Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 10 Dieu kien tu nhien khu vuc Nam A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.27 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 12 BÀI 10 . ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN KHU VỰC NAM Á. Quan sát lợc đồ tự nhiên Châu á.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý - Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam của lục địa Á - Âu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi 10: §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸ Trung Á TNÁ Đông Á. ĐNÁ. 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lí - Khu vùc Nam ¸ n»m ë r×a phÝa nam của lục địa á- Âu.. ?Dựa vào hình 9.1, em hãy cho biết khu vực Nam Á tiếp giáp với các vịnh, biển, đại dương và các khu vực nào ?. Biển A- rap. Vịnh Ben gan. lợc đồ tự nhiên khu vực nam á.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý - Khu vực Nam Á nằm ở rìa phía nam của lục địa Á - Âu - Tiếp giáp: Khu vực Tây Nam Á, Trung Á, Đông Á, Đông Nam Á, Vịnh Ben-gan, Biển A-rap, Ấn Độ dương - Giới hạn: + Từ 9oB đến 37oB + Từ 62oĐ đến 98oĐ Khu vực Nam Á nằm trong khoảng các vĩ độ nào?. Cực Bắc: 37oB. Cực Tây: 62oĐ. Cực Nam: 9oB. Cực Đông: 98oĐ.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình. Khu vực Nam Á có những dạng địa hình nào?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Himalaya: vùng núi cao nhất và trẻ nhất thế giới, có tới hơn 70 đỉnh cao trên 7.000m và 14 đỉnh cao trên 8.000m. Trong đó cao nhất là đỉnh chô-môlung-ma ( everest) cao 8.848m -cũng là đỉnh cao nhất thế giới.. Đỉnh Ê-vơ-rét: cao 8.848m.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình - Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600 km, rộng 320-400 km, hướng tây bắc đông nam..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình - Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600km, rộng 320 – 400 km, hướng tây bắc đông nam. - Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 250 - 350km Đồng bằng duyên hải Bogalay (Ấn Độ).

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình - Phía bắc : Hệ thống núi Himalaya cao đồ sộ dài 2600 km, bề rộng 320 - 400 km, hướng tây bắc đông nam. - Ở giữa: Đồng bằng Ấn Hằng dài hơn 3000km, rộng 350km - Phía nam: Sơn nguyên Đê can với hai rìa nâng cao thành dãy Gát đông và Gát tây.. Sơn nguyên Đê can.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan a. Khí hậu - Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.. Quan s¸t H 2.1 cho biết khu vực nam á nằm trong đới khÝ hËu nµo?.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan a. Khí hậu - Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa.. Quan s¸t H10.2 cïng kÕt hîp kiÕn thøc SGK h·y nhËn xÐt về nhiệt độ và lợng ma của 3 địa điểm: Mun- tan, Se-rapun-di, Mum-bai? Giải thích t¹i sao?.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 11.000 mm TRUNG QUỐC. 3.000 mm 2.000 mm. Mun tan 183 mmS. ẤN. BRAMAPUT. 250-1000 mm < 200 mm. HM THAR. S. HẰNG. < 200 mm. Se-ra-pun-di 11000 mm CALCUTA. Mum-bai 3000 mm BIỂN A-RAP. 12000m. CN §ª- Can. MIANMA. Gió mùa Tây Nam Gió mùa Đông Bắc th¶o luËn nhãm. VỊNH BENGAL. _ Do nằm ở đới khí hậu khô __Do Ho¹t n»m động ë hµnh cña lang giã mïa hønggÆp giã T©y d·y Nam Himalaya tõ biÓn thæi nªn vµo. Quan s¸tch¾n lîc đồ, gi¶i Do ¶nh hëng cña dÉy G¸t _chuyÓn Do bøc híng têng thµnh thµnh Himalaia thÝch lîng magiã t¹i 3T©yT©y lµ sên ch¾n giã T©y ng¨n T©y B¨c c¶n®iÓm tõ giãs¬n T©ynguyªn Nam nªn IRan ma trªn? Nam. Ma nhiÒu ë ven biÓn Nhãm 1: bai trót sên Nam,tiªp đổ thæihÕt tíi+ërÊt kh« vµMum nãng,tôc lîng SRILANKA phÝa T©y +Ýt Nhãm 2: ven Se-ra-pun-di xuèng b»ng ch©n nói ma rấtđồng Nhãm 3: Mun-Tan g©y ma +lín. 2000 m. LượcưđồưphânưbốưlượngưmưaưởưNamưá.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tại sao cùng vĩ độ với miền Bắc Việt Nam mà khu vực Nam Á có mùa đông ấm hơn?.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giã mïa cã ảnh hëng nh thế nào đến đời sống và s¶n xuÊt ?.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Hoạt động sản xuất và sinh hoạt của nhân dân ấn độ.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Đảm bảo vấn đề thuỷ lợi Vßi tíi níc trong n«ng nghiÖp. X©y dùng giÕng tíi ruéng. Tr¹m b¬m níc. §Ëp PaRaKKA trªn s«ng H»ng.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan a. Khí hậu - Đại bộ phận là khí hậu nhiệt đới gió mùa. - Là vùng mưa nhiều của thế giới nhưng phân bố không đều. - Nhịp điệu gió mùa tây nam ảnh hưởng rất lớn đến sinh hoạt, sản xuất của người dân..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan a. Khí hậu b. Sông ngòi. Quan s¸t H10.1 vµ kiÕn thøc SGK cho biết đặc điểm sông ngßi cña Nam ¸? Sông Ấn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> s«ng H»ng Sông Hằng là dòng sông linh thiêng nhất . Nơi mà nếu đợc tắm mình trong đó, dù chỉ một lần trong đời < khi sống hay chết > thì mọi tội lỗi của con ngời sẽ đợc gột rửa và họ sẽ tìm đợc con đờng ngắn nhất lên thiên đàng. Vì vậy mỗi ngày có tới 50.000 ngời đến tắm ở sông Hằng..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Dài 2.510 km và cung cấp 40% lượng nước cho Ấn Độ, sông Hằng là con sông quan trọng nhất của tiểu lục địa Ấn Độ cùng với sông Ấn. Tuy nhiên, con sông này đang dần chết mòn bởi hơn 200 con đập lớn nhỏ được xây dựng ở thượng nguồn đã rút cạn nước sông, làm bùng lên một cuộc khủng hoảng nước tại hàng nghìn ngôi làng dọc bờ sông. Mặt khác, việc phát triển nhanh chóng về dân số và các ngành công nghiệp tại lưu vực này khiến sông Hằng phải nhận hàng tỉ lít nước thải mỗi ngày, biến dòng sông được coi là linh thiêng và huyền bí trở thành dòng sông ô nhiễm nhất thế giới, theo công bố của Tạp chí Time..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan a. Khí hậu b. Sông ngòi - Có hệ thống sông lớn là sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-put.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> CẢNH QUAN KHU VỰC NAM Á. 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan a. Khí hậu b. Sông ngòi c. Cảnh quan. Quan s¸t H3.1cho biết Nam á có những đới cảnh quan nµo ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Bµi 10. §iÒu kiÖn tù nhiªn khu vùc nam ¸ Trß ch¬i:xem tranh ®o¸n ch÷. h.1. h.3. Nói cao. Hoang mạc. C¶nh quan Nam ¸ h.2. Rừng nhiệt đới ẩm. h.4. Xa-van.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> 1. Vị trí địa lý và địa hình a. Vị trí địa lý b. Địa hình 2. Khí hậu, sông ngòi, cảnh quan a. Khí hậu b. Sông ngòi c. Cảnh quan - Rừng nhiệt đới, xa van, hoang mạc, núi cao..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> NỘI DUNG BÀI HỌC.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

×