Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi KSCL 10 CVP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (221.78 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THPT Chuyên Vĩnh Phúc (Đề có 01 trang). ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN THỨ I NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn : Toán 10 Thời gian: 180 phút (Không kể giao đề). f ( x)  Câu 1 (1,0 điểm). Tìm tập xác định của hàm số. 9 x  x  2 x  3. .. 2 Câu 2 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x - 2 x - 3 .. Câu 3 (1,0 điểm). a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số b) Cho các tập hợp. f  x   2  5 x  5x  2. A   5;7  ; B  3;10. .. . Tìm A È B; A Ç B .. Câu 4 (1,0 điểm). Giải phương trình 3 x - 3 + 4 x - 12 = 5 2. x 2  2  m  1 x  m 3   m  1 0 m m Câu 5 (1,0 điểm). Tìm để phương trình ( là tham số) có hai. x 3  x23  x1 x2  3x1  3x2  8 16 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 1 . uu r uu r uuu r r 1 uuu IA =- IB, KB =- KC 3 Câu 6 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC ; Biết rằng I , J , K là các điểm thoả mãn: , uur 1 uur uuu r r uuu r r JA = JC AB = a , AC =b . 3 . Đặt.   uur uur a KJ IK a) Biểu diễn các vecto và theo các vecto , b .. b) Chứng minh I , J , K thẳng hàng và tính tỉ số diện tích hai tam giác IJA và BKI . 0 Câu 7 (1,0 điểm). Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc BAD 60 ; điểm M chạy trên đường tròn nội. tiếp hình thoi ABCD . Tính. uuu r uuur uuur uuur MA + MB + MC + MD. ..  2 x 3  9 y 3  x  y   2 xy  3  2 x  y 2 3  xy. Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình . Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b là các số thực thỏa mãn. (2  a )(1  b) . 4 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Q  16  a  4 1  b .. 9 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ................HẾT.............. Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh ......................................................... ; Số báo danh.............................. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 10- Lần I- Năm học 2015-2016 Câu ý 1. Nội dung f ( x) . 9 x  x  2 x  3. Tìm tập xác định của hàm số 9  x 0  x  3  0  x  2 0 Hàm số xác định với những x thỏa mãn   x 9  3  x 9   x   3    x 2  x 2  Vậy hàm số có tập xác định 2. Điểm 1.0 .. D   3;9 \  2. 2 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x - 2 x - 3 . Hàm số có tập xác định D R Sự biến thiên x   1 y +¥ . 0.25. 0.5. 0,25 1.0 0.25. -4 0.25. Hàm số đồng biến trên.  1; , hàm số nghịch biến trên.   ;1. 2 Đồ thị :Đồ thị hàm số y = x - 2 x - 3 là một Parabol có bề lõm quay lên phía I 1;  4  trên , có đỉnh  , trục đối xứng là đường thẳng x 1 , đồ thị cắt Ox tại   1;0  và  3;0  , cắt Oy tại  0;  3 , đồ thị đi qua (2;-3). 0,25. Đồ thị có dáng như hình vẽ:. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 3. 1.0 a. f x  2  5x  5x  2 Xét tính chẵn, lẻ của hàm số   Tập xác định của hàm số là D R . Với mọi x  D , ta có  x  D , f   x   2  5x   5x  2  5 x  2  5x  2  2  5x  5x  2  f ( x). suy ra b. A   5;7 ; B  3;10. . Tìm A È B; A Ç B .. 0,5 0,25. A Ç B = ( 3;7]. 0,25. Giải phương trình 3 x - 3 + 4 x - 12 = 5 ïìï x - 3 ³ 0 Û x³ 3 í ïïî 4 x - 12 ³ 0 Điều kiện Ta có 3 x - 3 + 4 x - 12 = 5 Û 3 x - 3 + 4 ( x - 3) = 5 Û 3 x - 3 + 2 x - 3 = 5. 1.0 0,25. 0,5. Û 5 x - 3 = 5 Û x - 3 =1 Û x - 3 =1 Û x = 4 x = 4 (thỏa mãn điều kiện x ³ 3 ) Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x = 4 5. 0,25 0,25. là hàm số chẵn..  Cho các tập hợp A È B = [- 5;10] Ta có. 4. f  x. 0,5. 0,25 2. x 2  2  m  1 x  m 3   m  1 0 m Tìm m để phương trình ( là tham số) có hai. 1,0. x 3  x23  x1 x2  3x1  3x2  8 16 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn 1 . Phương trình đã cho có hai nghiệm x1 , x2 khi và chỉ khi 2. 2.  ' 0   m  1  m3   m  1 0  m  m2  4  0(*)  m 2    2 m 0 ) (Thí sinh có thể giải điều kiện này được. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 0,25.  x1  x2 2  m  1  2 x1 x2  m3   m  1   Theo định lí Viet ta có Ta được 3. 3. x13  x23  x1 x2  3x1  3x2  8   x1  x2   8 x1 x2 8  m  1  8m 3  8  m  1. 2.  16m 2  40m x13  x23  x1 x2  3x1  3x2  8 16 Vậy  m 2   16m  40m 16  2m  5m  2 0    m 1  2 Kết hợp điều kiện (*) ta được m 2 là đáp số bài toán Cho tam giác ABC ; Biết rằng I , J , K là các 2. 6. 0,25. 2. điểm. thoả. mãn:. 0,25 2,0. uu r uu r uuu r r uur 1 uur 1 uuu uuu r r uuu r r IA =- IB, KB =- KC JA = JC AB = a , AC =b . 3 3 , . Đặt.   uur uur a a) Biểu diễn IK và KJ theo , b. b) Chứng minh I , J , K thẳng hàng và tính tỉ số diện tích hai tam giác IJA và BKI . a). 1,0 0,25. uu r uu r IA =- IB Þ I là trung điểm của AB. uu r 1 uuu r Þ IB = AB 2 uuu r r uuu r uuu r uuu r uuu r uuu r 1 uuu KB =- KC Û 3 BK = KC Û 4 BK = KC + BK Þ 3 uur 1 uur uur uur uur uur uuu r uur JA = JC Û 3 JA = JC Û 3JA = JA + AC Þ AJ =3. uuu r 1 uuu r BK = BC 4 r 1 uuu AC 2. uur uu r uuu r 1 uuu r 1 uuu r IK = IB + BK = AB + BC 2 4 Ta có: r 1 uuu r uuu r r 1 uuu r 1r 1r 1 uuu 1 uuu = AB + AC - AB = AB + AC = a + b 2 4 4 4 4 4. (. ). 0,25.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> uur uur uur uuu r uur uur Ta có: KJ = KA + AJ = KB + BA + AJ r 1 uuu r 1 uuu r uuu r uuu r 1 uuu r r 3 uuu r 1 uur uuu 3 uuu 3r 3r = CB - AB - AC = AB - AC - AB - AC =- AB - AC =- a - b 4 2 4 2 4 4 4 4. (. b. ). uur KJ =-. uur æ 1 r 1 rö ÷ 3ç a + b =3 IK ÷ ç ÷ ç è ø Þ I , J , K thẳng hàng 4 4 Từ phần a) ta có uur 1 uur 1 1 JA = JC Þ JA = AC Þ SV IJA = SV ICA 3 2 2 Ta có uu r uu r 1 1 IA =- IB Þ IA = IB Þ SV IJA = SV ICA = SV ABC 2 4 (1) uuu r u u u r 1 1 1 1 KB =- KC Þ KB = BC Þ SD BKI = SD BCI = SD ACB 3 4 4 8 (2). uuu r uuur uuur uuur MA + MB + MC + MD. 0,5. O. 1,0. .. B K. A O. D. C Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có. uuu r uuur uuur uuur uuu r uuur uuur uuur uuur uuur uuur MA + MB + MC + MD = MA + MC + MB + MD = 2MO + 2MO = 4MO = 4OM. (. 1,0. 0,25. S IAJ IA IJ   S IB IK để giải. IBK Lưu ý: HS cũng có thể sử dụng KQ 0 Cho hình thoi ABCD cạnh a, góc BAD 60 ; điểm M chạy trên đường tròn nội. tiếp hình thoi ABCD . Tính. 0,25. 0,25. SV IJA =2 S D BKI Từ (1) và (2) suy ra .. 7. 0,25. ) (. ). 0,25. 0 Vì ABCD hình thoi cạnh a, góc BAD 60. a2 a 3 = 4 2 Þ V ABC là tam giác đều cạnh a Gọi K là hình chiếu của O trên AB Þ đường tròn nội tiếp hình thoi ABCD có Þ OA = AB 2 - OA2 = a 2 -. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> bán kính Ta được 8. r = OK = OA.sin ÐKAO =. 0,25. a 3 3 sin 300 = a 2 4. uuu r uuur uuur uuur MA + MB + MC + MD = 4OM = 4r = a 3. 0,25. 2x 3 - 9y3 = (x - y)(2xy + 3)  x 2 + y 2 = 3 + xy Giải hệ phương trình  2x 3 - 9y3 = (x - y)(2xy + 3)  2 x 3  9 y 3 ( x  y )(2 xy  x 2  y 2  xy )    2 2 2 2 x + y = 3 + xy   x  y  xy 3 Ta có 2 x 3  9 y 3  x 3  y 3  x3 8 y 3  2  2  2 2  x  y  xy 3  x  y  xy 3.  x 2 y  2 2  x  y  xy 3. 0,25. 0,25.   x 2   x 2 y  y 1  2    x  2 3 y 3    y  1. 0,25. ( x; y ) = ( 2;1) ;( x; y ) = ( - 2; - 1) .. Vậy hệ có 2 nghiệm. 1,0. 9. Cho a, b là các số thực thỏa mãn:. (2  a)(1  b) . 0,25 1,0. 9 2. 4 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q  16  a  4 1  b .. a 2  b 2  c 2  d 2  (a  c )2  (b  d ) 2  * a, b, c, d. Chứng minh được :. Dấu bằng xẩy ra khi và chỉ khi Áp dụng (*) ta có 2. .. ìïï ad = bc í ïïî ac + bd ³ 0. 0,25 2.  a2   a2  Q (a 2  4b2 )2  1     1  b4  4    b2   4  4 16  4  4  (1) 9 5 (2  a)(1  b)  a  2b  ab   2a  4b  2ab 5 2 2 Mặt khác:  a 2  1 2a  2 3(a 2  4b2 )   2 2a  4b  2ab 5  a 2  4b 2 2 4b  1 4b 2  a 2  4b 2  2ab  2 Mà: (2). 0,25. 0,25.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ïìï a = 1 ïí 4 ïï b = 1 Q 4. 4  2 17 16 2 Từ (1) và (2) suy ra: . Dấu “=” xẩy ra khi: ïî ìï a = 1 ïï í ïï b = 1 2 . Vậy minQ 2 17 đạt được khi îï Lưu ý khi chấm bài:. 0,25. -Đáp án chỉ trình bày một cách nếu học sinh bỏ qua bước nào thì không cho điểm bước đó. -Nếu học sinh giải cách khác, giám khảo căn cứ các ý trong đáp án để cho điểm. -Trong bài làm, nếu ở một bước nào đó bị sai thì các phần sau có sử dụng kết quả sai đó không được điểm. -Học sinh được sử dụng kết quả phần trước để làm phần sau. -Điểm toàn bài tính đến 0,25 và không làm tròn. -------------------------Hết------------------------.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×