Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (922.37 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN ƯỚC. ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC: 2012 - 2013 MÔN: TOÁN - LỚP 3. (Thời gian làm bài : 60 phút) Họ và tên học sinh: ..............................................................Lớp:........................ Điểm Ký và ghi rõ họ tên Ký và ghi rõ họ tên BẰNG SỐ:........................................ GT1...................................... BẰNG CHỮ:..................................... GK1................................ GT2...................................... GK2................................. I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1: (1điểm) A. 2kg 36g > 2036g B. 2kg 36g < 2036g C. 2kg 36g = 2036g Bài 2.(1 điểm) Một số gấp lên 9 lần rồi giảm đi 35 thì bằng 37. Vậy số đó là: A. 648 B. 18 C. 63 D. 8 Bài 3. (1 điểm) Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: 246 – 12 x 2 + 248 : 4 là: A. Nhân – chia – trừ - cộng B. Nhân – chia – cộng - trừ. C. Trừ - nhân – cộng – chia. D. Chia – trừ - nhân – cộng. Bài 4. ( 1 điểm) Chiều cao của bạn Lan học lớp 3A khoảng: A. 1m32cm B. 1hm3cm C. 1dam 15cm D. 1dm 20cm Bài 5. (1 điểm ) Từ ngày 25 tháng 7 đến 25 tháng 8 có …….ngày. Bài 6: (1 điểm) Chu vi hình chũ nhật ABCD là: A. 13cm B. 11cm C. 10cm D. 16cm II. Phần trình bày bài. (14 điểm): Bài 1.Tính nhanh ( 2 điểm). C. 30. D. 31 A. D. 5cm. 5cm. B. 3cm. B. 29. 3cm. A. 28. C.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 9 x 7 + 9 + 36 - 9 x 2. Bµi 2: ( 4 ®iÓm) Cho d·y sè: 2, 4, 6 , 8 ,….……, 224, 226 a/ H·y cho biÕt d·y sè trªn cã bao nhiªu sè h¹ng ?. b/ Sè h¹ng thø 42 cña d·y sè lµ sè nµo?.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bµi 4: ( 5 ®iÓm) HiÖn nay cha 40 tuæi. Tuæi con b»ng 1/4 tuæi cña cha. Em h·y tÝnh tuæi con khi cha gÊp 6 lÇn tuæi con? Bài giải:.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bµi 5: ( 3 ®iÓm) H×nh bªn cã: a/ ...... h×nh tam gi¸c là:.......................................... .................................................................................. H A. B N. b/ ....... h×nh tø gi¸c là: ........................................... ................................................................................. D. PHÒNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂN ƯỚC. C. HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG. Năm học 2012-2013 Môn: Toán- Lớp 3 I : Phần trắc nghiệm ( 6 điểm) Khoanh đúng mỗi câu được 1 điểm..
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bµi. Đáp án. Bµi. Đáp án. 1. C. 4. A. 2. D. 5. D. 3. A. 6. D. II. Phần trình bày bài giải ( 14 điểm) Bài 1.Tính nhanh ( 2 điểm): 9 x 7 + 9 + 36 - 9 x 2 = 9 x 7 + 9 x 1+ 9 x 4 - 9 x 2 = 9 x ( 7 + 1 + 4 - 2) = 9 x 10 = 90 Bµi 2:. ( 4 ®iÓm) Cho d·y sè: 2, 4, 6 , 8 ,….……, 224, 226. a/ ( 2 điểm) Đây là dãy số chẵn liên tiếp cứ số liền trước kém số liền sau 2 đơn vị. Khoảng cách giữa hai số là 2. Hiệu của số đầu và số cuối là: 226 – 2 = 224 Vậy dãy số trên có: (224: 2) + 1 = 113 ( số hạng) b/( 2 điểm) Ta thấy: 2=1x2. Quy luật của dãy số là: Mỗi số hạng trong dãy bằng số thứ tự của số đó nhân với 2.. 4=2x2 6=3x2 8=4x2. Nên số thứ 42 của dãy là: 42 x 2 = 84 Đáp số: a/ 113 số hạng. b/ 84. Bµi 3: ( 5 điểm) Coi tuổi con hiện nay là 1 phần thì tuổi cha hiện nay là 4 phần như vậy. ( 0,25đ ) Ta có sơ đồ 1: Tuổi con ….. Tuổi cha …………………….. ( 0,5đ ). 40 tuổi. Nhìn vào sơ đồ ta thấy, tuổi con là: 40 : 4 = 10( tuổi). (0,5 đ ). Cha hơn con số tuổi là:. (1 đ ). 40 –10= 30( tuổi).
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Nếu khi tuổi cha gấp 6 lần tuổi con thì cha vẫn hơn con 30 tuổi.. ( 0,25đ ). Ta có sơ đồ 2: Tuổi con ….. ( 0,5đ ). 30 tuổi. Tuổi cha ……………………………… Khi đó tuổi con là: 30 : (6 – 1) = 6( tuổi) Đáp số : 6 tuổi Bµi 4: ( 3 ®iÓm) H×nh bªn cã: a/ ( 1,5đ) 7 h×nh tam gi¸c là: ANH, HNB, BNC, AHB, BHC, AND, DNC b/ ( 1,5đ) 4 h×nh tø gi¸c là: ADCN, ADCB, ADCH, NDCB.. Số lần tuổi bố hơn tuổi con là: (0,5 điểm) 8 – 1 = 7 (lần) (1 điểm) Tuổi của con là: (0,5 điểm) 42 : 7 = 6 (tuổi) (1,5 điểm). (1, 25đ) ( 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tuổi của bố là: (0,5 điểm) 6 x 8 = 48 (tuổi), hoặc :42 + 6 = 48 (tuổi) (1,5 điểm) Đáp sô: Tuổi bố: 48 tuổi (0,25 điểm) Tuổi con: 6 tuổi (0,25 điểm) Bài 4 (6 điểm) Bài giải: Chu vi mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông là: (0,5 điểm) ( 32 + 18 ) x 2 = 100 (m) (2,5 điểm) Cạnh hình vuông là: (0,5 điểm) 100 : 4 = 25 (m) 2 điểm) Đáp số: 25 m (0,5 điểm). Bài 6: (0,5 điểm) Hình bên có bao nhiêu hình tam giác: A. 3 hình tam giác B. 4 hình tam giác C. 5 hình tam giác D. 6 hình tam giác.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>
<span class='text_page_counter'>(9)</span>