầm ở chỗ đơn vị khối lượng chưa đồng bộ. Gọi khoảng cách trên thực tế từ Hà Nội đến Vinh là x cm. . 30 1   x 30000000(cm) x 1000000. Vậy khoảng cách trên thực tế từ Hà Nội đến Vinh là 300 km Hoạt động tìm tòi mở rộng. E.1/trang 74. HS: Tìm hiểu với cộng đồng ý nghĩa của tỉ số phàn trăm. E.2/trang 74. Tỉ số bóng đá 2:1 có nghĩa là tuyển nữ Việt Nam ghi được 2 bàn thắng, tuyển nữ Myanma ghi được một bàn thắng..

<span class='text_page_counter'>(83)</span> HS: Tìm hiểu thêm một vài tỉ số trong đời sống. Tỉ số trong toán học là phép chia của 2 sô, số chia khác 0. Tỉ số trên thực tế cả hai số có thể bằng 0.. Ngµy so¹n: 10/04/2016 Ngµy d¹y: 18/04/2016 .. Tiết 98; 99. LUYỆN TẬP CHUNG I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần D.3/trang 77 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở C.2/trang 75, D.1/trang 76, B.3.a/trang 71, B.3.c/trang 72 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động C.1/trang 74 Vàng bốn số 9 (9999) là trong 10000g vàng loại này có luyện tập 9999g vàng nguyên chất, tỉ lệ vàng nguyên chất là 99,99% C.2/trang 75.

<span class='text_page_counter'>(84)</span> C.3/trang 75. 2 .100% 5%. a) Tỉ số phần trăm muối trong nước biển là: 40 97, 2 4. 3,888 b) Lượng nước trong 4kg dưa chuột là: 100 (kg) 4 1  a) Tỉ lệ xích của bản đồ đó là: 8000000 2000000. C.4/trang 75. b) Chiều dài thật của máy bay Boeing 747 là: 56,408.125=7051(cm) Vậy chiều dài thật của máy bay Boeing747 khoảng 70,51 mét 2 .7 2 a) Chiều dài phòng học tăng thêm là: 7 (m). Chiều rộng phòng học là: 45:(7+2)=5 (m). Hoạt động vận dụng. D.1/ trang 76. D.2/ trang 76. 5 Tỉ số chiều rộng và chiều dài lúc đầu là: 7 a 2 b 21 a b 2 21 a 3  ;   .  .   b) Ta có: b 7 c 26 b c 7 26 c 13 2b 26b a 2b 26b 3 a  ;c    :  7 21 c 7 21 13 ) ( Có thể tính: 12 2  a) Tỉ số tuổi con và bố hiện nay là: 42 7 5 1  Tỉ số tuổi con và bố cách đây 7 năm là: 35 7 40 4  Tỉ số tuổi con và bố sau đây 28 năm là: 70 7 4 3  b) Tỉ số vải cắt ra và tấm vải ban đầu là: 1: 3 4. Vậy gấp mảnh vải làm 4 phần bằng nhau lấy 3 phần 2 4 a) Gọi số thóc của 3 thửa thứ nhất ( 5 số thóc thửa thứ hai) là x(kg). ( 0<x<990) 2 3x Số thóc của thửa thứ nhất là: x: 3 = 2 (kg) 4 5x Số thóc của thửa thứ hai là: x: 5 = 4 (kg) 3x 5x   990 2 4 11x 990.4  990  x  360 4 11 (Kg). Số thóc của kho thứ nhất là: (3.360):2= 540(kg) Số thóc của kho thứ hai là: (5.360):4= 450(kg) (Hoặc 990-540 ) Có thể giải cách khác VD: Gọi số thóc 2 kho lần lượt là x, y (kg).

<span class='text_page_counter'>(85)</span>  x+y = 990; 2x 4y = 5 Giải bằng phương pháp thay thế Vì: 3 2x 4y x y =  = hoặc 3.4 5.4 6 5 lấy 999 chia 11 phần …. D.2/ trang 76. b) Giải bằng các cách tương tự Số cây cam là: 675; Số cây quýt là: 750; Số cây vải thiều là: 525; c) Phân số chỉ diện tích trồng cây cảnh đối với diện tích mảnh 3 4  24%  25 đất là: 1- 5. D.3/ trang 77 D.4/ trang 77. 4 150 Diện tích mảnh dất là: 24: 25 (m2) 3 .150 90 Diện tích phần làm nhà là: 5 (m2). HS: Hoạt động nhóm sử dụng máy tính cầm tay để tính D.3 Chiều dài cây cầu là: 1535m=153500 cm. Chiều dài cây cầu Mỹ Thuận trên bản đồ là: 153500 7, 675 20000 (cm). Hoạt động tìm tòi mở rộng. Tiết 100;101. E.1&E.2/Tr 78. HS: Tự tìm hiểu, thu thập và xử lí số liệu theo yêu cầu cầu của bài.. Ngµy so¹n: 10/04/2016 Ngµy d¹y: 18/04/2016 .. BIỂU ĐỒ PHẦN TRĂM. LUYỆN TẬP I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: - Phiếu bài tập nhóm theo mẫu ở phần A/trang 78 - Phiếu bài tập cặp theo mẫu ở B.2trang 80 II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Nội dung chuẩn bị.

<span class='text_page_counter'>(86)</span> Hoạt động khởi động. A/trang 78 B.2/trang 80. HS: Hoạt động nhóm đọc A/ trang 78 để hiểu về các loại biểu đồ. Tỉ số phần trăm học sinh lớp 6A đi xe buyt so với số học sinh 8.100 % 20% cả lớp là: 40. Tỉ số phần trăm học sinh lớp 6A đi xe đạp so với số học sinh 20.100 % 50% cả lớp là: 40. Tỉ số phần trăm học sinh lớp 6A đi bộ so với số học sinh cả 12.100 % 30% lớp là: 40 (Hoặc 100% - 20% - 50% = 30%) %. Hoạt động hình thành kiến thức. Hoạt động luyện tập. C.1/trang 81. C.2/trang 81. HS: Tô màu vào biểu đồ ô vuông Có 8 % học sinh đạt điểm 10 Có 0 % học sinh đạt điểm 9 Có 20 % học sinh đạt điểm 8 Có 40 % học sinh đạt điểm 7 Có 32 % học sinh đạt điểm 6 Loại điểm 7 nhiều nhất và chiếm 40%. Tỉ lệ bài điểm 9 là 0% Lớp 6C có tất cả 16:32% = 50 bạn a).

<span class='text_page_counter'>(87)</span> Xi măng Cát Đá Nước Phụ gia b) Tổng số các trường học trong hệ thống giáo dục Việt Nam là 15407+10837+2714= 28958 (trường) Tỉ số phần trăm các trường đối với tổng số các trường trong hệ thống giáo dục Việt Nam là: 15407 .100% 53, 2% Tiểu học: 28958 10837 .100% 37, 4% THCS: 28958. 2714 .100% 9, 4% THPT: 28958. c) Tỉ số HS nam, nữ so với tổng học sinh cả nước là: 1446155 3480246 .100% 29,36% .100% 70, 64% Nam: 4926401 ; Nữ: 4926401. D.1/ trang 82 Hoạt động vận dụng. D.2/ trang 82. HS: Tự tìm hiểu số HS của trường và tính tỉ số phần trăm theo yêu cầu của bài. a) Tỉ số phần trăm bệnh nhân tử vong và số ca phát hiện mới 17000 .100% 85% bệnh ung thư phổi hàng năm là: 20000. b) Dự đoán: (16677:100).85 khoảng 14175 người tử vong. Hoạt động tìm tòi mở rộng. E.1/trang 74. HS: Đọc thêm phần E/trang 82. Ngµy so¹n: 17/04/2016 Ngµy d¹y: 25/04/2016 .. Tiết 102; 103. ÔN TẠP CHƯƠNG III I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Máy chiếu II. Nội dung cần chuẩn bị : Hoạt động Bài tập/ Trang Hoạt động C.1/trang 84 luyện tập C.2/trang 84. Nội dung chuẩn bị HS: Viết các kiến thức đã học trong chương III và trả lời các câu hỏi. Muốn cộng hai phan số cùng mẫu ta cộng tử với nhau, giữ nguyên mẫu Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu ta quy đồng tử số và cộng như cộng hai phân số cùng mẫu 2.2.a/trang 84: Nhân m; 2.2.b/trang 84: Chia n.

<span class='text_page_counter'>(88)</span> 2.3.a/trang 84: -a/b C.2/trang 84. ad  bc 2.3.b/trang 84: bd Nhân m ac 2.4/trang 85: bd. 2.5.a/trang 85: b/a C.3/trang 85. 2.5.b/trang 85; VD: 3/2; -4/5. ad ad bc ; c. 9 36  0,36 36% 25 100. C.4/trang 85 C.5/trang 86. C.6/trang 86. C.7/trang 86. HS: Điền vào bảng theo sách HDTH trang 85 a) x<0; x=0; x<0;  12  6  9 21    8 12  28 b) 16 1 3 13 5 c) 4 giờ; 4 giờ; 10 giờ; 2 giờ;  41, 75  4175  3  2824 ; 2 ; a) 28, 24 3  1 15 25  ;  b)  4  4 17 27 1 2 3 4 5 ; ; ; ; ;.. c) 6 6 6 6 6 3 5 7 9 ; ; ; ;... 24 24 24 24 5 a) A= 0,96; B= 21 ;  142 b) x= 7 ; x=2;. c) Phân số chỉ số mét vải hoa với tổng số mét vải hai lọa là: 78, 25 313  178, 25 713 313 Số mét vải hoa là: 356,5. 713 =156,5 (mét). Số mét vải trắng là: 356,5-156,5= 200 (mét) Hoạt động vận dụng. D.1/ trang 87 D.2/ trang 82. 1. Lãi suất gửi tiết kiệm là: 112000: 20000000= 0,56%(/ tháng) Phân số chỉ 8 HS với cả lớp là: 2 2 8   5 9 45 (HS cả lớp).

<span class='text_page_counter'>(89)</span> 8 45 Số HS cả lớp là: 8: 45 (HS) 2 .45 10 Số HS giỏi HK I là: 9 (HS). Hoạt động tìm tòi mở rộng. E/trang 788. HS: Tìm hiểu tỉ giá hối đoái, ngoại hối. Ngµy so¹n: /04/2016 Ngµy d¹y: /05/2016 .. Tiết 104; 105. ÔN TẠP CUỐI NĂM I. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Máy chiếu II. Nội dung cần chuẩn bị : Bài 1: Rút gọn các phân số sau đến tối giản 3.21. 49  7.49. a) 14.15 b) 49 Bài 2: (2đ) Thực hiện phép tính: a). 8. 3 1 −5 4 4. b). Bài 3: Thực hiện phép tính. 3 1 7 + : 4 5 10. 3 2 3 5 3 .  . 2 5 c) 5 7 5 7.  4 2 6   3 .  . d) 11 5 11 10.

<span class='text_page_counter'>(90)</span> 1 3 5   a/ 2 4 8 3 5 7 12   ).( ) 7 c/ ( 4 6 12. 3 4 3 3 2 .  .  b/ 4 7 5 7  5 15 4 2 1  (  ):2 5 d/ 1,4. 49 5 3. Bài 4: Thực hiện phép tính a). 3 1 5  2    :  8 4 12  3. 5 2 5 9 5    1 b) 7 11 7 11 7 −5 13 13 d) . . 9 28 28. 3 4. c) 0,25 : (10,3 – 9,8) –. Bài 5 : Tính giá trị của biểu thức: A=(. 3 8. +. −1 4. +. 5 ): 12. 7 8. 5 2 5 9 5 .  . 1 M = 7 11 7 11 7. 4 9. 1 : (10,3 – 9,8) – 4 −2 ¿2 6 5 + 3 ¿ 7 8 :516. B=. N=. 3 4. Bài 6: Tìm x: a). 2  52  x  46 3 b). 2 −1 : x= 5 4. Bài 7: Tìm x biết: 1 3 x  16  4  13,25 a) 3 3 5 1 c) (2,4 x - 36) : 7 = - 1. 3 1 3 2  x) b) ( 5 5 = 4 5  7 2  x  12 3 d) 6. Bài 8 Tìm x biết:. 2 1 1 .x+ = 3 2 10 4 1 5 c) (3 – 2.x).1 =5 5 3 7. 2 1 .x + 3 5 x 6 d) = 7 − 21. a). Bài 9 Tìm x biết : a) c). 3 5 + x= 5 6 2 2 1 2 . x − 8 =3 3 3 3. b). =. 7 10. 1 2 1 (3 +2 x )2 =5 2 3 3 5 3 +2 x= d) 13 13. b). 1 Bài 10: Một lớp có 40 học sinh gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 5 số 3 học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng 8 số học sinh còn lại. a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(91)</span> Bài 11: Để cứu trợ đồng bào bị lũ lụt, 1 tổ chức từ thiện đề ra mục tiêu là quyên góp được 8400kg 1 2 gạo. Trong 3 tuần đầu, họ đã quyên được 2 số gạo. Sau đó quyên được 3 số gạo đó. Cuối cùng 1 quyên được 4 số gạo đó. Hỏi họ có vượt mức đề ra không? Vượt bao nhiêu kg?. Bài 12: Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm, số học sinh xếp loại khá chiếm 45% tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng. 5 6. học sinh trung bình, còn lại là học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi. loại. Bài 13: Lớp 6A, số học sinh giỏi học kỳ I bằng loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng Bài 14 Cho A =. 1 + 12. 1 3. 2 9. số học sinh cả lớp. Cuối năm có thêm 5 em đạt. số học sinh cả lớp. Tính số học sinh của lớp 6A?. 1 1 1 1 . chứng minh A < 2. 2 + 2 + 2 +…+ 3 3 4 502. Bài 15: Rút gọn các phân số sau đến tối giản: 17.5  17 2.(  13).9.10 9.6  9.3 b) ( 3).4.( 5).26 c) 18 ; d) 3  20 3 3 3 3   2  ...  9 2 2 2 Bài 16: Tính tổng: S = 1 1 1 1 1 1 1       Bài 17 Tính giá trị của biểu thức: A = 30 42 56 72 90 110 132. 2.5.13 a) 26.35. .. Tiết 106; 107. KIỂM TRA HK II THEO ĐỀ CỦA TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN. Ngµy so¹n: /05/2016 Ngµy d¹y: /05/2016 .. Tiết 108. TRẢ BÀI KIỂM TRA HKII I.Chuẩn bị: 1. GV: - Bài kiểm tra đã chấm. -Tập hợp các lỗi sai HS mắc phải trong bài. - Thống kê phân loại chất lượng bài kiểm tra. - Phương pháp,kỹ thuật dạy học: Vấn đáp, dạy học theo nhóm, đặt và giải quyết vấn đề.

<span class='text_page_counter'>(92)</span> 2. HS: Giấy nháp, vở ghi. II. Nội dung 1.Trả bài - GV nhận xét chung về bài kiểm tra. - GV cùng HS chữa lại bài kiểm tra sửa một số lỗi HS mắc phải, yêu cầu HS đối chiếu kết quả với bài của mình. - Kết quả: Điểm giỏi: ... Điểm khá: ... Điểm Tb: ... Điểm Yếu: .... Điểm kém: .... 2.Tổng kết dặn dò. - Yêu cầu HS xem lại kiến thức lớp 6.. Kế hoạch môn hình học cùng loại tôi gửi sau nhé. Google  Toan 6 Vnen  Tải về.

<span class='text_page_counter'>(93)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×